Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi Trắc nghiệm theo bài Môn Địa lý lớp 11

16d81910da6129173ef09caf740029c8
Gửi bởi: Võ Hoàng 19 tháng 11 2018 lúc 21:34:41 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 13:52:51 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 576 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI NG PH TRÌNH PHÁT TRI KINH XÃ IỰ ƯƠ ỘC CÁC NHÓM CỦ ƯỚCâu 1: Nguyên nhân ch nên ng ph trình phát tri kinh xã gi nhóm ươ ướphát tri đang phát tri làể ểA. Thành ph ch ng và tôn giáo. B. Quy mô dân và dân .ầ ốC. Trình khoa kĩ thu t. D. Đi ki nhiên và tài nguyên thiên nhiên.ộ ựCâu 2: nào sau đây không ph là bi hi trình phát tri kinh xã các phát ướtri n?ểA. ra ngoài nhi B. Dân đông và tăng nhanhầ ướ ốC. GDP bình quân ng cao D. Ch phát tri ccon ng caoầ ườ ườ ứCâu 3: Bi hi trình phát tri kinh xã các đang phát tri không bao mể ướ ồA. ngoài nhi B. GDP bình quân ng th pợ ướ ườ ấC. gia tăng dân nhiên cao D. Ch phát tri con ng th pỉ ườ ấCâu 4: nào đây thu các công nghi (NICs)?ướ ướ ướ ớA. Hoa Kì, Nh n, Pháp B. Pháp, Bô-li-vi-a, Vi NamệC. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô D. Hàn Qu c, Bra-xin, Ác-hen-ti-naốCâu 5: Đi khác bi trong GDP phân theo khu kinh nhóm phát tri so nhóm ướ ớn đang phát tri là:ướ ểA. tr ng khu III cao B. tr ng khu II th pỉ ấC. tr ng khu còn cao D. Cân tr ng gi các khu cỉ ựCâu Đi khác bi trong GDP phân theo khu kinh nhóm đang phát tri so ướ ớnhóm phát tri là:ướ ểA. Khu có tr ng th B. Khu III có tr ng caoự ấC. Khu có tr ng còn cao D. Khu II có tr ng caoự ấBài Cho ng li u:ậ ệGDP bình quân ng trên th gi năm 2013 ườ ướ (Đ USD)ơ ịCâu 7. Nh xét nào sau đây là đúng?ậA. Các phát tri có GDP/ng trên 60 nghìn USDướ ườ ềB. GDP/ng chênh ch gi các phát tri và đang phát tri nườ ướ ểC. Các đang phát tri không có chênh ch nhi GDP/ng iướ ườD. Không có chênh ch nhi GDP/ng gi các nhóm cự ườ ướCâu 8. Bi thích nh th hi GDP/ng các Th ĐI n, Hoa Kì, Ê-ti-ô-pi-a làể ườ ướ ộA. Bi B. Bi ng C. Bi tròn D. Bi mi nể ườ ềCâu 9. Nh xét nào sau đây là đúng?ậA. GDP/ng Hoa Kì 119,6 Ê-ti-ô-pi-a.ườ ủB. GDP/ng TH Đi 119,6 Ê-ti-ô-pi-aườ ủC. GDP/ng Th Đi 169,1 Ê-ti-ô-pi-aườ ủD. GDP/ng Hoa Kì 9,6 Đườ Bài Cho ng li u: GDP phân theo khu Th Đi và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013ơ ể(Đ %)ơ ịD vào ng li tr các câu 10,11:ự ỏCâu 10. Bi th hi rõ nh GDP Th Đi và Ê-ti-ô-pi-a là:ể ểA.Bi B.Bi ng C. Bi tròn ườ D.Bi mi nể ềCâu 11. Nh xét nào sau đây không đúng?ậA. Khu III Th Đi có tr ng cao ọB. Khu Th Đi có tr ng th pự ấC. GDP Th Đi và Ê-ti-ô-pi-a có chênh chơ ệD. GDP Th Đi tr ng cho nhóm đang phát tri nơ ướ ểCâu 12. Nguyên nhân nên khác bi GDP phân theo khu kinh gi nhóm ữn phát tri và đang phát tri làướ ểA. Trình phát tri kinh B. phong phú tài nguyênộ ềC. đa ng thành ph ch ng D. phong phú ngu lao ngự ộCâu 13. nhóm phát tri n, ng dân có tu th trung bình cao, nguyên nhân ch là do:Ở ướ ườ ếA. Môi tr ng ng thích B. Ch ng cu ng caoườ ượ ốC. Ngu gen di truy D. Làm vi và ngh ng líồ ợCâu 14. Châu có hu th trung bình ng dân th nh th gi làụ ườ ớA. Châu Âu B. Châu C. Châu Mĩ D. Châu PhiCâu 15. Cho ng li u:ả ệNh xét nào sau đây không đúng ng li trên?ậ ệA. Ch HDI các tăng B. Ch HDI các có thay iỉ ướ ướ ổC. Các phát tri có ch HDI cao D. Các đang phát tri ch HDI còn th pướ ướ ấCâu 16: tr ng cu cách ng khoa và công ngh hi là xu hi và phát tri nhanh ểchóngA. Công nghi khai thác B. Công nghi may C. Công ngh cao D. Công nghi khíệ ơCâu 17. Trong các công ngh tr sau, công ngh nào giúp cho các dàng liên nhau n?