Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Toán năm 2022 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc lần 1

1d1ab16f650fdb12649d3d17d5ee2dbc
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 29 tháng 3 2022 lúc 9:27:54 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 13:44:17 | IP: 100.103.176.86 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 562 | Lượt Download: 11 | File size: 1.059247 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

< xmlns="http://www.w3.org/1999/x" lang="" xml:lang=""> Microsoft Word -  À THI THì SÞ V(NH PHÚC 2022

Câu 1.

 

Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy 

3

r

và đường sinh 

4

l

 bằng: 

A.

15

B.

30

C.

36

D.

12

 

Câu 2.

 

Cho hình chóp 

.

S ABCD

 có đáy 

ABCD

 là hình vuông cạnh 

a

SA

ABCD

 và 

3

3

a

SA

(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm 

A

 đến mặt phẳng 

SCD

 bằng: 

A. 

2

a

B.

a

C. 

3

2

a

D. 

2

2

a

Câu 3.

 

Tập nghiệm của bất phương trình 

1

9

3

x

  

 

 

 là: 

A.

2;

 

B.

2;



C.

; 2



D.

; 2

 

Câu 4.

 

Tính bán kính 

R

 của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 

2

a

 

A.

R a

B.

3

R

a

C. 

3

3

a

R

D.

2 3

R

a

Câu 5.

 

Số nghiệm của phương trình 

2

2

log

log

1

1

x

x

 

 là: 

A.

1

B.

0

C.

2

D.

3

Câu 6.

 

Tập xác định của hàm số 

  

2

3

f x

x

 

 là: 

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Đề thi gồm 06 trang

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI

TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 - LẦN 1

MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .      

        

MÃ ĐỀ THI: 

205

Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

A.

;3



B.

3;



C.

 

0;3

D.

;3



Câu 7.

 

Tập nghiệm của bất phương trình 

3

3

log 2

3

log 1

x

x

 

 là: 

A. 

3

2

;

2

3

 

B. 

2

;

3



C. 

3

;1

2

D. 

2

;

3

 

 

Câu 8.

 

Cho 

a

 là số thực dương tùy ý. Khi đó 

23

a

a

 bằng 

A. 

a

 

B. 

1716

a

 

C. 

76

a

 

D. 

5

a

Câu 9.

 

Cho hàm số 

21

x

y

x

 có đồ thị 

 

C

. Phương trình tiếp tuyến của 

 

C

 tại giao điểm của 

 

C

với trục tung là 

A.

1

y

x

  

B.

2

y

x

 

C.

2

y

x

  

D.

2

y

x

  

Câu 10.

 

Đạo hàm của hàm số 

4

x

y

 là 

A. 

' 4 ln 4

x

y

 

B. 

4

'

ln 4

x

y

 

C. 

1

' 4

x

y

D.

1

' 4

ln 4

x

y

Câu 11.

 

Cho 

0,

1

a

a

, biểu thức 

3

log

a

A

a

 bằng: 

A. 

3

 

B. 

13

 

C. 

3

D. 

13

Câu 12.

 

Một hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh? 

A.

4

B.

8

C.

12

D.

6

Câu 13.

 

Cho cấp số cộng 

 

n

u

 có số hạng đầu 

1

2

u

, công sai 

3

d

. Số hạng thứ 

2

 của 

 

n

u

bằng

A.

1

B.

6

C.

8

D.

5

Câu 14.

 

Cho khối cầu có đường kính 

6

d

. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 

A. 

36

 

B. 

32

 

C. 

48

 

D.

288

 

Câu 15.

 

Trong các mệnh đề sau:

 

 

 

2

2

I

f

x dx

f x dx

 

 

 

'

II

f x dx

f x

C

 

 

 

III

kf x dx k f x dx

 với mọi 

k

 

 

 

'

IV

kf x dx

f x

Số mệnh đề đúng là 

A.

3

B.

4

C.

1

D.

2

Câu 16.

 

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 

11

x

y

x

 là 

A.

0

y

B.

1

x

C.

1

y

D.

2

y

Câu 17.

