Hướng dẫn giải đề tham khảo THPT quốc gia năm 2020
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 2 tháng 4 2021 lúc 9:52:13 | Được cập nhật: 17 tháng 5 lúc 9:08:08 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 224 | Lượt Download: 0 | File size: 1.539627 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2020
1-A
11-A
21-A
31-A
41-B
2-A
12-C
22-B
32-B
42-A
3-C
13-B
23-C
33-A
43-C
4-D
14-D
24-A
34-C
44-C
5-A
15-D
25-B
35-B
45-B
6-B
16-A
26-A
36-A
46-C
7-B
17-B
27-C
37-A
47-D
8-D
18-B
28-D
38-B
48-B
9-A
19-C
29-A
39-D
49-D
10-C
20-D
30-C
40-A
50-A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Câu 1:
Từ một nhóm học sinh gồm
nam và
A.
.
.
B.
nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
C. .
Lời giải
D.
.
Đáp án: A
Tổng số học sinh của nhóm học sinh là
học sinh.
Số cách chọn một học sinh trong nhóm học sinh là
Câu 2:
Cho cấp số nhân
A.
.
với
B.
và
.
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
C. .
Lời giải
D.
.
Đáp án: A
Ta có
Câu 3:
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
và bán kính đáy
.
bằng
D.
.
Đáp án: C
Câu 4:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Đáp án: D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thầy: Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
Câu 5:
Cho khối lập phương có cạnh bằng
A.
.
B.
.
và
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
C.
Lời giải
.
D.
.
Trang 1
Đáp án: A
Thể tích của khối lập phương là
Câu 6:
Nghiệm của phương trình
A.
.
là
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Đáp án: B
Điều kiện
Ta có:
Câu 7:
(thỏa mãn).
Nếu
và
A.
.
thì
B.
bằng
.
C. .
Lời giải
D.
.
Đáp án: B
Ta có
Câu 8:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
.
B.
.
C. .
Lời giải
D.
.
Đáp án: D
Câu 9:
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên?
A.
C.
.
.
B.
D.
.
.
Lời giải
Đáp án: A
Từ hình dạng đồ thị, ta loại hai đáp án C. và D.
Nhận thấy
suy ra hệ số của
âm nên chọn đáp án A.
Trang 2
Câu 10: Với
là số thực dương tùy ý,
A.
.
bằng
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Đáp án: C
Với
;
;
. Với mọi
, ta có công thức
.
Áp dụng công thức, ta có
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
B.
là
. C.
Lời giải
.
D.
.
Đáp án: A
Ta có
Câu 12: Môđun của số phức
A.
bằng
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Đáp án: C
Ta có
.
Câu 13: Trong không gian
tọa độ là
A.
, hình chiếu vuông góc của điểm
.
B.
.
C.
Lời giải
trên mặt phẳng
.
D.
có
.
Đáp án: B
Ta có hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
là điểm
Áp dụng công thức trên, ta có hình chiếu của điểm
Câu 14: Trong không gian
tọa độ là
A.
.
trên mặt phẳng
, cho mặt cầu
.
B.
.
. Tâm của
C.
Lời giải
.
D.
là
có
.
Đáp án: D
Mặt cầu
Suy ra mặt cầu
có tâm là
.
có tâm
Câu 15: Trong không gian
vectơ pháp tuyến của
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một
?
Trang 3
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Đáp án: D
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
Câu 16: Trong không gian
A.
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
.
B.
.
C.
Lời giải
.
?
D.
.
Đáp án: A
Thay tọa độ
vào phương trình của
, ta có:
.
Câu 17: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
vuông góc với mặt phẳng đáy và
bên). Góc giữa đường thẳng
(minh họa như hình
và mặt phẳng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
,
bằng.
Lời giải
Đáp án: B
Vì
vuông góc với đáy nên hình chiếu của
Xét tam giác
vuông tại
, ta có
Xét tam giác
vuông tại
, ta có
Câu 18: Cho hàm số
, bảng xét dấu của
lên mặt phẳng
là
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
.
B.
.
C. .
Lời giải
D.
.
Đáp án: B
Tại
và
thì
bằng
và đổi dấu qua đấy
Trang 4
và
là cực trị của hàm số
.
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. .
trên đoạn
B.
.
C.
Lời giải
bằng
.
D.
.
Đáp án: C
Xét hàm số
trên
Ta có
;
Ta có:
,
,
.
Câu 20: Xét tất cả các số thực dương
đúng?
A.
.
và
B.
.
thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây
C.
Lời giải
.
D.
.
Đáp án: D
Ta có
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
là
.
C.
Lời giải
. D.
.
Đáp án: A
Ta có
Câu 22: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Đáp án: B
Giả sử thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông
Ta có:
.
