Đề thi học kì 1 Sinh 8 trường THCS Thái Thành
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 8 2021 lúc 14:56:54 | Được cập nhật: hôm kia lúc 7:57:03 | IP: 14.243.134.238 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 294 | Lượt Download: 3 | File size: 0.147968 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2021
- Đề thi lại Sinh 8 trường THCS Dương Thị Cẩm Vân năm 2011-2012
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 8 trường THCS Thị trấn Tiên Lãng
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 8 trường THCS Thuận Hưng
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh học 8
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 8
- Đề kiểm tra 15 phút Sinh 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 sinh 8 trường THCS Lê Thánh Tông năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Sinh 8 trường THCS xã Minh Hòa năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Sinh 8 trường THCS Thái Thành
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH HỌC 8 ( Thời gian làm bài 45 phút)
Mã đề: 1111
Họ và tên: ……………………….............. …….Lớp:……………
Học sinh làm bài bằng cách tô kín một ô chứa đáp án lựa chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Câu 1. Tĩnh mạch có nhiệm vụ dẫn máu từ
A. Tâm thất trái đến các cơ quan
B. Các cơ quan về tim
C. Tâm thất phải lên phổi
D. Từ tim đến các cơ quan
Câu 2. Loại chất có trong thức ăn chịu sự tiêu hóa hóa học trong dạ dày?
A. tinh bột
B. Proten
C. đường
D. lipit
Câu 3. Trong miệng ezim amilaza biến đổi:
A. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ. B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo
C. Protein thành axit amin
D. Lipit thành các hạt nhỏ
Câu 4. Bạch cầu nào tham gia thực bào?
A. Trung tính và mônô
B. Lim phô B và trung tính.
C. Ưa kiềm và ưa axit.
D. Lim phô T và mônô.
Câu 5. Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. huyết tương và các tế bào máu
B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. huyết tương và hồng cầu
D. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
Câu 6. Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động. B. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
C. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan D. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
Câu 7. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế:
A. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao B. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra
C. Phướng án khác.
D. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
Câu 8. Thành ruột non không có loại cơ này
A. Cơ dọc B. Cơ vòng
C. Cơ chéo
D. Cơ chéo và cơ dọc
Câu 9. Miễn dịch là khả năng
A. Cơ thể mắc một bệnh nào đó rồi tự khỏi
B. Cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó
C. Cơ thể tiết ra chất chống lại mầm bệnh
D. Cơ thể bị bệnh
Câu 10. Thành phần cấu tạo của xương dài có chức năng phân tán lực tác động
A. Mô xương xốp gồm các nan xương
B. Khoang xương
C. Màng xương
D. Mô xương cứng
Câu 11. Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của:
A. Cơ liên sườn và cơ họng
B. Cơ hoành và cơ liên sườn.
C. Cơ liên sườn và cơ bụng.
D. Cơ hoành và cơ bụng.
Câu 12. Thaønh phaàn naøo cuûa maùu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi
Hoàng
trường ngoài là: A. Tieåu caàu
B. Baïch caàu
C. Huyeát töông D.
caàu
Câu 13. Trong 4 nhóm máu ở người, trong truyền máu nhóm máu chuyên nhận là.
A. Nhóm máu B.
B. Nhóm máu A.
C. Nhóm máu O.
D. Nhóm máu AB
Câu 14. Máu thuộc loại mô
A. Mô liên kết
B. Mô thần kinh
C. Mô cơ
D. Mô biểu bì
Câu 15. Ñaëc ñieåm caáu taïo naøo cuûa phoåi laøm taêng dieän tích beà maët trao ñoåi
khí?
A. Coù nhieàu pheá nang ñöôïc bao bôûi maïng mao maïch daøy ñaëc. B. Coù hai laù
phoåi ñöôïc bao bôûi hai lôùp maøng
C. Coù nhieàu neáp gaáp
D. Theå tích phoåi lôùn
Câu 16. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là:
A. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào
B. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào
C. Quá trình hít vào và thở ra
D. Sự thở, trao đổi khí ở phổi
Câu 17. Sự đông máu liên quan tới hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu?
A. Tiểu cầu
B. Canxi
C. Bạch cầu
Câu 18. Huyết tương mất chất sinh tơ máu tạo thành
A. Khối máu đông
B. Tơ máu
C. Bạch huyết
Câu 19. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài
D. Hồng cầu
D. Huyết thanh
A. 0.3s
B. 0.1s
C. 0.4s
D. 0.8s
Câu 20. Xương dài ra nhờ:
A. các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên
B. các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra
C. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
D. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
Câu 21. Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay.
Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 22. Sản phẩm tiêu hóa của lipit được cơ thể hấp thụ
A. Đường đơn
B. Axit amin
C. Glixerin và các axit béo
D. Đường matozo
Câu 23. Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ?
A. Trong xương có chất hữu cơ và chất khoáng
B. Xương có chất hữu cơ
C. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng
D. Xương có chất khoáng
Câu 24. Boä phaän naøo tieát dòch maät?
A. Daï daøy
B. Gan
C. Ruoät
D. Tuïy
Câu 25. Thành cơ tim dày nhất là:
A. Thành tâm thất phải
B. Thành tâm thất trái
C. Thành tâm nhĩ trái
D. Thành tâm nhĩ phải
Câu 26. Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần chú ý
A. Cả 3 phương án trên
B. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
C. Chườm nước đá lạnh cho đỡ đau
D. Rửa sạch vết thương, dùng băng buộc chặt chỗ gãy
Câu 27. Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô, bạch huyết
B. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
C. Máu, nước
mô, bạch cầu
D. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
Câu 28. Các chất nào trong các chất sau đây không được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa?
A. Lipit
B. Prôtêin C. Vitamin D. Gluxit
Câu 29. Với vết thương chảy máu động mạch (Không phải ở tay, chân) ta phải ấn tay vào động mạch
A. Xa vết thương (trên phía tim)
B. Gần vết thương
C. Xa vết thương (về phía tim)
D. Gần vết thương (về phía tim)
Câu 30. Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường:
A. Tuần hoàn bạch huyết B. Huyết tương
C. nước mô
D. Tuần hoàn máu
HẾT
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH HỌC 8 ( Thời gian làm bài 45 phút)
Mã đề: 2222
Họ và tên: ……………………….............. …….Lớp:……………
Học sinh làm bài bằng cách tô kín một ô chứa đáp án lựa chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Câu 1. Thành cơ tim dày nhất là:
A. Thành tâm thất trái
B. Thành tâm nhĩ trái
C. Thành tâm nhĩ phải
D. Thành tâm thất phải
Câu 2. Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần chú ý
A. Chườm nước đá lạnh cho đỡ đau B. Rửa sạch vết thương, dùng băng buộc chặt chỗ gãy
C. Cả 3 phương án trên
D. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
Câu 3. Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay.
Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 4. Thaønh phaàn naøo cuûa maùu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi
trường ngoài là:
A. Tieåu caàu
B. Huyeát töông
C. Hoàng caàu
D. Baïch caàu
Câu 5. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài
A. 0.1s
B. 0.4s
C. 0.3s
D. 0.8s
Câu 6. Boä phaän naøo tieát dòch maät?
A. Ruoät
B. Gan
C. Daï daøy
D. Tuïy
Câu 7. Trong 4 nhóm máu ở người, trong truyền máu nhóm máu chuyên nhận là.
A. Nhóm máu A.
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu O.
D. Nhóm máu B.
Câu 8. Sản phẩm tiêu hóa của lipit được cơ thể hấp thụ
A. Glixerin và các axit béo
B. Đường đơn
C. Axit amin
D. Đường matozo
Câu 9. Trong miệng ezim amilaza biến đổi:
A. Protein thành axit amin
B. Lipit thành các hạt nhỏ
C. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ. D. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo
Câu 10. Loại chất có trong thức ăn chịu sự tiêu hóa hóa học trong dạ dày?
A. tinh bột
B. lipit
C. Proten
D. đường
Câu 11. Huyết tương mất chất sinh tơ máu tạo thành
A. Khối máu đông
B. Tơ máu
C. Huyết thanh
D. Bạch huyết
Câu 12. Ñaëc ñieåm caáu taïo naøo cuûa phoåi laøm taêng dieän tích beà maët trao ñoåi
khí?
A. Coù nhieàu pheá nang ñöôïc bao bôûi maïng mao maïch daøy ñaëc. B. Theå tích
phoåi lôùn;
C. Coù nhieàu neáp gaáp
D. Coù hai laù phoåi ñöôïc bao bôûi hai lôùp maøng
Câu 13. Thành phần cấu tạo của xương dài có chức năng phân tán lực tác động
A. Khoang xương
B. Mô xương xốp gồm các nan xương
C. Mô xương cứng
D. Màng xương
Câu 14. Tĩnh mạch có nhiệm vụ dẫn máu từ
A. Các cơ quan về tim
B. Tâm thất trái đến các cơ quan
C. Từ tim đến các cơ quan
D. Tâm thất phải lên phổi
Câu 15. Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ?
A. Xương có chất hữu cơ
B. Xương có chất khoáng
C. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng
D. Trong xương có chất hữu cơ và chất khoáng
Câu 16. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế:
A. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
B. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
C. Phướng án khác.
D. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra
Câu 17. Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
B. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
C. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể D. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
Câu 18. Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của:
A. Cơ liên sườn và cơ họng
B. Cơ liên sườn và cơ bụng.
C. Cơ hoành và cơ bụng.
D. Cơ hoành và cơ liên sườn.
Câu 19. Xương dài ra nhờ:
A. các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra
B. các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên
C. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
D. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
Câu 20. Thành ruột non không có loại cơ này
A. Cơ chéo và cơ dọc
B. Cơ dọc
C. Cơ vòng
D. Cơ chéo
Câu 21. Bạch cầu nào tham gia thực bào?
A. Lim phô T và mônô.
B. Lim phô B và trung tính.
C. Ưa kiềm và ưa axit.
D. Trung tính và mônô
Câu 22. Các chất nào trong các chất sau đây không được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa?
A. Gluxit
B. Lipit
C. Prôtêin
D. Vitamin
Câu 23. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là:
A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi
B. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào
C. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào
D. Quá trình hít vào và thở ra
Câu 24. Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường:
A. Tuần hoàn bạch huyết B. Tuần hoàn máu
C. nước mô
D. Huyết tương
Câu 25. Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
B. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
C. huyết tương và hồng cầu
D. huyết tương và các tế bào máu
Câu 26. Miễn dịch là khả năng
A. Cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó
B. Cơ thể tiết ra chất chống lại mầm bệnh
C. Cơ thể mắc một bệnh nào đó rồi tự khỏi
D. Cơ thể bị bệnh
Câu 27. Với vết thương chảy máu động mạch (Không phải ở tay, chân) ta phải ấn tay vào động mạch
A. Xa vết thương (về phía tim)
B. Gần vết thương
C. Xa vết thương (trên phía tim)
D. Gần vết thương (về phía tim)
Câu 28. Sự đông máu liên quan tới hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu?
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Canxi
Câu 29. Máu thuộc loại mô
A. Mô biểu bì
B. Mô thần kinh
C. Mô liên kết
D. Mô cơ
Câu 30. Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô, bạch cầu
B. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
C. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
D. Máu, nước mô, bạch huyết
HẾT
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH HỌC 8 ( Thời gian làm bài 45 phút)
Mã đề: 3333
Họ và tên: ……………………….............. …….Lớp:……………
Học sinh làm bài bằng cách tô kín một ô chứa đáp án lựa chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Câu 1. Ñaëc ñieåm caáu taïo naøo cuûa phoåi laøm taêng dieän tích beà maët trao ñoåi
khí?
A. Theå tích phoåi lôùn;
B. Coù nhieàu neáp gaáp
C. Coù nhieàu pheá nang ñöôïc bao bôûi maïng mao maïch daøy ñaëc. D. Coù hai laù
phoåi ñöôïc bao bôûi hai lôùp maøng
Câu 2. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài
A. 0.4s
B. 0.1s
C. 0.3s
D. 0.8s
Câu 3. Huyết tương mất chất sinh tơ máu tạo thành
A. Khối máu đông
B. Huyết thanh
C. Bạch huyết
D. Tơ máu
Câu 4. Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường:
A. Tuần hoàn bạch huyết
B. Huyết tương
C. nước mô
D. Tuần hoàn máu
Câu 5. Xương dài ra nhờ:
A. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
B. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
C. các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên
D. các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra
Câu 6. Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay.
Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 7. Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của:
A. Cơ hoành và cơ liên sườn.
B. Cơ liên sườn và cơ bụng.
C. Cơ hoành và cơ bụng.
D. Cơ liên sườn và cơ họng
Câu 8. Thành phần cấu tạo của xương dài có chức năng phân tán lực tác động
A. Mô xương xốp gồm các nan xương
B. Màng xương
C. Mô xương cứng
D. Khoang xương
Câu 9. Tĩnh mạch có nhiệm vụ dẫn máu từ
A. Tâm thất phải lên phổi
B. Tâm thất trái đến các cơ quan
C. Từ tim đến các cơ quan
D. Các cơ quan về tim
Câu 10. Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
B. huyết tương và hồng cầu
C. huyết tương và các tế bào máu
D. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
Câu 11. Sự đông máu liên quan tới hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu?
A. Tiểu cầu B. Bạch cầu
C. Canxi
D. Hồng cầu
Câu 12. Trong miệng ezim amilaza biến đổi:
A. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo
B. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ.
C. Protein thành axit amin
D. Lipit thành các hạt nhỏ
Câu 13. Thành cơ tim dày nhất là:
A. Thành tâm nhĩ trái
B. Thành tâm thất trái C. Thành tâm nhĩ phải D. Thành tâm thất phải
Câu 14. Thành ruột non không có loại cơ này
A. Cơ chéo
B. Cơ vòng
C. Cơ chéo và cơ dọc D. Cơ dọc
Câu 15. Miễn dịch là khả năng
A. Cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó
B. Cơ thể tiết ra chất chống lại mầm bệnh
C. Cơ thể mắc một bệnh nào đó rồi tự khỏi
D. Cơ thể bị bệnh
Câu 16. Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
D. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
Câu 17. Loại chất có trong thức ăn chịu sự tiêu hóa hóa học trong dạ dày?
A. tinh bột
B. lipit
C. Proten
D. đường
Câu 18. Trong 4 nhóm máu ở người, trong truyền máu nhóm máu chuyên nhận là.
A. Nhóm máu B.
B. Nhóm máu O.
C. Nhóm máu A.
D. Nhóm máu AB
Câu 19. Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ?
A. Xương có chất khoáng
B. Xương có chất hữu cơ
C. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng D. Trong xương có chất hữu cơ và chất khoáng
Câu 20. Sản phẩm tiêu hóa của lipit được cơ thể hấp thụ
A. Axit amin
B. Đường matozo
C. Đường đơn
D. Glixerin và các axit béo
Câu 21. Máu thuộc loại mô
A. Mô cơ
B. Mô liên kết
C. Mô thần kinh
D. Mô biểu bì
Câu 22. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là:
A. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào B. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự thở, trao đổi khí ở phổi
D. Quá trình hít vào và thở ra
Câu 23. Bạch cầu nào tham gia thực bào?
A. Ưa kiềm và ưa axit.
B. Trung tính và mônô
C. Lim phô B và trung tính.
D. Lim phô T và mônô.
Câu 24. Boä phaän naøo tieát dòch maät?
A. Daï daøy
B. Ruoät
C. Tuïy
D. Gan
Câu 25. Các chất nào trong các chất sau đây không được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa?
A. Prôtêin
B. Gluxit
C. Vitamin
D. Lipit
Câu 26. Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô, bạch huyết
B. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
C. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
D. Máu, nước mô, bạch cầu
Câu 27. Với vết thương chảy máu động mạch (Không phải ở tay, chân) ta phải ấn tay vào động mạch
A. Xa vết thương (trên phía tim)
B. Gần vết thương (về phía tim)
C. Xa vết thương (về phía tim)
D. Gần vết thương
Câu 28. Thaønh phaàn naøo cuûa maùu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi
trường ngoài là: A. Hoàng caàu
B. Baïch caàu
C. Tieåu caàu
D. Huyeát töông
Câu 29. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế:
A. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
B. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
C. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra
D. Phướng án khác.
Câu 30. Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần chú ý
A. Cả 3 phương án trên
B. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
C. Chườm nước đá lạnh cho đỡ đau
D. Rửa sạch vết thương, dùng băng buộc chặt chỗ gãy
HẾT
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH HỌC 8 ( Thời gian làm bài 45 phút)
Mã đề: 4444
Họ và tên: ……………………….............. …….Lớp:……………
Học sinh làm bài bằng cách tô kín một ô chứa đáp án lựa chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Câu 1. Ñaëc ñieåm caáu taïo naøo cuûa phoåi laøm taêng dieän tích beà maët trao ñoåi
khí?
A. Coù hai laù phoåi ñöôïc bao bôûi hai lôùp maøng
B. Theå tích phoåi lôùn;
C. Coù nhieàu pheá nang ñöôïc bao bôûi maïng mao maïch daøy ñaëc.
D. Coù
nhieàu neáp gaáp
Câu 2. Thành cơ tim dày nhất là:
A. Thành tâm nhĩ trái
B. Thành tâm thất trái
C. Thành tâm nhĩ phải
D. Thành tâm thất phải
Câu 3. Thaønh phaàn naøo cuûa maùu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi
trường ngoài là:
A. Huyeát töông
B. Tieåu caàu
C. Hoàng caàu
D. Baïch caà
Câu 4. Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần chú ý
A. Cả 3 phương án trên
B. Rửa sạch vết thương, dùng băng buộc chặt chỗ gãy
C. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy D. Chườm nước đá lạnh cho đỡ đau
Câu 5. Trong 4 nhóm máu ở người, trong truyền máu nhóm máu chuyên nhận là.
A. Nhóm máu O.
B. Nhóm máu A.
C. Nhóm máu B.
D. Nhóm máu AB
Câu 6. Bạch cầu nào tham gia thực bào?
A. Lim phô T và mônô.
B. Ưa kiềm và ưa axit.
C. Lim phô B và trung tính. D. Trung tính và mônô
Câu 7. Boä phaän naøo tieát dòch maät?
A. Gan
B. Daï daøy
C. Ruoät
D. Tuïy
Câu 8. Với vết thương chảy máu động mạch (Không phải ở tay, chân) ta phải ấn tay vào động mạch
A. Xa vết thương (trên phía tim)
B. Gần vết thương
C. Gần vết thương (về phía tim)
D. Xa vết thương (về phía tim)
Câu 9. Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
B. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
C. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể D. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
Câu 10. Loại chất có trong thức ăn chịu sự tiêu hóa hóa học trong dạ dày?
A. lipit
B. Proten
C. đường
D. tinh bột
Câu 11. Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường:
A. Tuần hoàn bạch huyết B. Tuần hoàn máu
C. nước mô
D. Huyết tương
Câu 12. Miễn dịch là khả năng
A. Cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó
B. Cơ thể bị bệnh
C. Cơ thể tiết ra chất chống lại mầm bệnh
D. Cơ thể mắc một bệnh nào đó rồi tự khỏi
Câu 13. Máu thuộc loại mô
A. Mô cơ
B. Mô liên kết
C. Mô thần kinh
D. Mô biểu bì
Câu 14. Thành phần cấu tạo của xương dài có chức năng phân tán lực tác động
A. Màng xương
B. Khoang xương
C. Mô xương xốp gồm các nan xương
D. Mô xương cứng
Câu 15. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là:
A. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào
B. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự thở, trao đổi khí ở phổi
D. Quá trình hít vào và thở ra
Câu 16. Tĩnh mạch có nhiệm vụ dẫn máu từ
A. Tâm thất trái đến các cơ quan
B. Tâm thất phải lên phổi
C. Từ tim đến các cơ quan
D. Các cơ quan về tim
Câu 17. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài
A. 0.1s
B. 0.3s
C. 0.4s
D. 0.8s
Câu 18. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế:
A. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra
B. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
C. Phướng án khác.
D. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
Câu 19. Huyết tương mất chất sinh tơ máu tạo thành
A. Huyết thanh
B. Tơ máu
C. Bạch huyết
D. Khối máu đông
Câu 20. Thành ruột non không có loại cơ này
A. Cơ vòng
B. Cơ chéo
C. Cơ chéo và cơ dọc
D. Cơ dọc
Câu 21. Trong miệng ezim amilaza biến đổi:
A. Protein thành axit amin
B. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ.
C. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo
D. Lipit thành các hạt nhỏ
Câu 22. Xương dài ra nhờ:
A. các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên
B. các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra
C. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
D. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
Câu 23. Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của:
A. Cơ liên sườn và cơ bụng.
B. Cơ hoành và cơ liên sườn.
C. Cơ liên sườn và cơ họng
D. Cơ hoành và cơ bụng.
Câu 24. Các chất nào trong các chất sau đây không được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa?
A. Vitamin
B. Gluxit
C. Prôtêin
D. Lipit
Câu 25. Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô, bạch cầu
B. Máu, nước mô, bạch huyết
C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
D. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
Câu 26. Sự đông máu liên quan tới hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu?
A. Tiểu cầu
B. Canxi
C. Hồng cầu
D. Bạch cầu
Câu 27. Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ?
A. Trong xương có chất hữu cơ và chất khoáng
B. Xương có chất hữu cơ
C. Xương có chất khoáng
D. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng
Câu 28. Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay.
Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 29. Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. huyết tương và các tế bào máu
B. huyết tương và hồng cầu
C. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
D. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
Câu 30. Sản phẩm tiêu hóa của lipit được cơ thể hấp thụ
A. Glixerin và các axit béo
B. Đường matozo
C. Đường đơn
D. Axit amin
HẾT
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH HỌC 8
Đáp án mã đề: 1111
01. B; 02. B; 03. B; 04. A; 05. A; 06. C; 07. D; 08. C; 09. B; 10. A; 11. B; 12. C; 13. D; 14. A; 15. A;
16. A; 17. A; 18. D; 19. B; 20. D; 21. C; 22. C; 23. C; 24. B; 25. C; 26. C; 27. A; 28. C; 29. D; 30. A;
Đáp án mã đề: 2222
01. B; 02. A; 03. A; 04. B; 05. A; 06. B; 07. B; 08. A; 09. D; 10. C; 11. C; 12. A; 13. B; 14. A; 15. C;
16. B; 17. D; 18. D; 19. C; 20. D; 21. D; 22. D; 23. C; 24. A; 25. D; 26. A; 27. D; 28. C; 29. C; 30.
D;
Đáp án mã đề: 3333
01. C; 02. B; 03. B; 04. A; 05. B; 06. A; 07. A; 08. A; 09. D; 10. C; 11. A; 12. A; 13. A; 14. A; 15. A;
16. A; 17. C; 18. D; 19. C; 20. D; 21. B; 22. B; 23. B; 24. D; 25. C; 26. A; 27. B; 28. D; 29. B; 30. C;
Đáp án mã đề: 4444
01. C; 02. A; 03. A; 04. D; 05. D; 06. D; 07. A; 08. C; 09. D; 10. B; 11. A; 12. A; 13. B; 14. C; 15. B;
16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. B; 21. C; 22. C; 23. B; 24. A; 25. B; 26. A; 27. D; 28. B; 29. A; 30. A;