Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

180 CÂU LÍ THUYẾT SINH HỌC CHỌN LỌC CÓ ĐÁP ÁN

702c2f0e000516e7e5d71123e09531dc
Gửi bởi: Haile Le 24 tháng 12 2018 lúc 6:59:14 | Được cập nhật: 22 giờ trước (6:45:25) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 578 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRẮC NGHIỆM THU YẾ ÔN THI ĐẠI HỌC Câu 1: Phát biểu nào sa đây là không đúng khi nói về háp inh thá i? A. Tháp năng lượ ng ba giờ cũng dạ ng đáy lớ ỉnh nhỏ. Tháp sinh khối không phả lúc nà cũng có đáy lớ ỉnh nhỏ. C. Tháp lượ ng được xây dự ng dựa trê số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡ ng. D. Tháp lượ ng ba giờ ũng có dạng đáy lớ ỉnh nhỏ. Câu 2: gườ ta dùng kĩ huật chuyển gen để chuyể gen khá ng thuốc kháng inh tetraxic lin và vi khuẩn E. coli không ma ng gen kháng huốc kháng inh. Để xác định đúng dòng vi khuẩn ma ng ADN tá tổ hợ mong muốn, ngườ ta đem nuôi các dòng vi khuẩ này tr ong một môi tr ường nồng te traxic lin hích hợp. Dòng vi khuẩ ma ng ADN tái tổ hợp mong muốn sẽ A. tồn tạ một hờ gia như ng không inh tr ưởng và phát tr iể n. bị iê diệ hoàn oàn. C. sinh rưở ng và phát tr iể bình hườ ng. D. sinh rưở ng và phát tr iể bình hườ ng khi hêm vào môi tr ường một loạ thuốc kháng inh khác. Câu 3: Đặc điể nà sau đây là đúng khi nói về dòng năng lư ợng tr ong hệ sinh há i? A. Sinh vật óng va trò quan tr ọng nhấ trong việc tr uyền năng lượ ng từ môi trườ ng vô inh vào hu ình dinh dưỡ ng là các inh vật phân giả như vi khuẩ n, nấ m. Trong hệ inh há i, nă ng lượ ng được tr uyền một chiề từ vi inh vật qua các bậc dinh dưỡ ng tớ inh vật sản xuất ồi tr lạ môi trườ ng. C. mỗi bậc dinh dưỡng, phầ lớn năng lư ợng bị iê ha qua hô hấ p, tạo nhiệ t, hất hả i,... chỉ khoảng 10% năng lượ ng tr uyề lên bậc dinh dưỡ ng cao hơn. D. Năng lư ợng được truyề trong hệ inh thá he chu tr ình tuầ hoàn và được sử dụng trở lạ i. Câu 4: Khi nói về chu tr ình inh địa hóa cacbon, phát biể nà sau đây là đúng? A. Một phầ nhỏ cacbon tách ra chu tr ình dinh dưỡ ng để đi và các lớ trầ íc h. Cacbon và chu tr ình dướ dạng cacbon monooxit (CO). C. Toàn bộ lượ ng cacbon sau khi qua chu tr ình dinh dưỡ ng được trở lạ môi tr ường không khí. D. Sự vậ chuyể cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡ ng k0 phụ huộc vào hiệu uất inh há của bậc dinh dưỡ ng đó. Câu 5: Phát biểu nào dướ đây khô ng đúng về va trò ủa đột biến đối vớ iến hóa? A. Đột biế nhiễ sắc thể hườ ng gâ chết cho hể đột biến, do không có nghĩa ối vớ quá tr ình iến hóa. Đột biến gen cung cấp nguyê liệ cho quá tr ình iến hóa của inh vật. C. Đột biế cấu tr úc nhiễ sắc thể góp phần hình thà nh loà mớ i. D. Đột biế đa bội đóng va tr quan rọng trong quá tr ình iến hóa vì nó góp phầ hình hành loà mớ i. Câu 6: Bằ ng chứ ng nào sa đây ủng hộ giả huyết cho rằng vật hất di tr uyề xuất hiện đầu iên trên Trá Đất có hể là ARN? A. ARN có kíc thước nhỏ hơ ADN. ARN có thành phần nuc lê ôt it loạ ura xin. C. ARN có thể nhâ đôi mà không cần đến enzim pr ôtê in). D. ARN là hợp hất hữu cơ đa phâ tử. hất không màu hất không màu Sắc tố ỏ. gen Ae nzim Age enzim Câu 7: ho các thông in sa u: (1) Tr ong tế bào chất ủa một vi khuẩ không có plas mit. (2) khuẩn inh sản rất nha nh, hờ gia thế hệ ngắn. (3) vùng nhân của vi khuẩn hỉ có một phâ tử ADN mạch kép, dạ ng vòng nê hầ hết các đột biến đều biể hiện ngay kiểu hình. (4) khuẩn thể ống kí inh, hoạ inh hoặc tự dưỡ ng. Nhữ ng thông in được dùng là căn cứ để giả híc sự hay ổi tầ số le tr ong quần hể vi khuẩn nha nh hơ so vớ sự hay ổi tần alen tr ong quần hể inh vật nhân hực lưỡng bội là A. (2), 4). (2), (3). C. (1), 4). D. (3), 4). Câu 8: Nghiê cứ một quần thể động vật cho hấy hờ iểm ba đầu có 11000 cá hể. uần thể nà có lệ inh là 12%/ nă m, lệ vong là 8%/ nă và lệ xuất cư là 2%/ năm. Sau một năm, lượ ng cá thể tr ong quần thể đó được dự đoán là A. 11180. 11020. C. 11220. D. 11260. Câu 9: một loà thực vật gia phấ n, các hạt phấn ủa quần thể he gió ba sang quầ hể và hụ phấ cho các cây của quần hể 2. Đây là một ví dụ về A. di nhập gen. giao phối không ngẫu nhiê n. C. thoá hoá giống. D. biế động di tr uyền. Câu 10: Để tạo ra động vật chuyể ge n, ngườ ta đã tiế hà nh A. đưa gen cần chuyể và cơ thể con vật mớ được inh ra và tạ điề kiệ cho gen đó được biểu hiện. đưa gen cần chuyể và phôi gia đoạn phát tr iể muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo iều kiện cho gen đó được biểu hiệ n. C. đưa gen cần chuyể và cá thể cá bằ ng phương phá vi iê (t iê ge n) và tạ iều kiện ho gen được biểu hiện.2 D. lấy trứ ng ủa con cá ồi cho hụ inh tr ong ống nghiệ m, sau đó đưa gen vào hợp (ở gia oạn nhâ non) cho hợp tử phát tr iể hành phôi ồi cấy phôi đã chuyể ge và tử cung con cái. Câu 11: Giả sử một quần thể động vậ ngẫu phối đang trạ ng thá cân bằng di tr uyền về một ge có ha le (A trội hoà oàn vớ a). Sau ó, on ngườ đã săn bắt phầ lớ các cá thể có kiể hình rội về gen này. Cấ tr úc di truyền của quầ hể sẽ thay ổi heo hướ ng A. tần số len và ale đều giả i. tần số ale giả i, tần ale tăng lên. C. tần số len và ale đều không hay