Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2021

5860db3535e9bae1fe75882c8359f74a
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 22 tháng 2 2022 lúc 16:21:05 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 4:16:42 | IP: 100.120.211.175 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 222 | Lượt Download: 4 | File size: 0.205357 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Đề 1:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (6 đ)

I/ Chọn và khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất (5 đ):

1. Chức năng của mô biểu bì:

A. Nâng đỡ liên kết các cơ quan C. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin

B. Co giãn tạo nên sự vận động D. Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất

2. Bắp cơ gồm nhiều:

A. Tơ cơ B. Bó cơ C. Sợi cơ D. Tơ cơ mảnh

3. Cấu tạo tế bào gồm:

A. Màng sinh chất, nhân, gôngi  C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân

B. Màng sinh chất, gôngi, ti thể D. Màng sinh chất, ti thể, nhân

4. Xương dài ra là nhờ:

A. Sự phân chia tế bào ở màng xương 

B. Sự phân chia tế bào ở tủy xương

C. Sự phân chia tế bào ở sụn tăng trưởng

D. Sự phân chia tế bào ở mô xương xốp

5. Thời gian mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài là:

A. 0,1 giây B. 0,3 giây C. 0,4 giây D. 0,8 giây

6. Chức năng của hồng cầu trong máu:

A. Tham gia vào quá trình đông máu C. Duy trì máu ở trạng thái lỏng

B. Vận chuyển khí Oxi và Cacbonic D. Vận chuyển chất dinh dưỡng

7. Cơ quan ngăn cách khoang ngực và khoang bụng là:

A. Phổi B. Gan C. Cơ hoành D. Dạ dày

8. Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó là:

A. Nhóm máu AB C. Nhóm máu O

B. Nhóm máu A D. Nhóm máu B

9. Loại khớp dễ dàng cử động theo mọi hướng là:

A. Khớp bất động  C. Khớp bán động

B. Khớp động D. Khớp động và khớp bán động

10. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxy nuôi cơ là chức năng của hệ cơ quan nào sau đây:

A. Hệ vận động C. Hệ tiêu hóa

B. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn

II/ Tìm các từ hay cụm từ dưới đây điền vào chỗ trống cho thích hợp: (1 đ)

Tế bào cơ, Cử động, Tự động, Co, Bắp cơ.

Tính chất của cơ là (1).............................và giãn. Cơ thường bám vào hai xương qua khớp nên khi cơ co làm xương (2).....................................dẫn tới sự vận động của cơ thể. Mỗi (3)..........................gồm nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều (4)...................................

Phần II: Tự luận: (4 đ)

Câu 1: (2,0 đ) Nêu cấu tạo và chức năng của nơron?.

Câu 2: (1,0 đ) Nêu những điểm cần chú ý để chống cong vẹo cột sống?

Câu 3: (1,0 đ) Hãy giải thích vì sao xương động vật được hầm (đun sôi lâu) thì bở?

Đề 2:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu I. Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng:

1. Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Chỉ có một nhân C. Gắn với xương

B. Có vân ngang D. Hình thoi, nhọn hai đầu

 2. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?

A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động

B. Giúp xương dài ra

C. Giúp xương phát triển to về bề ngang

D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng

 3. Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?

A. Nước C. Chất cốt giao

B. Chất khoáng D. Nhờ chất vô cơ và hữu cơ

4. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?

A. Axit axetic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic

5. Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương người mà không có ở các loài động vật khác?

A. Xương cột sống hình cung C. Bàn chân phẳng

B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên D. Xương đùi bé

6. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động

B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não

C. Do cấu tạo của bộ não

D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động

7. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ?

A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái D. Ngón trỏ

8. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?

A. Hình đĩa, lõm hai mặt C. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán

B. Màu đỏ hồng D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

9. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?

A. N2 B. CO2 C. O2 D. CO

10. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?

A. 75% B. 60% C. 45% D. 55%

11. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của?

A. Bạch cầu trung tính. C. Bạch cầu limphô T.

B. Bạch cầu limphô B. D. Bạch cầu ưa kiềm.

12. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ?

A. Bạch cầu mono B. Bạch cầu limpho B

C. Bạch cầu limpho T D. Bạch cầu ưa axit

13. Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây ?

A. Protein độc B. Kháng thể C. Kháng nguyên D. Kháng sinh

14. Ở ngưởi có mấy nhóm máu?

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

5. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ?

A. Nhóm máu O C. Nhóm máu A

B. Nhóm máu AB D. Nhóm máu B

16. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu ?

A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả 3 loại tế bào trên

17. Ở người, loại mạch nào dẫn máu trở về tim ?

A. Mao mạch C. Động mạch    

B. Tĩnh mạch D.  Động mạch và Mao mạch

18. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?

A. Vận tốc dòng máu chảy nhanh

B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì

C. Có van

D. Thành cấu tạo 3 lớp rất dày

19. Ở người bình thường trưởng thành trung bình 1 phút tim đập bao nhiêu nhịp?

A. 50 B. 60 C. 75 D. 95

20. Ở người bình thường, thời gian tâm nhĩ hoạt động trong mỗi chu kì tim là bao lâu ?

A. 0,1 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,3 giây

Câu II. (1đ)Chú thích vào hình sau để hoàn thành hình vẽ cấu tạo của tim:

Câu III.(1đ) Chọn đúng sai trong những câu dưới đây và điền Đ,S vào ô trống cuối câu

1. Huyết áp tối đa là khi tâm thất co
2. Vì bộ não phát triển nên xương mặ ở người lớn hơn xương sọ
3. Người trưởng thành có chỉ số đo huyết áp: 80/50mmHg là bị huyết áp thấp
4. Huyết thanh là huyết tương đã loại bỏ chất gây đông máu.

Câu III.(2đ) Trình bày các nguyên tắc truyền máu ở người. Một người bị tai nạn mất rất nhiều máu được đưa vào viện cấp cứu. Bác sĩ cho truyền máu ngay mà không cần xét nghiệm. Vậy nhóm máu đem truyền là  nhóm máu gì? Vì sao không cần xét nghiệm.

Câu IV.(1đ) Cần phải làm gì để bảo vệ hệ tim mạch? Thức ăn có nhiều cholesterol có hại cho tim mạch như thế nào?

Đề 3:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu I. Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng:

1. Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?

A. Protein độc B. Kháng thể C. Kháng nguyên D. Kháng sinh

 2. Ở xương dài, sụn bao bọc đầu xương có chức năng gì?

A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động

B. Giúp xương dài ra

C. Giúp xương phát triển to về bề ngang

D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng

 3. Khớp xương nào sau đây là bất động?

A. Khớp đầu gối C. Khớp cột sống

B. Khớp xương sọ D. Khớp khửu tay 

4. Nguyên nhân của hiện tượng mỏi cơ là?

A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều oxi C. Tập thể dục thể thao

B. Cơ thể không được cung cấp đủ oxi D. Cơ không hoạt động

5. Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương người mà không có ở các loài động vật khác?

A. Xương cột sống hình cung C. Xương mặt lớn hơn xương sọ

B. Bàn chân phẳng D. Xương gót lớn

6. Ở người xương sọ lớn hơn xương mặt chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động

B. Sống trên mặt đất và quá trình lao động

C. Con người lao động bằng hai tay

D. Bộ não phát triển, ăn thức ăn chín

7. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ?

A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái       D. Ngón trỏ

8. Hồng cầu ở người có đặc điểm nào dưới đây?

A. Hình đĩa, lõm hai mặt B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán

C. Màu trắng D. Tham gia vào chức năng bảo vệ cơ thể 

9. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ thẫm ?

A. N2       B. CO2 C. O2       D. H2

10. Trong máu, huyết cầu chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?

A. 75%       B. 60% C. 45%       D. 55%

11. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của

A. Bạch cầu trung tính. C. bạch cầu limphô T.

B. Bạch cầu limphô B. D. bạch cầu ưa kiềm.

12. Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ?

