Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Toán trường THPT Ngô Gia Tự - Phú Yên năm 2022

f7c64c5dde152c4d5c8dd28fcda1ca93
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 14 tháng 4 2022 lúc 11:19:47 | Được cập nhật: 22 giờ trước (10:13:13) | IP: 100.110.224.231 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 443 | Lượt Download: 18 | File size: 1.02789 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

< xmlns="http://www.w3.org/1999/x" lang="" xml:lang=""> /var/www/Lib24/public//files//thuvientoannet-de-thi-thu-tot-nghiep-thptqg-mon-toan-truong-thpt-ngo-gia-tu-phu-yen-nam-2022-lan-1-co-loi-giai-chi-tiet-60b98fd95f247bf314ce3ea9-1649909770

 

                      

                         Trang 1/31 

SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN 

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ 

 

Mã đề thi: 112

 

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2021- 2022 

Tên môn: TOÁN 12 

Thời gian làm bài: 90 phút;  

(50 câu trắc nghiệm) 

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. 

 

Câu 1: 

Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh? 

 

A. 

4

15

B. 

4

15

C

C. 

15

4 . 

D. 

4

15

A

Câu  2: 

Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ 

Oxyz

,  cho  hai  điểm 

(

)

1; 2; 2

A

(

)

3; 2;0

B

.  Một  vectơ  chỉ 

phương của đường thẳng 

AB

 là: 

 

A. 

(

)

1; 2;1

u

= −

 

B. 

(

)

2; 4; 2

u

=

 

C. 

(

)

2; 4; 2

u

=

 

D. 

(

)

1; 2; 1

u

=

 

Câu  3: 

Cho  hàm  số 

( )

f x

  có  đạo  hàm  trên 

 

là 

( )

(

)

2

1

f

x

x

x

=

.  Hàm  số  đã  cho  đồng  biến  trên 

khoảng nào? 

 

A. 

(

)

;

− +

B. 

( )

0;1 . 

C. 

(

)

;1

−

D. 

(

)

1;

+

Câu 4: 

Cho cấp số nhân 

( )

n

u

 với 

1

1

3,

.

2

u

q

= −

=

 Tính 

5

.

u

 

 

A. 

5

3

.

10

u

=

 

B. 

5

3

.

32

u

= −

 

C. 

5

3

.

16

u

= −

 

D. 

5

15

.

2

u

=

 

Câu 5: 

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 

a

, diện tích toàn phần bằng 

2

8

a

. Chiều cao của hình trụ 

bằng  

A. 

4

a

B. 

3

a

C. 

2

a

D. 

8

a

Câu 6: 

Trong không gian 

Oxyz

, cho điểm 

(

)

2;3; 4

M

. Gọi 

A

B

C

 lần lượt là hình chiếu vuông góc 

của 

M

 lên các trục 

Ox

Oy

Oz

. Viết phương trình mặt phẳng 

(

)

ABC

 

A. 

1

3

4

2

x

y

z

+ + =

B. 

1

3

2

4

x

y

z

+ + =

C. 

1

2

3

4

x

y

z

+ + =

D. 

1

4

4

3

x

y

z

+ + =

Câu  7: 

Cho hình lăng trụ tam giác đều 

.

ABC A B C

  

  có 

,

AB

a

=

  góc  giữa  đường  thẳng 

A C

  và  mặt 

phẳng 

(

)

ABC

 bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ 

.

ABC A B C

  

 bằng 

 

A. 

3

3

.

12

a

 

B. 

3

3

.

6

a

 

C. 

3

3

.

2

a

 

D. 

3

3

.

4

a

 

Câu 8: 

Trong mặt phẳng 

Oxy

, cho hai điểm 

A

B

 như hình vẽ dưới đây. Trung điểm của đoạn thẳng 

AB

 

biểu diễn số phức? 

 

 

A. 

1

2

2

i

− +

 

B. 

1

2

2

i

 

C. 

1 2

i

− +

 

D. 

1 2

i

− −

 

Câu  9: 

Cho  hàm  số 

( )

f x

  liên  tục  trên 

.  Gọi 

S

  là  diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  các  đường 

( )

y

f x

=

0,

0

y

 x

=

=

 và 

4

x

=

 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 

 

     

 

                      

                         Trang 2/31 

  

   

A. 

