29 đề thi học kì 2 Toán 2
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 16:47:11 | Được cập nhật: 8 giờ trước (2:05:43) | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 44 | Lượt Download: 0 | File size: 0.739984 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
29 ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HK2
Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số |
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Bảy trăm chín mươi |
790 |
|
|
|
……………………………………………………. |
935 |
|
|
|
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19 |
62 - 25 |
536 + 243 |
879 - 356 |
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
B
A
C
D
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
a) x : 4 = 8 |
b) 4 x = 12 + 8 |
Bài 8: (1 điĩm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
3cm
A
B
2cm
4cm
D
6cm
C
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
B ài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN TOÁN– KHỐI 2
Thời gian: 40 phút (không kể chép đề)
Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a ) < 70
90
50
80
6 00000000000666 0000 |
b ) > 40
70
40
50
30 |
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27 ……… ……… ……… ……… |
54 – 19 ……… ……… ……… ……… |
33 + 59 ……… ……… ……… ……… |
71 – 29 ……… ……… ……… ……… |
Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm )
……………… ……………… |
b)X + 55 = 95 ………………. ………………… |
Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm 40 cm = ……. dm |
b) 1m = ……… cm 60 cm = …….. dm |
Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 6 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 1:Tính nhẩm(2đ)
2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =…
15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…
Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ)
356+212 857-443 96-48 59+27
………. …….… ..…… ..…….
………. ………. ..…… ………
………. ………. ..…… ...……
Bài 3:Tính(2đ)
5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=...........................
Bài 4: Tìm x (1đ)
X x 5 =35 x + 15 = 74
… .…………………… ………………. …………
…..………………….. …………………………..
………………….. … …………………………..
Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 7: Điền số ?
1dm = ….…cm 1m = ……. dm 1km = ……. m 1m = ……. mm 1cm = …….mm
10cm = ….dm 10dm = ….m 1000m = ….km 1000mm = …...m 10mm = ….cm
Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng:
B ài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
……… tứ giác.
……… tam giác
ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2010-2011 MÔN: TOÁN LỚP 2
A. PHẦN CƠ BẢN
Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:
Bốn trăm linh năm |
Năm trăm hai mươi mốt |
Ba trăm hai mươi hai |
Bốn trăm năm mươi |
Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Chu vi của hình tam giác trên là:
A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm
> < =
Bài 3/ 401 ..... 399 701 ..... 688
359 ..... 505 456 ..... 456
Bài 4/ Đặt tính rồi tính:
47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245
.................. ............... .................... ................
.................. ................ ..................... ................
.................. ................ .................... ................
.................. ................ .................... ................
Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6/ Tìm x.
124
100 + x =
Câu 7/ Đọc các số sau :
a/ 105:……………………………………….. b/ 234:………………………………………..
c/ 396:……………………………………….. c/ 424:………………………………………..
Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521
a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………… ……………………………………….
Câu 9/Tính nhẩm
400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 =
Câu 10/ Đặt tính rồi tính
64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403
…………….. …………….. ……………… ……………….
…………….. …………….. ……………… ……………….
…………….. …………….. ……………… ……………….
…………….. …………….. ……………… ……………….
Câu 11/ Tìm x :
X : 4 = 3 25 : x = 5
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
Câu 12/ Tính
24 + 16 – 26 =…………. 3 x 6 : 2 = ……………
=…………. = …………….
Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 14/ Bài toán
Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ?
Bài giải
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
B. PHẦN NÂNG CAO
C©u 1/
a. TÝnh nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19
………………………………………………………………..……………………………
b. §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo dÊu ? + 123 = 456
C©u 2/
Víi bèn ch÷ sè 0, 5, 8, 1. H·y viÕt tÊt c¶ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh¸c nhau ?
………………………………………………………..………………………………….
T×m mét sè biÕt r»ng lÊy sè ®ã céng víi 27 th× b»ng hiÖu cña sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè víi sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau.
………………………………………………………..………………………………….
……………………………………………………………..………………………………….
……………………………………………………………..………………………………….
C©u 3/
T×m a, b, c, d = ?
b/ Tìm các giá trị của x biÕt:
38 < x + 31 < 44
………………………………………………………………..………………………………….