ệ ướ ơA. Công ngh năng ng B. Công ngh thông tinệ ượ ệC. Công ngh sinh D. Công ngh li uệ ệCâu 18. kinh tri th trênề ượ ựA. Tri th và kinh nghi truy B. Kĩ thu và kinh ngi truy nứ ềC. Công lao ng truy D. Tri th c, kĩ thu và công ngh caoụ ệĐáp ánCâu 10Đáp án CCâu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Đáp án DBài 2: Xu ng toàn hóa, khu hóa kinh tướ ếCâu 1. đi nào sau đây không ph là bi hi toàn hóa kinh ?ặ ếA. ngoài tang nhanh B. Th ng th gi phát tri nhầ ướ ươ ạC. Th tr ng tài chính qu ng D. Vai trò các công ty xuyên qu gia đang gi sútị ườ ảCâu 2. ch nào sau đây chi ph 95% ho ng th ng th gi i?ổ ươ ớA. Hi do th ng Mĩệ ướ ươ B. ch th ng th gi iổ ươ ớC. Hi các qu gia Đông Nam Áệ D. Liên minh châu ÂuCâu 3. Vai trò to ch th ng th gi làớ ươ ớA. ng th tr ng chung Nam Mĩủ ườ B. Tang ng liên gi các kh kinh tườ ếC. Thúc do hóa th ng iẩ ươ D. Gi quy xung gi các cả ướCâu 4. Trong xu th toàn hóa kinh ngoài ngày càng tăng bi hi lĩnh nào ướ ượ ựsau đây?A. Nông nghi pệ B. Công nghi pệ C. Xây ngự D. ch vị ụCâu 5. Trông ngoài, lĩnh ch lên hàng là các ho ng:ầ ướ ộA. Tài chính, ngân hàng, hi mả B. hi m, giáo c, tả ếC. Du ch, ngân hàng, tị D. Hành chính công, giáo c, tụ ếCâu 6. Bi hi th tr ng tài chính qu ng làể ườ ượ ộA. sáp nh cu các ngân hàng nhauự ớB. Nhi ngân hàng nhau qua ng vi thông đi tề ượ ửC. gi các ngân hàng nhauự ớD. Tri tiêu các ngân hàng nhệ ỏCâu 7. Các ch tài chính qu nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan tr ng trong phát tri kinh ểt toàn u?ế ầA. Ngân hàng châu Âu, Qu ti qu tỹ B. Ngân hàng châu Á, Ngan hàng châu ÂuC. Ngân hàng gi i, Qu ti qu tế D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Th gi iế ớCâu 8. Toàn hóa và khu hóa là xu ng u, nầ ướ ếA. ph thu nhau gi các nên fkinh tự B. liên gi các phát tri nhauự ướ ớC. Các đang phát tri nhi khó khănướ D. Ít ph thu nhau gi các kinh tụ ếCâu 9. nào sau đây không ph là đi các công ty xuyên qu giaả ốA. Ph vi ho ng nhi qu giaạ B. Có ngu ch nồ ớC. Chi ph nhi ngành kinh quan tr ngố D. Khai thác kinh các thu aề ướ ịCâu 10. Toàn hóa kinh bên nh nh ng thu i, còn có nh ng trái, bi làầ ệA. nh tranh quy li gi các qu giaạ B. Gia tăng nhanh chóng kho ng các giàu nghèoảC. Các ph ph thu nhauướ D. Nguy th nghi p, vi làm ngày càng tăngơ ệCâu 11. Hi nay, GDP ch liên kinh khu nào sau đây nh th gi i?ệ ớA. Liên minh châu Âu B. Hi do th ng Mĩệ ướ ươ ắC. Hi các qu gia Đông Nam Áệ D. Di đàn tác kinh châu Thái Bình ngễ ươCâu 12. Các ch liên kinh khu th ng có nh ng nét ng ng vổ ườ ươ ềA. Thành ph ch ng cầ B. tiêu và ích phát tri nụ ểC. ch ng c, gi cị ướ ướ D. Trình văn hóa, giáo cộ ụCâu 13. Vi Nam đã tham gia vào ch liên kinh khu nào sau đâyệ ựA. Liên minh châu Âu B. Hi do th ng Mĩệ ướ ươ ắC. Th tr ng chung Nam Mĩị ườ D. Di đàn tác kinh châu Thái Bình ngễ ươCâu 14. Các nào sau đây thu kh th tr ng chung Nam Mĩ?ướ ườA. Bra-xin, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a, Cu-ba. B. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay.C. Ác-hen-ti-na, Ni-ca-ra-goa, Ha-i-ti, Ca-na-da. D. U-ru-goay, Chi-lê, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a.Câu 15. Hi do th ng Mĩ bao các c:ệ ướ ươ ướA. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Chi-lê B. Chi-lê, Pa-ra-goay, Mê-hi-côC. Pa-ra-goay, Mê-hi-cô, Ca-na-da. D. Ca-na-da, Hoa Kì, Mê-hi-cô.Câu 16. Các ch liên kinh khu tác, nh tranh không ph đổ ểA. Thúc tăng tr ng và phát tri kinh tẩ ưở B. Tăng ng ch gi các khu cườ ựC. ch kh năng do hóa th ng iạ ươ D. ích kinh các thành viênả ướCâu 17. Xu ng khu hóa ra trong nh ng đòi các qu gia ph quan tâm gi ướ ảquy làếA. ch kinh tự B. Nhu đi gi các cầ ướC. Th tr ng tiêu th ph mị ườ D. Khai thác và ng tài nguyênử ụĐáp ánCâu 10Đáp án BCâu 11 12 13 14 15 16 17Đáp án ABài 3: mang tính toàn uộ ầCâu 1. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt làA. Mất cân bằng giới tínhB. nhiễm môi trườngC. Cạn kiệt nguồn nước ngọtD. Động đất và núi lửaCâu 2. Cho bảng số liệu:Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua các năm(Đơn vị: %)Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dầnB. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăngC. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến độngCâu 3. Việc dân số thế giới tăng nhanh đãA. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tếB. Làm cho tài nguyên suy giảm và nhiễm môi trườngC. Thúc đẩy gió dục và tế phát triểnD. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăngCâu 4. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi làA. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng caoB. Số người trong độ tuổi lao đông rất đôngC. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng caoD. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giớiCâu 5. Dân số già sẽ dẫ tới hậu quả nào sau đây?A. Thất nghiệp và thếu việc làmB. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nướcC. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.Câu 6. Cho bảng số liệu:Tuổi thọ trung bình của một số nước trên thế giới qua các năm(Đơn vị: tuổi)Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triểnB. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triểnC. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăngD. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăngCâu 7. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?A.Nông nghiệp B.Công nghiệpC.Xây dựng D. Dịch vụCâu 8. Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?A. O3 B.CH4C. CO2 D.N2 OCâu 9. Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng làA. Trung du và miền núi Bắc BộB. Đồng bằng sông HồngC. Tây NguyênD. Đồng bằng sông Cửu LongCâu 10. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu làA. Xuất hiện nhiều động đấtB. Nhiệt độ Trái Đất tăngC. Bang vùng cực ngày càng dàyD. Núi lửa sẽ hình thành nhiều nơiCâu 11. Hiện nay, nguồn nước ngọt nhiều nơi trên thế giới bị nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là doA. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí.B. Chất thải trong sản xuất nông nghiệC. Nước xả từ các nhà máy thủy điệnD. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ.Câu 12. Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là doA. Nước biển nóng lênB. Hiện tương thủy triều đỏC. nhiễm môi trường nướcD. Độ mặn của nước biển tăngCâu 13. Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ôdôn mỏng dần?A. O3 B.CFCsC. CO2 D.N2 OCâu 14. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay làA. Cháy rừngB. nhiễm môi trườngC. Biến đổi khí hậuD. Con người khai thác quá mứcCâu 15. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?A. Nước biển ngày càng dâng caoB. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyềnD. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửaCâu 16. Để bảo vệ động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cầnA. Tăng cường nuôi trồngB. Đưa chúng đến các vườn hú, công viênC. Tuyệt đối không được khai thác.D. Đưa vào Sách đỏ để bảo vệ.Câu 17. Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa rực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới làA. Làn sóng di cư tới các nước phát triểnB. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệC. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã.Câu 18. Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữaA. Các quốc gia trên thế giớiB. Các quốc gia phát triểnC. Các quốc gia đang phát triểnD. Một số cường quốc kinh tế.Đáp ánCâu 10Đáp án BCâu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Đáp án ABài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực (tiết 1)Tiết 1:Một số vấn đề của châu PhiCâu 1. Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến châu Phi là doA. Địa hình caoB. Khí hậu khô nóng.C. Hình dạng khối lớnD. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ.Câu 2. Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh châu Phi?A. Khoáng sản và thủy sảnB. Khoáng sản và rừngC. Rừng và thủy sản.D. Đất và thủy sản.Câu 3. Đất đai ven các hoang mạc, bán hoang mạc châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là doA. Khí hậu khô hạn.B. Quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh.C. Rừng bị khai phá quá mức.D. Quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.Câu 4. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia châu Phi làA. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.Câu 5. Việc khai thác khoáng sản châu Phi đãA. Mang lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên.B. Mang lại lợi nhuận cao cho người lao động.C. Mang lại lợi nhuận cao cho các công ty tư bản nước ngoài.D. Mang lại lợi nhuận cho một nhóm người lao động.Câu 6. Việc khai thác khoáng sản châu Phi đãA. Nhanh chóng tàn phá môi trường.B. Làm tăng diện tích đất trồng trọt.C. Giữ được nguồn nước ngầm.D. Thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất.Câu 7. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là doA. Tỉ suất tử thô rất thấpB. Quy mô dân số đông nhất thế giớiC. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên caoD. Tỉ suất gia tăng cơ giới lớnCâu 8. Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay làA. Cạn kiệt tài nguyên thiếu lực lượng lao độngB. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấpC. Trình độ dân chí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung độtD. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao độngCâu 9. Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phá triển của châu Phi làA. Không có tài nguyên khoáng sảnB. Hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dânC. Dân số già, số lượng lao động ítD. Tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác nhiều.Câu 10. Cho bảng số liệu:Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014(Đơn vị: tuổi)Nh xét nào sau đây đúng ng li trên?ậ ệA. Dân th gi có tu th trung bình không bi ngố ộB. Dân châu Phi có tu th trung bình th nh th gi iố ớC. Tu trung bình châu Phi tăng ch châu Âuổ ơD. Dân tu th trung bình các châu có tu th trung bình là nh nhauố ưCâu 11. Cho ng li u:ả ệTốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm(Đơn vị: %)Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.B. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước.C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.D. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.Câu 12. Cho bảng số liệu(Đơn vị: %)Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 làA. Biểu đồ cột.B. Biểu dồ đường.C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).D. Biểu đồ tròn.Đáp ánCâu 10Đáp án BCâu 11 12Đáp án DBài 5: châu và khu (ti 2)ộ ếTi 2: Mĩ La tinhế ủCâu 1. nh quan ng xích và nhi có di tích Mĩ La tinh vìả ởA. Có di tích ng nệ ớB. Có ng Xích ch qua gi khu cườ ựC. Bao quanh là các bi và ngể ươD. Có ng chí tuy Nam ch quaườ ạCâu 2. Mĩ La tinh, ng xích xích và nhi trung ch vùng nào?