4

0

( )

S

f x dx

=

 

B. 

1

4

0

1

( )

( )

S

f x dx

f x dx

=

 

 

C. 

4

0

( )

S

f x dx

= −

 

D. 

1

4

0

1

( )

( )

S

f x dx

f x dx

= −

+

 

Câu 10: 

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau? 

 

A. 

7!.  

B. 

4

7

.

C

 

C. 

4

7 .

 

D. 

4

7

.

A

 

Câu 11: 

Cho lăng trụ đứng 

.

ABC A B C

  

 có đáy 

ABC

 là tam giác vuông cân tại 

B

. Biết 

3

AB

cm

=

,         

3 2

BC

cm

 =

. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 

 

A. 

( )

3

27

2

cm

B. 

( )

3

27

8

cm

C. 

( )

3

27

cm

D. 

( )

3

27

4

cm

Câu 12: 

Cho số phức 

1

1 2

z

i

= +

 và 

2

2 2

z

i

= − −

. Tìm môđun của số phức 

1

2

z

z

 

A. 

1

2

1

z

z

=

2

2

+

 

B. 

1

2

5

z

z

=

 

 

C. 

1

2

2 2

z

z

=

 

D. 

1

2

17

z

z

=

 

Câu 13: 

Nghịch đảo của số phức 

3

1

z

i

i

= − +

 là 

 

A. 

1

2

.

5

5

i

 

B. 

1

2

.

5

5

i

+

 

C. 

2

1

.

5

5

i

 

D. 

2

1

.

5

5

i

+

 

Câu 14: 

Tính thể tích của khối lập phương 

.

ABCD A B C D

   

, biết 

2

3

AC

a

 =

 

A. 

3

a

 

B. 

3

8

a

 

C. 

3

2

2

a

 

D. 

3

3

3

a

 

Câu 15: 

Cho hàm số 

( )

f x

 có bảng biến thiên như sau: 

 

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại  

A. 

1.

x

=

 

B. 

4.

x

=

 

C. 

0.

x

=

 

D. 

5.

x

=

 

Câu 16: 

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? 

 

 

A. 

4

2

3

y

x

x

=

 

B. 

4

2

1

3

4

y

x

x

= −

+

 

C. 

4

2

2

y

x

x

= − −

 

D. 

4

2

4

y

x

x

= − +

 

Câu 17: 

Cho hình nón 

( )

N

 có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích toàn phần 

tp

S

 

của hình nón 

( )

.

N

 

 

A. 

27 .

tp

S

=

 

B. 

29 .

tp

S

=

 

C. 

21 .

tp

S

=

 

D. 

24 .

tp

S

=

 

 

                      

                         Trang 3/31 

Câu 18: 

Cho cấp số cộng 

(

)

n

u

 với 

1

2,  

2

u

d

=

=

. Tổng của 6 số hạng đầu tiên bằng 

 

A. 

42

 

B. 

52 

C. 

40 

D. 

50  

Câu 19: 

Cho hình chóp 

.

S ABCD

 có đáy 

ABCD

 là hình vuông cạnh bằng 

a

. Biết cạnh bên 

SA

a

=

 và 

vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp  .

S ABCD

 

A. 

3

2

a

B. 

3

4

3

a

C. 

3

2

3

a

D. 

3

3

a

Câu 20: 

Cho hàm số 

( )

f x

 có bảng biến thiên như sau: 

 

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 

 

A. 

(

)

;0 .

−

 

B. 

(

)

7;

.

− +

 

C. 

( )

0; 4 .  

D. 

(

)

; 25 .

−

 

Câu 21: 

Điểm 

M

 như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? 

 

 

A. 

4 3 .

z

i

= +

 

B. 

3 4 .

z

i

= −

 

C. 

3 4 .

z

i

= +

 

D. 

4 3 .

z

i

= −

 

Câu 22: 

Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 

R

, chiều cao bằng 

h

, độ dài đường sinh bằng 

l

. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

 

A. 

2

2

h

R

l

=

B. 

2

2

l

R

h

=

+

C. 

2

2

l

R

h

=

D. 

2

2

R

l

h

= +

Câu 23: 

Rút gọn biểu thức 

1

3

5

.

P

x

x

=

 với 

0.

x

 

 

A. 

