Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Luyện tập trang 144 SGK Toán 1

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1

Viết số:

a) Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi.

b) Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.

c) Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.

Hướng dẫn giải

Phương pháp giải :

Xác định chữ số của hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số thích hợp.

Cách giải :

a) 30, 13, 12, 20

b) 77, 44, 96, 69.

c) 81, 10, 99, 48.

Câu 2

Viết (theo mẫu):

Mẫu: Số liền sau của 80 là 81.

a) Số liền sau của 23 là....                                  Số liền sau của 70 là....

b) Số liền sau của 84 là....                                  Số liền sau của 98 là....

c) Số liền sau của 54 là....                                  Số liền sau của 69 là....

d) Số liền sau của 39 là....                                  Số liền sau của 40 là....

Hướng dẫn giải

Phương pháp giải :

Số liền sau của a thì lớn hơn a một đơn vị.

Cách giải :

a) Số liền sau của 23 là 24                                  Số liền sau của 70 là 71

b) Số liền sau của 84 là 85                                  Số liền sau của 98 là 99

c) Số liền sau của 54 là 55                                  Số liền sau của 69 là 70

d) Số liền sau của 39 là 40                                  Số liền sau của 40 là 41.

Câu 3

Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

34 ... 50                       47 ... 45                       55 ... 66

78...69                          81...82                         44...33

72...81                          95...90                         77...99

62...62                          61...63                         88...22

Hướng dẫn giải

Phương pháp giải :

 So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Cách giải :

34 < 50                          47 > 45                         55 < 66

78 > 69                          81< 82                          44 > 33

72 < 81                          95 > 90                         77 < 99

62 = 62                          61 < 63                         88 > 22

Câu 4

Viết (theo mẫu):

a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7

b) 59 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 59 = ... + ....

c) 20 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 20 = ... + ....

d) 99 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 99 = ... + ....

Hướng dẫn giải

Phương pháp giải :

 Phân tích số gồm số chục và số đơn vị rồi viết theo mẫu.

Cách giải :

a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7

b) 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị, ta viết: 59 = 50 + 9

c) 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, ta viết: 20 = 20 + 0

d) 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị, ta viết: 99 = 90 + 9

Có thể bạn quan tâm


Có thể bạn quan tâm