Tỉ lệ bản đồ
Lý thuyết
Mục lục
* * * * *
Bài 1: Trang 155 - sgk toán lớp 4
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?
1000dm, 1000cm, 1000mm
Hướng dẫn giải
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 thì ta có:
- 1mm ứng với độ dài thật là 1000mm
- 1cm ứng với độ dài thật là 1000cm
- 1dm ứng với độ dài thật là 1000dm
Bài 2: Trang 155 - sgk toán lớp 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 1000 | 1 : 300 | 1 : 10 000 | 1 : 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ....cm | ...dm | ...mm | ...m |
Hướng dẫn giải
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 1000 | 1 : 300 | 1 : 10 000 | 1 : 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10 000mm | 500m |
Bài 3: Trang 155 - sgk toán lớp 4
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10000. quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: