Đề thi thử TOÁN THPTQG 2021 trường THPT Khoa Học Tự Nhiên
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 2 tháng 4 2021 lúc 9:38:50 | Được cập nhật: 3 giờ trước (6:56:26) | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 777 | Lượt Download: 26 | File size: 4.762112 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG ĐH KHTN
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
KHTN
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
MUA TRỌN BỘ ĐỀ THI 2021 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT LIÊN HỆ ZALO O937351-107
Câu 1 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai đường thẳng
và
Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng:
A.
B.
C.
D. 16
Câu 2 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
A. 9
B.
Câu 3 (TH): Phương trình
A. 0
và parabol
C.
bằng:
D.
có bao nhiêu nghiệm phức?
B. 4
C. 2
Câu 4 (VD): Cho hàm số
D. 1
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số có điểm cực
tiểu nằm hoàn toàn phía bên trên trục hoành?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 5 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
A. 4
B. 2
Câu 6 (NB): Hàm số
A.
C. 5
đường thẳng
A.
D. 0
có tập xác định là:
B.
C.
Câu 7 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ
phẳng
nghịch biến trên khoảng
D.
cho đường thẳng
và mặt
đi qua điểm
song song với
Viết phương trình mặt phẳng
và vuông góc với mặt phẳng
B.
C.
Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
D.
là:
C.
D.
Tải trọn bộ 50-100 Đề File Word Giải Chi Tiết Vui Lòng Liên Hệ :
Zalo : O937-351-107
Câu 9 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
có đúng 6 nghiệm
thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 10 (TH): Số nghiệm thực của phương trình
A. 0
B. 2
là:
C. 4
D. 1
Câu 11 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt?
A. 3
B. 33
Câu 12 (VD): Cho
A.
C. 32
D. 31
là các số thực dương thỏa mãn
Tính
B.
C.
Câu 13 (TH): Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 6
trên
B. 4
Câu 14 (VD): Cho hình chóp
góc với đáy. Góc giữa
giữa hai đường thẳng
A.
D.
bằng:
C. 24
có đáy
D. 12
là hình vuông cạnh
và mặt phẳng đáy bằng
Cạnh bên
Gọi E là trung điểm của
vuông
Tính khoảng cách
và
B.
C.
D.
Câu 15 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m không vượt quá 2021 để phương trình
có nghiệm?
A.
B.
C.
Câu 16 (TH): Biết rằng
A.
với
B.
Câu 17 (TH): Biết rằng
A.
D. 2017
C.
Tính
B.
là các số hữu tỉ. Tính
D.
theo
C.
D.
Câu 18 (TH): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số
đều không vượt quá 5.
A. 38
B. 48
C. 44
Câu 19 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
D. 24
cho điểm
và mặt phẳng
bằng:
Trang 2
A.
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 20 (TH): Một lớp học có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban
cán sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.
A.
B.
C.
D.
C.
D.
Câu 21 (TH): Tính nguyên hàm
A.
B.
Câu 22 (TH): Số nghiệm nguyên thuộc đoạn
A. 5
B. 101
của bất phương trình
C. 100
Câu 23 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
là:
D. 4
cho đường thẳng
và mặt
Gọi α là góc giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
B.
Câu 24 (TH): Cho cấp số cộng
A.
C.
D.
thỏa mãn
B. 2021
Tính
C. 2020
Câu 25 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ
D. 1010
cho đường thẳng
và điểm
Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 26 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
A. 5
B. 10
C. 6
Câu 27 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
đồng biến trên
D. vô số
cho đường thẳng
và hai mặt
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng
và
Trang 3
A.
B.
C.
D.
Câu 28 (TH): Tìm nguyên hàm
.
A.
B.
C.
D.
Câu 29 (VDC): Cho
thức
là các số thực dương thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
là:
A.
B.
C.
D. 2
Câu 30 (VD): Cho hàm số
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch
biến trên R?
A.
B.
C.
D.
Câu 31 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
đồng biến trên
?
A. 6
B. 7
C. 5
Câu 32 (TH): Cho số phức z thỏa mãn
A.
B. 2
D. 8
. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng:
C. 1
D.
Câu 33 (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
mặt phẳng
. Biết rằng điểm
B. 1
B.
Câu 35 (TH): Tính nguyên hàm
A.
B.
và
bằng:
C. 3
Câu 34 (TH): Tính đạo hàm của hàm số
A.
,
thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
A.
,
D. 5
.
C.
D.
.
C.
D.
Trang 4
Câu 36 (TH): Phương trình
A. 2
có bao nhiêu nghiệm thực?