 

Cho hàm số 

1

2

2

ax

y

x

. Tìm 

a

 để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho đi qua 

điểm 

 

1; 2

M

A. 

4

a

 

 

B. 

4

a

 

C.

2

a

 

D.

2

a

Câu 18.

 

Cho hàm số 

 

f x

 có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 

A.

1;1

B.

; 2

 

C.

1;

 

D.

;0



Câu 19.

 

Một tổ gồm 

6

 học sinh nam và 

4

 học sinh nữ. Số cách chọn ra 

2

 học sinh gồm 

1

 nam và 

1

 

nữ từ tổ đó là 

A.

45

B.

24

C.

90

D.

10

Câu 20.

 

Cho hàm số 

1

ax b

y

x

 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A.

0

b a

 

B.

0

b a

 

C.

0

a b

 

D.

0

b

a

 

Câu 21.

 

Giá trị nhỏ nhất của hàm số 

3

3

1

y x

x

 trên đoạn 

 

0;2

 bằng 

A.

3

B.

6

C.

1

 

D. 

8

Câu 22.

 

Tìm tất cả các giá trị của tham số 

m

 để hàm số 

3

2

2

1

1

1

3

y

x

mx

m

m

x

 

 đạt cực đại tại

điểm 

1

x

A.

4

m

B.

0

m

C.

2

m

D.

1

m

Câu 23.

 

Trong không gian với hệ tọa độ 

Oxyz

, tọa độ hình chiếu vuông góc của 

1; 2;3

M

 lên mặt 

phẳng 

Oyz

là 

A.

1;2;0

B.

1;0;0

C.

1;0;3

D.

0;2;3

Câu 24.

 

Cho hàm số 

 

f x

 có đạo hàm 

 



3

'

1

4

f x

x x

x

,

x

 

. Số điểm cực đại của hàm số đã

cho là 

A.

4

B.

1

C.

3

D.

2

Câu 25.

 

Trong không gian với hệ tọa độ 

Oxyz

, cho các điểm 

 

 

1;0;0 ,

0;0;1 ,

2;1;1

A

B

C

. Góc giữa hai 

véc tơ 

AB



 và 

AC



 bằng

A.

0

30

B.

0

45

C.

0

90

D.

0

60

Câu 26.

 

Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 

21

 và chiều cao bằng 

4

A. 

14

 

B. 

28

 

C. 

41

 

D. 

84

Câu 27.

 

Tìm họ nguyên hàm của hàm số 

 

cos

2

f x

x

x

A.

 

2

sin

f x dx

x x

C

B.

 

2

sin

f x dx

x x

C

 

C.

 

sin

f x dx

x x C

 

D.

 

sin

f x dx

x x C

 

Câu 28.

 

Cho khối nón 

 

N

 có bán kính đáy bằng 

3

 và diện tích xung quang bằng 

15

. Tính thể tích 

V

 của khối nón 

 

N

A.

12

V

B.

20

V

C.

36

V

D.

60

V

 

Câu 29.

 

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 

A.

4

B.

3

C.

6

D.

9

Câu 30.

 

Nếu 

 

1

1

4

3

2

2

a

a

 thì khẳng định nào sau đây đúng? 

A.

2

a

B.

2

3

a

 

C.

3

a

D.

3

a

Câu 31.

 

Cho một hình nón đỉnh 

S

 có đáy là đường tròn tâm 

O

, bán kính 

5

R

 và góc ở đỉnh là 

2

 

với  

2

sin

3

. Một mặt phẳng 

 

P

 vuông góc với 

SO

 tại 

H

 và cắt hình nón theo một đường 

tròn tâm 

H

. Gọi 

V

 là thể tích của khối nón đỉnh 

O

 và đáy là đường tròn tâm 

H

. Biết 

50

81

V

 khi 

a

SH

b

 với 

*

,

a b

 và 

ab

 là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức 

2

3

3

2

T

a

b

A.

12

B.

23

C.

21

D.

32

Câu 32.

 

Cho hình chóp 

.

