Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Toán trường THPT Ngô Gia Tự - Phú Yên năm 2022
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 14 tháng 4 2022 lúc 11:19:47 | Được cập nhật: 22 giờ trước (10:13:13) | IP: 100.110.224.231 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 443 | Lượt Download: 18 | File size: 1.02789 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trang 1/31
SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 112
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2021- 2022
Tên môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1:
Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?
A.
4
15
.
B.
4
15
C
.
C.
15
4 .
D.
4
15
A
.
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1; 2; 2
A
,
(
)
3; 2;0
B
−
. Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng
AB
là:
A.
(
)
1; 2;1
u
= −
B.
(
)
2; 4; 2
u
=
−
C.
(
)
2; 4; 2
u
=
−
D.
(
)
1; 2; 1
u
=
−
Câu 3:
Cho hàm số
( )
f x
có đạo hàm trên
là
( )
(
)
2
1
f
x
x
x
=
−
. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào?
A.
(
)
;
− +
.
B.
( )
0;1 .
C.
(
)
;1
−
.
D.
(
)
1;
+
.
Câu 4:
Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
1
3,
.
2
u
q
= −
=
Tính
5
.
u
A.
5
3
.
10
u
=
B.
5
3
.
32
u
= −
C.
5
3
.
16
u
= −
D.
5
15
.
2
u
=
Câu 5:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
a
, diện tích toàn phần bằng
2
8
a
. Chiều cao của hình trụ
bằng
A.
4
a
.
B.
3
a
.
C.
2
a
.
D.
8
a
.
Câu 6:
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
2;3; 4
M
. Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt là hình chiếu vuông góc
của
M
lên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Viết phương trình mặt phẳng
(
)
ABC
.
A.
1
3
4
2
x
y
z
+ + =
.
B.
1
3
2
4
x
y
z
+ + =
.
C.
1
2
3
4
x
y
z
+ + =
.
D.
1
4
4
3
x
y
z
+ + =
.
Câu 7:
Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
có
,
AB
a
=
góc giữa đường thẳng
A C
và mặt
phẳng
(
)
ABC
bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 8:
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
A
,
B
như hình vẽ dưới đây. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
biểu diễn số phức?
A.
1
2
2
i
− +
B.
1
2
2
i
−
C.
1 2
i
− +
D.
1 2
i
− −
Câu 9:
Cho hàm số
( )
f x
liên tục trên
ℝ
. Gọi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
y
f x
=
,
0,
0
y
x
=
=
và
4
x
=
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Trang 2/31
A.
4
0
( )
S
f x dx
=
B.
1
4
0
1
( )
( )
S
f x dx
f x dx
=
−
C.
4
0
( )
S
f x dx
= −
D.
1
4
0
1
( )
( )
S
f x dx
f x dx
= −
+
Câu 10:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau?
A.
7!.
B.
4
7
.
C
C.
4
7 .
D.
4
7
.
A
Câu 11:
Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
. Biết
3
AB
cm
=
,
3 2
BC
cm
=
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
A.
( )
3
27
2
cm
.
B.
( )
3
27
8
cm
.
C.
( )
3
27
cm
.
D.
( )
3
27
4
cm
.
Câu 12:
Cho số phức
1
1 2
z
i
= +
và
2
2 2
z
i
= − −
. Tìm môđun của số phức
1
2
z
z
−
.
A.
1
2
1
z
z
−
=
2
2
+
B.
1
2
5
z
z
−
=
C.
1
2
2 2
z
z
−
=
D.
1
2
17
z
z
−
=
Câu 13:
Nghịch đảo của số phức
3
1
z
i
i
= − +
là
A.
1
2
.
5
5
i
−
B.
1
2
.
5
5
i
+
C.
2
1
.
5
5
i
−
D.
2
1
.
5
5
i
+
Câu 14:
Tính thể tích của khối lập phương
.
ABCD A B C D
, biết
2
3
AC
a
=
.
A.
3
a
B.
3
8
a
C.
3
2
2
a
D.
3
3
3
a
Câu 15:
Cho hàm số
( )
f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
1.
x
=
B.
4.
x
=
C.
0.
x
=
D.
5.
x
=
Câu 16:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
4
2
3
y
x
x
=
−
B.
4
2
1
3
4
y
x
x
= −
+
C.
4
2
2
y
x
x
= − −
D.
4
2
4
y
x
x
= − +
Câu 17:
Cho hình nón
( )
N
có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình nón
( )
.
N
A.
27 .
tp
S
=
B.
29 .
tp
S
=
C.
21 .
tp
S
=
D.
24 .
tp
S
=
Trang 3/31
Câu 18:
Cho cấp số cộng
(
)
n
u
với
1
2,
2
u
d
=
=
. Tổng của 6 số hạng đầu tiên bằng
A.