B. 1
C. 0
Câu 37 (VD): Cho hàm số
D. 3
. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm
?
A. 2
B. 0
C. 1
Câu 38 (TH): Cho hình chóp
Tính góc giữa SC và
A.
D. 3
có đáy là hình vuông cạnh
,
C.
D.
Câu 39 (TH): Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số
B.
Câu 40 (VD): Cho hàm số
Tính
.
.
B.
A.
và
là:
C.
liên tục trên
D.
và thỏa mãn
với mọi
.
.
A. 1
B.
C.
D.
Câu 41 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
A.
B.
C.
D.
Câu
42
(VDC):
Có
bao
nhiêu
giá
trị
thực
đồng biến trên
A. Vô số
B. 1
Câu 43 (VD): Cho hàm số
Tính
A.
C. 3
liên tục trên
của
m
để
hàm
số
với mọi
.
.
D. 2
và thỏa mãn
.
B.
Câu 44 (TH): Biết rằng đường thẳng
C.
D.
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt A và
B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 20
B.
C. 15
D.
Trang 5
Câu 45 (VD): Cho hình chóp
có
, các mặt bên tạo với đáy góc
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
chóp
,
thuộc miền trong tam giác ABC. Tính thể tích hình
.
A.
B.
C.
D.
Câu 46 (VD): Cho khối lăng trụ tam giác đều
đến mặt phẳng
có cạnh đáy là
bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ
A.
B.
và khoảng cách từ điểm A
.
C.
D.
Câu 47 (TH): Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
thị hàm số
quanh quanh trục
A.
.
B.
Câu 48 (TH): Cho cấp số nhân
A. 4
C.
D.
thỏa mãn
. Tính
B. 1
C. 8
.
D. 2
Câu 49 (VD): Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
Câu 50 (VDC): Cho hình chóp
có đáy
A.
.
D.
là tam giác vuông cân tại B,
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng
ngoại tiếp hình chóp
và đồ
bằng
, góc
. Tính diện tích mặt cầu
.
B.
C.
D.
Đáp án
1-C
2-A
3-B
4-C
5-B
6-B
7-C
8-A
9-D
10-B
11-D
12-B
13-D
14-A
15-B
16-D
17-C
18-A
19-B
20-C
21-A
22-C
23-B
24-A
25-D
26-C
27-B
28-A
29-C
30-D
31-D
32-D
33-C
34-D
35-A
36-A
37-C
38-C
39-B
40-B
41-A
42-B
43-D
44-D
45-A
46-D
47-D
48-A
49-D
50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp giải:
Trang 6
Cho đường thẳng
đi qua điểm
Khi đó ta có khoảng cách giữa
và có VTCP
đường thẳng
đi qua điểm
và có VTCP
được tính bởi công thức:
Giải chi tiết:
Ta có:
đi qua
và có 1 VTCP là:
đi qua
và có 1 VTCP là:
Câu 2: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hoành độ tìm 2 đường giới hạn
.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, đường thẳng
là
.
Giải chi tiết:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
.
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là
.
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp giải:
Sử dụng hằng đẳng thức
.
Giải chi tiết:
Ta có
Trang 7
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phức.
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Giải phương trình
xác định các giá trị cực trị theo m.
- Chia các TH, tìm các giá trị cực tiểu tương ứng và giải bất phương trình
.
Giải chi tiết:
Ta có
;
có
.
Để hàm số có cực tiểu, tức là có 2 điểm cực trị thì phương trình
phải có 2 nghiệm phân biệt
Khi đó ta có
Khi đó yêu cầu bài toán
Lại có
. Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5: Đáp án B
Phương pháp giải:
Hàm số
nghịch biến trên
khi và chỉ khi
Giải chi tiết:
TXĐ:
.
Ta có
.
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
thì
.
Lại có
.
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6: Đáp án B
Trang 8
Phương pháp giải:
Hàm số
với
xác định khi và chỉ khi
.
Giải chi tiết:
Hàm số
xác định khi và chỉ khi
Vậy TXĐ của hàm số là
.
.
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Xác định
là 1 VTCP của
và
là 1 VTPT của
- Vì
.
.
- Phương trình mặt phẳng đi qua
và có 1 VTPT →
là
.
Giải chi tiết:
Đường thẳng
có 1 VTCP là
.
Mặt phẳng
có 1 VTPT là
.
Gọi
là 1 VTPT của mặt phẳng
. Vì
cũng là 1 VTPT của
Vậy phương trình mặt phẳng
.
.
là
.
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Tìm ĐKXĐ của bất phương trình.
- Giải bất phương trình logarit:
.
