Phát triển đề minh họa THPTQG môn Toán năm 2021 - Đề số 1 có lời giải chi tiết
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 8 tháng 4 2021 lúc 9:12:51 | Được cập nhật: hôm kia lúc 6:51:07 | IP: 10.1.29.225 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 3346 | Lượt Download: 491 | File size: 0.574692 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:……………………………….Số báo danh:…………….
Câu 1:
Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
AB và B D
bằng
A.
o
30 .
B.
o
135 .
C.
o
45 .
D.
o
90 .
Câu 2:
Biết
1
0
1
3
f x dx
và
1
0
4
3
g x dx
. Khi đó
1
0
g x
f x dx
bằng
A.
5
3
.
B.
5
3
.
C.
1
.
D.
1.
Câu 3:
Tập xác định của hàm số
log
log 3
y
x
x
là
A.
3;
.
B.
0;3
.
C.
3;
.
D.
0;3
.
Câu 4:
Cho hàm số
y
f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng dưới đây?
A.
0;1 .
B.
2; 1 .
C.
1;0 .
D.
1;3 .
Câu 5:
Cho góc ở đỉnh của một hình nón bằng
0
60 . Gọi , ,
r h l lần lượt là bán kính đáy, đường cao, đường sinh
của hình nón đó. Khẳng định nào sau đây
đúng
?
A.
2 .
l
r
B.
2 .
h
r
C.
.
l
r
D.
.
h
r
Câu 6:
Trong không gian
Oxyz , đường thẳng đi qua
1; 1;1
A
và nhận
1; 2;3
u
làm vectơ chỉ phương
có phương trình chính tắc là
A.
1
1
1
.
1
2
3
x
y
z
B.
1
2
3
.
1
1
1
x
y
z
C.
1
1
1
.
1
2
3
x
y
z
D.
1
2
3
.
1
1
1
x
y
z
Câu 7:
Hàm số
sin
y
x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
;0
2
.
B.
3
;
2
.
C.
3
;
4
4
.
D.
;
2
.
Câu 8:
Cho các số phức
2
z
i
và
3
.
w
i
Phần thực của số phức z
w
bằng:
A.
0
.
B.
1
.
C.
5
.
D.
1.
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA SỐ 1
Câu 9:
Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
sin 3
f x
x
là
A.
1
cos3
3
x C
.
B.
cos 3x C
.
C.
cos 3x C
.
D.
1
cos3
3
x C
.
Câu 10:
Cho cấp số cộng
n
u
có
1
1
u và
3
1
3
u
. Công sai của
n
u
bằng
A.
2
3
.
B.
1
3
.
C.
2
3
.
D.
2
3
.
Câu 11:
Cho hàm số
y
f x
liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
A.
3
.
B.
4 .
C.
2 .
D.
5
.
Câu 12:
Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu
;
S O R
là
A.
2
R
.
B.
2
4 R
.
C.
R
.
D.
2 R
.
Câu 13:
Cho hàm số
y
f x
có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
3;3
bằng
A.
0
.
B.
8
.
C.
1.
D.
3
.
Câu 14:
Trong không gian
Oxyz , cho
3; 2;5 ,
4;1;3
u
v
. Tọa độ của
u v
là
A.
1; 1; 2
.
B.
1; 1; 2
.
C.
1;1; 2
.
D.
1;1; 2
.
Câu 15:
Trong không gian
Oxyz , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Oyz
là
A.
1;0;0
i
.
B.
0;1;1
n
.
C.
0;1;0
j
.
D.
0;0;1
k
.
Câu 16:
Nghiệm của phương trình
1
2
8
x
là
A.
3
x
.
B.
2
x
.
C.
4
x
.
D.
5
x
.
Câu 17:
Cho hàm số
y
f x
có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình
2
5
f x
có bao nhiêu nghiệm trên
đoạn
1; 2
?
A.
4 .
B.
2 .
C.
3
.
D.
1.
Câu 18:
Gọi
1
z ,
2
z là các nghiệm phức của phương trình
2
3
5
0
z
z
. Môđun của số phức
1
2
2
3 2
3
z
z
bằng
A.
29
.
B.
7
.
C.
1.
D.
11.
Câu 19:
Đồ thị hàm số
3
3
3
x
y
x
x
có bao nhiêu đường tiêm cận?
A.
3
.
B.
4 .
C.
1.
D.
2 .
Câu 20:
Cho hàm số bậc ba
y
f x
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
2
1 0
f x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
6
.
B.
3
.
C.
4 .
D.
2 .
Câu 21:
Một khối trụ có đường cao bằng
2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp
3
lần đường kính đáy. Thể tích
của khối trụ đó bằng
A.
2
.
B.
32
.
C.
8
3
.
D.
8
.
Câu 22:
Đạo hàm của hàm số
2
1
2
1
x
x
f x
là
A.
1
2
2
ln 2
2
1
x
x
.
B.
2
2 ln 2
2
1
x
x
.
C.
1
2
2
2
1
x
x
.
D.
2
2
2
1
x
x
.
Câu 23:
Giả sử
f x
là hàm liên tục
0;
và diện tích hình phảng được kẻ sọc hình bên bằng
3
. Tích phân
1
0
2
d
f
x
x
bằng
A.
4
3
.
B.
3
.
C.
2
D.
3
2
.
Câu 24:
Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
,
O
là tâm mặt đáy. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng
SO
và
CD
bằng
A.
2
a
.
B.
a
.
C.
2
2
a
D.
2
a
.
Câu 25:
Trong không gian
Oxyz , đường thẳng
1
:
1
1
1
x
y
z
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
:
0
P
x
y
z
.
B.
:
0
x
z
.
C.
