Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Nguyễn Quán Nho |
THI TIẾN ÍCH HỌC KÌ I Năm học: 2021-2022 Môn thi: TOÁN – Thời gian: 90 phút |
|
---|---|---|
LỚP 12 | ĐỀ ÔN TẬP 01 | Mã đề 001 |
Câu 1: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2:Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A
A. 2 | B. 0 | C. 5 | D. 1 |
---|
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số có đồ thị như
hình bên trên đoạn
là.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tìm
để biểu thức
có nghĩa:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho
là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho
là số thực dương, thỏa mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Khối lập phương cạnh 4 có thể tích bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Gọi
và
lần
lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình nón
Diện tích xung quanh của
được tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho hình trụ có
bán kính đáy bằng
độ dài đường sinh bằng
Diện tích xung quanh của
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Cho khối cầu
có bán kính
Diện tích của
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Cho mặt phẳng
và mặt cầu
.
Biết
cắt
theo giao tuyến là một đường tròn bán kính r, khoảng cách từ I
đến
bằng
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A.
B.
C.
D.
Câu 23:Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24:Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 26:Viết biểu thức
về dạng lũy thừa của
là.
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Cho .
Tính
theo
A. .
B.
.
C.
. D.
.
Cho
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số .
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 29: Đạo hàm của hàm số
trên tập
là
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 32:Số mặt phẳng đối xứng của khối bát diện đều là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33:Cho hình chóp
có đáy là tam giác cân tại
,
,
.
Mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo
thể tích khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Quay hình vuông cạnh
xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có
tất cả các cạnh bằng
thì có bán kính là.
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Gọi
là giá trị để hàm số
có giá trị nhỏ nhất trên
bằng
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 37: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
là:
A. .
B.
.
C.
.
D.
Câu 38: Cho hàm số .
Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số để
hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Tập nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41: Tích các nghiệm của phương trình .
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43: Cho khối hộp chữ nhật
có
,
và
.
Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A..
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 44: Cắt mặt cầu
bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng
được thiết diện là một hình tròn có diện tích
.
Tính thể tích khối cầu
.
A.
![]()
. B.
![]()
. C.
![]()
. D.
.
Câu 45: Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A và
B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O
đến AB bằng 2 và ;
.
Tính diện tích xung quanh hình nón ?
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Cho hàm số bậc ba Số điểm cực trị của hàm số A. C. |
![]() |
---|---|
Câu 47: Cho hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số A. C. |
![]() |
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc khoảng
để phương trình
có nghiệm?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 49: Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại
, cạnh
vuông góc với mặt đáy , biết
.
Thể tích khối chóp
là
. Tỷ số
có giá trị là.
A.
B.
C.
D.
Câu 50:Cho hình lập phương
cạnh
. Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm
của hình vuông
và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
.
A. .
B.
C.
.
D.
.
------------------------------HẾT-------------------------