Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề và đáp án HSG sinh 8 2016 - 2017

45fd676fa7838e9cf701498ba811d516
Gửi bởi: Võ Hoàng 2 tháng 2 2018 lúc 3:36:14 | Được cập nhật: 6 tháng 5 lúc 18:38:47 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 509 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO VÀ ĐÀOỤT OẠHUY TR NINHỆ Ự(Đ thi câu trong trang)ề THI CH SINH GI HUY NỀ ỆMÔN: SINH 8ỌNĂM 2016 2017ỌTh gian: 120 phút (không th gian giao )ể ềCâu (3,5 đi m)ể .a) Trình bày các ch th ch u.ơ ầb) Hãy gi thích sao ng bình th ng, hi ng đông máu không ra trongả ườ ườ ượ ảm ch máu mà ch ra ch máu th ng?ạ ươCâu (2,0 đi m)ể .a) Gi thích ch trao khí ph và trao khí bào.ả ếb) ng đây là qu đo thành ph khí hít vào và th ra sinhả ướ ọnam có kh bình th ng:ớ ườO2 CO2 N2 cơ ướKhí hít vào 20,96% 0,02% 79,02% ÍtKhí th raở 16,40% 4,10% 79,50% Bão hoàBi ng nh hô sinh này là 18 nh p/1 phút, nh hít vào ngế ượkhí là 450 mililít (ml). Hãy cho bi t, trong ngày sinh này đã môi tr ng baoế ườnhiêu lít khí O2 và th ra môi tr ng bao nhiêu lít khí COả ườ2 qua con ng hô p?ườ ấCâu (3,5 đi m)ể .a) Nêu các bi pháp tiêu hóa kh các tác nhân có và cho tiêu hóaệ ựcó hi qu .ệ ảb) Cho các ch có trong th ăn m: gluxit (tinh t), lipit (m ), prôtêin, axitậ ỡnuclêic, vitamin, mu khoáng và c. Em hãy cho bi các ch này bi hóa cố ướ ượ ọnh th nào qua ho ng tiêu hóa khoang mi ng, dày và ru non?ư ộCâu (1,5 đi m)ể .a) Trong kh ph ăn ng ngày sinh có ch 700 gam gluxit, 250ẩ ứgam prôtêin, 30 gam lipit. Hi su tiêu hóa và th gluxit là 95%, prôtêin là 85%, lipitệ ủlà 70%. Hãy xác nh ng năng ng mà sinh đó sinh ra trong ngày khi phân gi hoànị ượ ảtoàn các ch có trong kh ph ăn nói trên.ấ ầBi ng: gam prôtêin khi phân gi hoàn toàn 0,97 lít ôxi gi phóng ra 4,1ế ượ ảkcal; gam lipit khi phân gi hoàn toàn 2,03 lít ôxi gi phóng ra 9,3 kcal; gamượ ảgluxit khi phân gi hoàn toàn 0,83 lít ôxi gi phóng 4,3 kcal.ượ ảb) Em ph làm gì nâng cao ch ng ăn trong gia đình?ầ ượ CHÍNH TH CỀ ỨCâu (2,5 đi m)ể .a) thành ti di ra đâu, nh ng quá trình nào và th ch quá trìnhự ướ ủt thành ti là gì?ạ ướ ểb) ti và ti chính th khác nhau nh th nào?ướ ướ ếCâu (1,0 đi m)ể .Nêu các bi pháp da tránh kh các tác nhân có i.ệ ạCâu (4,0 đi m)ể .a) Th nào là ph có đi ki n? hình thành và ch ph có đi ki raế ảkhi nào? Nêu rõ nghĩa hình thành và ch ph có đi ki ng aủ ủcon ng i.ườb) Phân bi th vi th khái ni m, nguyên nhân, bi pháp phòng ng vàệ ừcách kh ph c.ắ ụCâu (2,0 đi m)ể .Cho các hoocmôn sau: Ôxitôxin (OT), noađrênalin, kích tuy giáp (TSH), tirôxin, Insulin,ố ếcanxitônin, ađrênalin và glucagôn. Hãy cho bi t:ếa) Các hoocmôn trên do nh ng tuy ti nào ti ra?ở ếb) Trong các tuy ti nói trên thì tuy nào có vai trò quan tr ng nh t? Gi thích.