Bài giảng Địa lí 11 - Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Trường THPT Châu Phú, An Giang.
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 16 tháng 3 2021 lúc 17:31:46 | Được cập nhật: 15 giờ trước (10:40:48) Kiểu file: PPT | Lượt xem: 405 | Lượt Download: 0 | File size: 4.433408 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Địa lí 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Địa lí 11 Bài 11 tiết 11 Đông Nam Á, trường THPT Châu Phú - An Giang
- Bài giảng Địa lí 11 - Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Trường THPT Châu Phú, An Giang.
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 004)
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 008).
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 007)
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 006)
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 005)
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 003).
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 002)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TIẾT 1: TỰ NHIÊN DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
QUỐC KỲ
Diện tích: 9572,8 nghìn km2
Dân số: 1,42 tỉ người (2019)
Thủ đô: Bắc Kinh
QUỐC HUY
Nội dung chính
I. Vị trí địa lý và lãnh thổ
1. Vị trí địa lý
2. Lãnh thổ
II . Điều kiện tự nhiên
III. Dân cư và xã hội
1. Dân cư
2. Xã hội
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
1. Vị trí địa lí
500B
Dựa
vào
SGK,
em hãy
xác
định
tọa độ
địa lý
của
Trung
Quốc?
1350 Đ
730 Đ
200 B
1. Vị trí địa lí
• Nằm ở Trung và Đông Á
• Giáp 14 nước nhưng biên giới là núi cao và hoang mạc
=> khó khăn trong việc, quản lý đất nước và giao lưu
với các nước.
• Phía Đông giáp Thái Bình Dương, gần Nhật Bản, Hàn
Quốc và Đông Nam Á => thuận lợi giao lưu với các
nước.
2. Lãnh thổ
Quốc gia
Diện tích (triệu km2)
Liên Bang Nga
17,1
Canada
9,97
Hoa Kỳ
9,63
Trung Quốc
9,57
Em hãy cho biết Trung Quốc có diện tích thứ mấy trên thế
giới?
2. Lãnh thổ
Em hãy cho biết lãnh thổ TQ bao gồm mấy bộ phận?
BẮC KINH
THIÊN TÂN
THƯỢNG HẢI
TRÙNG KHÁNH
MA CAO
ĐÀI LOAN
HỒNG CÔNG
2. Lãnh thổ
Diện tích 9 572,8 Km2- lớn thứ tư trên thế giới
Có 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc
trung ương.
Có 2 đặc khu hành chính: Hồng Kông và Ma Cao.
Đảo Đài Loan là một phần lãnh thổ Trung Quốc.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Bài tập : Sự đa dạng tự nhiên Trung Quốc thể hiện sự
khác biệt giữa miền Đông và Miền Tây ( ranh giới là
đường kinh tuyến 105oĐ )
Tìm hiểu đặc điểm các thành phần tự nhiên giữa miền
Đông và miền Tây từ đó đánh giá thuận lợi và khó khăn
đối với sự phát triển kinh tế?
=>Các em hoàn thành phiếu học tập sau:
105oĐ
Miền Tây
Miền Đông
HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP SAU:
Đặc
điểm
Địa hình
Khí hậu
Sông
ngòi
Đất đai
Khoáng
sản
Miền Đông
Miền Tây
Đánh giá
Thuận lợi
Khó khăn
105oĐ
Trường Giang
Tây Giang
Tại sao hệ thống sông của Trung Quốc lại có giá trị lớn về
thuỷ điện?
Đập thủy điện Tam Điệp
Em hãy nhận xét tài nguyên khoáng sản của Trung Quốc? Kể tên
các loại khoáng sản chính?
105oĐ
sản như
vậynghiệp
cho phép
Với
Côngnguồn
nghiệpkhoáng
khai khoáng,
công
năngTrung
lượng…
Quốc phát triển những ngành công nghiệp nào?
