Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 005)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 23:41:29 | Update: 2 tháng 11 lúc 13:15:13 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 487 | Lượt Download: 0 | File size: 0.139264 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Địa lí 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Địa lí 11 Bài 11 tiết 11 Đông Nam Á, trường THPT Châu Phú - An Giang
- Bài giảng Địa lí 11 - Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Trường THPT Châu Phú, An Giang.
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 004)
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 008).
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 007)
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 006)
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 005)
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 003).
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 002)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
T
MÃ ĐỀ 005
(Đề thi gồm 4 trang) |
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 MÔN: ĐỊA LÍ KHỐI 11 NĂM HỌC 2018 -2019 Thời gian làm bài 50 phút. |
C©u 1 : |
Đại bộ phận địa hình phía đông LB Nga có dạng là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Vùng trũng và cao nguyên |
B. |
Đồng bằng xen nhiều núi thấp |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Đồng bằng và cao nguyên |
D. |
Miền núi và cao nguyên |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 2 : |
Lợi ích lớn nhất đối với phát triển kinh tế do sông ngòi Nhật Bản mang lại là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tạo điều kiện cho ngành chăn nuôi phát triển |
B. |
Có tiềm năng thủy điện lớn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Thuận lợi cho giao thông đường sông |
D. |
Thuận lợi cho việc phát triển ngành du lịch |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 3 : |
Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng duyên hải Đông Nam Nhật Bản vì: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Không chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa và sóng thần. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Có địa hình bằng phẳng, nhiều đô thị và cảng biển |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Có nhiều tài nguyên khoáng sản. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Có các đồng bằng ven biển rộng lớn, đất đai màu mỡ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 4 : |
Ngành công nghiệp giấy tập trung nhiều ở đảo Hôcaiđô vì: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Đảo Hôcaiđô là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Đảo Hôcaiđô có nhiều công nhân lành nghề về lâm nghiệp |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Đảo Hôcaiđô có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chuyên chở gỗ xuất khẩu |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Đảo Hôcaiđô có các ngành công nghiệp truyền thống rất phát triển |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 5 : |
Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản vì: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Ít ứng dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Diện tích đất nông nghiệp ít và manh mún |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm 1% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Không được sự hổ trợ của chính phủ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 6 : |
Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Đứng hàng thứ tư thế giới |
B. |
Đứng hàng thứ ba thế giới |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Đứng hàng đầu thế giới |
D. |
Đứng hàng thứ hai thế giới |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 7 : |
Ranh giới hai miền địa hình của Liên Bang Nga được xác định là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Sông Vonga |
B. |
Sông Obi |
C. |
Sông Iênitxây |
D. |
Dãy Uran |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 8 : |
Biến động dân số Trung Quốc trong thời gian tới là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Dân số Trung Quốc không tăng không giảm |
B. |
Dân số Trung Quốc có mức tăng chậm dần |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Dân số Trung Quốc ngày càng giảm nhanh |
D. |
Dân số Trung Quốc ngày càng tăng lên nhanh chóng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 9 : |
Câu nào dưới đây chính xác về khí hậu và địa hình của miền Đông và miền Tây Trung Quốc: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Miền Đông thấp hơn, khí hậu lục địa ôn hòa hơn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Miền Đông tương đối bằng phẳng, khí hậu điều hòa hơn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Miền Tây khô hơn, khí hậu nóng bức hơn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Miền Tây có địa hình phức tạp hơn, khí hậu gió mùa. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 10 : |
Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. |
B. |
Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát |
D. |
Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 11 : |
Nhận định nào dưới dây không đúng về ngành dịch vụ của Nhật Bản |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Ngành giao thông vận tải biển đứng thứ ba thế giới |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nền kinh tế quốc dân |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Bạn hàng quan trọng nhất là các nước đang phát triển |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 12 : |
Dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Ven các tuyến đường lớn |
B. |
Đồng bằng Đông Âu |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Vùng Viễn đông rộng lớn |
D. |
Vùng Xibia rộng lớn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 13 : |
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á trên lãnh thổ Liên Bang Nga là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Sông Iênitxây |
B. |
Dãy Uran |
C. |
Sông Vonga |
D. |
Sông Obi |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 14 : |
Cho bảng sô liệu sau về dân số nước Nga giai đoạn 1991 -2015. Đơn vị ( Triệu người)
Nhận xét nào sau đây chưa đúng về bảng số liệu: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Từ năm 2010 đến 2015, dân số Nga tăng 1,1 triệu người |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Tốc độ tăng trưởng dân số Nga năm 2015 so với 1991 là 97.3% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Dân số ngày càng giảm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Nằm trong nhóm nước có dân số đông trên thế giới |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 15 : |
Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Vừa phát triển kinh tế trong nứơc, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngọai |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 16 : |
Biển Ban-tích, biển Đen và biển Ca-xpi |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tây và tây nam |
B. |
Đông và đông nam |
C. |
Bắc và đông bắc |
D. |
Nam và đông nam |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 17 : |
Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong các đới khí hậu: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Cận xích đạo, nhiệt đới, ôn đới |
B. |
Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới |
D. |
Nhiệt đới, ôn đới, cận cực |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 18 : |
Tác động tiêu cực của chính sách dân số ở Trung Quốc là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Sự không đồng tình của phần lớn dân chúng |
B. |
Làm suy giảm nguồn lao động |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Làm mất cân bằng về cơ cấu giới tính |
D. |
Nảy sinh nhiều tệ nạn xã hội, đặc biệt là thất nghiệp |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 19 : |
