Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 008).

49dd1350a7df87d419ff7f237862a01e
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 23:42:36 | Được cập nhật: 10 tháng 4 lúc 20:50:20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 378 | Lượt Download: 2 | File size: 0.141824 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

T

MÃ ĐỀ 008

RƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH

(Đề thi gồm 4 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2

MÔN: ĐỊA LÍ KHỐI 11

NĂM HỌC 2018 -2019

Thời gian làm bài 50 phút.

C©u 1:

Cho bảng sô liệu sau về dân số nước Nga giai đoạn 1991 -2015.

Đơn vị ( Triệu người)

Năm

1991

2000

2010

2015

Số dân

148.3

145.6

143.2

144.3

Nhận xét nào sau đây chưa đúng về bảng số liệu:

A.

Từ năm 2010 đến 2015, dân số Nga tăng 1,1 triệu người

B.

Tốc độ tăng trưởng dân số Nga năm 2015 so với 1991 là 97.3%

C.

Dân số ngày càng giảm

D.

Nằm trong nhóm nước có dân số đông trên thế giới

C©u :

Dựa vào bảng số : Cơ cấu giá trị Xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 -2014 .

Đơn vị ( %)

Năm

1985

1995

2004

2014

Xuất khẩu

39.3

53.5

51.4

54.5

Nhập khẩu

60.7

46.5

48.6

45.5

Nhận xét nào sau đây không chính xác về bảng số liệu:

A.

Tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu có sự biến động.

B.

Trung Quốc xuất siêu vào năm 2014

C.

Trung Quốc luôn là nước xuất siêu

D.

Giai đoạn 1985 – 1995 cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu có sự chuyển dịch mạnh mẽ.

C©u 3:

Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung Quốc là:

A.

Hoạt động công nghiệp có thể phát triển với quy mô lớn

B.

Giao thông đường sông phát triển do mạng lưới sông ngòi dày đặc

C.

Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao

D.

Tạo các điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất

C©u 4:

Ranh giới hai miền địa hình của Liên Bang Nga được xác định là:

A.

Sông Obi

B.

Sông Vonga

C.

Dãy Uran

D.

Sông Iênitxây

C©u 5:

Ranh giới giữa châu Âu và châu Á trên lãnh thổ Liên Bang Nga là:

A.

Sông Obi

B.

Dãy Uran

C.

Sông Iênitxây

D.

Sông Vonga

C©u 6:

Trung Quốc giáp với 14 nước nhưng việc giao lưu kinh tế – văn hóa – xã hội với các nước đó lại không thật thuận lợi vì:

A.

Biên giới với các nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc

B.

Quan hệ giữa Trung Quốc với các nước đó không tốt

C.

Đó là những nước có nền kinh tế chậm phát triển

D.

Vùng biên giới dân cư rất thưa thớt

C©u 7 :

Tác động tiêu cực của chính sách dân số ở Trung Quốc là:

A.

Sự không đồng tình của phần lớn dân chúng

B.

Làm mất cân bằng về cơ cấu giới tính

C.

Nảy sinh nhiều tệ nạn xã hội, đặc biệt là thất nghiệp

D.

Làm suy giảm nguồn lao động

C©u 8 :

Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng

A.

Núi U-ran

B.

Đông Âu        

C.

Xi-bia

D.

Viễn Đông

C©u 9 :

Bốn đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:

A.

Hôccaiđô, Kiuxiu, Honsu, Xicôcư

B.

Hôcaiđô, Honsu, Xicôcư, Kiuxiu

C.

Kiuxiu, Hôccaiđô, Xicôcư, Honsu

D.

Honsu, Hôcaiđô, Xicôcư, Kiuxiu

C©u 10 :

Khu vực tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất là:

A.

Đảo kiuxiu

B.

Đảo Hôcaiđô

C.

Đông Nam đảo Honsu

D.

Đảo Honsu

C©u 11 :

Khu vực phân bố dân cư đông đúc nhất ở Trung Quốc hiện nay là:

A.

Miền Tây

B.

Miền Đông

C.

Vùng duyên hải và các đồng bằng lớn

D.

Vùng trung tâm

C©u 12 :

Ngành công nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hônsu vì đảo Hônsu có:

A.

Nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu

B.

Nhiều nguyên vật liệu cho ngành đóng tàu

C.