C©u 4/
Tæng kÕt n¨m häc, líp 2A, 2B, 2C cã tÊt c¶ 19 häc sinh giái. BiÕt líp 2B cã 7 häc sinh giái vµ líp 2C cã 5 häc sinh giái. Hái líp 2A cã bao nhiªu häc sinh giái ?
Bài giải
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
C©u 5/
Cho tam gi¸c ABC cã ®é dµi c¹nh AB b»ng 12 cm. Tæng ®é dµi 2 c¹nh BC vµ CA h¬n ®é dµi c¹nh AB lµ 7 cm.
T×m tæng ®é dµi hai c¹nh BC vµ CA.
TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c ABC.
Bài giải
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Trường: …………………………….
Lớp : Hai ............................... Ngày thi : …./…/2011
Tên :…………………………… ……………….. Môn : Toán
Câu 1 : Đặt tính rồi tính (3đ)
36 + 38 = 53 + 47 = 100 – 65 = 100 – 8 =
………………………. …………………………. ………………………….. …………………………..
………………………. …………………………. ………………………….. …………………………..
---------------- ------------------ ------------------ ------------------
……………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………..
Câu 2 : Số ? (1,5đ)
a) 3 ; 5 ; 7 ; …… ; ……..
b) 10 ; 12 ; 14 ; …………. ; …………..
c) 18 ; 19 ; 20 ; …………….;……………
Câu 3: Tìm X (1đ)
a) 35 - X = 25 b) 3 x X = 27
……………….. ………………
……………….. ………………
Câu 5 : Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?
Giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
Câu 6 : Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
Đề kiểm tra định kì lần IV - năm học 2014-2015
Môn : Toán Lớp 2
Trường Tiểu học :...................
Tên:………………………….
Lớp:………
Bài1 : Tính
453+246 = ………. 146+725 =…….......
752-569 =………... 972-146=…………
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
575-128 492-215 143+279
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Tìm X
a, X-428 = 176 X+215=772
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường
Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên _________________ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
Lớp: 2__ MÔN TOÁN - LỚP 2
Bài làm
Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số |
Viết số |
Bảy trăm hai mươi ba |
………………………………… |
Tám trăm mười lăm |
………………………………… |
…………………………………. |
415 |
…………………………………. |
500 |
B
> < =
? 401 397 701 663
359 556 456 456
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 =
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ;
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42
……………………. ………………. ……………….. …………………..
……………………. ………………. ………………. …………………..
……………………. ………………. ……………….. …………………...
Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B ài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm
K ẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D
và 1 hình tam giác. 6cm C
………………………………………………………………………………………………
Họ và Tên: ………………………………… Lớp 2 …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút)
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm )
1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ?
1 m = .................. cm
a. 1 b. 10 c. 100
2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là :
a . 1 b. 2 c. 3
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau :
400 + 60 + 9 ........... 459
a. > b. < c. =
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438
5 . Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :
+ = 121
6 . Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút
PHẦN II : Tự luận.
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75
….................. ….................. ...................... …................
….................. ….................. ...................... …................
….................. ….................. ...................... …................
….................. ….................. ...................... …................1.
Tìm X : (1.5 điểm)
X x 3 = 12 X : 5 = 5
………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm)
Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 ...................................................
....................................................
4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm)
Giải
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Phòng giáo dục và đào tạo:............................
Trường Tiểu học:............................
Đề kiểm tra định kì lần IV năm học 2014-2015
Môn : Toán Lớp 2
Họ và tên :………………………………..
Lớp :………..
Bài 1 : a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446
………………………………………………………………………………
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm
235;237;…….;……..;243. 426;436;…….;……..;……..
Bài 2 : Điền dấu >,<,=
428…….482 596………612
129…….129 215+25…….240
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
238 + 527 963-377 125 + 356
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số . Biết Tổng 2 số là 11 tích là 30 . Tìm 2 số đó
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 : Tìm y
a, y + 256 = 123 + 336 b, y - 112 = 338-221
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C©u1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
431; ...........; 433; ............; ..............; .............; ..............; 438
C©u 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ)
215; 671; 359; 498.
...................................................................................................................................................