1

15

P

x

=

B. 

16

15

P

x

=

C. 

3

5

P

x

=

D. 

8

15

P

x

=

Câu 24: 

Trong không gian 

Oxyz

, cho vectơ 

(

)

3

4

2

5

AO

i

j

k

j

=

+

+

. Tìm tọa độ của điểm 

A

 . 

 

A. 

(

)

3; 17; 2

A

− −

B. 

(

)

3;17; 2

A

C. 

(

)

3; 2;5

A

D. 

(

)

3; 2; 5

A

 

Câu 25: 

Với 

 là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây 

sai

  

A. 

( )

10

10

=

.         

B. 

2

10

10

=

.   

C. 

( )

2

2

10

10

=

   

D. 

( )

( )

2

10

100

=

Câu 26: 

Tích phân 

1

1

0

x

I

e

dx

+

=

 bằng 

 

A. 

2

.

e e

 

B. 

2

1.

e

 

C. 

2

.

e

e

 

D. 

2

.

e

e

+

 

Câu 27: 

Cho 

a

 là số thực dương tùy ý và 

2.

a

 Tính 

3

2

log

.

8

a

a

P

=

 

 

A. 

3.

P

= −

 

B. 

1

.

3

P

= −

 

C. 

3.

P

=

 

D. 

1

.

3

P

=

 

Câu 28: 

Giá trị nhỏ nhất của hàm số 

( )

3 2sin

f x

x

= −

 bằng 

 

A. 

5. 

B. 

13

C. 

0 . 

D. 

1. 

Câu 29: 

Cho mặt cầu có bán kính 

2.

R

=

 Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 

 

A. 

16

B. 

18

C. 

9

D. 

36

 

                      

                         Trang 4/31 

Câu 30: 

Trong không gian 

Oxyz

 cho mặt cầu 

( )

S

 

có phương trình: 

2

2

2

2

4

4

7

0

x

y

z

x

y

z

+

+

+

− =

Xác định tọa độ tâm 

I

 và bán kính 

R

 của mặt cầu

( )

S

 

A. 

(

)

1; 2; 2

I

− −

;

3

R

=

B. 

(

)

1; 2; 2

I

;

2

R

=

 

C. 

(

)

1; 2; 2

I

− −

;

4

R

=

D. 

(

)

1; 2; 2

I

;

4

R

=

Câu 31: 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 

m

 để đồ thị hàm số 

3

3

y

x

x m

=

+

 có 

5  điểm cực 

trị?  

A. 

5 . 

B. 

1

C. 

3 . 

D. 

Vô số. 

Câu  32: 

Cho hàm  số 

( )

y

f x

=

 có đạo hàm  trên 

 và 

( )

1

1

f

=

. Đồ thị hàm số 

( )

y

f

x

=

  như hình 

bên. 

 

Tính tổng các số nguyên dương của tham số 

a

 để hàm số 

(

)

4

sin

cos 2

y

f

x

x

a

=

+

 nghịch biến trên 

0;

2

 

A. 

15. 

B. 

9. 

C. 

11. 

D. 

6. 

Câu 33: 

Một nhóm gồm 10  học sinh trong đó có  7  học sinh nam và  3  học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 

3  học sinh từ nhóm 10  học sinh đi lao động. Tính xác suất để  3  học sinh được chọn có ít nhất một học 

sinh nữ? 

 

A. 

2

3

B. 

17

48

C. 

17

24

D. 

4

9

Câu 34: 

Gọi 

1

z

2

z

 là hai trong các số phức thỏa mãn 

1 2

5

z

i

− +

=

 và 

1

2

8

z

z

=

. Tìm môđun của số 

phức 

1

2

2

4

w

z

z

i

= +

− +

 

A. 

16

w

=

B. 

6

w

=

C. 

10

w

=

D. 

13

w

=

Câu 35: 

Đổi biến 

4sin

x

t

=

 của tích phân 

8

2

0

16

I

x dx

=

 ta được 

0

(1 cos 2 )

b

I

a

t dt

=

+

 với 

,

a b

N

Tính 

a b

+

 

A. 

10

a b

+ =

B. 

8

a b

+ =

C. 

14

a b

+ =

D. 