Ngành giao thông vận tải phát triển

D.

Nhiều cảng biển quan trọng

C©u 13 :

Phú Sĩ là núi cao nhất Nhật Bản với độ cao: .............mét, thuộc đảo:.................

A.

1982/Sicôcư

B.

3776/Hônsu

C.

1787/kiuxiu

D.

2290/Hôcaiđô

C©u 14 :

Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của Liên Bang Nga:

A.

Đại bộ phận nằm trong vành đai khí hậu ôn đới

B.

Phần lãnh thổ phía nam có khí hậu cận nhiệt

C.

Phần phía đông có khí hậu ôn hoà hơn phía tây

D.

Phần phía bắc có khí hậu cận cực lạnh giá

C©u 15 :

 Biển Ban-tích, biển Đen và biển Ca-xpi

A.

Đông và đông nam

B.

Nam và đông nam

C.

Bắc và đông bắc

D.

Tây và tây nam

C©u 16 :

Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc:

A.

Đứng hàng đầu thế giới

B.

Đứng hàng thứ hai thế giới

C.

Đứng hàng thứ ba thế giới

D.

Đứng hàng thứ tư thế giới

C©u 17 :

Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản nằm ở cả đới khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt đới là:

A.

Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc Nam

B.

Nhật Bản là một quần đảo

C.

Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa

D.

Hẹp ngang

C©u 18 :

Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là:

A.

Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

B.

Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát

C.

Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc

D.

Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát

C©u 19 :

Tác động tích cực nhất của chính sách dân số ở Trung Quốc là:

A.

Phát huy thế mạnh về nguồn lao động

B.

Tạo động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế

C.

Giảm thiểu các tệ nạn xã hội

D.

Giảm đáng kể gánh nặng về dân số

C©u 20 :

Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong các đới khí hậu:

A.

Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới

B.

Cận xích đạo, nhiệt đới, ôn đới

C.

Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới

D.

Nhiệt đới, ôn đới, cận cực

C©u 21 :

Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên Bang Nga là:

A.

Rừng hỗn giao lá rộng và lá kim

B.

Rừng lá rộng thường xanh

C.

Rừng lá cứng

D.

Rừng taiga

C©u 22 :

Sự thay đổi của các kiểu khí hậu từ Nam lên Bắc tạo điều kiện cho nông nghiệp miền Đông Trung Quốc:

A.

Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp đa dạng

B.

Phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn

C.

Đa dạng hóa các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp

D.

Tăng năng suất cây trồng vật nuôi

C©u 23 :

Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là:

A.

Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm

B.

Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp

C.

Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công

D.

Vừa phát triển kinh tế trong nứơc, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngọai

C©u 24 :

Ngành công nghiệp giấy tập trung nhiều ở đảo Hôcaiđô vì:

A.

Đảo Hôcaiđô có nhiều công nhân lành nghề về lâm nghiệp

B.

Đảo Hôcaiđô có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chuyên chở gỗ xuất khẩu

C.

Đảo Hôcaiđô có các ngành công nghiệp truyền thống rất phát triển

D.

Đảo Hôcaiđô là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản

C©u 25 :

Vùng trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi chính của Liên Bang Nga là:

A.

Cao nguyên trung Xibia

B.

Đồng bằng Đông Âu

C.

Đồng bằng tây Xibia

D.

Đồng bằng hạ lưu sông Iênitxây

C©u 26 :

Biến động dân số Trung Quốc trong thời gian tới là:

A.

Dân số Trung Quốc ngày càng giảm nhanh

B.

Dân số Trung Quốc có mức tăng chậm dần

C.

Dân số Trung Quốc không tăng không giảm

D.

Dân số Trung Quốc ngày càng tăng lên nhanh chóng

C©u 27 :

Câu nào dưới đây chính xác về khí hậu và địa hình của miền Đông và miền Tây Trung Quốc:

A.

Miền Đông thấp hơn, khí hậu lục địa ôn hòa hơn

B.

Miền Đông tương đối bằng phẳng, khí hậu điều hòa hơn

C.

Miền Tây khô hơn, khí hậu nóng bức hơn

D.

Miền Tây có địa hình phức tạp hơn, khí hậu gió mùa.

C©u 28 :

Hắc Long Giang là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và:

A.

Cadắctan

B.

Mông Cổ

C.

Bắc Triều Tiên

D.