Giải chi tiết:
ĐKXĐ:
.
Ta có:
Trang 9
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m, đưa phương trình về dạng
.
- Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng
hàm số
phải cắt đồ thị
tại 3 điểm phân biệt.
- Lập BBT hàm số
, từ đó lập BBT hàm số
,
và tìm m
thỏa mãn.
Giải chi tiết:
Số nghiệm của phương trình
đường thẳng
Xét hàm số
là số giao điểm của đồ thị hàm số
và
.
ta có
BBT:
Từ đó ta suy ra BBT của đồ thị hàm số
- Từ đồ thị
.
lấy đối xứng phần đồ thị bên dưới trục
- Xóa đi phần đồ thị bên dưới trục
Ta có BBT của đồ thị hàm số
qua trục
.
.
như sau:
Trang 10
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
và chỉ khi
tại 6 điểm phân biệt khi
.
Vậy
.
Câu 10: Đáp án B
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m, đưa phương trình về dạng
.
- Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng
số
phải cắt đồ thị hàm
tại 3 điểm phân biệt.
- Lập BBT hàm số
và tìm m thỏa mãn.
Giải chi tiết:
ĐKXĐ:
Ta có:
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m, đưa phương trình về dạng
.
- Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng
số
phải cắt đồ thị hàm
tại 3 điểm phân biệt.
- Lập BBT hàm số
và tìm m thỏa mãn.
Giải chi tiết:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
.
Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng
phải cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt.
Trang 11
Ta có
.
BBT:
Dựa vào BBT ta thấy để đường thẳng
phải cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt thì
.
Mà
. Vậy có 31 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp giải:
- Sử dụng các công thức:
Từ giả thiết tính
.
- Biến đổi biểu thức cần tính bằng cách sử dụng các công thức trên, thay
vừa tính được để tính giá
trị biểu thức.
Giải chi tiết:
Theo bài ra ta có:
log√ab(a3√b)=log√ab(3√ab.3√a2)=log√ab3√ab+log√ab3√a2=log(ab)12(ab)13+1loga23(ab)12=132.logab
(ab)
+112.32loga(ab)=23+134(1+logab)⇒23+134(1+logab)=3⇒logab=−37logab(ab3)=logab(ab3.a23)=logab
ab3+logaba23=log(ab)12(ab)13+1loga23(ab)12=132.logab(ab)
+112.32loga(ab)=23+134(1+logab)⇒23+134(1+logab)=3⇒logab=−37
Trang 12
Khi đó ta có:
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp giải:
Lập BBT của hàm số trên
và tìm GTNN của hàm số.
Giải chi tiết:
Hàm số đã cho xác định trên
Ta có
.
;
.
BBT:
Trang 13
Dựa vào BBT ta thấy
.
Câu 14: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Xác định mặt phẳng
- Đổi sang
chứa
và song song với
, khi đó
.
. Dựng khoảng cách.
- Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt
phẳng đó.
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, định lí Pytago, diện tích … để tính khoảng cách.
Giải chi tiết:
Trong
gọi
, trong
kẻ
, khi đó ta có
.
.
Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
, do
nên
.
Trong
Vì
kẻ
nên
, trong
kẻ
là hình chiếu vuông góc của
ta có:
lên
.
vuông cân tại A.
Vì
là hình vuông cạnh
nên
.
Trang 14
Áp dụng định lí Ta-lét ta có
.
Ta có:
.
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
ta có
.
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
ta có
AK=AG.AH√AG2+AH2=4a3.2a√105
.
Vậy
.
Câu 15: Đáp án B
Phương pháp giải:
- Đặt ẩn phụ
.
- Cô lập m, đưa phương trình về dạng
- Lập BBT của hàm số
khi
.
.
- Dựa vào BBT tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm.
Giải chi tiết:
Ta có
Đặt
Xét hàm số
.
, phương trình đã cho trở thành
có
.
.
BBT:
Trang 15
Dựa vào BBT ta thấy phương trình có nghiệm
Kết hợp điều kiện
.
.
Vậy có 2018 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 16: Đáp án D
Phương pháp giải:
- Chia tử cho mẫu để đưa biểu thức dưới dấu tích phân về dạng đa thức + phân thức hữu tỉ có bậc tử nhỏ
hơn bậc mẫu.
- Phân tích mẫu thành nhân tử, biến đổi để xuất hiện các tích phân dạng
.
- Tính tích phân và tìm
Giải chi tiết:
Ta có:
Giả sử
Khi đó ta có
Trang 16
Vậy
.
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức:
Giải chi tiết:
Ta có:
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là
- Vì
nên
.