:
2
0
Q
x
y
z
.
D.
:
1
0
x
y
.
Câu 26:
Họ các nguyên hàm của hàm số
2
1
3
x
f x
là
A.
9
3
x
C
.
B.
9
3ln 3
x
C
.
C.
9
6ln 3
x
C
.
D.
9
6
x
C
.
Câu 27:
Cho hàm số
3
1
f x
x
. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ
1
x
bằng
A.
3
2
.
B.
3
4
.
C.
1
4
.
D.
2 .
Câu 28:
Cho các số thực dương
,
a b thỏa mãn
2
2
log
3 log
a b
ab
. Giá trị
1
1
a
b
bằng
A.
3
.
B.
1
3
.
C.
1
8
.
D.
8
.
Câu 29:
Cho khối lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
có cạnh
2
AA
a
và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng
60
, diện tích tam giác
ABC bằng
2
a . Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng
A.
3
3
3
a
.
B.
3
a .
C.
3
3a .
D.
3
3
a
.
Câu 30:
Phương trình
1
cos 2
3
x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
3
0;
2
A.
2 .
B.
3
.
C.
1.
D.
4 .
Câu 31:
Trong không gian
,
Oxyz cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
:
1 0
x
y
z
và
:
2
3
4
0.
x
y
z
Một vectơ chỉ phương của
có tọa độ là
A.
2; 1; 1 .
B.
1; 1;0 .
C.
1;1; 1 .
D.
1; 2;1 .
Câu 32:
Hàm số
2
4
1
f x
x
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3.
B.
0.
C.
5.
D.
2.
Câu 33:
Một tổ học sinh có 12 bạn, gồm 7 nam và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ đó để làm vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?
A.
22.
B.
175.
C.
43.
D.
350.
Câu 34:
Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
2
3
1
f x
x
m x
đồng biến trên ?
A.
5
.
B.
1.
C.
7
.
D.
2 .
Câu 35:
Giả sử hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên. Biết rằng
3
G x
x
là một nguyên hàm của
2 x
g x
e
f x
trên . Họ tất cả các nguyên hàm của
2 x
e
f
x
là
A.
3
2
2
3
x
x
C
.
B.
3
2
2
3
x
x
C
.
C.
3
2
3
x
x
C
.
D.
3
2
3
x
x
C
.
Câu 36:
Có bao nhiêu số phức
z đôi một khác nhau thỏa mãn
2
z
i
và
4
2
z
là số thực?
A.
4 .
B.
5
.
C.
7
.
D.
6
.
Câu 37:
Có
10
học sinh gồm
5
bạn lớp
12A và
5
bạn lớp
12B tham gia một trò chơi. Để thực hiện trò chơi,
người điều khiển ghép ngẫu nhiên
10
học sinh đó thành
5
cặp. Xác suất để không có cặp nào gồm hai
học sinh cùng lớp bằng:
A.
4
63
.
B.
1
63
.
C.
2
63
.
D.
8
63
.
Câu 38:
Một chiếc xe đua
1
F đạt tới vận tốc lớn nhất là
360
/
km h . Đồ thị bên biểu thị vận tốc
v
của xe trong
5
giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong
2 giây đầu tiên là một phần của parabol đỉnh tại gốc
tọa độ
O
, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng
3
giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi
đơn vị trục hoành biểu thị
1 giây, mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10
/
m s và trong
5
giây đầu xe chuyển
động theo đường thẳng. Hỏi trong
5
giây đó xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu?
A.
340
(mét).
B.
420
(mét).
C.
400
(mét).
D.
320
(mét).
Câu 39:
Trong không gian
Oxyz , cho mặt phẳng
vuông góc với :
1
2
3
x
y
z
và
cắt trục
Ox
, trục
Oy và tia
Oz
lần lượt tại
M ,
N
,
P . Biết rằng thể tích khối tứ diện
OMNP
bằng
6
. Mặt phẳng
đi qua điểm nào sau đây?
A.
1; 1;1
B
.
B.
1; 1; 3
A
.
C.
1; 1; 2
C
.
D.
1; 1; 2
D
.
Câu 40:
Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân,
2
AB
BC
a
. Tam giác
SAC
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc
ABC
,
3
SA
a
. Góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
SAC
bằng
A.
60
.
B.
30
.
C.
45
.
D.
90
.
Câu 41:
Cho đồ thị
:
1
x
C
y
x
. Đường thẳng
d
đi qua điểm
1;1
I
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
A và B
. Khi diện tích tam giác
MAB đạt giá trị nhỏ nhất, với
0;3
M
thì độ dài đoạn
AB bằng
A.
10 .
B.
6 .
C.
2 2
.
D.
2 3 .
Câu 42:
Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có
2
AB
AA
a
,
AC
a
,
120
BAC
. Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp
.
A BCC B
bằng
A.
30
3
a
.
B.
10
3
a
.
C.
30
10
a
.
D.
33
3
a
.
Câu 43:
Có bao nhiêu số nguyên
a
để phương trình 6
2
3
5
x
x
x
a
có hai nghiệm thực phân biệt?
A
4 .
B
5
.
C.
1.
D.
Vô số.
Câu 44:
Cho hai hàm số
2
3
3
x
u x
x
và
f x
, trong đó đồ thị hàm số
y
f x
như hình bên duới. Hỏi có
bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
f u x
m
có đúng
3
nghiệm phân biệt?
A.
4 .
B.
3
.
C.
2 .
D.
1.
Câu 45:
Giả sử
f x
là một đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số
' 1
y
f
x
được cho như hình bên.
Hỏi hàm số
2
3
g x
f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
1; 2
.
B.
2; 1
.
C.
0;1
.
D.
1;0
.