Liên Bang Nga

C©u 29 :

Thành phố nào sau đây có qui mô dân số lớn nhất trên thế giới hiện nay:

A.

OSaka( Nhật Bản)

B.

ToKyo( Nhật Bản)

C.

Thượng Hải ( Trung Quốc)

D.

Bắc Kinh ( Trung Quốc)

C©u 30 :

Dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở:

A.

Ven các tuyến đường lớn

B.

Đồng bằng Đông Âu

C.

Vùng Xibia rộng lớn

D.

Vùng Viễn đông rộng lớn

C©u 31 :

Đại bộ phận địa hình phía đông LB Nga có dạng là:

A.

Đồng bằng xen nhiều núi thấp

B.

Đồng bằng và cao nguyên

C.

Vùng trũng và cao nguyên

D.

Miền núi và cao nguyên

C©u 32 :

Dựa vào bảng số liệu dưới đây về tình hình xuất nhập khẩu Nhật Bản

TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1990

1995

2000

2004

2014

Xuất khẩu

278,6

443,1

479,2

565,7

815.5

Nhập khẩu

235,4

335,9

379,5

454,5

958.4

Biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị Xuất, Nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm là:

A.

Biểu đồ cột ghép

B.

Biểu đồ đường

C.

Biểu đồ tròn

D.

Biểu đồ miền

C©u 33 :

Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản vì:

A.

Diện tích đất nông nghiệp ít và manh mún

B.

Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm 1%

C.

Ít ứng dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại

D.

Không được sự hổ trợ của chính phủ

C©u 34 :

Liên Bang Nga tiếp giáp với Thái Bình Dương ở phía:

A.

Đông

B.

Tây và tây nam

C.

Bắc và tây nam

D.

Bắc

C©u 35 :

Dựa vào bảng số liệu dưới đây về

SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN

Năm

Nhóm tuổi

1950

1970

1977

2005

2017

Dưới 15 tuổi (%)

35,4

23,9

15,3

13,9

13.1

Từ 15 – 64 (%)

59,6

69,0

69,0

66,9

64

65 tuổi trở lên(%)

5,0

7,1

15,7

19,2

22.9

Số dân (triệu người)

83,0

104,0

126,0

127,0

126,0

Nhận định nào dưới đây không chính xác về dân số Nhật Bản:

A.

Dân số tăng dần qua các năm

B.

Nhật có cơ cấu dân số già

C.

Tỉ lệ người cao tuổi trong cơ cấu dân số ngày càng tăng, tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm

D.

Tỉ lệ gia tăng dân số biến động qua các năm

C©u 36 :

Nhận định nào dưới dây không đúng về ngành dịch vụ của Nhật Bản

A.

Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

B.

Ngành giao thông vận tải biển đứng thứ ba thế giới

C.

Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nền kinh tế quốc dân

D.

Bạn hàng quan trọng nhất là các nước đang phát triển

C©u 37 :

Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng duyên hải Đông Nam Nhật Bản vì:

A.

Có nhiều tài nguyên khoáng sản.

B.

Không chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa và sóng thần.

C.

Có địa hình bằng phẳng, nhiều đô thị và cảng biển

D.

Có các đồng bằng ven biển rộng lớn, đất đai màu mỡ.

C©u 38 :

Lợi ích lớn nhất đối với phát triển kinh tế do sông ngòi Nhật Bản mang lại là:

A.

Tạo điều kiện cho ngành chăn nuôi phát triển

B.

Thuận lợi cho giao thông đường sông

C.

Có tiềm năng thủy điện lớn

D.

Thuận lợi cho việc phát triển ngành du lịch

C©u 39 :

Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật Bản là:

A.

Thiếu tài chính

B.

Thiếu tài nguyên

C.

Thiếu mặt bằng sản xuất

D.

Thiếu lao động

C©u 40 :

Cho bảng số liệu : GDP của Liên bang Nga qua các năm ( đơn vị : tỉ USD)

Năm

1990

2000

2010

2015

GDP

967,3

259,7

1524,9

1326

Biểu đồ thích hợp thể hiện GDP của Nga giai đoạn 1990 – 2015 là:

A.

Biểu đồ cột

B.

Biểu đồ tròn

C.

Biểu đồ miền

D.

Biểu đồ kết hợp

-----HẾT-----

Trang 5/5 - Mã đề 008