ế ả-----------------------H T-----------------------ẾH tên thíọsinh:................................................... Ch kí giám thữ ị1: .............................................S báo danh:......................................................ố Ch kí giám thữ ị2: .............................................PHÒNG GIÁO VÀ ĐÀOỤT OẠHUY TR NINHỆ ĐÁP ÁN VÀ NG CH MƯỚ ẤĐ THI CH SINH GI HUY NỀ ỆMôn: SINH Năm c: 2016 2017Ọ ọĐáp án và ng ch này có 05 trangướ ấCâu dung tr iộ Điểm1 a) Trình bày các ch th ch u.ơ ầb) Hãy gi thích sao ng bình th ng, hi ng đông máuả ườ ườ ượkhông ra trong ch máu mà ch ra ch máu nả ổth ng?ươ 3,5a Các ch th ch u:ơ ầ- ch th bào: do các ch trung tính và ch mônô (đ th cơ ựbào) nhi ng cách hình thành chân gi vây t, nu và tiêuả ốhóa các vi khu các viêm.ẩ ổ- ch ti ra các kháng th vô hi hóa các kháng nguyên: Do cácơ ệb ch Limphô (t bào B) nhi ng cách ti ra nh ng phânạ ữt prôtêin hi là các kháng th gây dính và vô hi hóaử ệkh năng gây nh các vi khu n, virut có kháng nguyên ng ng.ả ươ ứ- ch phá các bào đã nhi nh (vi khu n, virut): Do cácơ ẩb ch Limphô (t bào T) nhi ng cách nh di và nạ ắk bào nhi nh ti ra nh ng phân prôtêin hi uế ệlàm tan bào nhi nh.ế ệ(HD: Giám kh có th th ng nh chia ch trên thành ýả ởđ cho đi 0,25/1 )ể 0,50,50,5b ng bình th ng, hi ng đông máu không ra trongỞ ườ ườ ượ ảm ch máu là vì:ạ+ bên trong thành ch máu tr nh nên không làm ti uặ ểc u. ầ+ bào lót trong thành ch máu và ch có khộ ảnăng ti ra các ch ch ng đông máu.ế ố+ Máu tu hoàn liên trong ch nên ch sinh máu khôngượ ơth dính thành ng máu.ể ướ ơ- ng bình th ng, hi ng đông máu ch ra chỞ ườ ườ ượ ạmáu th ng là vì:ị ươ+ Đây là ch th ch ng nhi máu khi bộ ịth ng tham gia nhi trong đó ti đóng vai tròươ ầch u.ủ ế+ ch máu th ng thì ti :Ở ươ ẽ Bám vào nhau và bám vào th ng thành nút ti tờ ươ ịt th th ngạ ươ® ng máu ch qua th ng ít n.ượ ươ ầ ra gi phóng enzim làm cho ch máu co i, ng th iỡ ờbi ch sinh máu thành ng máu ôm gi các bàoế ướ ếmáu thành kh máu đông kín th ngạ ươ® Máu không cònch ra qua th ng a. ươ 0,250,250,250,50,250,52 a) Gi thích ch trao khí ph và trao khí tả ếbào.b) ng đây là qu đo thành ph khí hít vào vàả ướ ủth ra sinh nam có kh bình th ng:ở ườO2 CO2 N2 cơ ướKhí hít vào 20,96% 0,02% 79,02% ÍtKhí th raở 16,40% 4,10% 79,50% Bão hoàBi ng nh hô sinh này là 18 nh p/1 phút, iế ỗnh hít vào ng khí là 450 mililít (ml). Hãy cho bi t, trong tị ượ ộngày sinh này đã môi tr ng bao nhiêu lít khí Oạ ườ2 vàth ra môi tr ng bao nhiêu lít khí COả ườ2 qua con ng hô p?ườ 2,0a Gi thích ch trao khí ph và trao khí bào:ả ế- ch trao khí ph i:ơ ổ+ ng Oồ ộ2 trong không khí ph nang cao trong máu mao ch nênế ạO2 khu ch tán không khí ph nang vào máu.