42
B.
52
C.
40
D.
50
Câu 19:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
. Biết cạnh bên
SA
a
=
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp .
S ABCD
.
A.
3
2
a
.
B.
3
4
3
a
.
C.
3
2
3
a
.
D.
3
3
a
.
Câu 20:
Cho hàm số
( )
f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;0 .
−
B.
(
)
7;
.
− +
C.
( )
0; 4 .
D.
(
)
; 25 .
−
Câu 21:
Điểm
M
như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A.
4 3 .
z
i
= +
B.
3 4 .
z
i
= −
C.
3 4 .
z
i
= +
D.
4 3 .
z
i
= −
Câu 22:
Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng
R
, chiều cao bằng
h
, độ dài đường sinh bằng
l
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
2
h
R
l
=
−
.
B.
2
2
l
R
h
=
+
.
C.
2
2
l
R
h
=
−
.
D.
2
2
R
l
h
= +
.
Câu 23:
Rút gọn biểu thức
1
3
5
.
P
x
x
=
với
0.
x
A.
1
15
P
x
=
.
B.
16
15
P
x
=
.
C.
3
5
P
x
=
.
D.
8
15
P
x
=
.
Câu 24:
Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
(
)
3
4
2
5
AO
i
j
k
j
=
+
−
+
. Tìm tọa độ của điểm
A
.
A.
(
)
3; 17; 2
A
− −
.
B.
(
)
3;17; 2
A
−
.
C.
(
)
3; 2;5
A
−
.
D.
(
)
3; 2; 5
A
−
−
Câu 25:
Với
là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây
sai
?
A.
( )
10
10
=
.
B.
2
10
10
=
.
C.
( )
2
2
10
10
=
.
D.
( )
( )
2
10
100
=
.
Câu 26:
Tích phân
1
1
0
x
I
e
dx
+
=
bằng
A.
2
.
e e
−
B.
2
1.
e
−
C.
2
.
e
e
−
D.
2
.
e
e
+
Câu 27:
Cho
a
là số thực dương tùy ý và
2.
a
Tính
3
2
log
.
8
a
a
P
=
A.
3.
P
= −
B.
1
.
3
P
= −
C.
3.
P
=
D.
1
.
3
P
=
Câu 28:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3 2sin
f x
x
= −
bằng
A.
5.
B.
13
.
C.
0 .
D.
1.
Câu 29:
Cho mặt cầu có bán kính
2.
R
=
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
16
.
B.
18
.
C.
9
.
D.
36
.
Trang 4/31
Câu 30:
Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
có phương trình:
2
2
2
2
4
4
7
0
x
y
z
x
y
z
+
+
−
−
+
− =
.
Xác định tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
:
A.
(
)
1; 2; 2
I
− −
;
3
R
=
.
B.
(
)
1; 2; 2
I
−
;
2
R
=
.
C.
(
)
1; 2; 2
I
− −
;
4
R
=
.
D.
(
)
1; 2; 2
I
−
;
4
R
=
.
Câu 31:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
3
3
y
x
x m
=
−
+
có
5 điểm cực
trị?
A.
5 .
B.
1
.
C.
3 .
D.
Vô số.
Câu 32:
Cho hàm số
( )
y
f x
=
có đạo hàm trên
và
( )
1
1
f
=
. Đồ thị hàm số
( )
y
f
x
=
như hình
bên.
Tính tổng các số nguyên dương của tham số
a
để hàm số
(
)
4
sin
cos 2
y
f
x
x
a
=
+
−
nghịch biến trên
0;
2
?
A.
15.
B.
9.
C.
11.
D.
6.
Câu 33:
Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đi lao động. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có ít nhất một học
sinh nữ?
A.
2
3
.
B.
17
48
.
C.
17
24
.
D.
4
9
.
Câu 34:
Gọi
1
z
,
2
z
là hai trong các số phức thỏa mãn
1 2
5
z
i
− +
=
và
1
2
8
z
z
−
=
. Tìm môđun của số
phức
1
2
2
4
w
z
z
i
= +
− +
.
A.
16
w
=
.
B.
6
w
=
.
C.
10
w
=
.
D.
13
w
=
.
Câu 35:
Đổi biến
4sin
x
t
=
của tích phân
8
2
0
16
I
x dx
=
−
ta được
0
(1 cos 2 )
b
I
a
t dt
=
+
với
,
a b
N
.
Tính
a b
+
.
A.
10
a b
+ =
.
B.
8
a b
+ =
.
C.
14
a b
+ =
.
D.
12
a b
+ =
.
Câu 36:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
1
2
mx
x m
y
+
+
=
nghịch biến trên khoảng
1
;
2
+
.
A.
1
;1
2
m
.
B.