Ngành công nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hônsu vì đảo Hônsu có: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Nhiều nguyên vật liệu cho ngành đóng tàu |
B. |
Nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Nhiều cảng biển quan trọng |
D. |
Ngành giao thông vận tải phát triển |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 20 : |
Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung Quốc là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tạo các điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Hoạt động công nghiệp có thể phát triển với quy mô lớn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Giao thông đường sông phát triển do mạng lưới sông ngòi dày đặc |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 21 : |
Bốn đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Honsu, Hôcaiđô, Xicôcư, Kiuxiu |
B. |
Kiuxiu, Hôccaiđô, Xicôcư, Honsu |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Hôccaiđô, Kiuxiu, Honsu, Xicôcư |
D. |
Hôcaiđô, Honsu, Xicôcư, Kiuxiu |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 22 : |
Trung Quốc giáp với 14 nước nhưng việc giao lưu kinh tế – văn hóa – xã hội với các nước đó lại không thật thuận lợi vì: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Biên giới với các nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Vùng biên giới dân cư rất thưa thớt |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Quan hệ giữa Trung Quốc với các nước đó không tốt |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Đó là những nước có nền kinh tế chậm phát triển |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 23 : |
Phú Sĩ là núi cao nhất Nhật Bản với độ cao: .............mét, thuộc đảo:................. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
3776/Hônsu |
B. |
2290/Hôcaiđô |
C. |
1787/kiuxiu |
D. |
1982/Sicôcư |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 24 : |
Cho bảng số liệu : GDP của Liên bang Nga qua các năm ( đơn vị : tỉ USD)
Biểu đồ thích hợp thể hiện GDP của Nga giai đoạn 1990 – 2015 là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Biểu đồ cột |
B. |
Biểu đồ kết hợp |
C. |
Biểu đồ miền |
D. |
Biểu đồ tròn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 25 : |
Liên Bang Nga tiếp giáp với Thái Bình Dương ở phía: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tây và tây nam |
B. |
Bắc và tây nam |
C. |
Bắc |
D. |
Đông |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 26 : |
Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của Liên Bang Nga: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Phần lãnh thổ phía nam có khí hậu cận nhiệt |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Phần phía bắc có khí hậu cận cực lạnh giá |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Đại bộ phận nằm trong vành đai khí hậu ôn đới |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Phần phía đông có khí hậu ôn hoà hơn phía tây |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 27 : |
Dựa vào bảng số liệu dưới đây về SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI (Nhật Bản)
Nhận định nào dưới đây không chính xác về dân số Nhật Bản: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Dân số tăng dần qua các năm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Tỉ lệ người cao tuổi trong cơ cấu dân số ngày càng tăng, tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Nhật có cơ cấu dân số già |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Tỉ lệ gia tăng dân số biến động qua các năm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 28 : |
Dựa vào bảng số : Cơ cấu giá trị Xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 -2014 . Đơn vị ( %)
Nhận xét nào sau đây không chính xác về bảng số liệu: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Trung Quốc xuất siêu vào năm 2014 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu có sự biến động. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Trung Quốc luôn là nước xuất siêu |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Giai đoạn 1985 – 1995 cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu có sự chuyển dịch mạnh mẽ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 29 : |
Vùng trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi chính của Liên Bang Nga là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Cao nguyên trung Xibia |
B. |
Đồng bằng tây Xibia |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Đồng bằng hạ lưu sông Iênitxây |
D. |
Đồng bằng Đông Âu |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 30 : |
Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên Bang Nga là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Rừng taiga |
B. |
Rừng lá rộng thường xanh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Rừng lá cứng |
D. |
Rừng hỗn giao lá rộng và lá kim |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 31 : |
Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Núi U-ran |
B. |
Viễn Đông |
C. |
Đông Âu |
D. |
Xi-bia |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 32 : |
Tác động tích cực nhất của chính sách dân số ở Trung Quốc là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tạo động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế |
B. |
Giảm đáng kể gánh nặng về dân số |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Giảm thiểu các tệ nạn xã hội |
D. |
Phát huy thế mạnh về nguồn lao động |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 33 : |
Thành phố nào sau đây có qui mô dân số lớn nhất trên thế giới hiện nay: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Bắc Kinh ( Trung Quốc) |
B. |
OSaka( Nhật Bản) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
ToKyo( Nhật Bản) |
D. |
Thượng Hải ( Trung Quốc) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 34 : |
Khu vực phân bố dân cư đông đúc nhất ở Trung Quốc hiện nay là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Vùng duyên hải và các đồng bằng lớn |
B. |
Miền Tây |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Vùng trung tâm |
D. |
Miền Đông |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 35 : |
Dựa vào bảng số liệu dưới đây về tình hình xuất nhập khẩu Nhật Bản TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị Xuất, Nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Biểu đồ tròn |
B. |
Biểu đồ đường |
C. |
Biểu đồ cột ghép |
D. |
Biểu đồ miền |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 36 : |
Hắc Long Giang là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Cadắctan |
B. |
Bắc Triều Tiên |
C. |
Mông Cổ |
D. |
Liên Bang Nga |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 37 : |
Sự thay đổi của các kiểu khí hậu từ Nam lên Bắc tạo điều kiện cho nông nghiệp miền Đông Trung Quốc: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tăng năng suất cây trồng vật nuôi |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Đa dạng hóa các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp đa dạng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 38 : |
Khu vực tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Đảo Honsu |
B. |
Đảo Hôcaiđô |
C. |
Đảo kiuxiu |
D. |
Đông Nam đảo Honsu |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 39 : |
Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản nằm ở cả đới khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt đới là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc Nam |
B. |
Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Nhật Bản là một quần đảo |
D. |
Hẹp ngang |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C©u 40 : |
Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật Bản là: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Thiếu mặt bằng sản xuất |
B. |
Thiếu tài nguyên |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Thiếu tài chính |
D. |
Thiếu lao động |
-----HẾT-----
Trang