.
Trang 5
Diện tích xung quanh của hình trụ là
Câu 23: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A.
.
B.
là
.
C. .
Lời giải
D. .
Đáp án: C
Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên, đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
tại 3 điểm.
trên khoảng
B.
là
. C.
Lời giải
.
D.
.
Đáp án: A
Ta có
Câu 25: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức
của năm lấy làm mốc tính,
dân số Việt Nam là
là dân số sau
năm,
; trong đó
là dân số
là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017,
người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà
xuất bản Thống kê, Tr. 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là
, dự báo dân
số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Đáp án: B
Ta có:
,
,
Dân số năm 2035 là
Trang 6
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là hình thoi
họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.
A.
.
C.
B.
.
,
và
(minh
.
D.
.
Lời giải
Đáp án: A
Ta có
Ta có:
Câu 27: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
B. .
là
C. .
Lời giải
D.
.
Đáp án: C
Ta có
.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Câu 28: Cho hàm số
đề nào dưới đây đúng?
có đồ thị như hình bên. Mệnh
A.
;
.
B.
;
.
C.
;
.
D.
;
.
Lời giải
Đáp án: D
Ta có:
hệ số
.
Vì đồ thị hàm số cắt
tại điểm có tung độ nhỏ hơn 0 nên
Câu 29: Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên
bằng.
A.
. B.
.
.
Trang 7
C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án: A
Ta có:
Câu 30: Cho hai số phức
A.
và
.
B.
. Phần ảo của số phức
.
C. .
Lời giải
bằng
D.
.
Đáp án: C
Ta có
Phẩn ảo của số phức
là
Câu 31: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
A.
.
B.
.
là điểm nào dưới đây?
C.
Lời giải
).
D.
.
Đáp án: A
Ta có
Điểm biểu diễn số phức
Câu 32: Trong không gian
bằng
A.
.
là
, cho các vectơ
B.
.
và
C.
Lời giải
.
. Tích vô hướng
D.
.
Đáp án: B
Ta có
Câu 33: Trong không gian
. Phương trình của
, cho mặt cầu
có tâm là điểm
và đi qua điểm
là
A.
.
C.
.
B.
D.
Lời giải
.
.
Đáp án: A
Trang 8
Ta có
Vì
Phương trình của
là:
Câu 34: Trong không gian
.
, mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Đáp án: C
VTCP của đường thẳng
là
Vì mặt phẳng vuông góc với đường thẳng nên VTPT của mặt phẳng là
Phương trình của mặt phẳng là
Câu 35: Trong không gian
hai điểm
A.
, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
và
.
?
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Đáp án: B
Ta có
VTCP của đường thẳng đi qua điểm
và
là
Câu 36: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng
A.
.
B.
.
C. .
Lời giải
D.
.
Đáp án: A
Số các chữ số có 3 chữ số khác nhau là:
số.
Ta có
Gọi là biến cố chọn được số sao cho tổng các chữ số là số chẵn
Vì số được chọn có tổng các chữ số là số chẵn nên xảy ra các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Số được chọn có 3 chữ số là số chẵn
Số cách chọn ra và sắp xếp ba chữ số chẵn là
.
Số cách chọn ra và sắp xếp ba chữ số chẵn trong đó số
đứng đầu là
Vậy số các số thỏa mãn biến cố là
số
Trường hợp 2: Ba chữ số được chọn có 2 chữ số là số lẻ và 1 chữ số là chẵn.
Số cách chọn ra và sắp xếp 2 chữ số là số lẻ và 1 chữ số chẵn là
Trang 9
Số cách chọn ra và sắp xếp 2 chữ số là số lẻ và 1 chữ số chẵn là
Vậy nên số các số thỏa mãn biến cố
là
đứng đầu là
số.
Do đó,
Câu 37: Cho hình chóp
có đáy là hình thang,
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
(minh họa như hình bên). Gọi
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A.
C.
,
.
B.
.
là trung điểm của
và
.
bằng.
.
D.
.
Lời giải
Đáp án: A
Ta có
là trung điểm của
nên
.
và
là hình bình hành
Ta có
và
Xét tam giác
nên
, ta có
là hình bình hành
,
là trung điểm
vuông tại
Vì
vuông góc với đáy
; Mà
Trong mặt phẳng
kẻ,
,
Xét tam giác
vuông tại
, ta có
Xét tam giác
vuông tại
có
Ta có
là đường cao
và
Trang 10
Câu 38: Cho hàm số
A.
.
có
và
B.
,
.
C.
Lời giải
. Khi đó
.
bằng
D.
.
Đáp án: B
Ta có:
Đặt
Ta có
Ta có
Câu 39: Cho hàm số
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
đã cho đồng biến trên khoảng
A.