Câu 46:
Giả
sử
f x
là
hàm
có
đạo
hàm
liên
tục
trên
khoảng
0;
và
'
sin
cos ,
0;
.
f
x
x
x
f x
x
x
Biết
1
1,
ln 2
3
2
6
12
f
f
a b
c
, với
, ,
a b c
là các số nguyên. Giá trị
a b c
bằng
A.
1
.
B.
1.
C.
11.
D.
11
.
Câu 47:
Có bao nhiêu số nguyên
a
để phương trình
2
2
3
0
z
a
z
a
a
có hai nghiệm phức
1
z ,
2
z thỏa
mãn
1
2
1
2
z
z
z
z
?
A.
4 .
B.
2 .
C.
3
.
D.
1.
Câu 48:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Mặt bên
SAB
là tam giác đều cạnh 3a ,
ABC
là tam giác vuông tại
A có cạnh
AC
a
, góc giữa
AD và (
)
SAB bằng
30
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
a .
B.
3
3
6
a
.
C.
3
3
2
a
.
D.
3
3
4
a
.
Câu 49:
Xét tất cả các số thực dương
;
x y thỏa mãn
1
1
log
1 2
10
2
2
x
y
xy
x
y
.
Khi biểu thức
2
2
4
1
x
y
đạt giá trị nhỏ nhất, tích
xy bằng
A.
9
100
.
B.
9
200
.
C.
1
64
.
D.
1
32
.
Câu 50:
Trong không gian
Oxyz , cho mặt cầu
2
2
2
:
2
3
24
S
x
y
z
cắt mặt phẳng
:
0
x
y
theo giao tuyến là đường tròn
C
. Tìm hoành độ của điểm
M thuộc đường tròn
C
sao cho khoảng cách từ
M đến
6; 10;3
A
lớn nhất.
A.
1
.
B.
4
.
C.
2 .
D.
5
.
LỜI GIẢI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA SỐ 1
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.B
4.C
5.A
6.C
7.A
8.C
9.A
10.B
11.D
12.D
13.B
14.D
15.A
16.C
17.B
18.D
19.B
20.C
21.D
22.A
23.D
24.A
25.C
26.C
27.B
28.D
29.C
30.A
31.D
32.A
33.B
34.C
35.B
36.B
37.D
38.D
39.A
40.A
41.A
42.A
43.A
44.B
45.D
46.A
47.A
48.C
49.C
50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
AB và B D
bằng
A.
o
30 .
B.
o
135 .
C.
o
45 .
D.
o
90 .
Lời giải
Chọn C
Trong hình lập phương
.
ABCD A B C D
ta có:
/ /
B D
BD
.
Do đó góc
o
,
,
45
AB B D
AB BD
ABD
.
Câu 2:
Biết
1
0
1
3
f x dx
và
1
0
4
3
g x dx
. Khi đó
1
0
g x
f x dx
bằng
A.
5
3
.
B.
5
3
.
C.
1
.
D.
1.
Lời giải
Chọn D
1
1
1
0
0
0
4
1
1
3
3
g x
f x dx
g x dx
f x dx
,
Câu 3:
Tập xác định của hàm số
log
log 3
y
x
x
là
A.
3;
.
B.
0;3
.
C.
3;
.
D.
0;3
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
0
0
3
3
0
x
x
x
.
Câu 4:
Cho hàm số
y
f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng dưới đây?
A
A'
D
D'
B
C
B'
C'
A.
0;1 .
B.
2; 1 .
C.
1;0 .
D.
1;3 .
Lời giải
Chọn C
Quan sát hình ta thấy trong các đáp án chỉ có khoảng
1;0
đồ thị hàm số đi lên.
Câu 5:
Cho góc ở đỉnh của một hình nón bằng
0
60 . Gọi , ,
r h l lần lượt là bán kính đáy, đường cao, đường sinh
của hình nón đó. Khẳng định nào sau đây
đúng
?
A.
2 .
l
r
B.
2 .
h
r
C.
.
l
r
D.
.
h
r
Lời giải
Chọn A
Vì góc ở đỉnh của hình nón bằng
0
60
Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều.
2 .
l
r
Câu 6:
Trong không gian
Oxyz , đường thẳng
đi qua
1; 1;1
A
và nhận
1; 2;3
u
làm vectơ chỉ phương
có phương trình chính tắc là
A.
1
1
1
.
1
2
3
x
y
z
B.
1
2
3
.
1
1
1
x
y
z
C.
1
1
1
.
1
2
3
x
y
z
D.
1
2
3
.
1
1
1
x
y
z
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức phương trình chính tắc ta được đáp án cần chọn.
Câu 7:
Hàm số
sin
y
x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
;0
2
.
B.
3
;
2
.
C.
3
;
4
4
.
D.
;
2
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
sin
y
x
đồng biến trên
2
;
2
2
2
k
k
với
.
k
Cho
0
k
sin
y
x
đồng biến trên
;
.
2 2
Do đó hàm số
sin
y
x
cũng đồng biến trên
;0 .
2
Câu 8:
Cho các số phức
2
z
i
và
3
.
w
i
Phần thực của số phức z
w
bằng:
A.
0
.
B.
1
.
C.
5
.
D.
1.
Lời giải
Chọn C Ta có:
2
3
5.
z
w
i
i
Do đó phần thực bằng
5.
Câu 9:
Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
sin 3
f x
x
là
A.
1
cos3
3
x C
.
B.
cos 3x C
.
C.
cos 3x C
.
D.
1
cos3
3
x C
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
cos3
1
( )
sin 3
cos3
.
3
3
x
f x dx
xdx
C
x C
Câu 10:
Cho cấp số cộng
n
u
có
1
1
u và
3
1
3
u
. Công sai của
n
u
bằng
A.