C©u 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ)
532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C©u 4: Số ? (1đ)
x 7 x 8
15
20
:5 : 4
C©u 5: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
1dm = ...............cm 5dm + 7dm = ....................dm |
1m = ...............cm 12m - 8m = ...................m |
C©u 6: (1 đ) Cho 4 điểm A, B, C, D
a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B
Tên đường gấp khúc vừa nối được là: .................
b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm
Tính độ dài đường gấp khúc đó.
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
.............................................................................. C . . D
C©u 7 : ( 2đ)
a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C
121
+ =
PHÒNG GD&ĐT :…………………… Trường TH: Họ và tên HS: Lớp: SBD Phòng thi: …………..Ngày KT:…../…./2015
|
KIỂM TRA CUỐI HK II Môn: TOÁN – Lớp 2 Năm học 2014-2015
|
|
Chữ ký Giám thị |
Số phách |
|
|
|
PHẦN I. Trắc nghiệm (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1.
Chín trăm hai mươi mốt viết là:
921 B. 912 C.920
b) Số liền trước số 342 là:
A. 343 B. 341 C. 340
Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
A. 800 B. 8 C.80
Bài 3.
T rong hình vẽ bên có mấy hình tam giác
2 B. 3 C. 4
Trong hình bên có mấy hình chữ nhật
4 B. 3 C. 2
Bài 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ?
A.12 B.9 C.11
Bài 5. Số ?
a) 910, 920, 930, ……, ……, 960
b) 212, 213, 214, ……, ……, 217, 218
B ài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =.
a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg
b) 200cm + 30cm 203cm
PHẦN 2. Tự luận (7điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính.
a) 973 – 251 b) 342 +251
……………… ……………..
……………… ……………..
……………… ……………..
Bài 8. Tìm x biết
a) X x 3 = 12 b) X : 5 = 8
……………… ……………..
……………… ……………..
……………… ……………..
Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 38m + 27m = 55m
b.1m = 10dm
c. 16cm : 4 = 3cm
d.1000m = 1km
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..
b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;
4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
Tám trăm bảy
mươi lăm
Năm trăm bảy
mươi tám
Bốn trăm linh bốn
Bốn trăm
5 . Số ?
8
+ 5
- 9
x 6
: 3
6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
600 + 30 + 2
632
1000
100
a.
c.
30 : 5 : 3
12
600 + 200
400 x 2
b.
d.
7. Đặt tính rồi tính:
a.
b.
8
400 + x
= 200 x 4
295 - x
= 180
a.
b.
9. Hình bên có ………. hình tam giác
Viết tên các hình tam giác đó: ……………..
………………………………………………
…
H
10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?
Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Các số 543; 354; 435; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
B) Trong các số 265; 279; 257; 297 số bé hơn 265 là:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 48m + 47m = 85m
b.10dm = 1m
c. 32cm : 4 = 8cm
d.2000m = 2km
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 311; 312; 313; ……..; ……..; 316; ……..; 318; 319; ……..
b. 512; 515;……..; …….; 524; ……..; ……..;
4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
Bảy trăm bảy
mươi lăm
Năm trăm bảy
mươi chín
Một trăm linh bốn
Sáu trăm
5 . Số ?
9
+ 6
- 7
x 6
: 6
6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
900 + 10 + 6
916
100
1000
a.
c.
40 : 5 : 8
2
400 x 2
400 + 300
b.
d.
7. Đặt tính rồi tính:
a.
b.
8
100 + x
= 600 : 2
394 - x
= 160
a.
b.
9. Hình bên có ………. hình tam giác
Viết tên các hình các hình tam giác đó:
………………………………………………
…
H
10. Đàn gà nhà Mai có 82 con, đã bán đi 23 con. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà?
Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC:……………………..
PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC: 2014- 2015
Bài 1: (4đ)
-
Cho các số
Viết dãy tính đúng
1; 2; 5; 15; 20
: x + =
1; 2; 3; 12; 17
: x - =
Bài 2: (4đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+
-
-
+
1...7 56... ...21 ..34
479 1...6 3...7 1000
Bài 3:(5đ)
a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20 .
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ................
b) Hãy cho biết có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5?
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4:(3đ)
Lớp em xếp được 3 hàng còn thữa ra 2 bạn.Tính xem lớp em có bao nhiêu bạn? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 bạn.