.
B.
để hàm số
?
.
C. .
Lời giải
D.
.
Đáp án: D
Ta có
Để hàm số đồng biến trên khoảng
thì
Vì
có 2 giá trị của
để hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 40: Cho hình nón có chiều cao bằng
. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón
theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng
bởi hình nón đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
. Thể tích của khối nón được giới hạn
.
D.
.
Trang 11
Lời giải
Vì tam giác
đều nên ta có
(vì
là trung điểm của
).
Ta có
Xét tam giác
vuông tại
, ta có
Xét tam giác
vuông tại
, ta có
Đáp án: A
Câu 41: Cho
A.
,
.
là các số thực dương thỏa mãn
B.
.
. Giá trị của
C.
Lời giải
.
D.
bằng
.
Đáp án: B
Đặt
Ta có:
Trang 12
Câu 42: Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
trên đoạn
A.
.
B.
bằng
.
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
. Tổng tất cả các phần tử của
C.
Lời giải
.
bằng
D.
.
Đáp án: A
Xét hàm số
trên đoạn
Ta có
;
Ta có
Để giá trị lớn nhất của
tại
bằng
thì
Trường hợp 1:
Ta có:
Thay
và
vào
thì chỉ có
thỏa mãn.
vào
thì chỉ có
thỏa mãn
Trường hợp 2:
Ta có
Thay
và
Tổng các giá trị của
là
Câu 43: Cho phương trình
giá trị của
A.
.
(
là tham số thực). Tập hợp tất cả các
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
là
.
Đáp án: C
Ta có:
Trang 13
Ta có
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thuộc
thì phương trình
phải có
nghiệm thuộc
Với
thì
Câu 44: Cho hàm số
liên tục trên
. Biết
cả các nguyên hàm của hàm số
A.
là một nguyên hàm của hàm số
là
.
C.
, họ tất
B.
.
.
D.
Lời giải
.
Đáp án: C
Ta có:
Tính
, ta có
Đặt
Câu 45: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
A.
.
của phương trình
B.
.
là
C. .
Lời giải
D.
.
Đáp án: B
Đặt
. Vì
nên
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình
có 2 nghiệm
và
.
Trang 14
Trường hợp 1:
Ứng với mỗi giá trị
thì phương trình có 4 nghiệm
Trường hợp 2:
Ứng với mỗi giá trị
thì phương trình có 2 nghiệm
Cả 6 nghiệm của phương trình trong 2 trường hợp trên đều khác nhau.
Phương trình có 6 nghiệm phân biệt
Câu 46: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị như
hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.
Lời giải
Đáp án: C
Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên của
như sau:
Ta có
.
Cho
Xét hàm số
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, ta thấy
Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 1 điểm
Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm.
Trang 15
Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 1 điểm.
Như vậy, phương trình
có tất cả 7 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số
có 7 cực trị
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên
A.
.
B.
thỏa mãn
.
và
C.
Lời giải
.
?
D.
.
Đáp số: D
Ta có:
Đặt
Phương trình trở thành:
Xét hàm số
, ta có:
,
đồng biến trên
Vì
nên
.
Vì
Vì
nên
Câu 48: Cho hàm số
đó
, có 4 giá trị của
liên tục trên
nên cũng có 4 giá trị của
.
thỏa mãn
,
. Khi
bằng
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Đáp án: B
Ta có
Đặt
Khi
thì
;
thì
Trang 16
Đặt
Khi
thì
,
thì
Ta có:
Đặt
Khi
thì
;
thì
Đặt
Khi
thì
,
Câu 49: Cho khối chóp
thì
có đáy
góc giữa hai mặt phẳng
A.
.
là tam giác vuông cân tại
và
B.
.
bằng
,
,
,
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C.
Lời giải
.
D.
.
Trang 17
Đáp án: D
Hai tam giác
Kẻ
và
bằng nhau chung cạnh huyền
vuông góc với
suy ra
cũng vuông góc với
,
.
và
.
tại
hoặc
Trong tam giác
đặt
Trong tam giác
vuông tại
có
Trong tam giác
vuông tại
đường cao
.
, ta có
có
Vậy
Câu 50: Cho hàm số
. Hàm số
có đồ thị như
hình bên. Hàm số
trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
C.
nghịch biến
B.
.
D.
.
.
Lời giải
Đáp án: A
Ta có:
Trang 18
Để hàm số nghịch biến thì
Đặt
Vẽ đường thẳng
Hàm số
và đồ thị hàm số
trên cùng một hệ trục, ta có:
nghịch biến
Như vậy
Vậy hàm số
Mà
nghịch biến trên các khoảng
nên hàm số
và
.
nghịch biến trên khoảng
--------HẾT--------
Trang 19