2
3
.
B.
1
3
.
C.
2
3
.
D.
2
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
1
1
1
2
1 2
3
3
u
u
d
d
d
.
Câu 11:
Cho hàm số
y
f x
liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
A.
3
.
B.
4 .
C.
2 .
D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Do hàm số
y
f x
liên tục trên và từ bảng xét dấu đạo hàm như trên nên hàm số đã cho có
5
điểm cực trị.
Câu 12:
Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu
;
S O R
là
A.
2
R
.
B.
2
4 R
.
C.
R
.
D.
2 R
.
Lời giải
Chọn D Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bán kính mặt cầu. Vậy chu vi
2
C
R
.
Câu 13:
Cho hàm số
y
f x
có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
3;3
bằng
A.
0
.
B.
8
.
C.
1.
D.
3
.
Lời giải
Chọn
B
Từ bảng biến thiên suy ra
3;3
max
3
8
f x
f
.
Câu 14:
Trong không gian
Oxyz , cho
3; 2;5 ,
4;1;3
u
v
. Tọa độ của
u v
là
A.
1; 1; 2
.
B.
1; 1; 2
.
C.
1;1; 2
.
D.
1;1; 2
.
Lời giải
Chọn D
Tọa độ của
u v
là
1;1; 2
.
Câu 15:
Trong không gian
Oxyz , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Oyz
là
A.
1;0;0
i
.
B.
0;1;1
n
.
C.
0;1;0
j
.
D.
0;0;1
k
.
Lời giải
Chọn A
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Oyz
là
1;0;0
i
.
Câu 16:
Nghiệm của phương trình
1
2
8
x
là
A.
3
x
.
B.
2
x
.
C.
4
x
.
D.
5
x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
1
3
2
8
2
2
1 3
4
x
x
x
x
.
Vậy phương trình có nghiệm
4
x
.
Câu 17:
Cho hàm số
y
f x
có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình
2
5
f x
có bao nhiêu nghiệm trên
đoạn
1; 2
?
A.
4 .
B.
2 .
C.
3
.
D.
1.
Lời giải
Chọn B
Ta có
5
2
5
2
f x
f x
.
Số nghiệm của phương trình
5
2
f x
trên đoạn
1; 2
là số giao điểm của đường thẳng
5
2
y
và đồ
thị hàm số
y
f x
trên đoạn
1; 2
.
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng
5
2
y
cắt đồ thị hàm số
y
f x
tại 2 điểm trên đoạn
1; 2
.
Vậy Hỏi phương trình
2
5
f x
có bao 2 nghiệm trên đoạn
1; 2
.
Câu 18:
Gọi
1
z ,
2
z là các nghiệm phức của phương trình
2
3
5
0
z
z
. Môđun của số phức
1
2
2
3 2
3
z
z
bằng
A.
29
.
B.
7
.
C.
1.
D.
11.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
2
2
3
11
2
2
3
5
0
3
11
2
2
z
i
z
z
z
i
.
Khi đó
1
2
2
3 2
3
3
11
3 3
11
3
11
z
z
i
i
.
Vậy
1
2
2
3 2
3
11
z
z
.
Câu 19:
Đồ thị hàm số
3
3
3
x
y
x
x
có bao nhiêu đường tiêm cận?
A.
3
.
B.
4 .
C.
1.
D.
2 .
Lời giải
Chọn B Ta có:
2
3
3
2
0
0
3
3
3
3
1
3
3
lim
lim
lim
0
:
0.
3
3
1
lim
; lim
:
0.
lim
;
lim
:
3.
lim
;
lim
:
3.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
y
TCN y
x
x
x
y
y
TCD x
y
y
TCD x
y
y
TCD x
Vậy đồ thị hàm số
3
3
3
x
y
x
x
có
4 đường tiêm cận.
Câu 20:
Cho hàm số bậc ba
y
f x
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
2
1 0
f x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
6
.
B.
3
.
C.
4 .
D.
2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2
1 0
1
f x
f x
.
Đặt
2
0
x
t t
. Khi đó ta có phương trình
1
f t
. Từ đồ thị thấy đường thẳng
1
y cắt đồ thị
(miền
0
t
) tại 2 điểm phân biệt t có hoành độ dương tương ứng với 4 nghiêm
x
phân biệt. Suy ra
phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 21:
Một khối trụ có đường cao bằng
2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp
3
lần đường kính đáy. Thể tích
của khối trụ đó bằng
A.
2
.
B.
32
.
C.
8
3
.
D.
8
.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra:
2
3
2.
2
2.
2
AB
BC
AB
AB
BC
R
h
R
h
.
Thể tích của khối trụ trên bằng:
2
8 .
R h
Câu 22:
Đạo hàm của hàm số
2
1
2
1
x
x
f x
là
A.
1
2
2
ln 2
2
1
x
x
.
B.
2
2 ln 2
2
1
x
x
.
C.
1
2
2
2
1
x
x
.
D.
2
2
2
1
x
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
2
1
2
1
2
1 2
1
2 ln 2 2
1
2
1 2 ln 2
2
1
2
1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
f
x
1
2
2
ln 2
2
1
x
x
Câu 23:
Giả sử
f x
là hàm liên tục
0;
và diện tích hình phảng được kẻ sọc hình bên bằng
3
. Tích phân
1
0
2
d
f
x
x
bằng
A.
4
3
.
B.
3
.
C.
2
D.
3
2
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
1
2
d
2d
d
d
2
t
x
t
x
x
t
. Đổi cận
Khi đó
1
2
2
0
0
0
1
1
1
3
2
d
dt=
dx=
3=
2
2
2
2
f
x
x
f t
f x
Câu 24:
Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
,
O
là tâm mặt đáy. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng
SO
và
CD
bằng
A.