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5:(3đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
........hình tứ giác
(Lưu ý: Điểm trình bày: 1đ)
Bài 1: (2điểm)
a)Viết các số sau:
- Một trăm linh bảy ..............; Bốn trăm mười lăm.................
- Chín trăm ba mươi tư.............; Tám trăm tám mươi lăm.............
b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886
- Theo thứ tự từ bé đến lớn.......................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé........................................................................
Bài 2: Tính nhẩm(2 điểm)
3 x 7 =.........; 4 x 8 = .........; 20 : 2 =.......... ; 400 + 300 =..........
28 : 4 =.........; 15 : 5 = .........; 5 x 6 =...........; 800 - 500 =...........
Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
64 + 28 ; 94 – 36 ; 318 + 141 ; 784 - 403
.................. .................. ................... ..................
.................. .................. ................... ..................
.................. .................. ................... ..................
Bài 4 : Tính : (1 diểm)
24 + 16 – 18 = .................. 25 : 5 x 6 =..................
= .................. =..................
Bài 5 : (2 điểm)Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.
Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường TH:……………… Thứ….. ngày….. tháng …..năm 2015
Họ Tên: ………………........................ Kiểm tra chất lượng cuối năm học
Lớp 2…….. Môn thi: Toán
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Bài 1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a ) Trong rỗ có 35 quả cam, 1 số cam trong rỗ là:
5
A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả
b) Bề dày của quyển sách khoảng 5……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. cm B. mm C. dm D. m
Bài 2 ( 1 điểm) Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là:
A. 510 B. 501 C. 105 D. 150
Bài 3 (1 điểm) 5 x 7 + 25 =
A. 50 B. 40 C. 60 D. 70
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
59 + 31 ; 345 + 244 ; 100 - 72 ; 674 - 353
................................. ...................................... .............................. ..................................
................................. ...................................... .............................. ..................................
Bài 2: ( 1 điểm) 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6
.................................................. ....................................................
.................................................. ....................................................
................................................... ....................................................
Bài 3: ( 1 điểm) Tìm X
X x 5 = 45 + 5 X – 18 = 24
.................................................... ....................................................
..................................................... ....................................................
..................................................... ....................................................
..................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
Bài 4: ( 1 điểm) Tính chu vi hình tam giác A, B, C biết độ dài các cạnh là:
AB = 30 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
Bài 5: ( 2 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài kiểm tra định kì cuối học kì Ii
Năm học 2014 - 2015
Môn: Toán lớp 2
I- Phần trắc nghiệm:( 3 điểm).
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 500; 279; 730; 158 B. 730; 500; 297; 158 |
C. 158; 297; 500; 730 D. 500; 730; 158; 297 |
Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút?
A. 15 phút |
B. 45 phút |
B. 60 phút |
D. 5 phút |
Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là:
A. 13cm |
B. 26cm |
C. 22cm |
D. 13dm |
Viết vào chỗ chấm thích hợp:
Câu 4: Viết số
a) Sáu trăm chín mươi lăm:....................
b) Tám trăm linh tư..................................
Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp
Bạn Nam lớp em cao 1......15.........
Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 504; 506; 508;.........;............;...........
b) 711; 713; 715;..........;...........;...........
II, Phần tự luận:( 7điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
376 + 43 856 - 548 57 + 25 91 - 28
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2: Tính: (1điểm)
45 m : 5 = ……………………...... 32 cm : 4 =………….....................………........
40 : 4 : 5 =...................................... 4 x 9 + 6 = ..........................................................
Câu 3: Tìm x (1 điểm)
638 - x = 205 x- 253 = 436
............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................
Câu 4: (3 điểm)
a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người?
Bài giải:
b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh.
Bài giải:
Họ và tên:………………...…. Trường: ……………………… Lớp: 2 |
Đề kiểm tra chất lượng CUỐI NĂM Năm học 2014 – 2015 (Môn Toán – Lớp 2) Thời gian làm bài: 40 phút |
I - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:
583; 538; 588; 885; 385; 358
Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = ……….
Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 963 B. 693 C. 396 D. 936
Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là:
A. 417 B. 413 C. 457 D. 557
Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là:
A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm
II - Phần tự luận (7 điểm)
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,0đ)
707; …….; 709; ……..; ………; 712; ……..; ………; 715
Câu 6 (2,0đ)
a/. Đặt tính rồi tính:
495 -– 251 465 + 172
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
b/. Tính:
4 x 3 + 152 20 x 3 : 2
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (1,5đ)
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1,5đ)
Đoạn dây dài: 362 cm
Cắt đi: : 25 cm
Còn lại : … cm ?
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 9: Trong hình bên: (1,0đ)
-
a. Có bao nhiêu hình vuông?
…………………………
…………………………
b. Có bao nhiêu hình tam giác? …………………………
…………………………
Phòng GD&ĐT:……………………. |
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam |
Trường:……………………………. |
Đ ộc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học: 2014 – 2015
(Thời gian: 40 phút không kể chép đề)
ĐỀ BÀI:
Bài 1: Tính nhẩm.
2 x 6 = …… 18 : 2 = …… 4 x 6 = …… 10 : 5 = ……
3 x 6 = …… 24 : 4 = …… 5 x 7 = …… 20 : 4 = ……
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
654 + 344 342 – 212 729 + 113 474 – 463
………… …………. ………… ………..
B
< > =
302 ... 310 321 ... 298
658 ... 648 30 - 3 ... 40 - 3
599 ... 597 + 2 1000 ... 998 + 2
Bài 4:
Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài 5:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ?
1
2
3
4
PHÒNG GD&ĐT………….. TRƯỜNG TIỂU HỌC:…………….. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN LỚP 2 |
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào?
467 B. 674 C. 647
Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào?
538 B. 540 C. 541
Câu 3: Câu nào đúng?
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia.
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia.
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 4: Tìm đáp số của bài toán:
Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh
Câu 5: Hình nào đã tô màu số ô vuông?
M N P
M N P
Hình M B. Hình N C. Hình P D. Cả 3 hình M,N,P
Câu 6: Câu nói nào đúng giờ trong ngày?
18 giờ sáng B. 17 giờ chiều
C. 9 giờ tối D. 10 giờ tối
Câu 7: Câu nào thích hợp?
Chiếc bàn học sinh cao 3 m
Quãng đường dài 20dm
Chiếc bút bi dài khoảng 15cm
Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km
C âu 8: Đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ 10 phút
B. 9 giờ 15 phút
C. 10 giờ 15 phút
D. 3 giờ 30 phút
Câu 9: Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng?
2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ
Câu 10: …..cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
10 B. 100 C. 1000
Câu 11: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị:
580 = ……………………………………………
Câu 12:Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880
…………………………………………………………………………………
B.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm):
46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 - 48
………… ………… …………. ………..
………… ………… …………. ………..
………… ………… …………. ………..
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
100 cm =……m 1m =……mm
24cm – 4cm + 30cm=…….. 30cm + 7cm – 37cm =…….
Câu 3: Tìm x (1 điểm)
x - 34 = 49 b) x x 4 = 36
Câu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? (2 điểm)
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 35cm, BC =15 cm, AC = 45cm. (1 điểm)
PHÒNG GD&ĐT....... TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
Họ và tên:.......................................... Lớp 2................................................ |
Thứ ngày tháng năm 2015 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) |
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số 801 đọc là:
A. Một trăm linh tám B. Tám trăm linh một
C. Tám trăm mười
2. Số liền sau của 835 là:
A. 834 B. 838 C. 836
3. Một ngày có ... giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ
4. Kết quả phép tính 68 + 24 - 12 là:
A. 80 B. 92 C. 90
5. Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là:
A. 72 B. 47 C. 37
6. 1km = ... m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10m B. 100m C. 1000m
7 . Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là:
A. 24cm B. 16cm C. 20cm
8. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 5
B. 7
C. 9
II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm)
1. Tính:
156 73 312 875
+ 38 - 39 + 7 - 251
......... ........ .......... ..........
2. Tính:
5 x 6 – 11 = ................ 20 : 5 x 6 = ....................
= ................ = .....................
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 95 ; 100 ; 105; ....
b/ 254 ; 244 ; 234 ; ....
