Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC | KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề |
|
---|---|---|
(Đề thi có 03 trang) | Mã đề thi: 218 |
Câu 1: Cho hình chóp ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
---|
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
giao điểm của
với
trục
có
phương trình là
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3: Cho hàm số có
đạo hàm
,
.
Điểm cực đại của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho
các điểm
,
,
. Tìm
tọa độ điểm
sao
cho
là
hình bình hành.
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho hình trụ tròn xoay có bán kính đường tròn
đáy là ,
thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. Thể tích khối trụ tương
ứng là
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số trên
đoạn
bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: Cho các số thực và
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng? |
---|
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy ,
chiều cao
là
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hàm số Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới dây? |
---|
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A. .
B.
.
C. .
D.
.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Diện tích hình chữ nhật tạo bởi hai đường
tiệm cận của đồ thị hàm số và
các trục tọa độ bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 18: Phương trình có
nghiệm là
A. .
B.
.
C. .
D.
.
Câu 19: Một nhóm học sinh gồm 8 học sinh nam, học
sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn
học
sinh gồm
học
sinh nam và
học
sinh nữ?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20: Nếu và
thì
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 21: Thể tích của khối cầu có bán kính
bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22: Cho hình lập phương có
đường chéo
.
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ ,
cho điểm
thỏa mãn
.
Tọa độ của điểm
là
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho hình nón có độ dài đường sinh ,
bán kính đáy
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Tìm để
hàm số
đạt
cực đại tại
.
A. Không có giá trị của
thỏa mãn. B.
.
C. .
D.
.
Câu 26: Một nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Cho cấp số cộng có
,
.
Công sai
của
cấp số cộng đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 29: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Cho số thực dương
khác
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
|
---|
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 32: Cho hình chóp có
đáy
là
hình thoi, có
,
góc
.
Biết rằng
,
và
khoảng cách từ điểm
đến
mặt phẳng
bằng
.
Thể tích khối chóp
bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 33: Cho hình chóp có
đáy
là
tam giác đều cạnh
,
cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 34: Cho hàm số ,
với
là
tham số. Gọi
,
(với
) là
các giá trị của tham số
thỏa mãn
.
Tổng
bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 35: Cho một hình nón đỉnh có
đáy là đường tròn tâm
,
bán kính
và
góc ở đỉnh là
với
.
Một mặt phẳng
vuông
góc với
tại
và
cắt hình nón theo một đường tròn tâm
.
Gọi
là
thể tích của khối nón đỉnh
và
đáy là đường tròn tâm
.
Biết
khi
với
và
là
phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
.
A. .
B.
C.
.
D.
.
Câu 36: Cho hàm số
liên tục trên
và
có bảng xét dấu
như
sau
Số điểm cực trị của hàm số
là
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị của tham số để
hàm số
có
đúng hai đường tiệm cận?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38: Cho một hình nón có bán kính đáy bằng .
Mặt phẳng
đi
qua đỉnh
của
hình nón cắt đường tròn đáy tại
và
sao
cho
,
khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng
bằng
.
Thể tích khối nón đã cho bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 39: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn
,
đồng thời
?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 40: Đầu mỗi tháng, anh Hiếu gửi tiết kiệm ngân
hàng số tiền
triệu đồng với hình thức lãi kép, lãi suất là
tháng.
Hỏi sau đúng
năm
thì anh Hiếu nhận được số tiền cả gốc và lãi gần nhất với số tiền nào
dưới đây, giả sử rằng trong suốt quá trình gửi, anh Hiếu không rút tiền
ra và lãi suất ngân hàng không thay đổi.
A.
(triệu đồng). B.
(triệu đồng).
C.
(triệu đồng). D.
(triệu đồng).
Câu 41: Cho hàm số có
đạo hàm
liên tục trên
và
có bảng xét dấu như hình sau
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 42: Một hộp bút gồm bút
màu xanh,
bút
màu đỏ,
bút
màu đen. Chọn ngẫu nhiên
bút
bất kỳ. Tính xác suất để
bút
được chọn có đúng hai màu.
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 43: Cho hình chóp có
đáy
là
hình chữ nhật,
,
.
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 44: Cho hàm số .
Biết rằng
với
,
là
các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Giá trị
bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 45: Gọi là
giá trị của tham số
để
đường thẳng
cắt
đồ thị hàm số
tại
hai điểm phân biệt
,
sao
cho trung điểm
của
đoạn thẳng
có
tung độ bằng
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 46: Cho hàm số có
đạo hàm trên
,
thỏa mãn
và
.
Biết rằng
,
khi đó
có
giá trị bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 47: Một người thợ cần thiết kế một bể cá hình
hộp chữ nhật bằng kính, có chiều cao là ,
thể tích
.
Biết rằng phần nắp phía trên của bể cá người thợ đó để trống một ô có
diện tích bằng
diện tích đáy bể. Biết rằng loại kính mà người thợ sử dụng làm mặt bên
và nắp bể có giá thành
đồng/
và
loại kính để làm mặt đáy có giá thành
đồng/
.
Giả sử phần tiếp xúc giữa các mặt là không đáng kể. Số tiền mua kính ít
nhất để hoàn thành bể cá gần nhất với số tiền nào sau đây?
A.
triệu đồng. B.
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
Câu 48: Xét các số thực ,
thỏa mãn
và
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 49: Cho hàm số ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
---|
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
sao
cho hàm số
nghịch biến trên
?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.