2
a
.
B.
a
.
C.
2
2
a
D.
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
I là trung điểm của
CD
. Khi đó
,
2
OI
SO
a
d SO CD
OI
OI
CD
Câu 25:
Trong không gian
Oxyz , đường thẳng
1
:
1
1
1
x
y
z
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
:
0
P
x
y
z
.
B.
:
0
x
z
.
C.
:
2
0
Q
x
y
z
.
D.
:
1
0
x
y
.
Lời giải
Chọn C
có 1 VTCP
1;1; 1
u
và đi qua điểm
0;1;0
A
.
Mp
Q
CÓ 1 VTPT
1;1; 2
n
.
Ta có:
.
1.1 1.1
1 .2
0
n u
A
Q
// Q
.
Câu 26:
Họ các nguyên hàm của hàm số
2
1
3
x
f x
là
A.
9
3
x
C
.
B.
9
3ln 3
x
C
.
C.
9
6ln 3
x
C
.
D.
9
6
x
C
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
1
2
1
3
9
3
d
2.ln 3
6ln 3
x
x
x
x
C
C
.
Câu 27:
Cho hàm số
3
1
f x
x
. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ
1
x
bằng
A.
3
2
.
B.
3
4
.
C.
1
4
.
D.
2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3
2 3
1
f
x
x
.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ
1
x
là
3
1
4
f
.
Câu 28:
Cho các số thực dương
,
a b thỏa mãn
2
2
log
3 log
a b
ab
. Giá trị
1
1
a
b
bằng
A.
3
.
B.
1
3
.
C.
1
8
.
D.
8
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2
log
3 log
a b
ab
2
log
3
a b
ab
2
1
1
log
3
a
b
1
1
8
a
b
.
Câu 29:
Cho khối lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
có cạnh
2
AA
a
và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng
60
, diện tích tam giác
ABC bằng
2
a . Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng
A.
3
3
3
a
.
B.
3
a .
C.
3
3a .
D.
3
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
H là chân đường vuông góc kẻ từ đỉnh A đến mặt phẳng
ABC
A H
ABC
;
60
AA
ABC
A AH
.
Xét tam giác
AA H
vuông tại
H
.sin 60
A H
AA
3
a
.
.
.
ABC A B C
ABC
V
A H S
2
3
3.
3
a
a
a
.
Câu 30:
Phương trình
1
cos 2
3
x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
3
0;
2
A.
2 .
B.
3
.
C.
1.
D.
4 .
Lời giải
Chọn A
Xét
cos 2
f x
x
với
3
0;
2
x
.
2sin 2
f
x
x
.
0
f
x
sin 2
0
x
2
k
x
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
1
cos 2
3
x có 2 nghiệm thuộc khoảng
3
0;
2
.
Câu 31:
Trong không gian
,
Oxyz cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
:
1 0
x
y
z
và
:
2
3
4
0.
x
y
z
Một vectơ chỉ phương của
có tọa độ là
A.
2; 1; 1 .
B.
1; 1;0 .
C.
1;1; 1 .
D.
1; 2;1 .
Lời giải
Chọn D
Từ phương trình
:
:
1 0
x
y
z
và
:
1
0.
x
y
z
Suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
và
lần lượt là:
1;1;1 ,
1; 2;3 .
n
n
Vì
là giao tuyến của hai mặt phẳng nên gọi
u
là một vectơ chỉ phương của
thì
;
1; 2;1 .
u
n
n
Câu 32:
Hàm số
2
4
1
f x
x
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3.
B.
0.
C.
5.
D.
2.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
3
4
3
'
4
1
2
1
2
1 3
2 .
f
x
x
x
x
x
x
x
x
Giải:
3
0
'
0
2
1 3
2
0
1 .
2
3
x
f
x
x
x
x
x
x
Nhận thấy
'
f
x
đổi dấu qua 3 nghiệm trên. Do
đó hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 33:
Một tổ học sinh có 12 bạn, gồm 7 nam và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ đó để làm vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?
A.
22.
B.
175.
C.
43.
D.
350.
Lời giải
Chọn B
Chọn nhóm 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh có:
3
12
220
C
(cách).
Chọn nhóm 3 học sinh từ nhóm 7 học sinh nam có:
3
7
35
C
(cách).
Chọn nhóm 3 học sinh từ nhóm 5 học sinh nữ có:
3
5
10
C
(cách).
Số cách chọn một nhóm 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh có cả nam và nữ là:
220 35 10 175
(cách).
Câu 34:
Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
2
3
1
f x
x
m x
đồng biến trên ?
A.
5
.
B.
1.
C.
7
.
D.
2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3
2
2
3
1
3
1
1
mx
m
f x
x
m x
f
x
f
x
x
x
.
Ta có:
lim
3
x
f
x
m
,
lim
3
x
f
x
m
.
Trường hợp 1:
0
m
, khi đó
0,
f
x
x
f
x
đồng biến trên .
Hàm số
f x
đồng biến trên
0
3
0
3
f
x
x
m
m
.
So điều kiện:
0
3
m
.
Trường hợp 2:
0
m
, khi đó
0,
f
x
x
f
x
nghịch biến trên .
Hàm số
f x
đồng biến trên
0
3
0
3
f
x
x
m
m
.
So điều kiện:
3
0
m
.
Trường hợp 3:
0
m
, khi đó
3
f x
x
, hiển nhiên hàm số đồng biến trên .
Kết luận: hàm số đồng biến trên
3
3
x
.