Ở ởA. Vùng núi An-đétB. ng ng A-ma-dônồ ằC. ng ng La Pla-taồ ằD. ng ng Pam-paồ ằCâu 3. Khoáng ch Mĩ La tinh làả ởA. Qu ng kim lo màu, kim lo quý và nhiên li uặ ệB. Khoáng phi kim lo iả ạC. li xây ngậ ựD. ch a, đá vôiấ ửCâu 4. Mĩ La tinh có đi ki thu phá tri chăn nuôi gia súc là doề ạA. Có ngu ng th dào và khí nhồ ươ ạB. Có nhi ng và khí nóng mề ẩC. Ngành công nghi ch bi phát tri nệ ểD. Ngu th ăn công nghi dàoồ ồCâu 5. Nhân quan tr ng làm cho Mĩ La tinh có th nh tr ng cây công nghi và cây ăn qu nhi làố ớA. Th tr ng tiêu thị ườ ụB. Có nhi lo khác nhauề ấC. Có nhi cao nguyênềD. Có khí nhi iậ ớCâu 6. Vi khai thác ngu tài nguyên giàu có Mĩ La tinh ch mang ích choệ ợA. ph dân cạ ưB. Ng da den nh cườ ưC. Các nhà n, các ch trang tr iư ạD. Ng dân (ng Anh-điêng)ườ ườCâu 7. Dân nhi Mĩ La tinh còn nghèo đói không ph là doư ướ ảA. Tình hình chính tr không nhị ịB. ch đi ki nhiên và ngu lao ngạ ộC. Ph thu vào các công ti ngoàiụ ướD. Ph ng dân không có canh tácầ ườ ấCâu 8. Mĩ La tinh, các ch trang tr chi gi ph di tích canh tác là doỞ ấA. cách ru ng không tri đả ểB. Không ban hành chính sách cách ru ng tả ấC. Ng dân ít có nhu xu nông nghi pườ ệD. Ng dân nguy bán cho các ch trang tr iườ ạCâu 9. Mĩ La tinh có dân đô th cao (năm 2013, 70%), nguyên nhân ch là doỉ ếA. Chi tranh các vùng nông thônế ởB. Công nghi phá tri nhanhệ ộC. Dân nghèo không có ru ng kéo ra thành ph làmộ ốD. Đi ki ng thành ph Mĩ La tinh thu iề ợCâu 10. Nguyên nhân ch nào sau đây đã làm cho phá tri kinh không u, ướngoài gi nh Mĩ La tinh?ả ởA. Chính tr không nhị ịB. ki tài nguyênạ ầC. Thi ng lao ngế ượ ộD. Thiên tai ra nhi uả ềCâu 11. Trên 50% ngu FDI vào Mĩ La tinh là tồ ừA. Tây Ban Nha và AnhB. Hoa Kì và Tây Ban NhaC. Đào Nha và Nam PhiồD. Nh và Phápậ ảCâu 12. Cho ng li uả ệT tăng GDP qu gia Mĩ La tinh qua các nămố ở(Đ %)ơ ịNh xét nào sau đây đúng ng li trên?ậ ệA. tăng tr ng GDP các gi mố ưở ướ ảB. Các có tăng tr ng GDP không nhướ ưở ịC. Các có tăng tr ng GDP cao nh nhauướ ưở ưD. Không chênh ch tăng tr ng GDP gi các cệ ưở ướCâu 13. Các Mĩ La tinh hi nay còn ph thu nhi nh vàoướ ấA. Hoa Kì B.Tây Ba NhaC. Anh D.PhápCâu 14. Qua trình cách kinh các qu gia Mĩ La tinh đang ph ph ng aả ủA. Nh ng ng nông dân ru ngữ ườ ộB. Các th quy ngu tài khuyên giàu cóế ồC. nhóm ng không cùng chung đíchộ ườ ụD. Các th bên ngoàiế ừCâu 15. Kinh nhi qu gia Mĩ La tinh đang ng thi ch là doế ướ ượ ếA. Không còn ph thu vào ngoàiụ ướB. cách ru ng tri đả ểC. San quy các công ti ngoàiẻ ướD. trung ng máy nhà cậ ướĐáp ánCâu 10Đáp án ACâu 11 12 13 14 15Đáp án DBài 5: châu và khu (ti 3)ộ ếTi 3: khu Tây Nam và khu Trung Áế ựCâu 1. nào bi hi rõ nh trí chi khu Tây Nam Á?ể ượ ựA. Giáp nhi bi và ngớ ươB. ngã ba ba châu c: Âu, Phiằ ụC. Có ng chí tuy ch quaườ ạD. khu khí nhi iằ ớCâu 2. Ngu tài nguyên quan tr ng nh khu Tây Nam làồ ựA. Than và uraniumB. và khí nhiênầ ựC. và mắ ỏD. ng và kim ngồ ươCâu 3. Tây Nam Á, và khí nhiên phân ch ởA. Ven bi Để ỏB. Ven bi Ca-xpiểC. Ven Trung iị ảD. Ven nh Péc-xichịCâu 4. Ph dân khu Tây Nam theoầ ựA. giáoẤ ộB. Thiên chúa giáoC. Ph giáoậD. giáoồCâu 5. nhiên, khu Tây Nam và Trung Áề ựA. vĩ caoề ấB. có khí khô n, có ti năng và khí nhiênề ựC. có khí nóng m, giàu tài nguyên ng.ề ừD. có khí nh, giàu tài nguyên th nề ảCâu 6. có nghĩa quan tr ng hàng trong vi phát tri ngành tr ng tr khu Trung làấ ựA. Ngu lao ngồ ộB. ngả ừC. Gi ng cây tr ngố ồD. Gi quy iả ướ ướCâu 7. Đi gi ng nhau xã khu Tây Nam và Trung làể ựA. Đông dân và gia tăng dân caoốB. Xung c, tôn giáo và kh ng bộ ốC. Ph dân theo Ki-tôầ ạD. Ph dân ng theo Ki-tôầ ạCâu 8. Tình tr ng đói nghèo khu Tây Nam và Trung ch là doạ