Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC | KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề |
|
---|---|---|
(Đề thi có 03 trang) | Mã đề thi: 222 |
Câu 1: Diện tích hình chữ nhật tạo bởi hai đường
tiệm cận của đồ thị hàm số và
các trục tọa độ bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Nếu và
thì
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
giao điểm của
với
trục
có
phương trình là
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: Cho hàm số có
đạo hàm
,
.
Điểm cực đại của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho hình nón có độ dài đường sinh ,
bán kính đáy
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hình trụ tròn xoay có bán kính đường
tròn đáy là ,
thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. Thể tích khối trụ tương
ứng là
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13: Cho các số thực và
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Tìm để
hàm số
đạt
cực đại tại
.
A. .
B.
.
C. Không có giá trị của
thỏa mãn. D.
.
Câu 15: Cho hình chóp ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
---|
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy ,
chiều cao
là
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 18: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng? |
---|
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A. .
B.
.
C. .
D.
.
Câu 20: Thể tích của khối cầu có bán kính
bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ ,
cho điểm
thỏa mãn
.
Tọa độ của điểm
là
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho số thực dương
khác
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho cấp số cộng có
,
.
Công sai
của cấp số cộng đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ ,
cho các điểm
,
,
.
Tìm tọa độ điểm
sao cho
là
hình bình hành.
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 26: Cho hàm số Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới dây? |
---|
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Một nhóm học sinh gồm 8 học sinh nam,
học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn
học sinh gồm
học sinh nam và
học sinh nữ?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28: Cho hình lập phương có
đường chéo
.
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 29: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Phương trình có
nghiệm là
A. .
B.
.
C. .
D.
.
Câu 31: Cho hàm số bậc ba ![]() ![]() |
![]() |
---|
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Cho hình chóp có
hai mặt phẳng
và
vuông góc với nhau. Góc giữa đường thẳng
và
mặt phẳng
bằng
góc giữa đường thẳng
và
mặt phẳng đáy
bằng
Thể tích lớn nhất của khối chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
phương trình
có
nghiệm thực?
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Cho hàm số Gọi |
![]() |
---|
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Tìm tập hợp các giá trị của tham số để
đồ thị hàm số
có
hai đường tiệm cận đứng.
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Gọi là
tập hợp các giá trị thực của tham số
để
giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 19. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của
.
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Một trang trại cần xây đựng một bể chứa nước
hình hộp chữ nhật bằng gạch không nắp ở phía trên. Biết bể có chiều dài
gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa nước) bằng .
Hỏi chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để số lượng gạch
dùng để xây bể là nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho
Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho là
các số thực dương và thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
phương trình
có
nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Cho hàm số có
bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ cả 3 khối.
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Một khối nón có bán kính đáy bằng ,
chiều cao bằng
.
Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc
chia khối nón làm
phần. Tính thể tích phần nhỏ hơn (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm).
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Anh
muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter
i
giá
đồng của cửa hàng Phú Tài nhưng vì chưa đủ tiền nên anh
đã
quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước
triệu đồng và trả góp trong
tháng, với lãi suất là
tháng.
Hỏi mỗi tháng anh
sẽ
phải trả cho cửa hàng Phú Tài số tiền là bao nhiêu (qui tròn đến hàng
đơn vị)?
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu 46: Cho hình chóp có
là
hình vuông cạnh bằng
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho hình trụ
chiều cao bằng
,
hai đường tròn đáy của
có
tâm lần lượt là
và
,
bán kính bằng
Trên đường tròn đáy tâm
lấy điểm
,
trên đường tròn đáy tâm
lấy điểm
sao cho
Thể tích khối tứ diện
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
.
Biết
,
tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Cho hàm số ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() |
---|
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Cho hình chóp có
đáy
là
hình vuông,
là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết khoảng
cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.