Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Địa lí 11 Bài 11 tiết 11 Đông Nam Á, trường THPT Châu Phú - An Giang

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 16 tháng 3 2021 lúc 17:48:41 | Được cập nhật: 20 giờ trước (3:41:13) Kiểu file: PPTX | Lượt xem: 418 | Lượt Download: 2 | File size: 6.451326 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bài 11

Tự nhiên, dân cư, xã hội
Diện tích: 4,5 triệu km2
Dân số: 649,9 triệu người (2018)
03/16/2021

1

Nội dung bài học
I. Tự nhiên
Vị trí địa lí và
lãnh thổ

Điều kiện tự nhiên

II. Dân cư và xã hội

Dân cư

03/16/2021

Xã hội

2

I.

Tự nhiên

1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

03/16/2021

3

Lược đồ các quốc gia khu vực Đông Nam Á

Mianma

Việt Nam

Thái Lan

Lào

Philippin

Campuchia
Malaixia
Brunây
Xingapo
Inđônêxia

Đông
Timo

Dựa vào lược đồ, hãy xác định các quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á ?

03/16/2021

6

I.

Tự nhiên

1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
a) Đặc điểm
− Nằm ở đông nam châu Á, tiếp giáp Ấn Độ Dương và
Thái Bình Dương;
− Là cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ôxtrâylia;
− Nằm giữa các nền văn minh lớn, gần các quốc gia
có nền kinh tế phát triển;
− Gồm các bán đảo, đảo, quần đảo đan xen giữa các
biển và vịnh biển.

03/16/2021

7

I.

Tự nhiên

1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
b) Ý nghĩa:
− Thuận lợi cho giao lưu quốc tế
− Phát triển tổng hợp kinh tế biển
− Tạo nền văn hóa đa dạng

03/16/2021

8

I.

Tự nhiên

2. Điều kiện tự nhiên
a) Đặc điểm tự nhiên
Thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu học tập:
Nhóm 1 và nhóm 3: tìm hiểu đặc điểm tự nhiên ĐNA
lục địa
Nhóm 2 và nhóm 4: tìm hiểu đặc điểm tự nhiên ĐNA
hải đảo

03/16/2021

9

Đặc điểm tự nhiên khu vưc Đông Nam Á

Yếu tố

Đông Nam Á lục địa

Đông Nam Á hải đảo

Địa hình
Đất đai
Khí hậu
Sông ngòi
Sinh vật
Khoáng sản
03/16/2021

10

Điều kiện tự nhiên khu vưc Đông Nam Á
Yếu tố

Đông Nam Á lục địa

Đông Nam Á hải đảo

Địa hình

Bị chia cắt mạnh, hướng
TB - ĐN hoặc B - N, nhiều
đồng bằng lớn.

Nhiều đồi núi, núi lửa, ít
đồng bằng lớn.

Đất đai

Màu mỡ

Màu mỡ

Khí hậu

Nhiệt đới gió mùa

Nhiệt đới gió mùa và khí
hậu xích đạo.

Sông ngòi

Nhiều sông lớn

Ngắn, dốc, ít sông lớn

Sinh vật

Rừng nhiệt đới ẩm

Rừng xích đạo ẩm

Khoáng sản

Than đá, sắt, thiếc, dầu
khí

Dầu mỏ, than đá, đồng

03/16/2021

11

I.

Tự nhiên

2. Điều kiện tự nhiên
b) Đánh giá:
 Thuận lợi:
− Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng về
sản phẩm (đất, khí hậu, song ngòi )
− Phát triển tổng hợp kinh tế biển, thương mại.
− Nguồn nguyên, nhiên liệu dồi dào cho phát triển
kinh tế
 Khó khăn:
− Thiên tai: động đất, sóng thần, bão….
− Diện tích rừng đang bị thu hẹp
03/16/2021

12

II.

Dân cư và xã hội
Quy mô
Mật độ
DS

1. Dân cư

Tỉ tệ gia
tăng tự
nhiên
Cơ cấu

Phân bố

Lao động
03/16/2021

13

BIỂU ĐỒ 1: DIỆN TÍCH ĐÔNG NAM Á
SO VỚI THẾ GIỚI (%)

BIỂU ĐỒ 2: DÂN SỐ ĐÔNG NAM Á
SO VỚI THẾ GIỚI (%) NĂM 2018

8,5%

3%

Đông Nam Á

03/16/2021

Các nước khác

Đông Nam Á

Các nước khác

14

14

Bản đồ 1: Mật độ dân số theo các nước

03/16/2021

15

BIỂU ĐỒ 4: TỶ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC
ĐÔNG NAM Á NĂM 2005 (%)

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%)
2.3
2.5 2.3

2
1.5
1

2

1.8

1.7

1.6
1.3

1.5

1.3
0.8

0.8

0.7

0.5
0
Nước

03/16/2021

16

16

03/16/2021

17

II.

Dân cư và xã hội
Quy mô
Mật độ
DS

1. Dân cư

03/16/2021

Số dân đông: 649,9 triệu người
(2018)
Cao

Tỉ tệ gia
tăng tự
nhiên

Khá cao và có chiều hướng
giảm

Cơ cấu

Dân số trẻ, số người trong độ
tuổi lao động chiếm >50%

Phân bố

Không đều, tập trung đông ở
các ĐB châu thổ, ven biển,
vùng đất đỏ bazan

Lao động

Dồi dào nhưng trình độ còn
hạn chế

18

II.

Dân cư và xã hội
Thành
phần dân
tộc

2. Xã hội

Văn hóa

Phong tục,
tập quán
03/16/2021

19

MaLai (Ma-lai-xia, Inđô-nê-xi-a, Thái Lan)

Dao (Mi-an-ma,Lào,
Thái Lan, Việt Nam)

Chăm (Việt Nam,
Cam-pu-chia, Lào)

Mèo(Việt Nam,
Lào)

Thái (Thái Lan,
Lào, Việt Nam)

Dayak
Kinh
(In-đô-nê-xi03/16/2021
a) SỐ DÂN TỘC Ở KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
HÌNH 1: MỘT
20

20