Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Lý thuyết
Mục lục
* * * * *
Bài 1: Trang 157 - sgk toán lớp 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 000 | 1 : 15 000 | 1 : 2000 |
Độ dài thu nhỏ | 2cm | 3dm | 50mm |
Độ dài thật | ....cm | ....dm | .....mm |
Hướng dẫn giải
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 000 | 1 : 15 000 | 1 : 2000 |
Độ dài thu nhỏ | 2cm | 3dm | 50mm |
Độ dài thật | 100 000cm | 45 000dm | 100 000mm |
Bài 2: Trang 157 - sgk toán lớp 4
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét?
Hướng dẫn giải
Bài giải:
Chiều dài thật của lớp học dài là:
4 x 200 = 800 (cm)
800 cm = 8 m
Đáp số: 8 m
Bài 3: Trang 157 - sgk toán lớp 4
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2500000, quãng đường thành phố Hồ Chí Minh, Quy Nhơn đo được 27cm. Tìm độ dài thật quãng đường Thành Phố Hồ Chí Minh - Quy Nhơn.
Hướng dẫn giải
Bài giải:
Chiều dài quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh - Quy Nhơn là:
27 x 2500000 = 67500000 (cm)
67500000cm = 675 km
Đáp số: 678 km