PHIẾU HỌC TẬP
Đặc
điểm
Miền Đông
Miền Tây
Đánh giá
Thuận lợi
Khó khăn
Địa hình Chủ yếu Đồng bằng Núi cao, cao
và đồi núi thấp
Phát triển
nguyên, sơn
Nông -Lâm
nguyên và bồn địa nghiệp
GT theo
Đông- Tây
Khí hậu
Gió mùa:
PB: ôn đới
PN: Cận nhiêt
Ôn đới lục địa
khắc nghiệt
Cơ cấu cây
trồng, vật
nuôi đa dạng
Thất thường,
nhiều hoang
mạc
Sông
ngòi
Đất đai
Hạ lưu của nhiều
sông lớn
Bắt nguồn các
Sông lớn
Ptriển thủy
lợi, thủy điện
Lũ lụt, sạt lỡ
đất
Chủ yếu Phù sa,
màu mỡ
Cằn cỗi, nhiều
đồng cỏ, rừng
Trồng trọt,
Chăn nuôi
Dễ thoái hóa,
bạc màu
Khoáng
sản
PP như: Than, sắt
Kim loại màu
PP gồm: Dầu
mỏ, Sắt, Than
Phát triển
công nghiệp
Thiếu nhân
lực, hạ tầng
yếu
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Dân cư
Hãy nhận xét về dân số
Trung Quốc so với các
nước.
Trung Quốc có
dân số đông nhất
thế giới (1,42 tỉ
người).
Dân số thế giới năm 2019
Thứ tự
Tên quốc
gia/vùng
lãnh
thổ(Tiếng
Việt)
Dân số
1
Trung Quốc
1,420,062,02
2
2
Ấn Độ
1,368,737,51
3
3
Hoa Kỳ
327,883,761
4
Indonesia
266,794,980
5
Brasil
210,867,954
6
Pakistan
200,813,818
7
Nigeria
195,875,237
8
Bangladesh
166,368,149
9
Nga
143,964,709
10
México
130,759,074
Người Tạng
Người Hồi
Người Choang
Người Mogolian
Ngườ
i Hán
Biểu đồ tỉ suất gia tăng dân số Trung Quốc
%
2
1.8%
1.1%
1.5
0.6%
1
Nhìn vào
biểu đồ hãy
nhận xét tỉ
suất gia
tăng dân số
của Trung
Quốc?
0,5
0
1970
1990
2005
Năm
Tại sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Trung
Quốc lại giảm?
Dựa vào bản đồ và kiến thức trong SGK, em hãy
nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư TQ?
Dựa vào nội dung trong SGK, em hãy cho biết dân số Trung
Quốc có đặc điểm gì?
Đông nhất trên thế giới: 1303,7 triệu người (2005)
Đa dân tộc, người Hán chiếm 90%,
TQ thi hành chính sách dân số triệt để: mỗi gia đình 1
con => tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm còn 0,6%(2005)
.Dân cư phân bố không đồng đều tập trung chủ yếu ở
phía Đông, với nhiều thành phố lớn như: Bắc Kinh,
Thượng Hải, Thiên Tân,…
Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh: 37%
2. XÃ HỘI
Em hãy cho biết đặc điểm xã hội TQ?
Chú trọng đầu tư cho phát triển giáo dục
Tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên đạt 90% (2005)
Truyền thống lao động cần cù, sáng tạo và nhân lực
dồi dào.
TQ có những phát minh quan trọng: la bàn, giấy, kỹ
thuật in, thuốc súng,…
Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như: Vạn lí
Trường Thành, Thiên An môn, Tử cấm thành
La Bàn 500 năm trước CN
Giấy
Nghệ thuật đúc đồng
Nối các đặc điểm đúng với Miền Đông và Miền Tây
1. Ñaïi boä phaän laø ñoàng baèng phuø
sa chaâu thoå roäng lôùn
MIEÀN ÑOÂNG
2. Khí haäu oân ñôùi luïc ñòa khaéc nghieät
3. Nôi baét nguoàn cuûa nhieàu con soâng
MIEÀN TAÂY
4. Noåi tieáng vôùi nhieàu loaïi khoaùng
saûn kim loại màu
5. Chuû yeáu laø nuùi cao, sôn nguyeân
vaø boàn ñòa roäng lôùn