4. Tìm x:
2 x x = 19 – 7
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5 . Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên::....................................... Lớp 2...Trường Tiểu học ................ |
Bài kiểm tra định kì cuối kì II Môn toán - lớp 2 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ... tháng ... năm 2015 |
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 251 đọc là:
A. Hai trăm lăm mươi mốt.
B. Hai trăm năm mươi mốt.
C. Hai trăm năm mốt.
Câu 2. Số Bảy trăm linh tư viết là:
A. 74 |
B. 740 |
C. 704 |
Câu 3. Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng:
A. 90 |
B. 900 |
C. 9 |
Câu 4. Số lớn nhất trong các số 938; 983; 839; 893 là:
A. 983 |
B. 938 |
C. 893 |
Câu 5. Con lợn nặng 74kg. Con dê nhẹ hơn con lợn 19kg. Vậy con dê nặng:
A. 93kg |
B. 55kg |
C. 65kg |
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 12 giờ 10 phút B. 2 giờ 12 phút C. 2 giờ |
11
1
12
10
2
..
9
3
8
4
7
5
6
|
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm). Đặt tính rồi tính:
65 + 18 |
|
487 - 43 |
|
413 + 241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 8 (1 điểm). Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm.
Bài giải
Câu 9 (2 điểm). Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài giải
Câu 10 (1 điểm). Tìm số có hai chữ số biết hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 và tích của hai chữ số bằng 24.
I.Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1:Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là:
A.834 B.483 C.843
Bài 2:Số gồm : 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:
A.127 B.172 C.127
Bài 3:Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng ?
A. 1 tờ C.172 B.2 tờ
Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: AB = 34 cm; BC = 20 cm;AC = 16 cm
A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm
B ài 5:Trong hình vẽ bên có:
A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
254 + 235 46 + 64 768 – 523 80 – 54
Bài 2: Tìm x
467 + x = 877 x – 214 = 612
x : 5 = 3 x x 4 = 20
Bài 3 :
a) Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg .Hỏi có bao nhiêu túi gạo ?
b)Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?
Bài 4 : Viết phép chia có thương bằng số chia.
Họ tên:........................................................ Lớp:.....Trường:........................................... |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Năm học:2014-2015 MÔN :TOÁN Thời gian :40phút (không kể thời gian giao đề) |
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1:Tính nhẩm(2đ)
2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =…
15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…
Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ)
356+212 857-443 96-48 59+27
………. …….… ..…… ..…….
………. ………. ..…… ………
………. ………. ..…… ...……
Bài 3:Tính(2đ)
5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=...........................
Bài 3: Tìm x (1đ)
X x 5 =35 x + 15 = 74
… .…………………… ………………. …………
…..………………….. …………………………..
………………….. … …………………………..
Bài 4: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH:……………. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II (2014 – 2015)
Lớp: 2............... Môn: TOÁN Lớp 2
Họ và tên: ............................................ Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
P hần I: 1/ Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào (1đ).
a/ Số liền sau của 891 là 890 c/ Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần.
b / Số lớn nhất có ba chữ số là 999 d/ 900đồng – 200đồng = 700đồng
2/ Nối số với tổng thích hợp (1đ).
900 + 80 + 9 440 600 + 70 + 5
400 + 40 404 400 + 4
3/ Khoanh vào số lớn nhất (1đ). 542 ; 429 ; 529 ; 490 .
4/ Khoanh vào chữ trước kết quả đúng (1đ)
a/ ……..mm = 1m 1km = ………..m A/ 100; B/ 10; C/ 1000
b/ 4 x 8 + 39 = ? A/ 61; B/ 71; C/ 70
Phần II: 1/ 1/ đặt tính rồi tính: (2đ)
90 – 32 59 + 35 425 + 343 789 – 255
………….. …………….. …………….. …………….
………….. …………….. …………….. …………….
………….. …………….. …………….. …………….