(
)
1;1
m
−
.
C.
1
;1
2
m
−
.
D.
1
;1
2
m
.
Câu 37:
Cho hàm số bậc ba
( )
y
f x
=
có đồ thị như hình vẽ, biết
( )
f x
đạt cực tiểu tại điểm
1
x
=
và
thỏa mãn
( )
1
f x
+
và
( )
1
f x
−
lần lượt chia hết cho
(
)
2
1
x
−
và
(
)
2
1
x
+
. Gọi
1
2
,
S S
lần lượt là
diện tích như trong hình bên. Tính
2
1
2
8
S
S
+
Trang 5/31
A.
1
2
B.
3
5
C.
4
D.
9
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
đi qua hai điểm
(
) (
)
1;1; 2 ,
3;0;1
A
B
và có tâm thuộc trục
Ox
. Phương trình của mặt cầu
( )
S
là:
A.
(
)
2
2
2
1
5
x
y
z
−
+
+
=
.
B.
(
)
2
2
2
1
5
x
y
z
−
+
+
=
.
C.
(
)
2
2
2
1
5
x
y
z
+
+
+
=
.
D.
(
)
2
2
2
1
5
x
y
z
+
+
+
=
.
Câu 39:
Tập nghiệm của bất phương trình
16
5.4
4
0
x
x
−
+
là:
A.
(
) (
)
;1
4;
T
= −
+
.
B.
(
)
;0
1;
T
= −
+
.
C.
(
) (
)
;0
1;
T
= −
+
.
D.
(
)
;1
4;
T
= −
+
.
Câu 40:
Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
(
)
2; 1;0
A
−
,
(
)
1; 2;1
B
,
(
)
3; 2;0
C
−
và
(
)
1;1; 3
D
−
.
Đường thẳng đi qua
D
và vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
có phương trình là
A.
1 2
x
t
y
t
z
t
=
=
= − −
.
B.
1
1
3 2
x
t
y
t
z
t
= +
= +
= − +
.
C.
1 2
x
t
y
t
z
t
=
=
= −
.
D.
1
1
2 3
x
t
y
t
z
t
= +
= +
= − −
.
Câu 41:
Anh Bình tham gia chương trình bảo hiểm của công ty Bảo Hiểm X với thể lệ như sau: Cứ đến
tháng
9 hàng năm anh Bình đóng vào công ty là
12
triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là
6% /
năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, anh Bình thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.
A.
403, 32
(triệu đồng).
B.
293, 32
(triệu đồng).
C.
393,12
(triệu đồng).
D.
412, 23
(triệu đồng).
Câu 42:
Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
và
D
,
AD
CD
a
=
=
,
2
AB
a
=
. Quay hình thang
ABCD
quanh đường thẳng
CD
. Thể tích khối tròn xoay thu được là:
A.
3
a
.
B.
3
4
3
a
.
C.
3
5
3
a
.
D.
3
7
3
a
.
Câu 43:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
C
đến
(
)
SBD
bằng? (minh họa như
hình vẽ sau)
A
S
D
C
B
A.
21
14
a
.
B.
21
28
a
.
C.
21
7
a
.
D.
2
2
a
.
Trang 6/31
Câu 44:
Cho hàm số
( )
y
f x
=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1; 4 , đồng biến trên đoạn
1; 4 và thỏa
mãn đẳng thức
( )
2 .
x
x f x
+
( )
2
f
x
=
,
1; 4
x
. Biết rằng
( )
3
1
2
f
=
, tính
( )
4
1
d
I
f x
x
=
.
A.
1186
45
I
=
.
B.
1174
45
I
=
.
C.
1222
45
I
=
.
D.
1201
45
I
=
.
Câu 45:
Cho hàm số
( )
y
f x
=
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
;
−
của phương trình
3 (2sin ) 1
0
f
x
+ =
là
A.
4 .
B.
5 .
C.
2 .
D.
6 .
Câu 46:
Cho hàm số
( )
4
3
2
4
4
f x
x
x
x
a
=
−
+
+
. Gọi
M
,
m
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên
0; 2 . Tính tổng các giá trị nguyên của tham số
a
thuộc
4; 4
−
sao cho
2
M
m
?
A.
1
.
B.
3 .
C.
6
D.
10 .
Câu 47:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
,
2
SA
a
=
, tam giác
ABC
vuông tại
B
,
AB
a
=
và
3
BC
a
=
(minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt
phẳng
(
)
ABC
bằng
A.
90
.
B.
30
.
C.
60
.
D.
45
.
Câu 48:
Cho khối tứ diện
ABCD
có thể tích
2022 . Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trọng tâm của các
tam giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Biết thể tích của khối tứ diện
MNPQ
là phân số
a
b
(với
,
a b
N
;
20;30
b
). Tính
.
a b
+
A.
