Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 1 Sinh học 8

faf526142bfcebc734eeb9730cc0cae3
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 8 2021 lúc 15:31:12 | Được cập nhật: 25 tháng 3 lúc 22:19:02 | IP: 14.243.134.238 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 307 | Lượt Download: 3 | File size: 0.067584 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐIỂM Họ và Tên:……………………………………………. …..…Lớp: 8…………….. KIỂM TRA 1 TIẾT I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Thân nơron tạo nên bộ phận nào trong hệ thần kinh? A. Chất xám. B. Chất trắng. C. Nhân xám. D. Xinap. Câu 2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: A. Bóng đái B. Ống đái C. Ống dẫn nước tiểu D. Thận Câu 3. Nước tiểu đầu không có thành phần nào sau đây? A. Tế bào máu B. Glucôzơ C. Huyết tương D. Nước Câu 4. Tầng sừng thuộc lớp nào của da? A. Lớp biểu bì B. Lớp bì C. Lớp mỡ dưới da D. Cả A và B đều đúng Câu 5. Vai trò quan trọng nhất của da là gì? A. Bảo vệ cơ thể B. Bài tiết C. Tạo vẻ đẹp D. Cảm giác Câu 6. Xung thần kinh truyền từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời là nhờ: A. Nơron hướng tâm B. Nơron li tâm C. Dây thần kinh tủy D. Cả A và B Câu 7. Vùng thính giác thuộc thùy nào của vỏ đại não? A. Thùy chẩm B. Thùy đỉnh C. Thùy thái dương D. Thùy trán Câu 8. Cầu mắt gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong, đó là những lớp nào? A. Màng mạch, màng cứng, màng giác B. Màng cứng, màng giác, màng lưới C. Màng cứng, màng mạch, màng lưới D. Màng mạch, màng giác, màng lưới Câu 9. Nguyên nhân viễn thị là do: A. Cầu mắt dài B. Cầu mắt ngắn C. Thể thủy tinh quá dẹt D. Cả B và C Câu 10. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là chức năng của: A. Trụ não. B. Tiểu não. C. Đại não. D. Não trung gian. Câu 11. Phản xạ nào sau đây là phản xạ không điều kiện? A. Khỉ thích ăn chuối. C. Tiết nước bọt khi nghe ai nhắc đến “sấu chua”. B. Đụng phải vật nóng tay co lại. D. Trẻ nhỏ nhận ra mẹ nhờ mùi sữa. Câu 12. Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện? A. Buổi tối, đồng tử mở rộng. C. Trời nóng đổ mồ hôi. B. Thở sâu, nhịn thở. D. Đa số trẻ em sinh ra đều khóc. Câu 13. Cơ thể đi đứng thăng bằng là nhờ: A. Cơ quan Coocti. B. ốc tai. C. Vòi nhĩ. D. Bộ phận tiền đình. Câu 14. Phản xạ nào sau đây là phản xạ không điều kiện. A. Trống báo, học sinh vào lớp. C. Tham gia giao thông phải đội mũ bảo hiểm. B. Trời nóng đổ mồ hôi. D. Tiết nước bọt khi nghe ai nhắc đến “sấu chua”. Câu 15. Cấu tạo dây thần kinh tủy có đặc điểm: A. Bó sợi cảm giác nối tủy sống qua rễ trước. C. Bó sợi vận động nối tủy sống qua rễ sau. B. Bó sợi cảm giác và vận động chập làm một. D. Có 12 đôi dây thần kinh tủy. Câu 16. Trung khu phản xạ có điều kiện nằm ở: A. Trụ não và tủy sống. B. Não giữa. C. Vỏ đại não. D. Tiểu não và tủy sống. Câu 17. Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện: A. Buổi tối, đồng tử mở rộng. C. Trẻ nhỏ nhận ra mẹ nhờ mùi sữa. B. Trời nóng đổ mồ hôi. D. Rét run cầm cập. Câu 10. Vùng thị giác của vỏ não nằm ở: C. A. Thuỳ trán. B. Thuỳ đỉnh. C. Thuỳ chẩm. D. Thuỳ thái dương. Câu 18. Trung khu phản xạ không điều kiện nằm ở: A. Vỏ đại não. B. Não giữa. C. Trụ não và tủy sống. D. Tiểu não và tủy sống. Câu 19 (1đ). Chọn các thành phần phù hợp chức năng. Thành phần Chức năng 1. Trụ não a. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp, giữ thăng bằng 2. Não trung gian b. Trung khu các phản xạ có điều kiện 3. Đại não c. Điều khiển trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt 4. Tiểu não d. Điều hòa các quá trình dinh dưỡng và dẫn truyền B. 1 ………… 2 ………… 3 …………… 4 ….…….. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1điểm) Hậu quả của tham gia giao thông không đội mũ bảo hiểm và sử dụng rượu bia đối với hệ thần kinh? Câu 2 (2 điểm). a. Nêu tác hại của ma túy với bản thân người nghiện và với gia đình, xã hội? b.Em cần làm gì để bảo vệ mình khỏi ma túy? Em cần làm gì để góp phần đẩy “cái chết trắng” ra khỏi xã hội (ít nhất là môi trường quanh em)? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………