đổi. D. tần số len tă ng lên, tầ số len giả đi. Câu 12: Tr ong đại Cổ inh, dươ ng xỉ phát tr iể mạ nh kỉ A. Pecmi. Silua. C. Cacbon (T han đá). D. Cambr i. Câu 13: Một tr ong những xu hướ ng biế đổi tr ong quá tr ình diễn thế nguyên inh rên cạn là A. sinh khối ngày càng giả m. tính ổn ịnh của quầ xã ngà càng giả m. C. độ đa dạng của quầ xã ngà càng giả m, lướ hức ăn ngà càng đơ giả n. D. độ đa dạng của quầ xã ngà càng cao, lướ hức ngày càng phức tạ p. Câu 14: Tr ong mối quan hệ giữa một loà hoa và loà ong hút mật hoa đó thì A. cả hai loà đều không có lợ cũng không bị hạ i. cả hai loà đều có lợ i. C. loà ong có lợ òn loà hoa không lợ cũng không bị hạ gì. D. loà ong lợ còn loà hoa bị hạ i. Câu 15: biể n, sự phân bố của các nhóm tảo (tả nâ u, tảo ỏ, tả lục) từ mặt nước xuống lớ nư ớc sâu the tr ình tự A. tảo đỏ, tảo nâu, tảo lục. tảo lục tả nâ u, tảo đỏ. C. tảo lục tảo ỏ, tảo nâu. D. tảo nâu, tả lục, tả đỏ. Câu 16: Cho các phươ ng phá sau: (1) Tự thụ phấ bắt buộc qua nhiề thế hệ. (2) Dung hợp tế bào rần khác loà i. (3) La giữa các dòng huầ chủng có kiể ge khác nhau để tạo ra F1. (4) Nuôi cấ hạt phấ rồi iến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội. Các phươ ng pháp hể sử dụng để tạo ra dòng huần chủng hực vật là A. (2), 3). (1), (3). C. (1), 2). D. (1), 4). Câu 17: Phát biể nà sau đây là đúng về sự tă ng tr ưở ng ủa quần hể inh vật? A. Khi môi trườ ng không bị giớ hạ n, mức inh sản của quầ thể luôn nhỏ hơ mức tử vong. Khi môi trườ ng không bị giớ hạ n, mức sinh sản của quầ hể là tối đa mức tử vong là ối hiể u. C. Khi môi trườ ng bị giớ hạn, mức inh sả của quầ thể luôn lớ hơn mức vong. D. Khi môi trườ ng bị giớ hạn, mức inh sả của quầ thể luôn ối đa, mức vong luôn ối hiể u. Câu 18: iệ na y, tất cả các cơ thể inh vật từ đơ bào đến đa bào đều được cấ tạo từ tế bào. Đâ là một trong những bằng chứ ng chứ ng tỏ A. sự tiế hoá không ngừng của inh giớ i. quá tr ình iế hoá đồng quy ủa sinh giớ (t iế hoá hội ụ). C. nguồn gốc hống nhất của các loà i. D. va trò ủa các yếu ngẫu nhiê đối vớ quá tr ình iế hoá. Câu 19: Bằng công nghệ tế bào hực vật ngườ ta có hể nuôi cấy các mẩ mô của một cơ thể hực vật rồi sa đó cho chúng tá inh hành các cây. Bằng kĩ huật chia cắt một phôi ộng vật thà nh nhiề phôi rồi cấ các phôi này vào tử cung ủa các con vật khác nha cũng thể tạ ra nhiều on vật quý hiế m. Đặc điể hung của ha phươ ng phá này là A. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiể ge và kiểu hình. C. đều thao tác trê vật liệu di tr uyề là ADN và nhiễ sắc thể. D. đều tạo ra các cá thể có kiể ge huầ chủng. Câu 20: Phát biể nà sau đây là đúng khi nói về quá tr ình hình thà nh loà mớ i? A. Sự cách li ịa lí tất yế dẫ đến sự hình hành loà mớ i. Quá trình hình hà nh quầ hể thíc nghi luôn dẫn đến hình hà nh loà mớ i. C. Quá tr ình hình hành quầ hể thíc nghi không nhất thiế dẫ đến hình thà nh loà mớ i. D. Sự hình thà nh loà mớ không liê quan đến quá tr ình phát inh các đột biế n. Câu 21: iểu phâ bố ngẫ nhiên của các cá thể trong quầ hể thường gặp khi A. điều kiện ống phâ bố không đồng đều, không có sự cạnh tra nh gay gắt giữa các cá thể trong quầ hể. điều kiệ sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quầ hể. C. điều kiện ống phâ bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quầ hể. D. điều kiện ống phâ bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quầ hể. Câu 22: Cho các nhâ sau: (1) iế động di tr uyền. (2) Đột biế n. (3) Gia phối không ngẫ nhiê n. (4) Gia phối ngẫ nhiê n. Các nhâ tố thể là nghèo vốn gen của quầ hể là A. (1), 3). (1), (2). C. (2), 4). D. (1), 4). Câu 23: Cho một lướ hức sâu ăn hạt ngô, châ hấu lá ngô, chim chích và ếch xa nh đều hâu chấu và sâu, rắ hổ mang ăn ếch xanh. Tr ong lư hức ăn trê n, inh vậ iêu hụ bậc là A. chim hích và ếch xa nh. rắn hổ ma ng. C. rắn hổ ma ng và chim hích. D. châu chấ và sâu.3 Câu 24: rong tạo giống hực vật bằng công nghệ gen, để đưa ge vào trong tế bào thực vật có thà nh xe nlulôzơ, phương phá không được sử dụng là A. chuyển gen bằng plas mit. chuyển gen bằng hực khuẩn hể. C. chuyển gen tr ực iếp qua ống phấ n. D. chuyển gen bằng súng bắn gen. Câu 25: Khi tr ong một inh cảnh cùng ồn tạ nhiề loà gầ nha về nguồn gốc và có chung nguồn sống hì cạnh tranh giữa các loà sẽ A. là gia tă ng số lư ợng cá thể của mỗi loà i. làm chúng xu hướng phâ li inh há i. C. là cho các loà trê đều bị iêu diệt. D. là tăng hê nguồn sống trong inh cảnh. Câu 26: The Đacuyn, đối tượ ng của chọn lọc tự nhiên là A. quầ hể như ng kế quả của họn lọc tự nhiê lạ tạ nên loà inh vật có kiể ge quy ịnh các đặc điể híc nghi vớ môi trườ ng. các cá thể như ng kết quả ủa chọn lọc tự nhiên lạ tạo nên các quần thể inh vật kiể gen quy ịnh kiểu hình thíc nghi vớ môi rườ ng. C. quầ hể nhưng kết quả ủa chọn lọc tự nhiên lạ tạ nê các loà inh vật sự phân hoá về mức hành đạt sinh sản. D. các cá thể như ng kế quả của chọn lọc tự nhiên lạ tạo nên loà inh vật có các đặc điể hích nghi vớ môi trường. Câu 27: Giả sử tần tươ ng đối ủa các len một quần thể là 0,5A 0,5a đột ngột biế ổi hành 0,7A 0,3a. Nguyê nhân nào