12

a b

+ =

Câu 36: 

Tìm tất cả các giá trị của tham số 

m

 để hàm số 

1

2

mx

x m

y

+

+

=

 nghịch biến trên khoảng 

1

;

2

+

 

A. 

1

;1

2

m

  

B. 

(

)

1;1

m

 −

C. 

1

;1

2

m

 −



D. 

1

;1

2

m



Câu 37: 

Cho hàm số bậc ba 

( )

y

f x

=

 có đồ thị như hình vẽ, biết 

( )

f x

 đạt cực tiểu tại điểm 

1

x

=

 và 

thỏa  mãn 

( )

1

f x

+

  và 

( )

1

f x

  lần  lượt  chia  hết  cho 

(

)

2

1

x

  và 

(

)

2

1

x

+

.  Gọi 

1

2

,

S S

  lần  lượt  là 

diện tích như trong hình bên. Tính 

2

1

2

8

S

S

+

 

 

                      

                         Trang 5/31 

 

 

A. 

1

2

 

B. 

3

5

 

C. 

4

 

D. 

9  

Câu 38: 

Trong không gian với hệ tọa độ 

Oxyz

, cho mặt cầu 

( )

S

 đi qua hai điểm 

(

) (

)

1;1; 2 ,

3;0;1

A

B

 

và có tâm thuộc trục 

Ox

. Phương trình của mặt cầu 

( )

S

 là: 

 

A. 

(

)

2

2

2

1

5

x

y

z

+

+

=

B. 

(

)

2

2

2

1

5

x

y

z

+

+

=

 

C. 

(

)

2

2

2

1

5

x

y

z

+

+

+

=

D. 

(

)

2

2

2

1

5

x

y

z

+

+

+

=

Câu 39: 

Tập nghiệm của bất phương trình 

16

5.4

4

0

x

x

+ 

 là: 

 

A. 

(

) (

)

;1

4;

T

= − 

+ 

B. 

(

 

)

;0

1;

T

= −

 + 

 

C. 

(

) (

)

;0

1;

T

= −

 + 

D. 

(

 

)

;1

4;

T

= − 

+ 

Câu  40: 

Trong  không  gian 

Oxyz

, cho các điểm 

(

)

2; 1;0

A

(

)

1; 2;1

B

(

)

3; 2;0

C

  và 

(

)

1;1; 3

D

Đường thẳng đi qua 

D

 và vuông góc với mặt phẳng 

(

)

ABC

 có phương trình là 

 

A. 

1 2

x

t

y

t

z

t

=

 =

 = − −

B. 

1

1

3 2

x

t

y

t

z

t

= +

 = +

 = − +

C. 

1 2

x

t

y

t

z

t

=

 =

 = −

D. 

1

1

2 3

x

t

y

t

z

t

= +

 = +

 = − −

Câu 41: 

Anh Bình tham gia chương trình bảo hiểm của công ty Bảo Hiểm X với thể lệ như sau: Cứ đến 

tháng 

9  hàng năm anh Bình đóng vào công ty là 

12

 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 

6% / 

năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, anh Bình thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.  

A. 

403, 32

 (triệu đồng). 

B. 

293, 32

 (triệu đồng). 

 

C. 

393,12

 (triệu đồng). 

D. 

412, 23

 (triệu đồng). 

Câu 42: 

Cho hình thang 

ABCD

 vuông tại 

A

 và 

D

AD

CD

a

=

=

2

AB

a

=

. Quay hình thang 

ABCD

 

quanh đường thẳng 

CD

. Thể tích khối tròn xoay thu được là: 

 

A. 

3

a

B. 

3

4

3

a

C. 

3

5

3

a

D. 

3

7

3

a

Câu 43: 

Cho hình chóp 

.

S ABCD

 có đáy là hình vuông cạnh 

a

, mặt bên 

SAB

 là tam giác đều và nằm 

trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ 

C

 đến 

(

)

SBD

 bằng? (minh họa như 

hình vẽ sau) 

A

S

D

C

B

 

 

A. 

21

14

a

B. 

21

28

a

C. 

21

7

a

D. 