Câu 35:
Giả sử hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên. Biết rằng
3
G x
x
là một nguyên hàm của
2 x
g x
e
f x
trên . Họ tất cả các nguyên hàm của
2 x
e
f
x
là
A.
3
2
2
3
x
x
C
.
B.
3
2
2
3
x
x
C
.
C.
3
2
3
x
x
C
.
D.
3
2
3
x
x
C
.
Lời giải
Chọn B Dùng công thức nguyên hàm từng phần ta có:
2
2
2
d
2
d
x
x
x
e
f
x
x
e
f x
e
f x
x
2
3
3
2
3
2
2
3
2
x
e
f x
x
C
G x
x
C
x
x
C
Câu 36:
Có bao nhiêu số phức
z đôi một khác nhau thỏa mãn
2
z
i
và
4
2
z
là số thực?
A.
4 .
B.
5
.
C.
7
.
D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
2
w
z
, ta có:
4
w là số thực và
2
2
w
i
.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
thỏa
4
w là số thực là các đường thẳng
1
:
0
d
y ,
2
:
0
d
x ,
3
:
0
d
x
y
,
4
:
0
d
x
y
.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
thỏa
2
2
w
i
là đường tròn tâm
2; 1
I
, bán kính
2
R
.
Ta có:
1
;
1
d I d
R
,
2
,
2
d I d
R
,
3
2
,
2
d I d
R
,
4
3 2
,
2
d I d
R
.
Các đường thẳng
1
2
3
4
,
,
,
d d d d đồng quy tại
O
, không thuộc đường tròn.
Suy ra có
5
số
w
thỏa yêu cầu bài toán.
Kết luận: Có
5
số phức thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 37:
Có
10
học sinh gồm
5
bạn lớp
12A và
5
bạn lớp
12B tham gia một trò chơi. Để thực hiện trò chơi,
người điều khiển ghép ngẫu nhiên
10
học sinh đó thành
5
cặp. Xác suất để không có cặp nào gồm hai
học sinh cùng lớp bằng:
A.
4
63
.
B.
1
63
.
C.
2
63
.
D.
8
63
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2
2
2
2
10
8
6
4
2
.
.
.
.
C C C C C
Gọi
A là biến cố: “Trong
5
cặp được ghép không có cặp nào gồm hai học sinh cùng lớp”
Có
5.5
cách chọn
1 học sinh lớp 12A và 1 học sinh lớp 12B để xếp vào cặp thứ nhất
Có
4.4
cách chọn
1 học sinh lớp 12A và 1 học sinh lớp 12B để xếp vào cặp thứ hai
Có
3.3
cách chọn
1 học sinh lớp 12A và 1 học sinh lớp 12B để xếp vào cặp thứ ba
Có
2.2 cách chọn
1
học sinh lớp
12 A
và
1
học sinh lớp
12B
để xếp vào cặp thứ tư
Có
1
cách chọn
1
học sinh lớp
12 A
và
1
học sinh lớp
12B
để xếp vào cặp thứ năm
2
5.5.4.4.3.3.2.2.1
5!
A
Vậy xác suất để không có cặp nào gồm hai học sinh cùng lớp là:
2
2
2
2
2
2
10
8
6
4
2
5!
8
.
.
.
.
63
A
P A
C C C C C
.
Câu 38:
Một chiếc xe đua
1
F đạt tới vận tốc lớn nhất là
360
/
km h
. Đồ thị bên biểu thị vận tốc v của xe
trong
5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị
trong
2
giây đầu tiên là một phần của parabol đỉnh
tại gốc tọa độ
O , giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau
đúng
3 giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng
mỗi đơn vị trục hoành biểu thị
1
giây, mỗi đơn vị
trục tung biểu thị
10
/
m s
và trong
5 giây đầu xe
chuyển động theo đường thẳng. Hỏi trong
5 giây đó
xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu?
A.
340 (mét).
B.
420 (mét).
C.
400 (mét).
D.
320 (mét).
Lời giải
Chọn D
Giả sử
2;6
A
;
3;10
B
Theo gt thì phương trình của parabol là
2
3
2
y
x
; phương trình đường thẳng
AB
là
4
2
y
x
Vậy trong
5 giây đó xe đã đi được quãng đường là:
2
3
2
0
2
3
10
d
4
2 d
2.10
320
2
S
x x
x
x
(mét).
Câu 39:
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
vuông góc với
:
1
2
3
x
y
z
và
cắt trục Ox , trục
Oy
và tia
Oz lần lượt tại
M
,
N ,
P
. Biết rằng thể tích khối tứ diện
OMNP bằng 6 . Mặt phẳng
đi qua điểm nào sau đây?
A.
1; 1;1
B
.
B.
1; 1; 3
A
.
C.
1; 1; 2
C
.
D.
1; 1; 2
D
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
;0;0
M m
,
0; ;0
N
n
và
0;0;
P
p
với
, ,
0
m n p
và
0
p
.
Phương trình mặt phẳng
:
1
0
x
y
z
np x
mp y
mn z
mnp
m
n
p
.
Thể tích
OMNP là
1
. .
6
. .
36
6
OMNP
V
m n p
m n p
*
.
Lại có
n
cùng phương
u
nên
2
0,
0
2
1
2
3
3
m
n
np
mp
mn
n
m
p
n
.
Thay vào
*
ta có
3
3
6
2
2
. .
36
27
3
3
2
3
n
m
n n
n
n
n
n
p
.
:
1
1; 1;1
6
3
2
x
y
z
B
.
Câu 40:
Cho hình chóp
.
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân,
2
AB
BC
a
. Tam giác
SAC cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc
ABC
,
3
SA
a
. Góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
SAC
bằng
A.
60 .
B.
30 .
C.
45 .
D.
90 .
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là trung điểm
AC
SH
AC
SH
ABC
.
Dễ thấy tam giác
ABC vuông cân tại
B
.
Gọi
I
là trung điểm
AB
HI
AB
suy ra
AB
SHI
SAB
SHI
.
Vẽ
HK
SI
tại
K
trong
SHI
.
K
I
B
H
C
A
S
Khi đó
Trong
,
SHI
SAB
SHI
SAB
SI
HK
SAB
SHI
HK
SI
.
Dễ thấy
HB
SAC
nên
;
;
SAC
SAB
HK HB
BHK
.
Ta có
2
2
2
2
2
AC
AC
BC
a
BH
a
;
1
2
HI
BC
a
.
2
2
2
2
2
2
2
2
.
.
2
3
2
2
SH HI
a a
a
SH
SA
AH
a
a
a
HK
SH
HI
a
a
.
Khi đó
1
cos
60
2
HK
BHK
BHK
BH
.
Vậy
;
60
SAC
SAB
.
Câu 41:
Cho đồ thị
:
1
x
C
y
x
. Đường thẳng
d đi qua điểm
1;1
I
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
A
và
B
. Khi diện tích tam giác
MAB
đạt giá trị nhỏ nhất, với
0;3
M
thì độ dài đoạn
AB
bằng
A.
10 .
B.
6 .
C.
2 2
.
D.
2 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi
1
1
1
;
;
1
;
m
m
A
m
B
m
m
m
với
0
m .
1;1
I
là tâm đối xứng của đồ thị hàm số, suy ra
I
là trung điểm của
,
A B
.
2
MAB
MIB
S
S
nên
min
MAB
S
khi
MIB
S
min.
Phương trình đường thẳng
: 2
3
0
MI
x
y
.
Ta có
2
1
1
1 2
1
;
.
2
2
2
MIB
m
m
S
ah
d B IM IM
m
Xét hàm số
2
2
1
m
m
g m
m
2
2
2
1
m
g m
m
Ta có bảng biến thiên
Suy ra
0
min
2 2 1
m
g m
khi
1
2
m
.
Khi đó
2
2
1
5
2
IB
m
m
suy ra
2
10
AB
IB
.
Câu 42:
Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có
2
AB
AA
a
,
AC
a
,
120
BAC
. Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp
.
A BCC B
bằng
A.
30
3
a
.
B.
10
3
a
.
C.
30
10
a
.
D.
33
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
O là tâm hình chữ nhật BCC B
. Từ O kẻ đường thẳng
vuông góc với
BCC B
thì
là trục
đường tròn ngoại tiếp
BCC B
.
Gọi
O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Từ O kẻ đường thẳng
vuông góc với
ABC
(song song với
BB
), cắt
tại
I
.
Khi đó
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
.
A BCC B
, bán kính mặt cầu ngoại tiếp là
R
IA
.
Xét tam giác
IOA vuông tại O (vì
IO
ABC
) nên
2
2
IA
IO
OA
.
Trong đó
1
1
2
2
IO
O M
BB
AA
a
, với
M
là trung điểm
BC ;
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
cos
4
2 2
cos120
7
4sin 120
3
4sin
4sin
BC
AB
AC
AB AC
BAC
a
a
a a
a
OA
BAC
BAC
.
Suy ra
2
2
2
2
7
30
3
3
a
a
IA
IO
OA
a
.
Câu 43:
Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình
6
2
3
5
x
x
x
a
có hai nghiệm thực phân biệt?
A.
4
.
B.
5 .
C.
1
.
D.
Vô số.
Lời giải
Chọn A
Xét
6
2
3
x
x
x
f x
6 ln 6 2 ln 2 3 ln 3
x
x
x
f
x
=
ln 2 6
2
ln 3 6
3
x
x
x
x
●
0
0
x
f
x
●
6
2
0
0
0
0
6
3
0
x
x
x
x
x
f
x
x
●
6
2
0
0
0
0
6
3
0
x
x
x
x
x
f
x
x
BBT
Dựa vào bàng biến thiên,
6
2
3
5
x
x
x
a
1
0
5
0
5
a
a
Do
4; 3; 2; 1
a
a
Câu 44:
Cho hai hàm số
2
3
3
x
u x
x
và
f x
, trong đó đồ thị hàm số
y
f x
như hình bên duới. Hỏi có
bao nhiêu số nguyên
m để phương trình
f u x
m
có đúng
3 nghiệm phân biệt?
A.
4
.
B.
3 .
C.
2
.
D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
2
3
3
x
t
u x
x
Ta có
lim
1
x
u x
Xét
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
0
1
3
3
3
x x
x
x
x
x
x
u x
x
x
x
x
Do đó
1; 2
t
Khi đó,
f u x
m
có đúng
3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
,
1; 2
f t
m t
có
2
nghiệm t
thỏa
1
2
0;1
3;0
2; 1;0
1; 2
t
m
m
t
.
Câu 45:
Giả sử
f x
là một đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số
' 1
y
f
x
được cho như hình bên.
Hỏi hàm số
2
3
g x
f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
1; 2
.
B.
2; 1
.
C.
0;1
.
D.
1;0
.
Lời giải
Chọn D Dựa vào đồ thị ta có:
' 1
. .
2 .
3
,
0
. 1
1 . 1
1 . 1
2
f
x
a x x
x
a
a
x
x
x
'
1
1
2
f
x
a x
x
x
Ta có:
2
2
2
2
'
2 . '
3
2 .
4
2
1 ,
0
g x
x f
x
a x x
x
x
a
x
2
2
1
0
1
2
2
'
g x
0
0
0
0
0
0
0
Vậy hàm số
2
3
g x
f x
nghịch biến trên các khoảng
2;
2 ,
1;0 , 1; 2 , 2;
.