sau đây hể dẫn đến hiệ tượ ng trên? A. Đột biế xảy ra tr ong quầ thể heo hướ ng biế đổi le thà nh len a. Gia phối không ngẫ nhiê xả ra trong quần hể. C. Quần hể chuyể từ phối sa ng ngẫu phối. D. Sự phát tán hay di chuyển ủa một nhóm cá thể quầ thể này lập quần hể mớ i. Câu 28: Các bằng chứng cổ inh vật học cho thấ y: Tr ong lịc sử phá tr iể sự sống trên rá Đất, thực vật có hoa xuất hiệ A. kỉ Krêta (Phấn trắ ng) thuộc đại Tr ung inh. kỉ Jura huộc đạ Tr ung inh. C. kỉ Tr iat Tam iệ p) huộc đại rung inh. D. kỉ Đệ tam Thứ ba) huộc đại Tân inh. Câu 29: Phát biể nà sau đây về nhiễ sắc thể giớ ính là đúng? A. Nhiễ sắc thể giớ ính hỉ ồn tạ trong tế bà inh dục không ồn tạ tr ong tế bà xôma. tất cả các loà động vật nhiễ sắc thể giớ ính chỉ gồm một cặp tươ ng đồng, giống nha giữa giớ đực và giớ cá i. C. tất cả các loà ộng vật cá hể cá cặ nhiễ sắc hể giớ ính XX, cá hể đực cặ nhiễ sắc hể giớ ính XY. D. Trên nhiễ sắc thể giớ ính, ngoà các gen quy ịnh ính đực cái còn có các gen quy ịnh các tính tr ạng thườ ng. Câu 30: Bằng chứ ng nà sau đây phả ánh sự iế hoá hội (đồng quy)? A. Ga cây hoà ng liên là biến dạng của lá ga câ hoa hồng là do sự phá tr iển ủa biể bì thâ n. Chi tr ước của các loà động vật có xươ ng ống các xương phâ bố heo hứ tươ ng tự nha u. C. Trong hoa đực của cây đu đủ 10 nhị, giữa hoa vẫn còn di íc của nhụy. D. Ga xươ ng ồng, ua cuốn ủa đậu Hà Lan đều là biế dạ ng của lá. Câu 31: Nếu kíc hước quần thể xuống dướ mức ối thiể u, quần thể dễ rơ vào trạng há uy giả dẫn ới diệ vong. Giả hích nào sa đây là không phù hợp? A. Số lượ ng cá thể quá ít nên sự gia phối gầ thườ ng xảy ra đe dọa sự ồn tạ của quầ thể. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giả m, quần hể không có khả năng chống họi vớ nhữ ng hay ổi của môi trườ ng. C. Khả năng inh sả suy giả do cơ hội gặ nhau ủa cá thể đực vớ cá thể cá ít. D. Nguồn sống ủa môi tr ường giả m, không đủ cung cấ cho nhu cầ tối thiể của các cá thể trong quần hể. Câu 32: Cho một số hiện ượ ng sa u: (1) Ngựa vằ phân bố hâu Phi nên không gia phối được vớ ngựa hoa ng phâ bố Tr ung Á. (2) Cừ có hể gia phối vớ dê, thụ inh tạo hành hợp tử như ng hợ tử bị chế ngay. (3) Lừa giao phối vớ ngựa inh ra con la không có khả năng inh sả n. (4) Các cây khác loà có cấ tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loà câ nà hườ ng không hụ phấn ho hoa của loà cây khác. Nhữ ng hiệ tượ ng nà trên đây là biểu hiệ của cách li sau hợ tử? A. (1), 4). (2), (3). C. (3), 4). D. (1), 2). Câu 33: Cho các nhâ sau: (1) họn lọc tự nhiê n. (2) Gia phối ngẫ nhiê n. (3) Gia phối không ngẫ nhiê n. (4) Các yế tố ngẫu nhiê n. (5) ột biế n. (6) nhậ ge n. Các nhâ tố thể vừa là tha đổi tầ số le vừa là hay ổi hành phần kiể ge của quần thể là A. (1), 2) 4) (5). (2), (4) 5) (6). C. (1), 4) 5) (6). D. (1), 3) 4) (5).4 Câu 34: Quá tr ình hình thà nh loà lúa mì (T. aestivum) được các nhà khoa học mô tả như sa u: oà lúa mì (T. monococcum) la vớ loà dạ (T. speltoides) đã tạo ra con la i. on la này được gấp đôi bộ nhiễ sắc hể tạ thành loà lúa mì hoang dạ (A. squarrosa). Loài lúa mì hoa ng dạ (A. squarrosa) lai vớ loài cỏ dạ (T. tauschii) đã tạo ra on la i. Con la nà lạ được gấp đôi bộ nhiễ sắc hể tạ hành loà lúa mì (T. aestivu m). oà lúa mì (T. aestivum) có bộ nhiễ sắc hể gồm A. ba bộ nhiễ sắc thể lưỡ ng bội của ba loà khác nha u. bốn bộ nhiễ sắc thể lưỡng bội ủa bốn loà khác nha u. C. bốn bộ nhiễ sắc thể đơn bội của bốn loà khác nhau. D. ba bộ nhiễ sắc thể đơn bội ủa ba loà khác nhau. Câu 35: Thà nh tự nà sau đây là ng dụng của công nghệ tế bào? A. Tạo ra giống cây tr ồng lưỡ ng bội có kiểu gen đồng hợ về tất cả các gen. Tạo ra giống cừ sản inh pr ôtê in huyết hanh của ngườ tr ong sữa. C. Tạo ra giống cà chua có ge là chín quả bị bất hoạt. D. Tạo ra giống lúa “gạ vàng” có khả năng ổng hợp carôten iền hất tạo vita min A) tr ong hạt. Câu 36: iểm khác nha cơ bả của hệ inh thá nhân tạ so vớ hệ inh thá tự nhiê là chỗ: A. Hệ sinh há nhâ tạo có đa dạng inh học cao hơn vớ hệ inh thá nhiê n. Hệ sinh há nhâ tạo là một hệ mở còn hệ sinh há tự nhiê là một hệ khé kín. C. Để duy tr trạ ng há ổn ịnh ủa hệ inh há nhâ tạo, con ngườ hườ ng bổ sung nă ng lượng cho chúng. D. Do có sự ca hiệ ủa con ngườ nên hệ inh há nhâ tạo có khả năng tự iề hỉnh cao hơ so vớ hệ inh thá tự nhiên. Câu 37: Trong chu tr ình inh ịa hoá, nhóm inh vật nào tr ong số các nhóm inh vật sau đây có khả năng bi ến đổi nitơ dạng NO3- thà nh nitơ dạng NH4+ A. Vi khuẩn định nitơ tr ong đất. Thực vật tự dưỡ ng. C. Vi khuẩn phản nitrat hoá. D. Động vật đa bà o. Câu 38: Phát biể nà sau đây là đúng khi nói về thế la i? A. Ưu thế la luôn biểu hiệ con la của phé la giữa ha dòng thuầ chủng. Trong ùng một tổ hợ la i, phép la huận có thể không cho ưu thế la nhưng phép lai nghịc lạ có thể ho ưu thế la và ngược lạ i. C. Các con la F1 có hế la cao hườ ng được sử dụng là giống vì chúng kiể hình giống nha u. D. Ưu thế la được biể hiện đờ F1 và sau đó tă ng dần các đời iế heo. Câu 39: Mối qua hệ nà sau đây đem lạ lợ íc hoặc ít nhất không hạ cho các loà ha gia? A. Một loà tảo biển