2

2

a

 

                      

                         Trang 6/31 

Câu 44: 

Cho hàm số 

( )

y

f x

=

 có đạo hàm liên tục trên đoạn 

 

1; 4 , đồng biến trên đoạn 

 

1; 4  và thỏa 

mãn đẳng thức 

( )

2 .

x

x f x

+

( )

2

f

x

= 

,

 

1; 4

x

 

. Biết rằng 

( )

3

1

2

f

=

, tính 

( )

4

1

d

I

f x

x

=

 

A. 

1186

45

I

=

B. 

1174

45

I

=

C. 

1222

45

I

=

D. 

1201

45

I

=

Câu 45: 

Cho hàm số 

( )

y

f x

=

 có bảng biến thiên như sau: 

 

Số nghiệm thuộc đoạn 

;

 

  của phương trình 

3 (2sin ) 1

0

f

x

+ =

 là 

 

A. 

4 . 

B. 

5 . 

C. 

2 . 

D. 

6 . 

Câu 46: 

Cho hàm số 

( )

4

3

2

4

4

f x

x

x

x

a

=

+

+

. Gọi 

M

m

là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 

hàm số đã cho trên 

 

0; 2 . Tính tổng các giá trị nguyên của tham số 

a

 thuộc 

4; 4

 sao cho 

2

M

m

 

A. 

1

B. 

3 . 

C. 

6  

D. 

10 . 

Câu  47: 

Cho  hình  chóp 

.

S ABC

  có 

SA

  vuông  góc  với  mặt  phẳng 

(

)

ABC

2

SA

a

=

,  tam  giác 

ABC

 

vuông tại 

B

AB

a

=

  và 

3

BC

a

=

  (minh  họa như hình  vẽ bên). Góc giữa đường thẳng 

SC

  và  mặt 

phẳng 

(

)

ABC

 bằng 

 

 

A. 

90

B. 

30

C. 

60

D. 

45

Câu 48: 

Cho khối tứ diện 

ABCD

 có thể tích 

2022 . Gọi 

M

N

P

Q

 lần lượt là trọng tâm của các 

tam giác 

ABC

ABD

ACD

BCD

. Biết thể tích của khối tứ diện 

MNPQ

 là phân số 

a

b

 (với 

,

a b

N

20;30

b

). Tính 

.

a b

+

 

 

A. 

2031. 

B. 

2076 . 

C. 

2025 . 

D. 

2049 . 

Câu 49: 

Cho số phức 

z

a bi

= +

, với 

,

a b

 là các số thực thỏa mãn 

(

)

2

4

a bi

i a bi

i

+ +

+ =

, với 

i

 là 

đơn vị ảo. Tìm mô đun của số phức: 

1

A

z

i

= + +

 

A. 

13

A

=

B. 

3

A

=

 

C. 

5

A

=

D. 

13

A

=

Câu 50: 

Cho hàm số 

3

2

y

ax

bx

cx d

=

+

+ +

 với 

0

a

. Hàm số luôn đồng biến trên 

 khi và chỉ khi. 

 

A. 

2

0

4

0

a

b

ac





B. 

2

0

4

0

a

b

ac





C. 

2

0

3

0

a

b

ac





D. 

2

0

3

0

a

b

ac





-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------- 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

 

  

 

                      

                         Trang 7/31 

SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN 

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ 

 

Mã đề thi: 224

 

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2021-2022 

Tên môn: TOÁN 12 

Thời gian làm bài: 90 phút;  

(50 câu trắc nghiệm)

 

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. 

 

Câu 1: 

Điểm 

M

 như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? 

 

 

A. 

4 3 .

z

i

= +

 

B. 

4 3 .

z

i

= −

 

C. 

3 4 .

z

i

= −

 

D. 

3 4 .

z

i

= +

 

Câu 2: 

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 

a

, diện tích toàn phần bằng 

2

8

a

. Chiều cao của hình trụ 

bằng  

A. 

4

a

B. 

3

a

C. 

2

a

D. 

8

a

Câu 3: 

Rút gọn biểu thức 

1

3

5

.

P

x

x

=

 với 

0.

x

 

 

A. 

3

5

P

x

=

B. 

1

15

P

x

=

C. 

8

15

P

x

=

D. 

16

15

P

x

=

Câu 4: 

Cho cấp số nhân 

( )

n

u

 với 

1

1

3,

.

2

u

q

= −

=

 Tính 

5

.

u

 

 

A. 

5

3

.

10

u

=

 

B. 