ế ế+ ng COồ ộ2 trong máu mao ch cao trong không khí ph nangạ ếnên CO2 khu ch tán máu vào không khí ph nang.ế ế- ch trao khí bào:ơ ế+ ng Oồ ộ2 trong máu cao trong bào nên Oơ ế2 khu ch tán máuế ừvào bào.ế+ ng COồ ộ2 trong bào cao trong máu nên COế ơ2 khu ch tán tế ếbào vào máu. 0,250,250,250,25b Ta có:+ ng khí thông/ phút là: 450ml 18 8100ml.ượ ư+ ng khí thông/ ngày là: 8100x24x60 11664000 ml 11664 lít.ượ ư- y:ậ+ ng khí Oượ2 mà nam sinh đó đã môi tr ng là: 11664 (20,96%ấ ườ- 16,4%) 531,8784 (» 531,9) lít.+ ng khí COượ2 mà nam sinh đó đã th ra môi tr ng là: 11664 (4,1% -ả ườ0,02%) 475,8912 475,9) lít.(HD: HS có th trình bày theo cách khác, lý và cho quể ảđúng cho đi đa)ẫ 0,250,250,250,253 a) Nêu các bi pháp tiêu hóa kh các tác nhân có vàệ ạđ cho tiêu hóa có hi qu .ả ảb) Cho các ch có trong th ăn m: gluxit (tinh t), lipitậ ộ(m ), prôtêin, axit nuclêic, vitamin, mu khoáng và c. Em hãy choỡ ướbi các ch này bi hóa nh th nào qua ho ngế ượ ộtiêu hóa khoang mi ng, dày và ru non?ở 3,5a Các bi pháp tiêu hóa kh các tác nhân có và oệ ảcho tiêu hóa có hi qu :ự ả- sinh răng mi ng đúng cách sau khi ăn răng và các quanệ ơtrong khoang mi ng.ệ- Ăn ng sinh nh ăn chín ng sôi, tay ch tr khi ăn…ố ướđ tránh các tác nhân gây cho các quan tiêu hóa. ơ- Thi kh ph ăn ng lí dinh ng và tránhế ưỡcho các quan tiêu hóa ph làm vi quá c.ơ ứ- Ăn ng đúng cách: ăn ch nhai kĩ; ăn đúng gi đúng a, kh uố ẩv không khí vui tho mái khi ăn; sau khi ăn có th gianị ờngh ng lí tiêu hóa hi qu ượ ả- Th hi nghiêm túc sinh môi tr ng và sinh an toàn th ph m.ự ườ 0,250,250,250,50,25b khoang mi ng:Ở ệ+ Ch có ph tinh chín bi thành ng mantôzỉ ượ ườ 0,25d tác ng enzim amilaza có trong t.ướ ướ ọ+ Lipit (m ), prôtêin, axit nuclêic, vitamin, mu khoáng và khôngỡ ướđ tiêu hóa hóa c.ượ ọ- dày:Ở ạ+ Khi xu ng dày và ch ng ch thì ph tinh chínố ộv ti bi thành ng mantôz tác ng aẫ ượ ườ ướ ủenzim amilaza có trong t.ướ ọ+ tác ng enzin pepsin có trong ch ph prôtêin chu iướ ỗdài bi thành prôtêin chu ng 10 axit amin.ượ ế+ Gluxit (tinh t), lipit (m ), axit nuclêic, vitamin, mu khoáng và cộ ướkhông tiêu hóa hóa c.ượ ọ- ru non:Ở ộ+ gluxit (tinh t), lipit (m ), prôtêin và axit nuclêic cấ ượenzim tuy và tuy ru bi thành nh ng ch gi nủ ảg m: ng n, glixêrin và axit béo, axit amin, các thành ph aồ ườ ủnuclêôtit.+ Vitamin, mu khoáng và không tiêu hóa hóa c.ố ướ ượ ọ(HD: ru non HS có th vi bi hóa các ch gluxitỞ ấ(tinh t), lipit (m ), prôtêin, đúng cho đi đa là 0,5 đi m)ộ 0,250,250,250,250,50,254 a. Trong kh ph ăn ng ngày sinh có ch aẩ ứ700 gam gluxit, 250 gam prôtêin, 30 gam lipit. Hi su tiêu hóa vàệ ấh th gluxit là 95%, prôtêin là 85%, lipit là 70%. Hãy xác nhấ ịt ng năng ng mà sinh đó sinh ra trong ngày khi phân gi iổ ượ ảhoàn toàn các ch có trong kh ph ăn nói trên.