2/ Tìm x biết (1đ) a/ x - 27 = 63 b/ x : 4 = 5
………………….. ………..…………
………………….. ………..…………
………………….. ………..…………
3/ Tính (1đ) 40 : 5 x 4 = ……………….. 3 x 7 + 59 = ………………
= ……………….. = ………………
4/ Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? (1đ) Bài giải
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
5/ Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài mỗi cành là 5dm (1đ)
Bài giải
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
Họ và tên:……………………………... Lớp: 2….Trường T H |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC: 2014- 2015 MÔN: TOÁN |
B
+
+
+
–
–
–
925 995 48 63 503 732
420 85 15 17 354 55
BÀI 2: Tìm y ( 3 điểm)
y + 300 = 800 y – 500 = 200 600 – y = 300
………........... ............……….. ………. .................
………. ......... ……….............. ………...................
………............ ……….............. ………..................
BÀI 3: Số? ( 1 điểm)
201
BÀI 3: (2 điểm) Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
.........................................................................
………………………………………………..
… ………………..............................................
B ÀI 4: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn
thẳng để được 8 hình tam giác.
Họ và tên :................................................
Lớp:.........Trường..................................... |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Năm học: 2014 -2015 MÔN: TOÁN LỚP 2 |
Bài 1: Tính nhẩm (2đ)
5 x 9 =........... 28 : 4 =........... 3 x 7 =............... 400 + 500 =.............
3 x 8 =........... 35 : 5 =........... 32 : 4 =............... 800 - 200 =..............
Bài 2:(2đ)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2m = ......dm ; 1m =.........cm ; 1km = ..........m ; 8cm =........mm
Xếp các số sau : 348 , 843 , 328 , 238, 838 theo thứ tự từ bé đến lớn:
................................................................................................................................
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ)
47 + 39 ; 975 - 352 ; 82 – 35 ; 243 + 526
.................. .................... ................... ...................
.................. .................... ................... ...................
.................. .................... ................... ...................
.................. .................... ................... ...................
Bài 4: Điền dấu >,<, = (1đ)
492.......429 ; 376.........673 ; 4 x 7......32 ; 654......600 + 54
Bài 5: (2đ) Hoa cân nặng 32kg, Mỹ cân nặng hơn Hoa 9kg. Hỏi Mỹ cân nặng bao
nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Tính độ dài đường gấp khúcABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5cm.
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ II
Môn : TOÁN - LỚP HAI
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
1. Một ngày có mấy giờ?
A. 12 B. 18 C. 24
2. 1 m = .......... mm
A. 10 B. 100 C. 1000
3. Số “Sáu trăm ba mươi ba, viết là : ……”
A. 633 B. 603 C. 63
4. Số 830 đọc là :
A. Tám ba mươi B. Tám trăm ba mươi C. Tám mươi ba
Bài 2: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
-
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.......................
786
.......................
.......................
324
.......................
B ài 3: Số? 7 : 4
6 : 5
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
832 + 152 639 + 23
…………………………. .……………………………..
…………………………. ……………………………...
…………………………. .……………………………..
…………………………. ……………………………...
…………………………. ……………………………...
592 - 222 395 - 34
…………………………. .……………………………..
…………………………. ……………………………...
…………………………. .……………………………..
…………………………. ……………………………...
…………………………. ……………………………...
B ài 5 : Tô màu :
a. số hình vuông b. số hình tam giác
Bài 6:
a. Một trường tiểu học có 364 học sinh trai và 235 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
b. Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu?
Bài giải .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 7: Cho hình tứ giác ABCD( như hình bên)
Tính chu vi hình tứ giác. 2 cm 3cm
A 6 cm D
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Khối :2
Môn : Toán
Thời gian : 40 phút
Ngày thi :
I/ Trắc nhgiệm : (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 8 là :
A . 21 B . 24 C . 32
Câu 2 : Kết quả của phép chia 32 : 4 là :
A . 9 B . 7 C . 8
Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là :
A . 323 B . 333 C . 339
Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là :
A .391 B . 378 C . 385
Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là :
A . 1m = 10cm B . 1m = 100mm C . 1m = 10dm
Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là :
B 4cm
C
5cm
3cm
A 6cm D
A . 17cm B. 18cm C . 19cm
II/Bài tập : (4 điểm)
Câu 1 : Tìm x ( 2 điểm )
a/ x x 3 = 27 b/ x : 5 = 4
Câu 2 : Bài toán ( 2 điểm )
Đội Một trồng được 350 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Tham khảo: https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-2