Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC | KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề |
|
---|---|---|
(Đề thi có 03 trang) | Mã đề thi: 217 |
Câu 1: Cho khối nón có
bán kính đáy bằng
và
diện tích xung quanh bằng
Tính
thể tích
của
khối nón
.
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy
bằng và
chiều cao bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán
kính đáy và
đường sinh
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho
các điểm
,
,
. Góc
giữa hai véc tơ
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho hàm số có
đồ thị
.
Phương trình tiếp tuyến của
tại
giao điểm của
với
trục tung là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho hàm số có
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho cấp số cộng có
số hạng đầu
,
công sai
Số
hạng thứ
của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hàm số có
đạo hàm
Số
điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho hàm số . Tìm
để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm
.
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Một hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
đoạn
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Một tổ gồm học
sinh nam và
học
sinh nữ. Số cách chọn ra
học
sinh gồm
nam
và
nữ
từ tổ đó là
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho khối cầu có đường kính . Thể
tích của khối cầu đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Nếu thì
khẳng định nào sau đây đúng?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 18: Trong các mệnh đề sau
.
.
.
với
mọi
.
Số mệnh đề đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19: Cho là
số thực dương tùy ý. Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ ,
tọa độ hình chiếu vuông góc của
lên
mặt phẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng? |
![]() |
---|
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số để
hàm số
đạt
cực đại tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho ,
biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Cho hình chóp ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
---|
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ cả 3 khối.
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Anh
muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter
i
giá
đồng của cửa hàng Phú Tài nhưng vì chưa đủ tiền nên anh
đã
quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước
triệu đồng và trả góp trong
tháng, với lãi suất là
tháng.
Hỏi mỗi tháng anh
sẽ
phải trả cho cửa hàng Phú Tài số tiền là bao nhiêu (qui tròn đến hàng
đơn vị)?
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu 33: Một khối nón có bán kính đáy bằng ,
chiều cao bằng
.
Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc
chia khối nón làm
phần. Tính thể tích phần nhỏ hơn (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm).
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
phương trình
có
nghiệm thực?
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Gọi là
tập hợp các giá trị thực của tham số
để
giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 19. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của
.
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho hình chóp có
hai
mặt phẳng
và
vuông góc với nhau. Góc giữa đường thẳng
và
mặt phẳng
bằng
góc
giữa đường thẳng
và
mặt phẳng đáy
bằng
Thể
tích lớn nhất của khối chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho hình chóp có
đáy
là
hình vuông,
là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết khoảng
cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho hình trụ
chiều cao bằng
,
hai đường tròn đáy của
có
tâm lần lượt là
và
,
bán kính bằng
Trên đường tròn đáy tâm
lấy
điểm
,
trên đường tròn đáy tâm
lấy
điểm
sao
cho
Thể
tích khối tứ diện
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
.
Biết
,
tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho hàm số ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() |
---|
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Cho hàm số ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() |
---|
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 43: Cho hàm số có
bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Một trang trại cần xây đựng một bể chứa nước
hình hộp chữ nhật bằng gạch không nắp ở phía trên. Biết bể có chiều dài
gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa nước) bằng .
Hỏi chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để số lượng gạch
dùng để xây bể là nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Cho hàm số bậc ba ![]() ![]() |
![]() |
---|
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
phương trình
có
nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho
Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Tìm tập hợp các giá trị của tham số để
đồ thị hàm số
có
hai đường tiệm cận đứng.
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Cho hình chóp có
là
hình vuông cạnh bằng
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Cho là
các số thực dương và thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất
của
biểu thức
là
A.
B.
C.
D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.