ấ ầBi ng: gam prôtêin khi phân gi hoàn toàn 0,97 lít ôxiế ượ ởs gi phóng ra 4,1 kcal; gam lipit khi phân gi hoàn toàn iẽ ượ ở2,03 lít ôxi gi phóng ra 9,3 kcal; gam gluxit khi phân gi iẽ ượ ảhoàn toàn 0,83 lít ôxi gi phóng 4,3 kcal.ở ảb) Em ph làm gì nâng cao ch ng ăn trong gia đình?ầ ượ 1,5a Ta có:+ ng gluxit tiêu hóa và th là: 700x95% 665 (g)ượ ượ ụ® Năngl ng doượ gluxit sinh ra khi phân gi hoàn toàn là 665 x4,3 2859,5ả ả(Kcal).+ ng prôtêin tiêu hóa và th là: 250x85% 212,5 (g)ượ ượ ụ®Năng ng do prôtêin sinh ra khi phân gi hoàn toàn là 212,5 x4,1 =ượ ả871,25 (Kcal).+ ng lipit tiêu hóa và th là: 30x70% 21 (g)ượ ượ ụ® Năngl ng do lipit sinh ra khi phân gi hoàn toàn là 21x9,3 195,3 (Kcal).ượ ả- y, ng năng ng mà sinh đó sinh ra trong ngày khi phânậ ượ ảgi hoàn toàn các ch có trong kh ph ăn nói trên là:ả ầ2859,5 871,25 195,3 3926,05 (Kcal)(HD: HS có th trình bày theo cách khác, lý và cho quể ảđúng cho đi đa)ẫ 0,250,250,250,25b nâng cao ch ng ăn trong gia đình em n:ể ượ ầ- Cùng ng thân xây ng kinh gia đình phát tri đáp ngớ ườ ứnhu ăn ng gia đình.ầ ủ- Cùng ng thân làm cho ăn n, ngon mi ng ng cách:ớ ườ ằch bi kh bàn ăn và bát đũa ch bày món ăn p, pế ấd n; tinh th ng khoái, vui ….ẫ 0,250,255 a) thành ti di ra đâu, nh ng quá trình nàoự ướ ữvà th ch quá trình thành ti là gì?ự ướ ểb) ti và ti chính th khác nhau nh th nào?ướ ướ 2,5a thành ti di ra các ch năng th n.ự ướ ậ- thành ti quá trình:ự ướ ồ+ Quá trình máuọ th thành ti u.ở ướ ầ+ Quá trình th iấ các ch thi ti trong ngấ ướ ốth tr máu.ậ ạ+ Quá trình bài ti ti pế các ch và ch không thi máu vàoấ ừng th nên ti chính th c.ố ướ ứ( HD: HS ch tên quá trình trong thành cế ượ ướti mà không gi thích gì thêm thì cho 0,5 đi m)ể ể- Th ch thành ti là máu và th các ch tự ướ ấc bã, các ch i, các ch th ra kh th duy trì tínhặ ển nh môi tr ng trong.ổ ườ 0,250,250,250,250,5bN ti uướ ti chính th cướ ứ- ng các ch hòa tan loãngồ ấh n.ơ- Ch ít các ch bã và cácứ ặch n.ấ ơ- Còn ch nhi các ch dinhứ ấd ng.ưỡ- ra quá trình máuượ nang th n.ở ng các ch hòa tan mồ ậđ n.ặ ơ- Ch nhi các ch bã vàứ ặcác ch n.ấ ơ- nh không còn các ch dinhầ ấd ng.ưỡ- ra trong quá trình pượ ấth và quá trình bài ti ti ởng th n.ố ậ(HD: HS ph trình bày ng ng và nêu đúng phân bi iả ớcho đi m)ể 0,250,250,250,256 Nêu các bi pháp da tránh kh các tác nhân có i.ệ 1,0- ch ti xúc tr ti bùn, và (hay đeo găng tay, ướ ẩm qu áo lao ng khi ti xúc bùn, và n…).ặ ướ ẩ- Th hi sinh cá nhân ch Ph th ng xuyên a, thayự ườ ửqu áo, nhi trong ngày nh ng ph hay bám nhầ ưm t, chân tay…ặ- Tránh làm da xây xát ho ng.ị ỏ- Gi gìn sinh và công ng.ữ 0,250,250,250,257 a) Th nào là ph có đi ki n? hình thành và ch ph nế ảx có đi ki ra khi nào? Nêu rõ nghĩa hình thành vàạ ực ch ph có đi ki ng con ng i.