nở hoa và các loà tôm, cá sống tr ong cùng một môi trườ ng. Dây tơ hồng ống trê tán các cây tr ong rừ ng. C. Loà cá ép sống bá trên các loà cá lớ n. D. Cây tầm gử ống trê hân các cây gỗ lớ trong rừ ng. Câu 40: Phát biể nà sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể inh vật tr ong nhiên? A. Cạnh tra nh giữa các cá thể trong quầ thể không xảy ra do đó không ảnh hư ởng đến số lư ợng và sự phâ bố các cá thể trong quần hể. Cạnh tranh là đặc điể híc nghi của quầ hể. Nhờ cạnh tra nh mà lượ ng và sự phân bố các cá thể tr ong quầ hể duy tr mức độ phù hợ p, đảm bả cho sự ồn tạ và phát tr iể của quầ hể. C. Khi mật độ cá thể ủa quần hể vượt quá sức chịu đự ng của môi trườ ng, các cá thể cạnh tranh vớ nha làm tăng khả năng inh sả n. D. Cạnh tra nh cùng loà i, hịt đồng loạ giữa các cá hể tr ong quần hể là nhữ ng trư ờng hợ phổ biế và thể dẫn đến iê diệt loà i. Câu 41: Để xác ịnh mối qua hệ họ hàng giữa ngư và các loà huộc bộ inh rưở ng bộ hỉ) ngư ta nghiê cứu mức độ giống nha về ADN của các loà nà vớ ADN ủa ngườ i. Kết quả thu được (t ính heo lệ giống nha vớ ADN của ngườ i) như sau: khỉ hesut 91,1%; inh inh: 97,6% khỉ Ca puc hin: 84,2%; vượ Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet 90,5%. Căn cứ vào kết quả nà y, có thể xác định mối quan hệ họ hà ng xa dần giữa ngườ và các loà huộc bộ inh trư ởng nói rên heo trậ tự đúng là A. Ngườ inh inh vượ Gibbon khỉ hes ut khỉ Ver vet khỉ Ca puc hin. Người inh inh khỉ hesut vượ Gibbon khỉ Ca puchin khỉ Ver vet. C. Ngườ inh inh khỉ Vervet vượ Gibbon- khỉ Capuchin khỉ Rhes ut. D. Ngườ inh inh vượ Gibbon khỉ Ver vet khỉ hesut khỉ Ca puc hin. Câu 42: Phát biể nà sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lướ hức ăn tr ong quần xã sinh vật? A. Cấu trúc của lướ hức ăn càng phức tạp khi vĩ độ thấ đến vĩ cao. Trong tấ cả các quần xã inh vật trê cạn, chỉ loạ chuỗi thức ăn được khở đầu bằng inh vật tự dưỡ ng. C. Trong một quầ xã inh vật mỗi loà hỉ có hể ham gia và một chuỗi thức ăn nhất ịnh. D. Quần xã inh vật càng đa dạng về thà nh phầ loà hì lướ thức ăn tr ong quầ xã càng phức tạ p.5 Câu 43: Nhữ ng hoạt động nà sau đây của con ngư là giả pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ inh thá i? (1) ón phâ n, tướ nư ớc, diệt cỏ dạ đối vớ các hệ inh há nông nghiệ p. (2) Kha thác tr iệt để các nguồn tà nguyên không tá inh. (3) oạ bỏ các loà tả độc cá dữ tr ong các hệ inh há ao hồ nuôi tôm, cá. (4) Xây dự ng các hệ inh thá nhâ tạo một cách hợp lí. (5) Bảo vệ các loà hiên ịc h. (6) Tă ng cườ ng sử dụng các chất hoá học để iêu diệt các loà sâu hạ i. Phương án đúng là A. (1), 2) 3) (4). (1), (3) 4) (5). C. (2), 4) 5) (6). D. (2), 3) 4) (6). Câu 44: heo quan niệ hiệ đạ i, quá tr ình hình hành quầ hể hích nghi xả ra nhanh hay hậm khô ng phụ thuộc vào A. tốc độ íc luỹ nhữ ng biến đổi thu được tr ong đờ cá thể do ảnh hưở ng tr ực iếp ủa ngoạ cả nh. áp lực của chọn lọc tự nhiên. C. tốc độ inh sản ủa loà i. D. quá tr ình phát inh và íc luỹ các gen đột biế mỗi loà i. Câu 45: Tr ong một hệ inh há i, A. vật chất và nă ng lượ ng được tr uyề heo một hiều từ inh vật sả xuất qua các bậc dinh dưỡng tớ môi trư ờng và được sinh vật sản xuất tá sử dụng. vật chất và năng lượng được tr uyền the một chiề inh vật sản xuất qua các bậc dinh dư ỡng tớ môi trư ờng và không được tá sử dụng. C. nă ng lượ ng được tr uyề the một hiề inh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡ ng tớ môi trư ờng và không được tái sử dụng. D. năng lượ ng được tr uyền heo một chiề từ inh vật sả xuất qua các bậc dinh dưỡ ng tớ môi trườ ng và được sinh vật sản xuất tá sử dụng. Câu 46: iện ượng nào sau đây phản ánh dạ ng biế động lượ ng cá thể của quầ thể inh vật không he chu kì? A. Việt Na m, hà ng năm vào thờ gia hu hoạc lúa, ngô,… chim cu gáy hườ ng xuất hiệ nhiề u. Việt Nam, và mùa xuâ khí hậu áp, sâu hạ thường xuất hiệ nhiề u. C. đồng rê phươ ng Bắc, cứ nă đến nă m, số lư ợng cáo lạ tă ng lê gấ 100 lần và sau đó lạ giả m. D. miền Bắc iệt Na m, số lượng ếch nhá giả và nhữ ng nă có mùa đông giá rét nhiệt độ xuống dướ 8oC. Câu 47: Các kết quả nghiê cứ về sự phân bố ủa các loà đã diệ vong cũng như các loà đang ồn tạ có thể cung cấp bằng chứng cho hấy sự giống nha giữa các sinh vật chủ yế là do A. chúng ống tr ong ùng một môi rườ ng. chúng sử dụng chung một loạ hức ăn. C. chúng chung một nguồn gốc. D. chúng sống trong nhữ ng môi tr ườ ng giống nha u. Câu 48: iện na y, liệu pháp gen đa ng được các nhà khoa học nghiê ứu để ng dụng tr ong việc chữa tr các bệnh di tr uyề ngư i, đó là A. gây đột biế để biến đổi các ge gâ bệ nh trong cơ thể ngườ hành các gen là nh. thay thế các gen đột biế gâ bệ nh trong cơ thể ngườ bằ ng các gen lành. C. đưa các prôtêin ức chế vào tr ong cơ hể ngườ để các prôtê in này ức chế hoạt động ủa gen gây bệnh. D. loạ bỏ ra khỏi cơ thể ngườ bệ nh các sản phẩ dịch mã của gen gây bệnh. Câu 49: Cặp nhâ iến hoá nào sa đây có hể làm xuất hiệ các alen mớ tr ong quầ thể inh vật? A. Gia phối không ngẫ nhiên và di nhập gen. Chọn lọc tự nhiê và các yếu ngẫ nhiê n. C. Đột biế và di nhậ ge