.
- Ứng với mõi trường hợp của d, tìm các cặp số
tương ứng.
Giải chi tiết:
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là
Vì
nên
+ TH1:
.
.
, số cần tìm có dạng
.
Các bộ ba chữ số chia hết cho 3 là
⇒ có
cách chọn
.
.
⇒ Có 24 số thỏa mãn.
TH2:
, số cần tìm có dạng
chia 3 dư 1.
Các bộ ba chữ số chia 3 dư 1 là
⇒ có
cách chọn
.
.
⇒ Có 14 số thỏa mãn.
Vậy có tất cả
số thỏa mãn.
Câu 19: Đáp án B
Trang 17
Phương pháp giải:
-
Khoảng
cách
từ
điểm
đến
mặt
phẳng
là
.
Giải chi tiết:
.
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Tính số phần tử của không gian mẫu là
là số cách chọn 3 học sinh bất kì.
- Gọi A là biến cố: “Ban sự lớp gồm 3 bạn có cả nam và nữ”. Xét 2 TH để tính số phần tử của biến cố A
là
.
+ TH1: Chọn 1 nam và 2 nữ
+ TH2: Chọn 2 nam và 1 nữ
- Tính xác suất của biến cố A:
.
Giải chi tiết:
Số cách chọn 3 bạn bất kì là
nên số phần tử của không gian mẫu là
.
Gọi A là biến cố: “Ban sự lớp gồm 3 bạn có cả nam và nữ”.
TH1: Chọn 1 nam và 2 nữ có
cách.
TH2: Chọn 2 nam và 1 nữ có
cách.
.
Vậy xác suất của biến cố A là
.
Câu 21: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Sử dụng công thức
.
- Sử dụng công thức tính nguyên hàm mở rộng:
.
Giải chi tiết:
Ta có:
Trang 18
Câu 22: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Sử dụng tính chất
.
- Giải bất phương trình mũ:
.
- Giải bất phương trình đại số tìm x, sau đó kết hợp điều kiện đề bài.
Giải chi tiết:
Vì
nên
.
Khi đó ta có
Kết hợp điều kiện
ta có
.
Vậy phương trình đã cho có 100 nghiệm nguyên thỏa mãn.
Câu 23: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gọi
là góc giữa
và
, khi đó ta có
, với
và
lần lượt là 1 vtpt của
và
vtcp của Δ.
Giải chi tiết:
Mặt phẳng
vtcp là
có 1 vtpt là
, đường thẳng
có 1
.
Ta có:
.
.
Câu 24: Đáp án A
Phương pháp giải:
Trang 19
- Gọi d là công sai của CSC trên. Sử dụng công thức SHTQ của CSC:
trình tìm
, giải hệ phương
.
- Sử dụng công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của CSC:
Giải chi tiết:
Gọi d là công sai của CSC trên. Theo bài ra ta có:
.
Vậy
.
Câu 25: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d là
điểm bất kì thuộc d và
, trong đó M là
là 1 vtcp của đường thẳng d.
Giải chi tiết:
Lấy
. Đường thẳng d có 1 VTCP là
Ta có:
.
.
Vậy
.
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Để hàm số đồng biến trên
- Cô lập
thì
.
, đưa bất phương trình về dạng
- Lập BBT hàm số
trên
.
và kết luận.
Giải chi tiết:
TXĐ:
Ta có
nên hàm số xác định trên
.
.
Để hàm số đồng biến trên
thì
.
Trang 20
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
KHTN
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
MUA TRỌN BỘ ĐỀ THI 2021 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT LIÊN HỆ ZALO O937351-107
Câu 1 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai đường thẳng
và
Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng:
A.
B.
C.
D. 16
Câu 2 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
A. 9
B.
Câu 3 (TH): Phương trình
A. 0
và parabol
C.
bằng:
D.
có bao nhiêu nghiệm phức?
B. 4
C. 2
Câu 4 (VD): Cho hàm số
D. 1
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số có điểm cực
tiểu nằm hoàn toàn phía bên trên trục hoành?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 5 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
A. 4
B. 2
Câu 6 (NB): Hàm số
A.
C. 5
đường thẳng
A.
D. 0
có tập xác định là:
B.
C.
Câu 7 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ
phẳng
nghịch biến trên khoảng
D.
cho đường thẳng
và mặt
đi qua điểm
song song với
Viết phương trình mặt phẳng
và vuông góc với mặt phẳng
B.
C.
Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
D.
là:
C.
D.