2031.
B.
2076 .
C.
2025 .
D.
2049 .
Câu 49:
Cho số phức
z
a bi
= +
, với
,
a b
là các số thực thỏa mãn
(
)
2
4
a bi
i a bi
i
+ +
−
+ =
, với
i
là
đơn vị ảo. Tìm mô đun của số phức:
1
A
z
i
= + +
.
A.
13
A
=
.
B.
3
A
=
C.
5
A
=
.
D.
13
A
=
.
Câu 50:
Cho hàm số
3
2
y
ax
bx
cx d
=
+
+ +
với
0
a
. Hàm số luôn đồng biến trên
khi và chỉ khi.
A.
2
0
4
0
a
b
ac
−
.
B.
2
0
4
0
a
b
ac
−
.
C.
2
0
3
0
a
b
ac
−
.
D.
2
0
3
0
a
b
ac
−
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 7/31
SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 224
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2021-2022
Tên môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1:
Điểm
M
như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A.
4 3 .
z
i
= +
B.
4 3 .
z
i
= −
C.
3 4 .
z
i
= −
D.
3 4 .
z
i
= +
Câu 2:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
a
, diện tích toàn phần bằng
2
8
a
. Chiều cao của hình trụ
bằng
A.
4
a
.
B.
3
a
.
C.
2
a
.
D.
8
a
.
Câu 3:
Rút gọn biểu thức
1
3
5
.
P
x
x
=
với
0.
x
A.
3
5
P
x
=
.
B.
1
15
P
x
=
.
C.
8
15
P
x
=
.
D.
16
15
P
x
=
.
Câu 4:
Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
1
3,
.
2
u
q
= −
=
Tính
5
.
u
A.
5
3
.
10
u
=
B.
5
15
.
2
u
=
C.
5
3
.
16
u
= −
D.
5
3
.
32
u
= −
Câu 5:
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
2;3; 4
M
. Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt là hình chiếu vuông góc
của
M
lên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Viết phương trình mặt phẳng
(
)
ABC
.
A.
1
3
4
2
x
y
z
+ + =
.
B.
1
3
2
4
x
y
z
+ + =
.
C.
1
2
3
4
x
y
z
+ + =
.
D.
1
4
4
3
x
y
z
+ + =
.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1; 2; 2
A
,
(
)
3; 2;0
B
−
. Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng
AB
là:
A.
(
)
1; 2;1
u
= −
B.
(
)
2; 4; 2
u
=
−
C.
(
)
2; 4; 2
u
=
−
D.
(
)
1; 2; 1
u
=
−
Câu 7:
Cho hàm số
( )
f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; 4 .
B.
(
)
7;
.
− +
C.
(
)
; 25 .
−
D.
(
)
;0 .
−
Câu 8:
Cho hàm số
( )
f x
liên tục trên
ℝ
. Gọi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
x
=
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới
( )
y
f x
=
,
0,
0
y
x
=
=
và
đây là đúng ?
Trang 8/31
A.
1
4
0
1
( )
( )
S
f x dx
f x dx
=
−
B.
1
4
0
1
( )
( )
S
f x dx
f x dx
= −
+
C.
4
0
( )
S
f x dx
= −
D.
4
0
( )
S
f x dx
=
Câu 9:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau ?
A.
7!.
B.
4
7
.
C
C.
4
7 .
D.
4
7
.
A
Câu 10:
Cho mặt cầu có bán kính
2.
R
=
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
16
.
B.
18
.
C.
9
.
D.
36
.
Câu 11:
Với
là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây
sai
?
A.
( )
10
10
=
.
B.
2
10
10
=
.
C.
( )
2
2
10
10
=
.
D.
( )
( )
2
10
100
=
.
Câu 12:
Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
có
,
AB
a
=
góc giữa đường thẳng
A C
và mặt
phẳng
(
)
ABC
bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 13:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
4
2
3
y
x
x
=
−
B.
4
2
1
3
4
y
x
x
= −
+
C.
4
2
2
y
x
x
= − −
D.
4
2
4
y
x
x
= − +
Câu 14:
Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
(
)
3
4
2
5
AO
i
j
k
j
=
+
−
+
. Tìm tọa độ của điểm
A
.
A.
(
)
3; 17; 2
A
− −
.
B.
(
)
3;17; 2
A
−
.
C.
(
)
3; 2;5
A
−
.
D.
(
)
3; 2; 5
A
−
−
Câu 15:
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
A
,
B
như hình vẽ dưới đây. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
biểu diễn số phức?
A.
1 2
i
− +
B.
1
2
2
i
− +
C.
1
2
2
i
−
D.
1 2
i
− −
Câu 16:
Tích phân
1
1
0
x
I
e
dx
+
=
bằng