n. D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên. Câu 50: Phương pháp tạo giống thuần chủng có kiểu ge mong muốn dựa trê nguồn biến dị tổ hợp gồm các bước sau: (1) ho các cá thể có hợp gen mong muốn thụ phấ hoặc gia phối cận huyết qua một thế hệ để tạo ra các giống huầ chủng kiể ge mong muốn. (2) La các dòng huầ chủng khác nha để chọn ra các tổ hợ ge mong muốn. (3) Tạ ra các dòng huần chủng kiể ge khác nhau. Tr ình tự úng của các bước là A. (3) (2) (1). (2) 3) 1). C. (3) 1) 2). D. (1) 2) 3). Câu 51: Phát biể nà sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loà rong quần xã inh vật? A. Mối qua hệ vật chủ vật kí inh là sự biế tướ ng của quan hệ con mồi vật ăn hịt. Quan hệ cạnh tra nh giữa các loà trong quần xã được xe là một rong nhữ ng ộng lực của quá tr ình iế hoá. C. Những loà cùng sử dụng một nguồn hức ăn không thể chung ống tr ong cùng một inh cảnh. D. Trong iế hoá các loà gần nha về nguồn gốc hườ ng hư ớng đến sự phâ li về inh há của mình. Câu 52: Khi nói về va tr của cách li ịa lí tr ong quá tr ình hình hành loà mớ i, phát biểu nào sa đây không đúng? A. Cách li ịa lí duy tr sự khác biệ về tầ số len và thà nh phần kiể ge giữa các quần hể được tạo ra bở các nhân tố iế hoá. Cách li ịa lí ngăn cản các cá thể của các quầ hể cùng loà gặ gỡ và gia phối vớ nha u. C. Cách li ịa lí hể dẫn đến hình thà nh loà mớ qua nhiều gia đoạ tr ung gian huyển iếp.6 D. Cách li ịa lí trực iế là biế đổi tầ số le và hành phầ kiể ge của quầ thể heo một hướ ng xác định. Câu 53: Qua hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần hể inh vật A. thườ ng là ho quầ hể suy thoá dẫn đến diệt vong. xuất hiệ khi mật độ cá thể của quầ hể xuống quá thấ p. C. chỉ xảy ra các quần hể động vật không xả ra các quần hể hực vật. D. đảm bảo cho lượ ng và sự phâ bố các cá thể trong quầ hể duy mức độ phù hợ vớ sức chứa ủa môi trường. Câu 54: Cho các nhóm inh vật tr ong một hệ inh thá i: (1) hực vật nổi. (2) ộng vật nổi. 3) Giun. 4) ỏ. (5) Cá thịt. Các nhóm inh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp của hệ inh thá rên là A. (2) và 3). (1) và (4). C. (2) và 5). D. (3) và 4). Câu 55: Tr ong lịc sử phát tr iể của inh giớ qua các đại địa chấ t, các nhóm linh tr ưởng phát inh A. kỉ Đệ tam Thứ ba) của đạ Tân inh. kỉ Krêta (Phấ trắng) ủa đại Tr ung inh. C. kỉ Đệ tứ (T hứ ư) của đại Tân inh. D. kỉ Jura của đạ Tr ung inh. Câu 56: The qua niệ hiện đạ i, quá tr ình hình thà nh loà mớ A. là quá tr ình ích lũy các biến ổi đồng loạt do tác động trực iế của ngoạ cảnh. không gắn liề vớ quá tr ình hình hành quần thể híc nghi. C. bằng con đường ịa lí diễ ra rất nhanh chóng và không xả ra đối vớ nhữ ng loà động vật có khả năng phá tán mạnh. D. là sự cả biế hành phần kiể ge của quần thể ban đầu heo hướ ng thíc nghi, tạ ra hệ ge mớ i, cách li inh sả vớ quầ thể gốc. Câu 57: Cho các nhóm inh vật tr ong một hệ inh thá i: (1) Động vật động vật. (2) ộng vật ăn hực vật. (3) Sinh vật sản xuất. Sơ đồ hể hiệ đúng hứ tr uyề của dòng năng lư ợng qua các bậc dinh dưỡ ng trong hệ inh thá là A. (3) (2) (1). (1) (3) (2). C. (2) (3) (1). D. (1) (2) (3). Câu 58: Khi kíc thước của quần thể giả xuống dướ mức ối hiểu hì A. trong quầ hể có sự cạnh tranh ga gắ giữa các cá thể. khả năng inh sản ủa quần hể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực vớ cá thể cái nhiều hơ n. C. sự hỗ tr giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống họi tốt vớ nhữ ng ha đổi của môi trườ ng. D. quầ thể dễ rơ và trạng há suy giả dẫ đến diệt vong. Câu 59: Tr ong các quầ xã inh vật sau đây, quầ xã nào có mức đa dạng inh học cao nhất? A. Thảo nguyên. Hoang mạc. C. Savan. D. Rừng mưa nhiệt đớ i. Câu 60: Nếu một len đột biế trạng há lặn được phát inh tr ong giả phân hì le đó A. bị chọn lọc tự nhiên đào hả hoà toà ra khỏi quần thể nế len đó là le gâ chết. không bao giờ được biể hiện ra kiểu hình. C. được tổ hợ vớ len tr ội tạo ra hể đột biế n. D. có thể được phát tán rong quần hể nhờ quá tr ình gia phối. Câu 61: The qua niệ hiện đạ i, khi nói về chọn lọc nhiên, phát biể nà sau đây không đúng? A. Khi môi trườ ng tha đổi heo một hướ ng xác định thì họn lọc tự nhiê sẽ là biế đổi tầ số le của quầ thể theo hướ ng xác ịnh. Chọn lọc tự nhiê chỉ óng va tr sàng lọc và giữ lạ nhữ ng cá thể có kiể gen quy ịnh kiểu hình thíc nghi mà không tạ ra các kiểu gen híc nghi. C. Chọn lọc tự nhiê hực chất là quá tr ình phâ hoá khả năng ống sót và khả năng inh sản ủa các cá thể vớ các kiểu gen khác nha tr ong quầ thể. D. Chọn lọc tự nhiê tác động tr ực iếp lê kiể gen qua đó là biến ổi tần len ủa quần hể. Câu 62: Giả sử nă ng lượ ng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng tr ong một chuỗi hức ăn như sau: Sinh vật iê thụ bậc 1: 500 000 Kca l. Sinh vật iê thụ bậc 2: 180 000 Kcal. Sinh vật iê thụ bậc 3: 18 000 Kca l. Sinh vật iê thụ bậc 4: 620 Kca l. Hiệ suất inh há giữa bậc dinh dưỡng cấp vớ bậc dinh dưỡng cấp và giữa bậc dinh dưỡ ng cấp vớ bậc dinh dưỡ ng cấ tr ong huỗi hức ăn trên lầ lượt là A. 9% và 10%. 