S ABC

 có đáy 

ABC

 là tam giác đều cạnh 

2

a

, cạnh bên 

SA

 vuông góc với mặt 

phẳng đáy, góc giữa hai mặt phẳng 

SBC

 và 

ABC

 bằng 

0

45

. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp 

hình chóp 

.

S ABC

 bằng 

A. 

2

25

6

a

B. 

2

25

9

a

C. 

2

25

12

a

D. 

2

25

3

a

Câu 33.

 

Đầu mỗi tháng anh Hiếu gửi tiết kiệm ngân háng số tiền 

10

 triệu đồng với hình thức lãi kép, 

lãi suất là 

0,5% /

tháng. Hỏi sau đúng 

5

 năm thì anh Hiếu nhận được số tiền cả gốc và lãi gần 

nhất với số tiền nào dưới đây, giả sử rằng trong suốt quá trình gửi, anh Hiếu không rút tiền ra và lãi suất ngân hàng không thay đổi. 

A. 

60

1,005

1

10.1,005.

0,005

 (triệu đồng) 

B.

 

60

1,005

1

10.

0,005

 (triệu đồng) 

C.

60

600 10.1, 005

 (triệu đồng)

D.

60

10.1,005

 

(triệu đồng)

Câu 34.

 

Cho hàm số 

 

f x

 có đạo hàm trên 

, thỏa mãn 

 

1

f x

 

 và 

 

 

2

'

1 2

1

f x

x

x f x

 

 

x

 

. Biết rằng 

 

0

0

f

, khi đó 

 

2

f

 có giá trị bằng

A.

0

B.

8

C.

6

D.

4

Câu 35.

 

Cho hàm số 

 

y

f x

 liên tục trên 

 và có bảng xét dấu 

 

'

f x

 như sau

Số điểm cực trị của hàm số 

 

2

2

4

g x

f x

x

 là:

A.

2

B.

3

C.

5

D.

10

Câu 36.

 

Cho hàm số 

 

2

2

1

x m

f x

x

, với 

m

 là tham số. Gọi 

1

2

,

m m

 (với 

1

2

m

m

) là các giá trị của tham 

số 

m

 thỏa mãn 

 

 

 

 

0;2

0;2

2 max

min

8

f x

f x

. Tổng 

1

2

2

3

m

m

 bằng 

A.

4

B.

1

C.

1

D.

2

Câu 37.

 

Cho hình chóp 

.

S ABCD

 có đáy 

ABCD

 là hình thoi, có 

3

AC a

, góc 

0

60

ABC

. Biết rằng

SA SC

SB SD

 và khoẳng cách từ điểm 

A

 đến mặt phẳng 

SBC

 bằng 

6

2

a

. Thể tích 

khối chóp 

.

S ABC

 bằng 

A. 

3

3 6

8

a

 

B. 

3

3 6

16

a

 

C. 

3

9 6

16

a

 

D. 

3

3 15

40

a

Câu 38.

 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 

m

 thuộc đoạn 

10;10

 sao cho hàm số 

3

2

1

2

1

1

3

y

x

x

m

x

 

 nghịch biến trên 

0;



A.

12

B.

8

C.

7

D.

10

Câu 39.

 

Cho hàm số bậc ba 

 

y

f x

 có đồ thị như hình vẽ. 

Số nghiệm của phương trình 

 

 

 

2

3

2

1

2

2

log

1

log

1

2 log

1 6 0

f x

f x

f x

 

 

  

 là 

A.

7

B.

5

C.

8

D.

6

Câu 40.

 

Một hộp bút gồm 

6

 bút màu xanh, 

4

 bút màu đỏ, 

5

 bút màu đen. Chọn ngẫu nhiên 

6

 bút 

bất kì. Tính xác suất để 

6

 bút được chọn có đúng hai màu. 

A. 

6

323

B. 

108

715

C. 

151

1001

D. 

58

385

Câu 41.

 

Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 

a

. Mặt phẳng 

 

P

 đi qua đỉnh 

S

 của hình nón cắ 

đường tròn đáy tại 

A

 và 

B

 sao cho 

3

AB a

. Khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt 

phẳng 

 

P

 bằng 

2

4

a

. Thể tích khối nón đã cho bằng 

A. 