ứ ườb) Phân bi th vi th khái ni m, nguyên nhân,ệ ệbi pháp phòng ng và cách kh ph c.ệ 4,0a Ph có đi ki (PXCĐK) là ph hình thành trong iả ượ ờs ng cá th là qu quá trình p, rèn luy và rút kinhố ệnghi m.ệ- PXCĐK hình thành khi:ượ+ Có gi kích thích kì hay kích thích có đi ki iự ớkích thích ph không đi ki .ủ ở+ Kích thích có đi ki ph tác ng tr trong th gian ng so iề ướ ớkích thích ph không đi ki .ủ ở+ Quá trình trên ph đi nhi và ph iế ượ ảth ng xuyên ng .ườ ố- ch PXCĐK ra khi nó không th ng xuyên ng cự ườ ượ ốho không còn thi ng a.ặ ữ- nghĩa hình thành và ch ph có đi ki iủ ờs ng con ng i:ố ườ+ cho con ng thích nghi nh ng đi ki ng luônả ườ ượ 0,250,250,250,250,50,25luôn thay và phát tri n.ổ ể+ con ng hình thành thói quen, quán và ng cóạ ườ ốvăn hóa. 0,25b Phân bi th vi thệ ịT thậ vi thậ ịKháini mệ Là mà ch có khậ ảnăng nhìn n.ầ Là mà ch có kh năngậ ảnhìn xa.Nguyênnhân Do dài mầ ẩsinh.- Do không gi đúngữkho ng cách trong sinhả ệh ng, làm cho th yọ ườ ủtinh th luôn luôn ph ng,ể ồlâu kh năng dãn.ầ Do ng sinh.ầ ẩ- Do th tinh th lão hóa,ủ ịm tính đàn i, không ph ngấ ồđ c.ượBi phápệphòngng aừ Ph luôn gi đúngả ữkho ng cách khi c, vi t,ả ếxem ti vi… Ph luôn sinh và rèn luy nả ệm t, làm tăng đàn aắ ủc t.ầ ắCáchkh cắph cụ Khi ph đeoị ảkính (kính có lõmậ ặ- kính phân kì) có iộ ột phù làm choụ ểnh phía tr cả ướlùi đúng màng i.ề ướ Khi ph đeo kínhị ảlão (kính có kính iặ ột có phù đụ ểkéo nh phía sauả ừv đúng màng i.ề ướ(HD: HS ph trình bày ng ng phân bi và nêu đúng ýả ặm cho đi m, HS ch nêu trong thì không choớ ượ ặđi m)ể 0,50,250,250,50,58 Cho các hoocmôn sau: Ôxitôxin (OT), noađrênalin, kích tuy giápố ế(TSH), tirôxin, Insulin, canxitônin, ađrênalin và glucagôn. Hãy chobi t:ếa) Các hoocmôn trên do nh ng tuy ti nào ti ra?ở ếb) Trong các tuy ti nói trên thì tuy nào có vai trò quanế ếtr ng nh t? Gi thích.ọ 2,0a Hoocmôn: Ôxitôxin (OT) và kích tuy giáp (TSH) do tuy yên ti tố ếra.- Hoocmôn: Tirôxin và canxitônin do tuy giáp ti ra.ế ế- Hoocmôn: Insulin và glucagôn do tuy ti ra.ế ế- Hoocmôn: ađrênalin và noađrênalin do tuy trên th ti ra.ế ế(HD: HS ph xác nh chính xác nh trên cho đi m)ả 0,250,250,250,25b Trong các tuy ti nói trên thì tuy yên là tuy có vai trò quanế ếtr ng nh t.ọ ấ- Gi thích:ả+ Tuy yên ti ra các hoocmôn gi vai trò ch ho ng uế ầh các tuy ti khác.ế ế+ ng th tuy yên cũng ti ra các hoocmôn nh ng tăngồ ưở ựtr ng, trao glucôz các ch khoáng, trao và co th các cưở ướ ơtr n…ơ 0,250,250,5T ngổ 20,0 KÍNH CHÀO QUÝ TH CÔ, QÚY TH CÔ THAM KH NH NGẦ ỮNGU LI BDHSG CÓ CH NG MÔN SINH THÌ HÃYỒ ƯỢ ỌK VÀ LIÊN CHÚNG TÔI QUA ZALO THEO ĐI THO IẾ Ạ01243771012 TRAO VÀ CHIA TRÂN TR NG N.Ể ƯỢ