12% và 10%. C. 10% và 12%. D. 10% và 9%. Câu 63: Cho một số hao tác cơ bả tr ong quy tr ình chuyể ge tạo ra chủng vi khuẩ có khả nă ng tổng hợ insulin của ngườ như sau: (1) Tách plas mit tế bà vi khuẩ và tách gen mã hoá insulin từ tế bà ngư i. (2) Phân lậ dòng tế bào hứa ADN tá hợ mang gen mã hoá ins ulin ủa ngườ i. (3) huyển AD tá tổ hợ mang ge mã hoá ins ulin của ngư và tế bà vi khuẩ n. (4) Tạ ADN tá hợ mang ge mã hoá ins ulin của ngườ i. Tr ình tự úng của các tha tác trên là A. (1) (4) (3) (2). (1) (2) (3) (4).7 C. (2) (4) (3) (1). D. (2) (1) (3) (4). Câu 64: Cho các thành ựu sa u: (1) Tạ giống cà chua có ge là chín quả bị bất hoạ t. (2) Tạ giống dâu tằ bội. (3) Tạ giống lúa "gạo vàng" có khả năng ổng hợp βtr ong hạt. –carôte (4) Tạ giống dưa hấu đa bội. Các thành tự được tạo ra bằ ng phươ ng pháp gây đột biế là A. (3) và 4). (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và 4). Câu 65: Khi nói về hoá hạch, phát biể nà sau đây không đúng? A. Tuổi của hoá hạch có hể được xác định nhờ phâ íc các đồng vị phóng xạ có tr ong hoá hạch. Hoá thạch cung cấp ho húng ta nhữ ng bằng chứng gián iế về lịch sử iế hoá của inh giớ i. C. Hoá thạch là di íc của inh vật để lạ trong các lớ đất đá của vỏ Trá Đất. D. Căn cứ vào tuổi của hoá hạch, có thể biết được loà nào đã xuất hiện tr ước, loà nào xuấ hiệ sau. Câu 66: Cho các thông in về va tr của các nhâ iến hoá như sau: (1) Là hay đổi tần ale và hà nh phầ kiể gen của quầ hể the một hướ ng xác ịnh. (2) Là phát inh các biế dị di truyề của quần hể cung cấ nguồn biế dị sơ cấp cho quá tr ình iến hoá. (3) thể loạ bỏ hoà oàn một len nào đó khỏi quần hể cho dù len đó là lợ i. (4) Không là ha đổi tầ số alen như ng là hay ổi hành phần kiể ge của quần hể. (5) Là hay đổi tần ale và hà nh phầ kiể gen của quầ hể rất chậ m. Các thông in nói về va tr của đột biế ge là A. (2) và 5). (1) và (4). C. (1) và (3). D. (3) và 4). Câu 67: Khi nói về chu tr ình cacbon, phát biể nà sau đây không đúng? A. Khí CO2 trở lạ môi trườ ng hoàn oà do hoạt động hô hấ của động vật. Cacbon từ môi trư ờng ngoà và quần xã inh vật chủ yế thông qua quá tr ình qua ng hợ p. C. Không phả tất cả lượ ng cacbon của quần xã inh vật được trao đổi liên ục heo vòng tuầ hoà kín. D. Trong quầ xã hợp hất cacbon được trao ổi hông qua chuỗi và lướ thức ăn. Câu 68: Một len nào dù là có lợ ũng có hể bị loạ bỏ hoàn oà khỏi quần hể và một len hạ ũng thể trở nên phổ biế trong quần thể là do tác động ủa A. giao phối không ngẫu nhiê n. đột biế n. C. chọn lọc nhiên. D. các yếu tố ngẫ nhiê n. Câu 69: Giả sử một lướ hức ăn đơ giả gồm các sinh vật được mô tả như sau: cà cào, thỏ và na ăn hực vật; chim sâu ăn cào cà o; bá ăn hỏ và na i; mè rừ ng ăn hỏ và chim sâu. rong lướ hức nà y, các inh vật cùng thuộc bậc dinh dưỡ ng cấp là A. cào cào, hỏ, na i. cào cào, chim sâu, bá o. C. chim sâ u, thỏ, mèo rừ ng. D. chim sâ u, mè rừ ng, báo. Câu 70: Cho các thông in về diễ thế inh thá như sau: (1) Xuấ hiệ môi trườ ng đã có một quần xã inh vật từ ng ống. (2) sự biế đổi tuầ tự của quầ xã qua các gia đoạ tươ ng ng vớ sự biế đổi của môi trườ ng. (3) Song ong vớ quá tr ình biế đổi quần xã trong diễ hế là quá tr ình biến ổi về các điề kiệ tự nhiên ủa môi trường. (4) uôn dẫn tớ quần xã bị uy thoá i. Các thông in phản nh sự giống nha giữa diễ hế nguyê inh và diễ thế hứ inh là A. (3) và 4). (2) và (3). C. (1) và 4). D. (1) và 2). Câu 71: Khi nói về các bằng chứng iế hoá phát biểu nào sau đây là úng? A. Những cơ qua các loà khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan loà iên, mặc dù hiệ tạ các cơ quan này có thể hực hiện các chức nă ng rất khác nhau được gọi là cơ quan tươ ng ự. Những cơ qua thực hiệ các chức nă ng như nhau như ng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ qua tươ ng đồng. C. Cơ qua hoá hoá ũng là cơ quan ương đồng vì húng được bắt nguồn một cơ qua một loà iê như ng nay không òn hức nă ng hoặc chức nă ng bị iê giả m. D. Các loà ộng vậ có xương ống có các đặc điểm gia đoạ trưở ng thà nh rất khác nha hì không hể có ác gia đoạn phát tr iể phôi giống nha u. Câu 72: Sinh vật biến ổi ge không được tạo ra bằ ng phươ ng phá nà sau đây? A. Đưa thêm một gen của loà khác và hệ gen. Loại bỏ hoặc là bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. C. Tổ hợ lạ các gen vốn của bố mẹ bằ ng la hữ ính. D. Làm biế đổi một gen đã có sẵn tr ong hệ ge n. Câu 73: Vốn ge của quầ thể giao phối hể được là phong phú hê do A. chọn lọc nhiên đào thả những kiểu hình hạ ra khỏi quầ hể. các cá thể nhập cư mang đến quầ thể những len mớ i. C. sự giao phối ủa các cá thể có cùng huyết thống hoặc gia phối chọn lọc. D. thiên ta làm giả kích hước ủa quầ hể một cách đáng kể.8 Câu 74: Cho một số khu inh học (1) Đồng rêu Tundra). (2) ừng lá rộng rụng the mùa. 3) Rừ ng lá kim phương bắc (Ta iga). (4) Rừ ng ẩm hườ ng xa nh nhiệt đớ i. Có hể sắp xế các khu inh học nói trên he mức độ phức tạ dầ của lướ thức ăn the tr ình tự đúng là A. (2) (3) (4) (1). (1) (3) (2) (4). C. (1) (2) (3) (4). D. (2) (3) (1) (4). Câu 75: Tr ong tạo giống bằng công nghệ tế bào, ngư ta có hể tạo ra giống cây tr ồng mớ mang đặc điể của hai loà khác nhau nhờ phươ ng pháp A. chọn dòng tế bà xôma có biến dị. dung hợ tế bà trần. C. nuôi cấy hạt phấn. D. nuôi cấy tế bào hực vậ in vitro tạo mô sẹo. Câu 76: Sự trao ổi héo không cân giữa ha cr ômat it khác nguồn trong cặp nhiễ sắc hể kép tươ ng đồng xảy ra kì đầu của giả phân có thể là phát inh các loạ đột biến nào sa đây? A. Lặp đoạn và chuyể đoạn nhiễ sắc thể. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễ sắc thể. C. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễ sắc thể. D. Mất đoạn và lặp đoạ nhiễ sắc thể. Câu 77: Một le nà đó dù có lợ cũng hể bị loạ bỏ hoà oàn khỏi quần hể là do tác động của nhâ nào sau đây? A. Gia phối không ngẫ nhiên. Gia phối ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiê n. D. Các yếu tố ngẫu nhiê n. Câu 78: Khi nói về nhiễ sắc hể giớ ính ngườ i, phát biểu nào sa đây là đúng? A. Trên vùng không tươ ng đồng của nhiễ sắc thể giớ ính và các gen ồn tạ hành từ ng cặ p. Trên vùng tươ ng ồng của nhiễ sắc hể giớ ính, gen nằm trên nhiễ sắc hể không có len tươ ng ng rên nhiễ sắc hể Y. C. Trên vùng ương đồng của nhiễ sắc thể giớ ính và ge tồn tạ hà nh ừng cặp le n. D. Trên vùng không tươ ng đồng của nhiễ sắc thể giớ ính và đều không ma ng gen. Câu 79: Khi nói về chuỗi và lướ hức ăn, phát biể nà sau đây là đúng? A. Tất cả các chuỗi hức ăn đều được bắt đầu inh vật sản xuất. Trong một lướ hức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loà i. C. Trong một quầ xã mỗi loà inh vật hỉ ham gia và một chuỗi thức ăn. D. Khi hành phần loà tr ong quần xã tha đổi hì cấu tr úc lướ thức ăn cũng bị ha đổi. Câu 80: Tr ong quá tr ình nhân ôi ADN một rong nhữ ng va trò của enzim ADN pôlimera za là A. tháo xoắ và là tách ha mạch của phâ tử ADN. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa ha mạc của phâ tử ADN. C. nối các đoạn kaza ki để tạo hành mạch liê ục. D. tổng hợp mạch mớ the nguyê tắc bổ sung vớ mạch khuôn của ADN. Câu 81: Khi nói về mật độ cá thể ủa quần hể, phát biể nà sau đây không đúng? A. Mật độ cá thể có ảnh hưở ng tớ mức độ sử dụng nguồn sống trong môi rườ ng. Mật độ cá thể của quầ thể luôn định, không tha đổi the thờ gia và điề kiệ sống của môi trườ ng. C. Khi mật độ cá thể của quầ thể tă ng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt. D. Khi mật cá thể của quần thể giả m, hức dồi dà hì sự cạnh tra nh giữa các cá thể cùng loà giảm. Câu 82: Nhâ tố iến hóa nào sau đây khả nă ng là phong phú hê vốn ge của quần thể? A. Các yếu tố ngẫu nhiê n. Chọn lọc tự nhiê n. C. Gia phối không ngẫ nhiên. D. Di nhậ ge n. Câu 83: Khi nói về hành phầ hữu inh của hệ inh thá i, phát biể nà sau đây là đúng? A. Nấm là một nhóm inh vật có khả năng phâ giả các chất hữ cơ thà nh các chất vô cơ. Thực vật là nhóm inh vật duy nhất khả nă ng ổng hợ chất hữ cơ từ chất vô cơ. C. Tất cả các loà vi khuẩn đều là inh vật phâ giả i, chúng va trò phân giả các chất hữ cơ hành các chất vô cơ. D. Sinh vật iêu hụ gồm các động vật thực vật động vật ăn động vật và các vi khuẩn. Câu 84: Tr ong quá tr ình phát inh sự ống trê Trá Đất gia đoạ iến hóa hóa học đã hình hành nê A. các tế bào sơ kha i. các đại phâ tử hữu cơ. C. các tế bào nhâ thực. D. các giọt côa xecva. Câu 85: Khi nói về sự phâ bố cá thể tr ong không gia của quầ xã phát biểu nào sau đây khô ng đúng? A. Nhìn hung, inh vật phân bố the chiề ngang hườ ng tập tr ung nhiều vùng có iều kiệ sống huận lợ i. Nhìn hung, sự phân bố cá thể tr ong nhiên xu hướ ng là giả bớt mức độ cạnh tra nh giữa các loà và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trườ ng. C. Trong hệ inh há rừ ng mưa nhiệt đớ i, kiể phân bố heo hiề thẳng đứng hỉ gặp hực vật mà không gặ động vật. D. Sự phân bố cá hể trong không gia của quầ xã ùy thuộc và nhu cầ sống ủa từ ng loà i.9 Câu 86: Đặc trưng nà sau đây không phả là đặc trưng của quầ hể gia phối? A. Độ đa dạng về loà i. Tỉ lệ các nhóm tuổi. C. Mật độ cá thể. D. Tỉ lệ giớ ính. Câu 87: Nếu kích hước quầ hể giả xuống dướ mức ối hiể hì A. sự cạnh tra nh về nơ giữa các cá thể giả nên số lượ ng cá hể của quần hể tăng lê nhanh chóng. sự hỗ tr giữa các cá thể tr ong quần hể và khả nă ng chống chọi vớ những tha ổi ủa môi trườ ng của quần thể giả m. C. mật độ cá thể của quầ hể tăng lên nha nh hóng, làm ho cạnh ranh cùng loà diễn ra khốc liệt hơ n. D. số lư ợng cá hể tr ong quần thể ít cơ hội gặ nha ủa các cá thể đực và cái tăng lê dẫn tớ là tăng lệ inh sản, là lượ ng cá hể của quần hể tăng lê nhanh chóng. Câu 88: Tr ong hệ inh há i, nhóm inh vật nào sau đây va tr tr uyền năng lượng từ môi tr ường vô inh và quầ xã inh vật? A. Sinh vật iêu hụ bậc 1. Sinh vật sản xuất. C. Sinh vật iêu hụ bậc 2. D. Sinh vật phân giả i. Câu 89: Khi nói về mức phả ng ủa kiể ge n, phát biể nà sau đây là đúng? A. Mức phản ng của một kiể ge là tập hợp các phản ứng của một cơ thể khi iề kiệ môi trườ ng biế đổi. Tập hợ các kiể hình của ùng một kiể ge tư ơng ứng vớ các môi trườ ng khác nhau được gọi là mức phản ứng của kiể gen. C. Có thể xác định mức phản ng của một kiểu gen dị hợ một loà hực vật inh sản hữu ính bằng cách gie các hạt của cây này tr ong các môi