A. 85 lần       B. 75 lần C. 60 lần       D. 90 lần

13. Tế bào cơ tim và tế bào vân giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?

A. Chỉ có một nhân C. Có vân ngang

B. Gắn với xương D. Hình thoi, nhọn hai đầu

14. Trong hệ nhóm máu ABO, có bao nhiêu nhóm máu không mang cả 2 kháng thể anpha và beta?

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

15. Người mang nhóm máu O có thể  nhận  người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ?

A. Nhóm máu O C. Nhóm máu A

B. Nhóm máu AB D. Nhóm máu B

16. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu ?

A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả 3 loại tế bào trên

17. Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào ?

A. Mao mạch C. Động mạch    

B. Tĩnh mạch D. Tĩnh Mạch và Mao mạch

18. Động mạch có đặc điểm gì để phù hợp với chức năng ?

A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm

B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì

C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào

D. Thành được cấu tạo bới 3 lớp rất dày

19. Ở người bình thường, trong mỗi chu kì thì tim tâm thất hoạt động trong bao lâu?

A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây

20. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ?

A. Bạch cầu mônô C. Bạch cầu limphô B

B. Bạch cầu limphô T D. Bạch cầu ưa axit

Câu II.(1đ) Chú thích vào hình sau để hoàn thành hình vẽ thành phần của máu:

Câu III(1đ). Chọn đúng sai trong những câu dưới đây và điền vào ô trống cuối câu

1. Người có chỉ số huyết áp 160/90 mmHg là bị huyết áp cao
2. Khi bị mỏi cơ cần phải tăng cường làm việc để cơ bắp được dẻo dai
3. Mô xương xốp chứa tủy đỏ là nơi sản sinh ra hồng cầu
4. Huyết thanh là huyết tương đã loại bỏ chất gây đông máu.

Câu III(2đ). Nguyên nhân gây mỏi cơ? Thường xuyên đi dép cao gót có hại như thế nào với cơ và xương?

Câu IV(). Cần phải làm gì để bảo vệ hệ tim mạch? Hở van tim có hại như thế nào với cơ thể?

Đề 4:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cấu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân được gọi là?

A. Bó cơ                      B. Tơ cơ                      C. Bắp cơ                    D. Bụng cơ

Câu 2: Trong tế bào cơ, tiết cơ là?

A. Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z.

B. Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.

C. Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.

D. Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).

Câu 3: Hoạt động co cơ có ý nghĩa gì?

A. Giúp cơ thể di chuyển C. Con người lao động được

B. Giúp cơ thể vận động D. Cả ba đáp án trên

Câu 4: Ý nghĩa của hoạt động co cơ là?

A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.

B. Giúp cơ tăng kích thước

C. Giúp cơ thể tăng chiều dài

D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan

Câu 5: Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?

A. Nối tiếp nhau C. Xen kẽ và song song với nhau

B. Xếp chồng lên nhau D. Vuông góc với nhau

Câu 6: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?

A. Mỏi cơ                    B. Liệt cơ                    C. Viêm cơ                  D. Xơ cơ

Câu 7: Khi cơ co thì bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là do

A. Vân tối dày lên

B. Một đầu cơ to và một đầu cố định

C. Các tơ mảnh xuyên xâu vào vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 8: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?

A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo

B. Mang vác về một bên liên tục

C. Mang vác quá sức chịu đựng

D. Cả ba đáp án trên

Câu 9: Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ là

A. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền nhau

B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau

C. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻo phù hợp với chức năng co dãn cơ

D. Cả A, B đều đúng

Câu 10: Đặc điểm cấu tạo của hệ cơ phù hợp với chức năng vận động?

A. Sợi cơ cấu tạo bởi hai loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực kéo

B. Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kết bao bọc, nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi cơ co rút dẫn đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động

C. Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (600 cơ) đủ để liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể

D. Cả ba đáp án trên

Câu 11: Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu?

A. Từ sự oxy hóa các chất dinh dưỡng

B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ

C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 12: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì?

A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao

C. Lao động vừa sức

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 13: Cơ co sinh ra?

A. Điện B. Nhiệt C. Công D. Cả ba ý trên

Câu 14: Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố nào?

A. Trạng thái thần kinh C. Khối lượng của vật

B. Nhịp độ lao động D. Tất cả các đáp án trên

Câu 15: Nguyên nhân của sự mỏi cơ là?

A. Do làm việc quá sức, oxi cung cấp thiếu, lượng axit lactic bị tích tụ đầu độc cơ

B. Do lượng chất thải khí cacbonic quá cao

C. Cả A, B đều đúng

D. Do cơ lâu ngày không tập luyện

Câu 16. Bạch cầu được phân chia thành mấy loại chính?

A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại

Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?

A. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí C. Màu đỏ hồng

B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán D. Hình đĩa, lõm hai mặt

Câu 18. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?

A. N2                          B. CO2                         C. O2                           D. CO

Câu 19. Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?

A. Tiêu chảy C. Sốt cao

B. Lao động nặng D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 20. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?

A. 75% B. 60% C. 45% D. 55%

Câu 21. Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây?

A. Huyết tương B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu

Câu 22. Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào?

A. Hemoerythrin C. Hemoglobin

B. Hemoxianin D. Mioglobin

Câu 23. Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào?

A. Nước mô B. Máu C. Dịch bạch huyết D. Dịch nhân

Câu 24. Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nữ giới là:

A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu. C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu.

B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu. D. 4,8 – 5 triệu/ml máu.

Câu 25. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?

A. 5 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 1 loại

Câu 26. Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?

A. 400 cơ B. 600 cơ C. 800 cơ D. 500 cơ

Câu 27. Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi … là một tế bào cơ.

A. Bó cơ                       B. Tơ cơ                    C. Tiết cơ                     D. Sợi cơ

Câu 28. Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.

B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.

C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.

D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.

Câu 29. Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào?

A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình đĩa D. Hình thoi

Câu 30. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là

A. Co và dãn. C. Phồng và xẹp.

B. Gấp và duỗi. D. Kéo và đẩy.

Đề 5:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nơi xảy ra các hoạt động của tế bào là?

A. Màng tế bào C. Nhân tế bào         

B. Tế bào chất D. Cả A, B, C

Câu 2: Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của?

A. Lưới nội chất C. Tế bào chất

B. Nhân tế bào D. Màng tế bào

Câu 3: Tính chất của nơron là?

A. Cảm ứng và dẫn truyền C. Cảm ứng và co rút

B. Co rút và dẫn truyền D. Hưng phấn và dẫn truyền

Câu 4: Cột sống của người có dạng?

A. Một đường thẳng đứng C. Một vòng cung

B. Một đường thẳng ngang D. Chữ S

Câu 5: Yếu tố nào không có trong thành phần của huyết tương?

A. Hồng cầu B. Hồng tố C. Huyết sắc tố D. Hồng cầu tố

Câu 6: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ?

A. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ trái

B. Tâm thất phải D. Tâm nhĩ phải

Câu 7: Trao đổi khí ở vòng tuần hoàn nhỏ xảy ra ở?

A. Gan B. Tim C. Thận D. Phổi

Câu 8: Mạch máu có đường kính nhỏ nhất là?

A. Động mạch C. Mao mạch

B. Tĩnh mạch D. Cả A, B, C

Câu 9: Các pha của một chu kỳ tim gồm?

A. Thất co, nhĩ co C. Thất co, nhĩ co, dãn chung

B. Thất dãn, nhĩ dãn D. Thất dãn, nhĩ co

Câu 10: Trong chu kỳ tim, tim nghỉ ngơi hoàn toàn ở pha nào?

A. Co tâm nhĩ C. Dãn chung

B. Co tâm thất D. Cả A, B, C

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Bạch cầu tạo ra hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể như thế nào?

Câu 2: Ở người có những nhóm máu nào? Khi truyền máu cần đảm bảo những nguyên tắc nào?

Câu 3: Lấy một ví dụ về phản xạ và mô tả cơ chế của chúng?

Đề 6:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm ( 3,0đ)

1. Cấu trúc có ở tế bào động vật không có ở tế bào người là:

A. Axit nucleic C. Ti thể

B. Vách Xenlulôzơ D. Nhân

2. Ở người, hồng cầu được sinh ra từ:

A. Tủy xương B. Gan C. Lách D. Máu

3. Tính chất sống của tế bào được thể hiện ở:

A. Trao đổi chất C. Sinh sản

B. Lớn lên D. Cả A, B, và C

4. Bào quan tham gia hô hấp giải phóng năng lượng là:

A. Ti thể B. Ribôxôm C. Lưới nội chất D. Nhân con

5. Một người kéo một vật nặng 5 kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10 m thì công của cơ là:

A. 500 Jun B. 50 Jun C. 100 Jun D. 1000 Jun

6. Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu (Fibrinogen) sẽ tạo thành:

A. Tơ máu C. Bạch huyết

B. Cục máu đông D. Huyết thanh

7. Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:

A. Tủy đỏ xương C. Mô xương xốp

B. Tủy vàng xương D. Màng xương

8. Máu thuộc loại mô nào?

A. Mô biểu bì C. Mô liên kết

B. Mô cơ D. Mô thần kinh

9. Một cung phản xạ gồm có mấy thành phần tham gia

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

10. Chức năng dẫn truyền cảm giác là của:

A. Nơron hướng tâm C. Nơron trung gian

B. Nơron li tâm D. Một loại nơron khác

11. Phải luyện tim bằng cách:

A. Lao động chân tay, đi bộ C. không thức khuya, không uống rượu

B. Lập thể dục, thể thao hợp lí D. Cả A, B, C đúng

12. Động mạch dẫn máu từ:

A. Từ tâm thất trái đến các cơ quan C. Từ tâm thất phải lên phổi

B. Từ các cơ quan về tim D. Từ tim đến các cơ quan

 II. TỰ LUẬN: (7đ)

13.(2đ) Vẽ hình tế bào động vật và chú thích đầy đủ?

14.(2đ) Các bạch cầu đã tạo ra những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?

15.(3đ) Trình bày cơ chế đông máu? Vì sao nhóm máu O truyền được tất cả các nhóm máu, nhóm máu AB nhận được tất cả các nhóm máu?

Đề 7:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3 điểm)

Câu 1. Chọn đáp án đúng (1đ)

1. Máu gồm các thành phần NÀO?

A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. C. Huyết tương và các tế bào máu.

B. Hồng cầu, huyết tương. D. Huyết tương, huyết thanh, hồng cầu.

2. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây?

A. 0,5s B. 0,6s C. 0,7s D. 0,8s

3.Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính :

a. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân.

b. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con.

c. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân.

d. Màng, diệp lục và nhân.

4. Ở người có 4 nhóm máu là :

A. A, B, C, D. C. O, AB, BC, A.

B. AB, A, B, C. D. O, A, B, AB

Câu 2. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các lớp da : (1đ)

Cột A Kết quả Cột B

1. Mô biểu bì.

2. Mô liên kết.

3. Mô cơ.

4. Mô thần kinh.

1....

2.....

3.....

4.....

a. Co, dãn.

b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển các hoạt động của cơ thể.

c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết.

d. Nâng đỡ, liển kết các cơ quan.

Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng về cấu tạo của bắp cơ (1đ)

Bắp cơ gồm nhiều (1)..........., mỗi bó gồm rất nhiều (2)........ (tế bào cơ), bọc trong màng liên kết. Hai đầu bắp cơ có (3) ......... bám vào các xương qua khớp, phần giữa (4).............. là bụng cơ.

B. TỰ LUẬN. (7 điểm)

Câu 1. Nêu cấu tạo của 1 xương dài (1đ)

Câu 2. Mô là gì ? (1đ)

Câu 3. Khi gặp người bị ngã gãy xương cách tay, thì em cần làm gì để sơ cứu và băng bó cho người đó ? (2đ)

Câu 4. Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi ? (1đ)

Câu 5 : Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó (2đ)

Đề 8:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

A. Trắc nghiệm (5 điểm)

I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu có phương án trả lời đúng nhất (1đ)

Câu 1: Loại chất khoáng nào có nhiều nhất trong thành phần của xương?

A. Photpho B. Sắt C. Natri D.Canxi

Câu 2: Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào nào?

A. Sụn xương C. Mô xương cứng

B. Màng xương D. Khoang xương

Câu 3: Cấu trúc cơ lớn nhất là?

A. Bó cơ B. Tơ cơ C. Bắp cơ D. Sợi cơ

Câu 4: Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là?

A. Co cơ B. Dãn cơ C. Mỏi cơ D. Tăng thể tích cơ

Câu 5: Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?

A. Khớp giữa các đốt sống. C. Khớp xương sọ.

B. Khớp cổ chân. D. Khớp khuỷu tay.

Câu 6: Nguyên nhân của mỏi cơ là gì?

A. Do thải ra nhiều khí CO2

B. Do thiếu chất dinh dưỡng

C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ

D. Cung cấp quá nhiều O2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng

Câu 7: Kéo một gàu nước nặng 5kg với độ sâu 8 m. Công cơ sinh ra là?

A. 4 J B. 40 J C. 400 J D. 4000 J

Câu 8: Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là?

A. Phổi B. Gan C. Cơ hoành D. Các cơ liên sườn

Câu 9: Đặc điểm nào không có ở hồng cầu?

A. Hình đĩa C. Hai mặt lõm

B. Chứa huyết sắc tố D. Nhân phân thùy

Câu 10: Chức năng của cột sống là?

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng.

B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.

C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.

D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng.

Câu 11: Máu thuộc loại mô gì?

A. Mô liên kết C. Mô cơ

B. Mô biểu bì D. Mô thần kinh

Câu 12: Người có nhóm máu AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào dưới đây?

A. Nhóm máu O C. Nhóm máu B

B. Nhóm máu A D. Nhóm máu AB

Câu 13: Chảy máu động mạch có đặc điểm là?

A. Máu chảy chậm. C. Máu chảy ngắt quãng.

B. Máu chảy bắn thành tia D. Máu chảy nhiều.

Câu 15: Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là?

A. 0,1s và 0,7s C. 0,3s và 0,5s

B. 0,2 s và 0,6s D. 0,4s và 0,4s

Câu 15: Đối với người bị máu khó đông, khi cần phẫu thuật bác sĩ phải làm gì?

A. Chuẩn bị muối canxi, vitamin K để làm tăng sự đông máu.

B. Tiêm chất sinh tơ máu (fibrinogen).

C. Làm vỡ tiểu cầu để có enzim tác dụng với ion Ca2+.

D. Truyền nhóm máu phù hợp.

Câu 16: Người có nhóm máu O có thể nhận máu của người có nhóm máu nào dưới đây?

A. Nhóm máu O C. Nhóm máu B

B. Nhóm máu A D. Nhóm máu AB

II. Hãy chọn câu ở cột A tương ứng với câu ở cột B rồi điền vào cột trả lời: (1đ)

Cột A (Bào quan) Cột B (Chức năng) Đáp án
1. Lưới nội chất a. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt động sống tế bào 1 + …
2. Ti thể b. Nơi tổng hợp protein 2 + …
3. Riboxom c. Cấu trúc qui định sự hình thành protein 3 + …
4. Bộ máy Gongi d. Vận chuyển các chất trong tế bào 4 + …
e. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng

B. Tự Luận: 6 điểm

Câu 1 (1,5 điểm) Phản xạ là gì? Cho ví dụ?

Câu 2 (1 điểm) Nếu gặp người bị ngã gãy xương cánh tay, em sẽ tiến hành các thao tác sơ cứu và băng bó cho người đó như thế nào?

Câu 3 (2,5 điểm)

a. Em hãy trình bày cấu tạo của tim?

b. Ở một người, tâm thất trái mỗi lần co bóp đẩy đi trung bình 70 ml máu và trong một ngày đêm đẩy đi được 7560 lít máu. Hãy xác định số nhịp đập trung bình của tim người đó trong 1 phút?

Đề 8:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

A. Trắc nghiệm (Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm)

Câu 1 : Trong cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực?

A. Dạ dày B. Lá lách C. Phổi D. Gan

Câu 2 : Trong tế bào người, bào quan nào đóng vai trò chính yếu vào hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng?

A. Ti thể B. Nhân C. Riboxom D. Lưới nội chất

Câu 3 : Loại mô nào dưới đây được xếp vào nhóm mô liên kết?

A. Mô máu C. Mô xương

B. Mô mỡ D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4 : Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào về nơron hướng tâm là đúng?

A. Có thân nằm trong trung ương thần kinh

B. Còn có tên gọi khác là nơron vận động

C. Đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 5 : Bao hoạt dịch là cấu trúc được tìm thấy ở loại khớp nào?

A. Khớp động C. Khớp bất động

B. Khớp bán động D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 6 : Đặc điểm nào sau đây có trong cấu tạo của bộ xương người?

A. Xương hàm lớn hơn xương hộp sọ

B. Xương cột sống hình vòng cung

C. Lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng

D. Xương gót phát triển về phía sau

Câu 7: Trong cơ thể người có bao nhiêu loại bạch cầu?

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 8 : Những loại bạch cầu nào tham gia vào quá trình thực bào?

A. Bạch cầu ưa kiềm và bạch cầu limphO

B. Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit

C. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu mono

D. Bạch cầu mônô và bạch cầu trung tính

Câu 9 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “… là loại tế bào máu đóng vai trò đặc biệt quan trọng vào quá trình đông máu.”

A. Tiểu cầu C. Bạch cầu ưa axit

B. Hồng cầu D. Bạch cầu trung tính

Câu 10 : Khi tâm thất trái co thì máu sẽ được tống đến?

A. tĩnh mạch chủ. C. động mạch phổi.

B. động mạch chủ. D. tâm nhĩ trái.

B. Tự luận

Câu 1. Trình bày thành phần cấu tạo máu và chức năng tương ứng của chúng. (4 điểm)

Câu 2. Bố An có nhóm máu AB, mẹ An có nhóm máu O còn An có nhóm máu A, em gái An có nhóm máu B. Hỏi nếu bố An cần truyền máu thì trong số những thành viên còn lại, có bao nhiêu người có thể truyền máu cho bố An? (2 điểm)

Đề 9:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

A. Trắc nghiệm (Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm)

Câu 1 : Trong cơ thể người, loại xương nào có kích thước dài nhất?

A. Xương đốt sống C. Xương chậu

B. Xương cánh tay D. Xương đùi

Câu 2 : Người trưởng thành có bao nhiêu chiếc xương?

A. 302 B. 300 C. 206 D. 108

Câu 3 : Bộ xương người có nhiều đặc điểm thích nghi với tư thế đứng thẳng, đặc điểm nào dưới đây không nằm trong số đó?

A. Lồng ngực phát triển rộng sang hai bên

B. Xương cột sống hình cung

C. Xương gót phát triển về phía sau

D. Xương đùi phát triển

Câu 4 : Hiện tượng hồng cầu không nhân ở người có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp giảm thiểu năng lượng tiêu tốn trong điều kiện làm việc liên tục.

B. Giúp hồng cầu giảm trọng lượng để di chuyển nhanh hơn

C. Giúp hồng cầu dễ dàng len lỏi vào các mô trong trao đổi khí

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 5 : Đại thực bào là tên gọi khác của loại bạch cầu nào?

A. Bạch cầu limpho C. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu ưa kiềm D. Bạch cầu mono

Câu 6 : Cho các hoạt động sau:

a. Tiết kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên.

b. Phá hủy các tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh

c. Thực bào

Theo trình tự trước – sau thì khi xâm nhập vào cơ thể, vi sinh vật sẽ đi qua hàng rào phòng vệ của hệ miễn dịch theo trình tự nào ?

A. c – a – b B. a – b – c C. c – b – a D. b – c – a

Câu 7 : Người mang nhóm máu O có thể được nhận máu từ những người mang nhóm máu nào?

A. Nhóm máu O C. Nhóm máu AB và nhóm máu B

B. Nhóm máu A D. Nhóm máu A và nhóm máu O

Câu 8 : Thành phần nào đóng vai trò quan trọng nhất trong nhân tế bào người?

A. Màng nhân C. Lưới nội chất

B. Nhiễm sắc thể D. Nhân con

Câu 9 : Chất khoáng chủ yếu có trong xương người là?

A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.

Câu 10 : Trong quá trình đông máu, các enzim giải phóng ra từ tiểu cầu có vai trò chính là gì?

A. Hỗ trợ quá trình đông đặc của huyết tương

B. Làm phân rã khối đông máu.

C. Kết dính các tế bào máu lại với nhau.

D. Làm biến đổi chất sinh tơ máu trong huyết tương thành tơ máu.

B. Tự luận

Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong tế bào. (3 điểm)

Câu 2. Vì sao tim đập suốt đời mà không mệt mỏi? (1 điểm)

Câu 3. Vì sao cần hạn chế sử dụng giày cao gót khi còn đang ở tuổi học sinh? (1 điểm)

Đề 10:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

A. Trắc nghiệm (trả lời đúng mỗi câu được 0,4 điểm)

Câu 1 : Trong cơ thể người phụ nữ, loại tế bào nào có kích thước lớn nhất?

A. Tế bào gan C. Tế bào cơ

B. Tế bào trứng D. Tế bào xương

Câu 2 : Loại bạch cầu nào tham gia sản xuất kháng thể?

A. Tế bào ưa kiềm C. Tế bào limpho B

B. Tế bào mono D. Tế bào limpho T

Câu 3 : Người mang nhóm máu A không truyền được cho người mang nhóm máu nào dưới đây?

A. Nhóm máu O C. Nhóm máu A

B. Nhóm máu AB D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4 : Trong hệ tuần hoàn người, máu ở động mạch nào dưới đây là máu đỏ thẫm?

A. Động mạch phổi C. Động mạch chủ

B. Động mạch đùi D. Động mạch cổ

Câu 5 : Khi nói về hồng cầu người, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Màu trong suốt C. Hình cầu

B. Không có nhân D. Có chức năng là vận chuyển chất dinh dưỡng

Câu 6 : Ở người, khi tâm nhĩ trái co, máu sẽ được bơm đến

A. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái.

B. Tâm thất trái. D. Tĩnh mạch chủ.

Câu 7 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là nguyên nhân hàng đầu gây xơ vữa động mạch ở người.”

A. Dầu thực vật C. Protein

B. Tinh bột D. Colesteron

Câu 8 : Máu người bao gồm?

A. Huyết tương và huyết thanh. C. Các tế bào máu và huyết tương.

B. Huyết thanh và chất sinh tơ máu. D. Các tế bào máu và huyết thanh.

Câu 9 : Khoang xương dài ở người già có chứa gì?

A. Chất cốt giao B. Tủy vàng C. Tủy đỏ D. Nước

Câu 10: Con người có bao nhiêu đôi xương sườn?

A. 12 đôi. B. 24 đôi. C. 36 đôi. D. 18 đôi.

B. Tự luận

Câu 1. Cung phản xạ là gì? Hãy cho biết thành phần tham gia và diễn biến của cung phản xạ rụt tay khi bị kim châm. (2.5 điểm)

Câu 2. Vì sao máu từ các tĩnh mạch của vùng dưới cơ thể có thể đi ngược chiều trọng lực để lên tim? (1 điểm)

Câu 3. Nêu nguyên dẫn dẫn đến sự mỏi cơ. Cần làm gì để hạn chế xuất hiện sự mỏi cơ? (1.5 điểm)


Đề 11:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

A. Trắc nghiệm (Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm)

Câu 1 : Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết?

A. Mô thần kinh C. Mô liên kết

B. Mô biểu bì D. Mô cơ

Câu 2 : Cơ quan nào dưới đây là một bộ phận của hệ tiêu hóa?

A. Phế quản C. Thực quản

B. Khí quản D. Niệu quản

Câu 3 : Có bao nhiêu hệ cơ quan có chức năng điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác?

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 4 : Trong hệ bạch huyết người, phân hệ nhỏ làm nhiệm vụ thu bạch huyết ở

A. Nửa dưới bên trái cơ thể. C. Nửa trên bên phải cơ thể.

B. Nửa trên bên trái cơ thể. D. Nửa dưới bên phải cơ thể.

Câu 5 : Môi trường trong cơ thể là sự hợp thành của những yếu tố nào?

A. Máu, huyết tương và nước mô C. Máu và bạch huyết

B. Máu, nước mô và bạch huyết D. Nước mô, máu và huyết thanh

Câu 6 : Sự to ra về bề ngang của xương dài là nhờ sự phân chia của loại tế bào nào?

A. Tế bào màng xương C. Tế bào sụn

B. Tế bào tủy đỏ D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 7 : Phát biểu nào dưới đây về người mang nhóm máu A là đúng?

A. Có chứa kháng thể anpha trên hồng cầu

B. Có chứa kháng nguyên A trong huyết tương

C. Có chứa kháng thể anpha trong huyết tương

D. Có chứa kháng nguyên A trên hồng cầu

Câu 8 : Nếu không tính quá trình di chuyển mà chỉ tính điểm đến, vòng tuần hoàn nhỏ ở người đi tới bao nhiêu cơ quan?

A. 1 B. 2 C. 3 D. Tất cả các cơ quan

Câu 9 : Lớp thành mỏng manh của mao mạch có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Giúp vận chuyển chất trong lòng mạch nhanh hơn

B. Tạo điều kiện lý tưởng cho quá trình trao đổi khí và trao đổi chất tại tế bào

C. Giảm thiểu trọng lượng của hệ mạch

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 10 : Loại đồ ăn, thức uống nào dưới đây không có lợi cho hệ tim mạch?

A. Gà rán C. Nước uống có gas

B. Rượu D. Tất cả các phương án còn lại

B. Tự luận

Câu 1. Trình bày diễn biến của quá trình đông máu. Đông máu có ý nghĩa như thế nào đối với cơ thể con người? (2.5 điểm)

Câu 2. Vì sao vacxin thực chất là tác nhân gây bệnh nhưng khi tiêm chủng lại có tác dụng phòng bệnh? (1 điểm)

Câu 3: Miễn dịch là gì? Phân biệt các loại miễn dịch (1.5 điểm)


Đề 12:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)

Khoanh tròn câu trả lời đúng:

Câu 1. Vai trò của môi trường trong là:

A. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.

B. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.

C. Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất

D. Giúp tế bào thải các chất trong môi trường sống.

Câu 2. Hoạt động nào là hoạt động của Limpho B?

A. Tiết kháng thể để vô hiệu hoá kháng nguyên.

B. Thực bào để bảo vệ cơ thể.

C. Tự tiết chất để bảo vệ cơ thể.

D. Phá hủy tế bào bị nhiễm.

Câu 3. Máu gồm các thành phần cấu tạo nào?

A. Các tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.

B. Nguyên sinh chất, huyết tương.

C. Protein, lipit, muối khoáng.

D. Huyết tương, tế bào máu.

Câu 4. Tế bào T phá huỷ tế bào bị nhiễm bằng cách nào?

A. Tiết men phá huỷ màng. C. Dùng phân tử protein đặc hiệu.

B. Dùng chân giả tiêu diệt. D. Nuốt và tiêu hóa tế bào nhiễm.

Câu 5. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài khoảng:

A. 0.3 giây B. 0.1 giây C. 0.8 giây D. 0.4 giây

Câu 6. Các biện pháp phòng tránh tác nhân gây hại cho tim, mạch là?

a. Khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp không mong muốn.

b. Không sử dụng các chất kích thích có hại

c. Cần phải liên tục kiểm tra tim, mạch

d. Hạn chế ăn các thức ăn có hại cho tim, mạch như mỡ động vật.

e. Nếu bị sốc hoặc stress thì phải dùng ngay thuốc tim, mạch

A. a, b, c B. a, b, d C. c, d, e D. a, d, e

Câu 7. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân mỏi cơ chủ yếu là?

A. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucozo

B. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều oxi

C. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2

D. Do tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ

Câu 8. Chức năng của khoang ngực là?

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan trên khoang bụng

B. Giúp cơ thể đứng thẳng: gắn với xương sườn và xương ức tạo thành lồng ngực

C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động

D. Bảo đảm cơ thể vận động dễ dàng.

Câu 9. Khi gặp người gãy xương phải làm gì?

A. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy C. Chở ngay đến bệnh viện

B. Đặt nạn nhân nằm yên D. Tiến hành sơ cứu

Câu 10. Thân xương có chức năng:

A. Chịu lực đảm bảo vững chắc

B. Phân tán lực tác động

C. Chứa tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người lớn

D. Giúp xương người to ra về bề ngang.

B/ PHẦN TỰ LUẬN (5đ)

Câu 1. (1.5 đ)Hoàn thành bảng kiến thức sau:

Các ngăn tim co Nơi máu được bơm tới
Tâm nhĩ trái co
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất trái co
Tâm thất phải co

Dựa vào bảng kiến thức trên hãy cho biết ngăn nào của tim có thành cơ dày nhất? Vì sao?

Câu 2. Trình bày cấu tạo của xương dài? Giải thích sự lớn lên và dài ra của xương? Tại sao xương vừa có tính đàn hồi vừa rắn chắc? (1.5đ)

Câu 3. Các tế bào của cơ thể được bảo vệ khỏi các tác nhân gây nhiễm (vi khuẩn, virut) như thế nào? (1đ)

Câu 4. Hãy cho biết các biện pháp rèn luyện hệ vận động?

Đề 13:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)

Khoanh tròn câu trả lời đúng:

Câu 1. Hoạt động nào là hoạt động của Limpho B?

A. Tiết kháng thể để vô hiệu hoá kháng nguyên

B. Phá hủy tế bào bị nhiễm.

C. Tự tiết chất để bảo vệ cơ thể.

D. Thực bào để bảo vệ cơ thể.

Câu 2. Vai trò của môi trường trong:

A. Giúp tế bào thải các chất trong môi trường sống.

B. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.

C. Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất

D. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.

Câu 3. Máu gồm các thành phần cấu tạo:

A. Các tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.

B. Nguyên sinh chất, huyết tương.

C. Protein, lipit, muối khoáng.

D. Huyết tương, tế bào máu.

Câu 4. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân mỏi cơ chủ yếu là:

A. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucozo

B. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2

C. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều oxi

D. Do tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ

Câu 5. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài khoảng:

A. 0.3 giây B. 0.1 giây C. 0.8 giây D. 0.4 giây

Câu 6. Các biện pháp phòng tránh tác nhân gây hại cho tim, mạch là:

a. Khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp không mong muốn.

b. Không sử dụng các chất kích thích có hại

c. Cần phải liên tục kiểm tra tim, mạch

d. Hạn chế ăn các thức ăn có hại cho tim, mạch như mỡ động vật.

e. Nếu bị sốc hoặc stress thì phải dùng ngay thuốc tim, mạch

A. a, b, c B. a, b, d C. c, d, e D. a, d, e

Câu 7. Tế bào T phá huỷ tế bào bị nhiễm bằng cách:

A. Nuốt và tiêu hóa tế bào nhiễm. C. Dùng phân tử protein đặc hiệu.

B. Dùng chân giả tiêu diệt. D. Tiết men phá huỷ màng

Câu 8. Thân xương có chức năng:

A. Chịu lực đảm bảo vững chắc

B. Chứa tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người lớn

C. Phân tán lực tác động

D. Giúp xương người to ra về bề ngang.

Câu 9. Chức năng của khoang ngực là:

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan trên khoang bụng

B. Giúp cơ thể đứng thẳng: gắn với xương sườn và xương ức tạo thành lồng ngực

C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động

D. Bảo đảm cơ thể vận động dễ dàng.

Câu 10. Khi gặp người gãy xương phải làm gì?

A. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy C. Chở ngay đến bệnh viện

B. Đặt nạn nhân nằm yên D. Tiến hành sơ cứu

B/ PHẦN TỰ LUẬN (5đ)

Câu 1: (1.5 đ) Hoàn thành sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu để không gây kết dính hồng cầu:

Dựa vào sơ đồ trên hãy cho biết:

- Máu có kháng nguyên A có thể truyền cho người nhóm máu B được không? Vì sao?

- Máu không có kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O được không? Vì sao?

- Hãy cho biết các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu.

Câu 2: Phân tích những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thể hiện sự thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động? (1.5 đ)

Câu 3: (1 đ) Vẽ sơ đồ đông máu:

Dựa vào sơ đồ cho biết: Quá trình đông máu có sự tham gia của những yếu tố nào? Yếu tố nào là quan trọng?

Câu 4: (1 đ) Hãy cho biết các biện pháp vệ sinh hệ tuần hoàn.

Đề 14:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm: (4đ)

Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng (2 đ)

1. Dựa trên cơ sở nào người ta phân chia các loại mô ra thành bốn loại mô chính là mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ và mô thần kinh?

A. Cấu trúc và chức năng C. Chức năng và tính chất

B. Cấu trúc và tính chất D. Chức năng, cấu trúc và tính chất

2. Vì sao khi còn bé, nếu gánh nặng thường xuyên thì sẽ khơng cao lên được?

A. Vì xương không dài ra được

B. Vì thiếu chất xương tạo xương mới

C. Vì 2 tấm sụn tăng trưởng ở gần 2 đầu xương hóa xương hết nên xương không dài ra được

D. Vì cột sống bị đè ép nên xương không thể dài ra

3. Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào gây nên?

A. Ngồi học không đúng tư thế C. Đi giày, guốc cao gót thường xuyên

B. Thức ăn thiếu canxi D. thức ăn thiếu vitamin A, C, D

4. Loại thức ăn có thể gây hại cho tim mạch là?

A. Mỡ động vật B. Nước lọc C. Rau D. Trái cây

5. Bộ xương người tiến hóa theo hướng nào?

A. Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng

B. Thích nghi với đời sống xã hội

C. Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động

D. Thích nghi với việc ăn thức ăn chín

6. Môi trường trong cơ thể gồm?

A. Máu, huyết tương B. Bạch huyết, máu

C. Máu, nước mơ, bạch huyết D. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng

7. Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng mấy hàng rào phịng thủ?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

8. Tế bào máu tham gia vào quá trình đông máu là?

A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu

Câu 2: Điền dấu × vào ô đúng, sai sao cho phù hợp: (1 đ)

CÁC PHẦN CỦA BỘ XƯƠNG NGƯỜI ĐÚNG SAI
1. Tỉ lệ sọ nhỏ hơn mặt
2. Cột sống cong ở 4 chỗ
3. Lồng ngực nở theo chiều lưng – bụng
4. Xương chậu nở rộng

Câu 3: Ghép thông tin ở cột B vào cột A cho phù hợp rồi điền vào cột C (1 đ)

Thành phần của máu

(A)

Chức năng

(B)

Đáp án

(C)

1. Hồng cầu A. Bảo vệ cơ thể diệt khuẩn
2. Bạch cầu B. Làm đông máu bịt kín vết thương
3. Tiểu cầu C. Vận chuyển O2, CO2
4. Huyết tương D. Vận chuyển chất dinh dưỡng tới tế bào

II. Tự luận: (6 đ)

Câu 4: Kể tên những hoạt động sống của tế bào? (2 đ)

Câu 5: Vì sao rèn luyện thể dục thể thao và lao động lại ảnh hưởng đến toàn bộ các hệ cơ quan? (2 đ)

Câu 6: Tại sao tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi?(2đ)

Đề 15:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Xương to ra về bề ngang nhờ?

A) Các tế bào màng xương dày lên

B) Các tế bào màng xương to ra

C) Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới

D) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới

Câu 2: Xương xương dài ra nhờ?

A) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên

B) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra

C) Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới

D) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới

Câu 3: Thành phần cấu tạo của máu gồm?

A) Huyết tương và hồng cầu B) Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

C) Huyết tương và các tế bào máu D) Huyết tương, hồng cầu và bạch cầu

Câu 4: Thành phần các chất chủ yếu của huyết tương là?

A) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các muối khoáng 10%

B) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất thải 10%

C) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất cần thiết 10%

D) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất khác 10%

Câu 5 (1đ): Hãy ghép các ý ở cột B với cột A cho phù hợp với chức năng của các bộ phận của tế bào:

Các bộ phận (A) Chức năng (B)
1. Màng sinh chất A) Điều khiển các hoạt động sống của tế bào
2. Chất tế bào B) Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
3. Nhân C) Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
4. Ribôxôm D) Tổng hợp và vận chuyển các chất
E) Nơi tổng hợp prôtêin

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: (1đ) Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể?

Câu 2: (2đ)

a) Trình bày chu kì hoạt động của tim.

b) Hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi?

Câu 3: (1đ) Hô hấp có vai trò như thế nào đối với cơ thể?

Đề 16:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM: (4đ)       

Chọn phương án trả lời đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu (2đ)

Câu 1. Tế bào là?

A. Đơn vị cấu tạo, đơn vị chức năng của cơ thể.        

B. Đơn vị khối lượng của cơ thể

C. Đơn vị trọng lượng riêng của cơ thể.                       

D. Đơn vị cấu trúc của cơ thể.

Câu 2. Để xương phát triển cần chú ý điều gì?

A. Lao động, rèn luyện thể dục thể thao vừa sức.            

B. Cần mang vác vật nặng.

C. Cần chú ý tư thế ngồi và mang vác.                             

D. Bổ sung nhiều chất dinh dưỡng

Câu 3. Ta có thể nhìn thấy loại mạch nào ở dưới da?

A. Động mạch                B. Tĩnh mạch            C. Mao mạch            D. Lưới mạch

Câu 4. Các tơ máu được hình thành từ yếu tố nào?

A. Hồng cầu C. Tiểu cầu           

B. Bạch cầu           D. Protein trong huyết thanh

Câu 5. ( 1đ ) Ghép nội dung cột 1 với cột 2 rồi ghi kết quả vào cột 3.

Cột 1 Cột 2 Cột 3

Ở trẻ em

Ở người trưởng thành

A. Xương rất chắc, khả năng đàn hồi tốt

B. Xương giòn, khả năng đàn hồi kém

C. Xương kém bền vững, nhưng khả năng đàn hồi rất tốt.

1.........

2.........

Câu 6. (1đ ) Chọ những cụm từ điền vào chỗ trống(1,2,3..) trong câu sau cho phù hợp

- Tế bào là (1).............................và (2)........................................của cơ thể. Tế bào được bao bạo bởi (3).....................................có chức năng trao đổi chất giữa tế bào với môi trường cơ thể.

B. TRẮC NGHIỆM: (6 đ)

Câu 1. Phân biệt phản xạ và cung phản xạ? (1đ )

Câu 2. Để cơ và xương phát triển cân đối chúng ta cần làm gì ? (2đ )

Câu 3. Khả năng co cơ của người phụ thuộc vào yếu tố nào? (1đ )

Câu 4. Vì sao 2 nửa quả tim của người có cấu tạo không giống nhau ở các buồng tim làm mất sự đối xứng ? ( 2đ )

Đề 17:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút A. Trắc nghiệm (5 điểm)

 I: Khoanh tròn chữ cái đầu câu có phương án trả lời đúng nhất (1đ)

Câu 1. Cấu trúc cơ lớn nhất là?

A. Bó cơ B. Tơ cơ C. Bắp cơ D. Sợi cơ

Câu 2. Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là?

A. Co cơ C. Mỏi cơ                         

B. Dãn cơ D. Tăng thể tích cơ 

Câu 3. Loại chất khoáng nàonbcó nhiều nhất trong thành phần của xương ?

A. Photpho B. Sắt C. Natri D.Canxi

Câu 4. Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào nào?

A. Sụn xương C. Mô xương cứng       

B. Màng xương D. Khoang xương

Câu 5. Kéo một gàu nước nặng 5kg với độ sâu 8 m. Công cơ sinh ra là?

A. 4 J B. 40 J C. 400 J D. 4000J 

Câu 6. Nguyên nhân của mỏi cơ là gì?

A. Do thải ra nhiều khí CO2

B. Do thiếu chất dinh dưỡng.

C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ.

D. Cung cấp quá nhiều O­2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng.

Câu 7. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?

A. Khớp giữa các đốt sống. C. Khớp cổ chân.

B. Khớp xương sọ. D. Khớp khuỷu tay. 

Câu 8. Chức năng của cột sống là?

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng.

B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.

C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.

D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng.

Câu 9. Máu thuộc loại mô gì?

A. Mô liên kết B. Mô biểu bì C. Mô cơ D. Mô thần kinh

Câu 10. Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là

A. Phổi B. Gan C. Cơ hoành D. Các cơ liên sườn

Câu 11. Đặc điểm nào không có ở Hồng cầu?

A. Hình đĩa C. Hai mặt lõm        

B. Chứa huyết sắc tố D. Nhân phân thùy

Câu 12. Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là

A. 0,1s và 0,7s B. 0,2 s và 0,6s C. 0,3s và 0,5s D. 0,4s và 0,4s

Câu 13. Chảy máu động mạch có đặc điểm là

A. Máu chảy chậm. C. Máu chảy ngắt quảng.

B. Máu chảy nhiều.  D. Máu chảy bắn thành tia.          

Câu 14. Người có nhóm máu AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào dưới đây?

A. Nhóm máu O C. Nhóm máu B            

B. Nhóm máu A D. Nhóm máu AB

Câu 15. Người có nhóm máu O có thể nhận máu của người có nhóm máu nào dưới đây?

 A. Nhóm máu O C. Nhóm máu B           

B. Nhóm máu A D. Nhóm máu AB

Câu 16. Đối với người bị máu khó đông, khi cần phẫu thuật bác sĩ phải làm gì?

A. Chuẩn bị muối canxi, vitamin K để làm tăng sự đông máu.

B. Tiêm chất sinh tơ máu (fibrinogen).

C. Làm vỡ tiểu cầu để có enzim tác dụng với ion Ca++.

D. Truyền nhóm máu phù hợp.

 II: Hãy chọn câu ở cột A tương ứng với  câu ở cột B rồi điền vào cột trả lời: (1đ)

Cột A

( Bào quan)

Cột B

( Chức năng)

Trả lời

1. Lưới nội chất

2. Ti thể

3. Ribôxôm

4. Bộ máy Gôngi

a. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt động sống tế bào

b. Nơi tổng hợp prôtêin

c. Cấu trúc qui định sự hình thành prôtêin

d. Vận chuyển các chất trong tế bào

e. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng

1 + …

2 + …

3 + …

4 + …

B. Tự luận (5 điểm)

Câu 1: (1.5 điểm) Cơ thể người gồm mấy phần, đó là những phần nào? Phần nào quan trọng nhất? Vì sao?

Câu 2: (1.5 điểm) Nêu đặc điểm của bộ xương người thích nghi với cơ thể đứng thẳng và đi bằng hai chân?

Câu 3: (2 điểm) So sánh và chỉ ra sự khác biệt về cấu taọ giữa các loại mạch?

 

Đề 18:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

I. Trắc nghiệm 

Câu 1:

Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do?A. Chưa nhiều dinh dưỡng C. Chứa nhiều axit lactic    

B. Chứa nhiều oxi D. Chứa nhiều cacbonic

Câu 2:

Đâu là nhóm máu chuyên cho?A. Nhóm A B. Nhóm B C. Nhóm O D. Nhóm AB

Câu 3: Khoang ngực và khoang bụng được ngăn cách bởi loại cơ nào: 

A. Cơ hoành C. Cơ bụng, cơ ngực      

B. Cơ liên sườn trong D. Cơ liên sườn ngoài

Câu 4: Hệ tuần hoàn gồm?

A. Tim và hệ mạch C. Động mạch, tĩnh mạch và tim 

B. Tim và tĩnh mạch D. Tâm nhĩ, tâm thất, động mạch, tĩnh mạch

Câu 5: Máu có  2 thành phần là?

A. Bạch cầu và tiểu cầu C. Hồng cầu và tiểu cầu  

B. Huyết tương và hồng cầu  D. Huyết tương và các tế bào máu             

Câu 6: Tế bào máu tham gia vào quá trình đông máu là?

A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết tương

Câu 7: Tế bào không có nhân, lõm 2 mặt giúp cơ thể vận chuyển và trao đổi O2, CO2 là tế bào nào?

A. Bạch cầu C. Hồng cầu 

B. Sinh tơ máu D. Tiểu cầu           

Câu 8: Môi trường trong cơ thể bao gồm?

A. Máu, nước mô, bạch cầu

B. Máu, nước mô, bạch huyết

C. Nước mô, tế bào máu, kháng thể 

D. Huyết tương, tế bào máu, kháng nguyên    

Câu 9: Cột sống người có?

A. 2 chỗ cong C. 3 chỗ cong       

B. 5 chỗ cong D. 4 chỗ cong       

Câu 10: Vai trò của môi tr­ường trong cơ thể là?

A. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trư­ờng ngoài

B. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào

C. Tạo môi trư­ờng lỏng để vận chuyển các chất 

D. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống

Câu 11: Tạo nên những vẻ mặt khác nhau của con người là tác dụng của?

A. Nhóm cơ ngực C. Nhóm cơ lưng 

B. Nhóm cơ nét mặt    D. Nhóm cơ bụng

Câu 12: Máu được xếp vào loại mô nào?

A. Mô thần kinh C. Mô cơ      

B. Mô biểu bì D. Mô liên kết  

Câu 13: Cấu trúc cơ lớn nhất là?

A. Bó cơ B. Tơ cơ C. Bắp cơ D. Sợi cơ

Câu 14: Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là?

A. Co cơ B. Dãn cơ C.  Mỏi cơ D. Tăng thể tích cơ 

Câu 15: Loại chất khoáng nàocó nhiều nhất trong thành phần của xương? 

A. Photpho B. Sắt  C. Natri D. Canxi

Câu 16: Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào nào?

A. Sụn xương C. Mô xương cứng 

B. Màng xương D. Khoang xương

Câu 17: Kéo một gàu nước nặng 5kg với độ sâu 8 m. Công cơ sinh ra là?

A. 4 J B. 40 J C. 400 J D. 4000J 

Câu 18: Nguyên nhân của mỏi cơ là gì? 

A. Do thải ra nhiều khí CO2

B. Do thiếu chất dinh dưỡng

C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ 

D. Cung cấp quá nhiều O­2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng

Câu 19: Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động? 

A. Khớp giữa các đốt sống C. Khớp xương sọ

B. Khớp cổ chân D. Khớp khuỷu tay

Câu 20: Chức năng của cột sống là? 

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng

B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực

C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động 

D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng

Câu 21: Chảy máu động mạch có đặc điểm là?

A. Máu chảy ngắt quảng  C. Máu chảy chậm

B. Máu chảy bắn thành tia D. Máu chảy nhiều

Câu 22: Người có nhóm máu AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào dưới đây? 

A. Nhóm máu O C. Nhóm máu B  

B. Nhóm máu A D. Nhóm máu AB

II. Tự luận

Câu 1: Bạch cầu tạo ra hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể như thế nào?

Câu 2: Ở người có những nhóm máu nào? Khi truyền máu cần đảm bảo những nguyên tắc nào?

Câu 3: Lấy một ví dụ về phản xạ và mô tả cơ chế của chúng?

Đề 19:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Chỉ có một nhân C. Gắn với xương

B. Có vân ngang D. Hình thoi, nhọn hai đầu

Câu 2: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?

A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động

B. Giúp xương dài ra

C. Giúp xương phát triển to về bề ngang

D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng

Câu 3: Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?

A. Nước C. Chất cốt giao

B. Chất khoáng D. Nhờ chất vô cơ và hữu cơ

Câu 4: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?

A. Axit axetic C. Axit acrylic

B. Axit malic D. Axit lactic

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương người mà không có ở các loài động vật khác?

A. Bàn chân phẳng C. Xương cột sống hình cung

B. Xương đùi bé D. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên

Câu 6: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động

B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não

C. Do cấu tạo của bộ não

D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động

Câu 7: Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất?

A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái D. Ngón trỏ

Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?

A. Hình đĩa, lõm hai mặt C. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán

B. Màu đỏ hồng D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

Câu 9: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?

A. N2 B. CO2 C. O2 D. CO

Câu 10: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?

A. 75% B. 60% C. 45% D. 55%

Câu 11: Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của?

A. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu limphô B

B. Bạch cầu limphô T D. Cạch cầu ưa kiềm

Câu 12: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể?

A. Bạch cầu limpho T C. Bạch cầu mono

B. Bạch cầu limpho B D. Bạch cầu ưa axit

Câu 13: Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?

A. Protein độc B. Kháng thể C. Kháng nguyên D. Kháng sinh

Câu 14: Ở ngưởi có mấy nhóm máu?

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 15: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?

A. Nhóm máu O C. Nhóm máu A

B. Nhóm máu AB D. Nhóm máu B

Câu 16: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?

A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả 3 loại tế bào trên

Câu 17: Ở người, loại mạch nào dẫn máu trở về tim?

A. Mao mạch C. Động mạch

B. Tĩnh mạch D. Động mạch và Mao mạch

Câu 18: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?

A. Vận tốc dòng máu chảy nhanh

B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì

C. Có van

D. Thành cấu tạo 3 lớp rất dày

Câu 19: Ở người bình thường trưởng thành trung bình 1 phút tim đập bao nhiêu nhịp

A. 50 B. 60 C. 75 D. 95

Câu 20: Ở người bình thường, thời gian tâm nhĩ hoạt động trong mỗi chu kì tim là bao lâu?

A. 0,1 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,3 giây

Câu 21: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu?

A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây

Câu 22: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?

A. 0,6 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,3 giây

Câu 23: Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây?

A. Photpholipit C. Colesteron

B. Ostrogen D. Testosteron

Câu 24: Con người là một trong những đại diện của?

A. lớp Chim B. lớp Lưỡng cư C. lớp Bò sát D. lớp Thú

Câu 25: Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định

C. Biết tư duy

D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)

Câu 26: Loài động vật nào dưới đây có nhiều đặc điểm tương đồng với con người nhất?

A. Cu li B. Khỉ đột C. Tinh tinh D. Đười ươi

II. Tự luận

Câu 1: Trình bày những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa người và động vật thuộc lớp Thú?

Câu 2: Tế bào là gì? Vì sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?

Câu 3: Bộ xương người gồm mấy phần? Mỗi phần gồm những xương nào? Bộ xương có chức năng gì?

Câu 4: Sự to ra và dài ra của xương là do đâu?

Đề 20:

Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Nơi xảy ra các hoạt động của tế bào là?

A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Nhân tế bào D. Cả A, B, C

Câu 2: Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:

A. Lưới nội chất B. Nhân tế bào C. Tế bào chất D. Màng tế bào

Câu 3: Tính chất của nơron là?

A. Cảm ứng và dẫn truyền C. Cảm ứng và co rút

B. Co rút và dẫn truyền D. Hưng phấn và dẫn truyền

Câu 4: Cột sống của người có dạng?

A. Một vòng cung C. Một đường thẳng đứng

B. Một đường thẳng ngang D. Chữ S

Câu 5: Yếu tố nào không có trong thành phần của huyết tương?

A. Hồng cầu B. Hồng tố C. Huyết sắc tố D. Hồng cầu tố

Câu 6: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ?

A. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ trái

B. Tâm thất phải D. Tâm nhĩ phải

Câu 7: Trao đổi khí ở vòng hoàn nhỏ xảy ra ở?

A. Gan B. Tim C. Thận D. Phổi

Câu 8: Mạch máu có đường kính nhỏ nhất là?

A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Cả A, B, C

Câu 9: Các pha của một chu kỳ tim gồm?

A. Thất co, nhĩ co C. Thất co, nhĩ co, dãn chung

B. Thất dãn, nhĩ dãn D. Thất dãn, nhĩ co

Câu 10: Trong chu kỳ tim, tim nghỉ ngơi hoàn toàn ở pha nào?

A. Co tâm nhĩ B. Co tâm thất C. Dãn chung D. Cả A, B, C

Câu 11: Chất gây hại cho tim mạch là:

A. Rượu B. Thuốc lá C. Heroin D. Cả A, B, C

Câu 12: Chất tế bào và nhân có chức năng lần lượt là:

A. Trao đổi chất với môi trường ngoài

B. Trao đổi chất với môi trường trong cơ thể

C. Điều khiển hoạt động sống của tế bào và giúp tế bào trao đổi chất

D. Trao đổi chất và điều khiển hoạt động sống của tế bào

Câu 13: Mô biểu bì gồm các tế bào:

A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan

B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể

C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động

D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin

Câu 14: Xương to ra là do sự phân chia tế bào ở?

A. Mô xương cứng C. Khoang xương

B. Sụn tăng trưởng D. Màng xương

Câu 15: Xương dài ra là do sự phân chia tế bào ở?

A. Mô xương cứng C. Khoang xương

B. Sụn tăng trưởng D. Màng xương

Câu 16: Chức năng của bộ xương là?

A. Nâng đỡ, bảo vệ cơ thể và chỗ bám của các cơ

B. Là chỗ bám cho các cơ

C. Tạo khoang chứa các bộ phận của cơ thể

D. Cùng với hệ cơ giúp cơ thể vận động

Câu 17: Sự co dãn của tế bào cơ là do?

A. Tính đàn hồi của các sợi cơ

B. Tơ cơ mảnh xuyên sâu vào tơ cơ dày

C. Sự trượt rút của tơ cơ dày trên tơ cơ mảnh

D. Sự trượt rút của tơ cơ mảnh trên tơ cơ dày

Câu 18: Loại tế bào máu có vai trò chủ yếu trong quá trình đông máu là

A. Tiểu cầu B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Huyết tương

Câu 19: Huyết thanh là?

A. Huyết tương vẫn còn chất sinh tơ máu

B. Huyết tương đã mất chất sinh tơ máu

C. Huyết tương vẫn còn chứa ion canxi

D. Các tế bào máu và huyết tương

Câu 20: Máu có vai trò gì?

A. Cung cấp oxy và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể

B. Là nơi dự trữ các chất dinh dưỡng

C. Là nguồn cung cấp oxy cho toàn bộ cơ thể

D. Làm nhiệm vụ loại bỏ chất thải

Câu 21: Đâu không phải là phản xạ?

A. Có người gọi tên mình quay lại xem

B. Sờ vào vật nóng rụt tay lại

C. Khi chạm vào cây trinh nữ lá cụp lại

D. Nhìn thấy quả chanh tiết nước bọt

Câu 22: Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ nhưng máu vẫn vận chuyển qua được tĩnh mạch là nhờ?

A. Sự co bóp của bắp cơ quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi giãn ra

B. Sự co bóp của các cơ quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi thở ra, sức hút của tâm nhĩ khi giãn ra

C. Sự co bóp của các cơ tĩnh mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm thất khi giản ra

D. Sự co bóp của cơ thành mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm thất khi giãn ra

Câu 23: Tim được cấu tạo bởi?

A. Cơ tim B. Cơ vân C. Mô sụn D. Mô liên kết

Câu 24: Loại tế bào máu không có nhân khi trưởng thành là?

A. Tiểu cầu B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu và hồng cầu

Câu 25: Khi tâm nhĩ trái co máu được đổ vào?

A. Tâm nhĩ phải C. Tâm thất phải

B. Tâm nhĩ trái D. Tâm thất trái

Câu 26: Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ:

A. Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu C. Không có hồng cầu, tiểu cầu ít

B. Nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu D. Không có bạch cầu, có hồng cầu

Câu 27: Tìm những từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để câu trở nên có nghĩa:

Trao đổi khí ở phổi: Gồm sự khuyếch tán của …….. (1)… ……………..từ không khí ở phế nang vào(2) ……. …………. và của … (3)… ……………….. từ máu vào không khí phế nang.

II. Tự luận

Câu 1: Bạch cầu tạo ra hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể như thế nào?

Câu 2: Ở người có những nhóm máu nào? Khi truyền máu cần đảm bảo những nguyên tắc nào?

Câu 3: Lấy một ví dụ về phản xạ và mô tả cơ chế của chúng?