Câu 46:
Giả
sử
f x
là
hàm
có
đạo
hàm
liên
tục
trên
khoảng
0;
và
'
sin
cos ,
0;
.
f
x
x
x
f x
x
x
Biết
1
1,
ln 2
3
2
6
12
f
f
a b
c
, với
, ,
a b c
là các số nguyên. Giá trị
a b c
bằng
A.
1
.
B.
1
.
C.
11
.
D.
11
.
Lời giải
Chọn A
0;
x
, ta có:
'
sin
cos ,
0;
.
f
x
x
x
f x
x
x
2
2
'
2
2
'
sin
cos
sin
sin
sin
sin
.cot
ln sin
sin
sin
.cos
sin .ln sin
.sin
f
x
x
f x
x
x
x
x
f x
x
x
x
f x
x
dx
x
x
x
C
x
x
f x
x
x
x
x
C
x
Ta lại có:
1
1
2
f
C
3
1
1
1
1
.
.ln
6 6ln 2
3
6
2
6
2
2
2
12
6,
6,
1.
f
a
b
c
Vậy
1
a b c
.
Câu 47:
Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình
2
2
3
0
z
a
z
a
a
có hai nghiệm phức
1
z ,
2
z thỏa
mãn
1
2
1
2
z
z
z
z
?
A.
4
.
B.
2
.
C.
3 .
D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Trường hợp 1: Hai nghiệm là hai số phức
1
z và
2
z có phần ảo khác không
Để phương trình bậc hai với hệ số thực có hai nghiệm phức có phần ảo khác không khi
2
2
2
3
4
0
3
10
9
0
a
a
a
a
a
2 13 5
2 13 5
;
;
3
3
a
.
Giả sử
1
2
b i
z
;
2
2
b i
z
Ta có
2
1
2
1
2
3
3
10
9
z
z
z
z
a
a
a
2
2
9
3
3
10
9
1
0
a
a
a
a
a
a
so với điều kiện ta nhận được
9
a ;
1
a .
Trường hợp 2: Hai nghiệm là hai số thực
1
z và
2
z .
2
2
1
2
1
2
0
4
0
1
a
z
z
z
z
S
S
P
P
a
. Thử lại thỏa mãn.
Câu 48:
Cho hình chóp
.
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 3a ,
ABC là tam giác vuông tại
A
có cạnh
AC
a
, góc giữa
AD
và
(
)
SAB
bằng
30 . Thể tích khối chóp
.
S ABCD bằng
A.
3
a
.
B.
3
3
6
a
.
C.
3
3
2
a
.
D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
,
1
/ /
sin
,
,
2
d C SAB
AD
BC
BC SAB
d C SAB
a
BC
.
Suy ra
3
2
.
.
.
1
2
3
3
2
2
2. .
,
.
.
3 .
3
3
4
2
S ABCD
S ABC
C SAB
SAB
a
V
V
V
d C SAB
S
a a
.
Câu 49:
Xét tất cả các số thực dương
;
x y
thỏa mãn
1
1
log
1 2
10
2
2
x
y
xy
x
y
.
Khi biểu thức
2
2
4
1
x
y
đạt giá trị nhỏ nhất, tích
xy
bằng
A.
9
100
.
B.
9
200
.
C.
1
64
.
D.
1
32
.
Lời giải
Chọn C Ta có
1
1
log
1 2
10
2
2
log
1 2
10
2
log
log 2
1 2
10
log
log 2
2
, *
10
10
x
y
xy
x
y
x
y
x
y
xy
xy
x
y
x
y
xy
xy
x
y
x
y
xy
xy
Xét hàm số
log
,
0
f t
t
t
t
Ta có
1
1 0,
0
.ln10
f t
t
t
, suy ra hàm số đồng biến trên
0;
Như vậy
1
1
*
2
20, **
10
x
y
xy
x
y
Xét
2
2
4
1
P
x
y
Ta có
a 3
a
B
A
D
C
S
2
2
2
4
1
1
2 1
1
.
1
.
.1
4
2
320
min
320
x
y
x
y
P
P
Dấu “
” xảy ra khi
1
1
20, **
4
1
1
4
1
16
x
y
x
y
x
y
Kết luận
1
64
xy
Câu 50:
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2
2
2
:
2
3
24
S
x
y
z
cắt mặt phẳng
:
0
x
y
theo giao tuyến là đường tròn
C
. Tìm hoành độ của điểm
M
thuộc đường tròn
C
sao cho khoảng cách từ
M
đến
6; 10;3
A
lớn nhất.
A.
1
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Ta có: Mặt cầu
S
có tâm
0; 2; 3
I
.
Gọi
A
là hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
Ptđt
6
' :
10
3
x
t
AA
y
t
z
Ta có
'
'
A
AA
6
10
0
2
' 8; 8;3
t
t
t
A
Gọi
I
là hình chiếu của
I
trên mặt phẳng
suy ra
I
là tâm của đường tròn
C
Làm tương tự như cách tìm tọa độ
A
, ta có
1;1 3
I
Ta có
2
2
2
AM
AA
A M
vì
AA
không đổi nên
AM
lớn nhất khi
A M
lớn nhất, từ đó suy ra
,
,
A M I
thẳng hàng và
I
nằm giữa
A
và
M
.
Ta có
( )
2;
3 22
22
C
I I
A I
R
4 22
A M
Vậy
4
3
4
4
4
4
3
3
5
4
3
M
A
I
A
M
M
A
I
A
M
M
M
A
I
A
x
x
x
x
x
A M
A I
y
y
y
y
y
z
z
z
z
z