Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Lý thuyết chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

31e1fe2be0f445a9c25f50a19548917d
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 20 tháng 5 2018 lúc 17:01:52 | Được cập nhật: hôm kia lúc 12:39:11 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 617 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh tốt nhất! CÁC DẠNG BÀI TẬP ÁP DỤNG CÔNG THỨC �� I. HƯỚNG GIẢI Áp dụng công thức: mnM n: số mol m: khối lượng cho trước (gam) M: khối lượng phân tử II. BÀI TẬP MẪU Câu 1: Cho 1,68 gam Fe tác dụng hết với dd đồng(II)sunfat (CuSO4) dư, tính khối lượng Cu thu được sau pứ. Giải: Số mol Phương trình khối lượng Vậy khối lượng kim loại Cu là 1,92 gam Câu 2: Cho 0,8 gam (natri hidroxit) NaOH tác dụng với dd H2SO4 dư, cô cạn dd sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan. Giải. Số mol Phương trình khối lượng Vậy khối lượng muối 24NaSO khan là 1,42 gam Câu 3. Cho 1,6 gam CuO tác dụng hết với HCl dư. Cô cạn dd sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan. Giải. 0,8 2316140NaOHNaOHmgamM0,8. 0,02 40NaOHmNaOHnmolM242422NaOH HSO NaSO 2HO0,020,02mol 0,01mol224240,01 23232164142NaSONaSOnmolMxx2424. .0,011421,42NaSONaSOmnMxgam1,6 641680CuOCuOmgamM1,6. 0,02 80CuOnCuOnmolM1,68 56FeFemgamM1,68. 0,03 56FenFenmolM44 Fe CuSO FeSO Cu0,03mol 0,03mol0,03 64CuCunmolM. 0, 03 64 1, 92CuCu gam Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh tốt nhất! Số mol Phương trình khối lượng Vậy khối lượng muối 2CuCl khan là 2,7 gam Câu 4: Cho dd chứa gam BaCl2 tác dụng với dd H2SO4 dư tạo thành 4,66gam kết tủa. Tính m. Giải: Phương trình: 22442BaClHSOBaSOHCl Vậy kết tủa là 4BaSO Số mol Phương trình khối lượng Vậy là 4,16gam III. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Cho 1,2 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng Ag sinh ra. (đ/s: 10,8 gam). Câu 2: Cho dd chứa 4,25 gam AgNO3 tác dụng hoàn toàn với NaCl dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. (đ/s: 3,5875 gam) Câu 3: Cho gam kim loại Ca tác dụng với H2O dư sinh ra 0,03gam khí H2. tính m? (đ/s: 0,6gam) Câu 4: Cho gam Na2O tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 dư, sau pứ cô cạn dd thu được 2,84 gam muối khan, tính m. (đ/s: 1,24 gam) Câu 5: Cho 2,74 gam Ba hòa tan hoàn toàn vào H2O tạo thành dd X. a. Tính khối lượng H2 tạo thành.(đ/s: 0,04 gam) b. Cho dd pứ với dd H2SO4 dư. Tính số gam kết tủa tạo thành.(đ/s: 4,66 gam) IV. LỜI GIẢI Bài 1. Áp dụng công thức �� ta có: nMg �,� �� 0,05 (mol) Phương trình hóa học: Mg 2AgNO3 Mg(NO3)2 2Ag 0,05 0,05. 22 CuO 2HCl CuCl HO0,02mol 0,02mol220,02 64235,5135CuClCuClnmolMx22. .0,021352,7CuClCuClmnMxgam444,46 13732164233BaSOBaSOmgamMx444,66. 0,02 233BaSOnBaSOnmolM224420,02mol 0,02molBaClHSOBaSOHCl220,02 137235,5208BaClBaClnmolMx22. .0,022084,16BaClBaClmnMxgamTruy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh tốt nhất! mAg 0,05. 2. 108 10,8g Bài 2. Áp dụng công thức �� ta có: n����� �,��(���������.� 0,025 (mol) Phương trình hóa học: NaCl AgNO3 NaNO3 AgCl↓ 0,025 0,025 mAgCl 0,025. (108 35,5) 3,5875 Bài 3. Áp dụng công thức �� ta có: n�� �,�� �.� 0,015 (mol) Phương trình hóa học: Ca H2O→ Ca(OH)2+ H2↑ 0,015← 0,015 MCa 0,015. 40 0,6 Bài 4. Phương trình hóa học: Na2O 2H2SO4→ Na2SO4 H2O Muối khan đây là Na2SO4 Áp dụng công thức �� ta có: n������ �,�� ��.�������.� 0,02 (mol) Phương trình hóa học: Na2O 2H2SO4→ Na2SO4 H2O 0,02← 0,02 n���� 0,02. (23.2 16) 1,24g Bài 5. a. Áp dụng công thức �� ta có: n�� �,�� ��� 0,02 (mol) Phương trình hóa học: Ba H2O Ba(OH)2+ H2↑ 0,02← →0,02 0,02 n�� 0,02. 0,04 b. Kết tủa là BaSO4 Theo thì n��(��)�=0,02 Ba(OH)2+ H2SO4 BaSO4 ↓+ 2H2O 0,02 →0,02 mn����� 0,02. (137 96) 4,66