trườ ng khác nha rồi the dõi các đặc điểm ủa chúng. D. Các cá hể của một loà có kiể ge khác nhau, khi sống tr ong cùng một môi tr ường thì mức phản ứng giống nha u. Câu 90: Khi nói về va tr của thể tr uyền plas mit trong kĩ huật huyển gen và tế bào vi khuẩ n, phát biể nào sau đây là đúng? A. Nhờ có hể truyền plas mit mà ge cần chuyển được nhâ lên tr ong tế bào nhậ n. Nếu không có hể truyề plas mit thì tế bào nhận không phân chia được. C. Nhờ có hể truyề plas mit mà gen cần huyển gắn được vào ADN vùng nhân ủa tế bào nhậ n. D. Nếu không hể truyền plas mit thì gen cầ chuyể sẽ tạo ra quá nhiề sản phẩ tr ong tế bà nhậ n. Câu 91: Đầu kỉ Cacbon khí hậ và nóng, về sa khí hậ trở nên lạ nh và khô. Đặc iể của inh vậ iển hình kỉ nà là A. cây có mạch và động vật di lên cạn. dương xỉ phát iển mạ nh, hực vậ có hạt xuất hiệ n, lưỡ ng cư ngự tr ị, phát inh bò sát. C. cây hạt trần ngự tr ị, bò sát ngự tr ị, phâ hóa chim. D. xuất hiện thực vật có hoa cuối kỉ uyệ diệt nhiều inh vật kể cả bò sát cổ. Câu 92: Nhâ tố nào sa đây góp phần duy tr khác biệt về tần ale và hà nh phầ kiể gen giữa các quầ thể? A. Đột biế n. Cách li ịa lí. C. Gia phối không ngẫ nhiên. D. Chọn lọc tự nhiê n. Câu 93: Khi nói về đột biế ge n, phát biể nào sau đây là úng? A. Khi các bazơ nit dạ ng hiế xuất hiện rong quá tr ình nhân đôi DN thì thườ ng là phát inh đột biế gen dạng mất hoặc thê một cặp nuc lê ôt it. Tất cả các dạng đột biến gen đều hạ ho hể đột biế n. C. Trong các dạ ng đột biế iểm, dạng đột biế hay thế cặp nuc lêôt it hườ ng là hay đổi ít nhất hành phầ axit amin của chuỗi pôlipe pt it do ge đó tổng hợ p. D. Dướ tác động của ùng một tác nhân gâ ột biế n, vớ cườ ng độ và liều lượ ng như nha thì tầ số đột biế tất cả các gen là bằ ng nhau. Câu 94: Một tr ong những đặc điể của các gen ngoà nhâ inh vậ nhân hực là A. không bị đột biế dướ tác động của các tác nhâ gâ đột biến. luôn ồn tạ hành từ ng cặ ale n. C. không được phân phối đề cho các tế bào con. D. chỉ mã hóa cho các pr ôtê in tha gia cấu tr úc nhiễ sắc thể. Câu 95: Mối qua hệ vậ kí inh vật hủ và mối qua hệ vật dữ con mồi giống nha đặc điểm nào sau đây? A. Đều là mối qua hệ đối khá ng giữa ha loà i. Loài bị hạ luôn kíc hước cá thể nhỏ hơn loà có lợ i. C. Đều là chế các cá thể của loà bị hạ i. D. Loà bị hạ luôn số lượng cá thể nhiề hơn loà có lợ i. Câu 96: Khi nói về hế la i, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong một rườ ng hợ p, la giữa ha dòng nhất ịnh hu được on la không hế la i, nhưng nếu ho con la này la vớ dòng hứ ba hì đờ on lạ ưu thế la i.10 Một tr ong nhữ ng giả huyế để giả thíc cơ sở di tr uyền của ưu hế la được nhiều ngườ thừa nhậ là giả thuyết iê tr ội. C. Ngườ ta tạ ra nhữ ng on la khác dòng có hế la cao để sử dụng cho việc nhâ giống. D. Để tạo ra nhữ ng on la thế la cao về một số đặc ính nà đó, ngườ ta thường bắt đầ bằng cách tạ ra những dòng thuần hủng khác nhau. Câu 97: Khi nói về bệnh phêninkêt niệ ngườ i, phát biểu nào sau đây là úng? A. Chỉ cần loạ bỏ hoà oàn axit amin phê nina la nin ra khỏi khẩu phầ ăn của ngườ bệnh thì ngườ bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn oà n. Có thể phát hiện ra bệ nh phê ninkêt niệ bằng cách là iê bả tế bào và qua sát hình dạng nhiễ sắc thể dướ kính hiể vi. C. Bệnh phêninkêt niệu là bệ nh do đột biến ge mã hóa nzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit min phênina lanin hành irôzin tr ong cơ hể. D. Bệnh phê ninkêt niệ là do lượ ng axit min irôzin dư thừa và đọng tr ong má u, chuyển lê não gâ đầu độc tế bào hần kinh. Câu 98: cấp độ phân tử thông in di tr uyền được tr uyền từ tế bào mẹ sang tế bà con nhờ cơ chế A. nhâ đôi ADN. dịch mã. C. giảm phân và thụ inh. D. phiê mã. Câu 99: Tr ong một chuỗi thức ăn của hệ inh thá rên cạn, nhóm inh vật nà sau đây có ổng inh khối lớ nhất? A. Sinh vật sả xuất. Sinh vật iê hụ bậc 3. C. Sinh vật iê hụ bậc 2. D. Sinh vật iêu hụ bậc 1. Câu 100: Một tr ong nhữ ng điể khác nha giữa hệ inh há nhâ tạo và hệ inh há nhiê là A. Hệ sinh há nhâ tạo khả nă ng iều chỉnh cao hơn vớ hệ inh thá tự nhiê do sự can hiệp ủa con ngườ i. Hệ sinh há nhâ tạ đa dạ ng inh học ca hơ vớ hệ inh há tự nhiê do được con ngườ bổ ung thê các loà inh vật. C. Hệ sinh há nhâ tạo luôn là một hệ hống kín, òn hệ inh há tự nhiê là một hệ hống mở. D. Hệ sinh há nhâ tạo hườ ng có chuỗi hức ăn ngắ và lư hức ăn đơn giả hơ so vớ hệ inh há tự nhiê n. Câu 101: The quan niệ của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biể nà sau đây không đúng? A. Chọn lọc nhiên dẫ đế hình hành các quầ thể có nhiều cá hể ma ng các kiể ge quy định các đặc iểm thíc nghi vớ môi rườ ng. Chọn lọc tự nhiê là sự phâ hóa về khả năng sống ót và khả nă ng inh sản của các cá thể trong quần hể. C. Đối tượ ng tác động của chọn lọc nhiê là các cá thể trong quầ thể. D. Kết quả của chọn lọc nhiê là hình thà nh nên loà inh vật các đặc điểm thíc nghi vớ môi trườ ng. Câu 102: Kimura đã đề xuất huyết iế hóa tr ung ính dựa trên các nghiê cứ về nhữ ng biế đổi rong cấu tr úc của A. các phân tử pr ôtê in. các phân tử RN. C. các phân tử ADN. D. các nhi?