5

15

.

2

u

=

 

C. 

5

3

.

16

u

= −

 

D. 

5

3

.

32

u

= −

 

Câu 5: 

Trong không gian 

Oxyz

, cho điểm 

(

)

2;3; 4

M

. Gọi 

A

B

C

 lần lượt là hình chiếu vuông góc 

của 

M

 lên các trục 

Ox

Oy

Oz

. Viết phương trình mặt phẳng 

(

)

ABC

 

A. 

1

3

4

2

x

y

z

+ + =

B. 

1

3

2

4

x

y

z

+ + =

C. 

1

2

3

4

x

y

z

+ + =

D. 

1

4

4

3

x

y

z

+ + =

Câu  6: 

Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ 

Oxyz

,  cho  hai  điểm 

(

)

1; 2; 2

A

(

)

3; 2;0

B

.  Một  vectơ  chỉ 

phương của đường thẳng 

AB

 là: 

 

A. 

(

)

1; 2;1

u

= −

 

B. 

(

)

2; 4; 2

u

=

 

C. 

(

)

2; 4; 2

u

=

 

D. 

(

)

1; 2; 1

u

=

 

Câu 7: 

Cho hàm số 

( )

f x

 có bảng biến thiên như sau: 

 

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 

 

A. 

( )

0; 4 .  

B. 

(

)

7;

.

− +

 

C. 

(

)

; 25 .

−

 

D. 

(

)

;0 .

−

 

Câu  8: 

Cho  hàm  số 

( )

f x

  liên  tục  trên 

.  Gọi 

S

  là  diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  các  đường 

4

x

=

  (như  hình  vẽ).  Mệnh  đề  nào  dưới 

( )

y

f x

=

0,

0

y

 x

=

=

 

và 

đây là đúng ?  

 

  

 

                      

                         Trang 8/31 

 

A. 

1

4

0

1

( )

( )

S

f x dx

f x dx

=

 

B. 

1

4

0

1

( )

( )

S

f x dx

f x dx

= −

+

 

 

C. 

4

0

( )

S

f x dx

= −

 

D. 

4

0

( )

S

f x dx

=

 

Câu 9: 

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau ? 

 

A. 

7!.  

B. 

4

7

.

C

 

C. 

4

7 .

 

D. 

4

7

.

A

 

Câu 10: 

Cho mặt cầu có bán kính 

2.

R

=

 Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 

 

A. 

16

B. 

18

C. 

9

D. 

36

Câu 11: 

Với 

 là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây 

sai

 

A. 

( )

10

10

=

B. 

2

10

10

=

 

C. 

( )

2

2

10

10

=

D. 

( )

( )

2

10

100

=

Câu 12: 

Cho hình lăng trụ tam giác đều 

.

ABC A B C

  

 có 

,

AB

a

=

 góc giữa đường thẳng 

A C

 và mặt 

phẳng 

(

)

ABC

 bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ 

.

ABC A B C

  

 bằng 

 

A. 

3

3

.

12

a

 

B. 

3

3

.

2

a

 

C. 

3

3

.

4

a

 

D. 

3

3

.

6

a

 

Câu 13: 

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? 

 

 

A. 

4

2

3

y

x

x

=

 

B. 

4

2

1

3

4

y

x

x

= −

+

 

C. 

4

2

2

y

x

x

= − −

 

D. 

4

2

4

y

x

x

= − +

 

Câu 14: 

Trong không gian 

Oxyz

, cho vectơ 

(

)

3

4

2

5

AO

i

j

k

j

=

+

+

. Tìm tọa độ của điểm 

A

 . 

 

A. 

(

)

3; 17; 2

A

− −

B. 

(

)

3;17; 2

A

C. 

(

)

3; 2;5

A

D. 

(

)

3; 2; 5

A

 

Câu 15: 

Trong mặt phẳng 

Oxy

, cho hai điểm 

A

B

 như hình vẽ dưới đây. Trung điểm của đoạn thẳng 

AB

 biểu diễn số phức? 

 

 

A. 

1 2

i

− +

 

B. 

1

2

2

i

− +

 

C. 

1

2

2

i

 

D. 

1 2

i

− −

 

Câu 16: 

Tích phân 

1

1

0

x

I

e

dx

+

=

 bằng