3

24

a

B. 

3

12

a

C. 

3

3

a

D. 

3

6

a

Câu 42.

 

Gọi 

0

m

 là giá trị của tham số 

m

 để đường thẳng 

y x m

 

 cắt đồ thị hàm số 

2

1

1

x

y

x

 tại hai 

điểm phân biệt 

A

B

 sao cho trung điểm 

I

 của đoạn thẳng 

AB

 có tung độ bằng 

2

. Khẳng 

định nào sau đây đúng? 

A. 

0

5 2

;

4 3

m

 

B. 

0

9 7

;

4 2

m



 

C. 

0

7

5

;

2

3

m

 

 

D. 

0

7

1;

4

m



 

Câu 43.

 

Cho hàm số  

 

y

f x

 có đạo hàm 

 

'

f x

 liên tục trên 

  và có bảng xét dấu như hình sau

Hàm số 

 

2

3

1

g x

f x

x

 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;0

B.

 

0;1

C.

4; 2

 

D.

2; 1

 

Câu 44.

 

Cho hàm số 

 

y

f x

 có đạo hàm 

 

'

f x

 liên tục trên 

 và có đồ thị 

 

'

f x

 như hình vẽ

Bất phương trình 

 

3

2

1

3

0

3

f x

x

x

x m

 

 nghiệm đúng với mọi 

 

0; 2

x

 khi và chỉ khi 

A. 

 

22

2

3

m

f

B. 

 

22

2

3

m

f

C.

 

0

m

f

D.

 

0

m

f

Câu 45.

 

Cho hàm số 

 

2

1

ln 1

f x

x

. Biết rằng 

 

 

' 2

' 3

...

' 2019

' 2020

a

f

f

f

f

b

 

 với 

,

a b

 là 

các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Giá trị 

2

a b

 bằng 

A.

2

B.

4

C.

2

D.

4

Câu 46.

 

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương 

 

,

x y

 thỏa mãn 

2

4

1

2

2

4

3

log 4

4

2

3

log 2

1

x

y

x

x

x

x y

 

 

 đồng thời 

,

2021

x y

A.

15

B.

28

C.

22

D.

35

Câu 47.

 

Cho hình chóp 

.

S ABCD

 có đáy 

ABCD

 là hình chữ nhật, 

3

AB a

2

SA SB SC SD

a

.

Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp 

.

S ABCD

 bằng 

A. 

3

13

12

a

B. 

3

13 3

12

a

C. 

3

13 2

12

a

D. 

3

13 6

12

a

Câu 48.

 

Một người thợ cần thiết kế một bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính, có chiều cao là 

0,8

m

, thể 

tích 

3

576

dm

. Biết rằng phần nắp phía trên của bể cá người thợ đó để trống một ô có diện tích 

bằng 

30%

 diện tích đáy bể. Biết rằng loại kính mà người thợ đó sử dụng làm mặt bên và nắp 

bể có giá 

1000000

 đồng/ 

2

m

 và loại kính để làm mặt đáy có giá thành 

1200000

đồng/ 

2

m

. Giả 

sử phần tiếp xúc giữa các mặt là không đáng kể. Số tiền mua kính ít nhất để hoàn thành bể cá 

gần nhất với số tiền nào sau đây? 

A.

4,1

 triệu đồng

B

.

3, 2

 triệu đồng 

C.

 

2,8

 triệu đồng 

D.

 

3,8

 triệu đồng

Câu 49.

 

Xét các số thực 

,

x y

 thỏa mãn 

2

2

1

x

y

 và 

2

2

log

2

4

1

x

y

x

y

. Giá trị lớn nhất của biểu thức 

3

P

x y

 bằng 

A.

5 4 5

B.

5 5 2

C.

5 2 10

D.

10 2 5

Câu 50.

 

Có bao nhiêu giá trị của tham số 

m

 để hàm số 

2

2

1

2

1

3

x

y

x

m

x m

 có đúng hai đường 

tiệm cận? 

A.

1

B.

3

C.

2

D.

0

____________________ HẾT ____________________