Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đơn chất và hợp chất

9492831df224df1a2d577882103d2b56
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 10 tháng 5 2018 lúc 6:13:34 | Được cập nhật: 18 tháng 5 lúc 19:54:30 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 498 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐƠN CHẤT
CH
VÀ HỢP CHẤT- PHÂN T
TỬ
I. Đơn chất:
1. Đơn chất là gì?
- Khí oxi tạo nên từ nguyên
ên tố
t O.
- K.loại Natri tạo nên từ
ừ nguyên
nguy tố Na.
- K.loại nhôm tạo nên từ
ừ nguyên
nguy tố Al.
* Vậy khí oxi, kim loại
ại Na, Al gọi là
l đơn chất.
* Định nghĩa: Đơn chất
ất do 1 nguyên
nguy tố hoá học cấu tạo nên.
- Đơn chất
ất kim loại: Dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
- Đơn chất
ất phi kim: Không dẫn điện, dẫn nhiệt, không có ánh kim.
*Kết luận:: Đ/c do 1 NTHH cấu
c tạo nên. Gồm 2 loại đơn chất :
+ Kim loại.
+ Phi kim.
2.Đặc điểm cấu tạo:
- Đơn chất KL: Nguyên tử
ử sắp xếp khít nhau và
v theo một
ột trật tự xác định.
- Đơn chất PK: Nguyên tử
ử liên
li kết
ết với nhau theo một số nhất định (Thường
(Th
là 2).
II.Hợp chất:
1.Hợp chất là gì?
VD:
-Nước: H2O  Nguyên tố
ố H và
v O.
-M.ăn: NaCl  Nguyên tố
ố Na và
v Cl.
-A.sunfuric: H2SO4  Nguyên tố
t H, S và O.
* Định nghĩa: Hợp chất làà những
nh
chất tạo nên từ 2 NTHH trở lên.
- Hợp chất gồm:
+ Hợp chất vô cơ:
H2O, NaOH, NaCl, H2SO4....
+ Hợp chất hữu cơ:
CH4 (Mê tan), C12H22O11 (đường),
C2H2 (Axetilen), C2H4 (Etilen)....
2.Đặc điểm cấu tạo:
- Trong hợp chất: Nguyên tố
ố liên
li kết với nhau theo một tỷ lệ và một
ột thứ
thứ tự
tự nhất
nhất định
định
III. Phân tử:
1.Định nghĩa:
VD: - Khí hiđro, oxi : 2 nguyên ttử cùng loại liên kết với nhau.
- Nước : 2H liên kết với 1O.
- Muối ăn: 1Na liên kết
ết với 1Cl.
* Định nghĩa: Phân tử là hạt
ạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên
nguyên tử
t liên kết với nhau
và thểể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn
Văn - Anh tốt nhất!

1

2.Phân tử khối:
* Định nghĩa:
VD:O2 = 2.16 = 32 đvC ; Cl2 = 71 đvC.
CaCO3 = 100 đvC ; H2SO4 = 98 đvC.
IV.Trạng thái của chất:
- Mỗi mẫu chất là một tập hợp vô cùng lớn những hạt nguyên tử hay phân tử .
- Tuỳ điều kiện môĩ chất có thể ở 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.ở trạng thái khí các hạt cách
xa nhau.

So sánh đơn chất và hợp chất
VD
K/N
Phân loại
Phân tử
(hạt đại
diện)
CTHH

Đơn chất
Sắt, đồng, oxi, nitơ, than chì…
Là những chất do 1 nguyên tố hoá
học cấu tạo nên
Gồm 2 loại: Kim loại và phi kim.

Hợp chất
Nước, muối ăn, đường…
Là những chất do 2 hay nhiều
nguyên tố hoá học cấu tạo nên
Gồm 2 loại: hợp chất vô cơ và hợp
chất hữu cơ
- Gồm 1 nguyên tử: kim loại và phi - Gồm các nguyên tử khác loại
kim rắn
thuộc các nguyên tố hoá học khác
- Gồm các nguyên tử cùng loại: Phi nhau
kim lỏng và khí
- Kim loại và phi kim rắn:
CTHH = KHHH của các nguyên tố
+ các chỉ số tương ứng
CTHH KHHH
(A)
AxBy
- Phi kim lỏng và khí:
CTHH = KHHH + chỉ số (Ax)

So sánh nguyên tử và phân tử
Định
nghĩa
Sự biến
đổi trong
phản ứng
hoá học.
Khối
lượng

nguyên tử
phân tử
Là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về Là hạt vô cùng nhỏ, đại diện cho
điện, cấu tạo nên các chất
chất và mang đầy đủ tính chất của
chất
Nguyên tử được bảo toàn trong các Liên kết giữa các nguyên tử trong
phản ứng hoá học.
phân tử thay đổi làm cho phân tử
này biến đổi thành phân tử khác
Nguyên tử khối (NTK) cho biết độ Phân tử khối (PTK) là khối lượng
nặng nhẹ khác nhau giữa các của 1 phân tử tính bằng đơn vị
nguyên tử và là đại lượng đặc trưng Cacbon
cho mỗi nguyên tố
PTK = tổng khối lượng các nguyên
NTK là khối lượng của nguyên tử tử có trong phân tử.
tính bằng đơn vị Cacbon

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

2

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
A. Fe(NO3), NO, C, S
B. Mg, K, S, C, N2
C. Fe, NO2 , H2O
D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
Câu 2:Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số
đơn chất là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 3: Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên
tử liên kết với nhau:
A. một loại nguyên tử.
B. hai loại nguyên tử.
C. ba loại nguyên tử.
D. bốn loại nguyên tử.
Câu 4:Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là:
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
Đáp án: D
Câu 5: Hợp chất gồm 2 nguyên tử X, 1 Nguyên tử nặng hơn phân tử hidro 31 lần. X là
nguyên tố nào sau đây:
A. C
B. Na.
C. N
D. Ni
ĐÁP ÁN
1. B
2. C
3. B
4. D
5. B

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

3