Tải trọn bộ 50-100 Đề File Word Giải Chi Tiết Vui Lòng Liên Hệ :
Zalo : O937-351-107
Câu 9 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
có đúng 6 nghiệm
thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 10 (TH): Số nghiệm thực của phương trình
A. 0
B. 2
là:
C. 4
D. 1
Câu 11 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt?
A. 3
B. 33
Câu 12 (VD): Cho
A.
C. 32
D. 31
là các số thực dương thỏa mãn
Tính
B.
C.
Câu 13 (TH): Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 6
trên
B. 4
Câu 14 (VD): Cho hình chóp
góc với đáy. Góc giữa
giữa hai đường thẳng
A.
D.
bằng:
C. 24
có đáy
D. 12
là hình vuông cạnh
và mặt phẳng đáy bằng
Cạnh bên
Gọi E là trung điểm của
vuông
Tính khoảng cách
và
B.
C.
D.
Câu 15 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m không vượt quá 2021 để phương trình
có nghiệm?
A.
B.
C.
Câu 16 (TH): Biết rằng
A.
với
B.
Câu 17 (TH): Biết rằng
A.
D. 2017
C.
Tính
B.
là các số hữu tỉ. Tính
D.
theo
C.
D.
Câu 18 (TH): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số
đều không vượt quá 5.
A. 38
B. 48
C. 44
Câu 19 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
D. 24
cho điểm
và mặt phẳng
bằng:
Trang 2
A.
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 20 (TH): Một lớp học có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban
cán sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.
A.
B.
C.
D.
C.
D.
Câu 21 (TH): Tính nguyên hàm
A.
B.
Câu 22 (TH): Số nghiệm nguyên thuộc đoạn
A. 5
B. 101
của bất phương trình
C. 100
Câu 23 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
là:
D. 4
cho đường thẳng
và mặt
Gọi α là góc giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
B.
Câu 24 (TH): Cho cấp số cộng
A.
C.
D.
thỏa mãn
B. 2021
Tính
C. 2020
Câu 25 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ
D. 1010
cho đường thẳng
và điểm
Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 26 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
A. 5
B. 10
C. 6
Câu 27 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
đồng biến trên
D. vô số
cho đường thẳng
và hai mặt
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng
và
Trang 3
A.
B.
C.
D.
Câu 28 (TH): Tìm nguyên hàm
.
A.
B.
C.
D.
Câu 29 (VDC): Cho
thức
là các số thực dương thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
là:
A.
B.
C.
D. 2
Câu 30 (VD): Cho hàm số
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch
biến trên R?
A.
B.
C.
D.
Câu 31 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
đồng biến trên
?
A. 6
B. 7
C. 5
Câu 32 (TH): Cho số phức z thỏa mãn
A.
B. 2
D. 8
. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng:
C. 1
D.
Câu 33 (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
mặt phẳng
. Biết rằng điểm
B. 1
B.
Câu 35 (TH): Tính nguyên hàm
A.
B.
và
bằng:
C. 3
Câu 34 (TH): Tính đạo hàm của hàm số
A.
,
thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
A.
,
D. 5
.
C.
D.
.
C.
D.
Trang 4
Câu 36 (TH): Phương trình
A. 2
có bao nhiêu nghiệm thực?
B. 1
C. 0
Câu 37 (VD): Cho hàm số
D. 3
. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm
?
A. 2
B. 0
C. 1
Câu 38 (TH): Cho hình chóp
Tính góc giữa SC và
A.
D. 3
có đáy là hình vuông cạnh
,
C.
D.
Câu 39 (TH): Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số
B.
Câu 40 (VD): Cho hàm số
Tính
.
.
B.
A.
và
là:
C.
liên tục trên
D.
và thỏa mãn
với mọi
.
.
A. 1
B.
C.
D.
Câu 41 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
A.
B.
C.
D.
Câu
42
(VDC):
Có
bao
nhiêu
giá
trị
thực
đồng biến trên
A. Vô số
B. 1
Câu 43 (VD): Cho hàm số
Tính
A.
C. 3
liên tục trên
của
m
để
hàm
số
với mọi
.
.
D. 2
và thỏa mãn
.
B.
Câu 44 (TH): Biết rằng đường thẳng
C.
D.
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt A và
B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 20
B.
C. 15
D.
Trang 5
Câu 45 (VD): Cho hình chóp
có
, các mặt bên tạo với đáy góc
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
chóp
,
thuộc miền trong tam giác ABC. Tính thể tích hình
.
A.
B.
C.
D.
Câu 46 (VD): Cho khối lăng trụ tam giác đều
đến mặt phẳng
có cạnh đáy là
bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ
A.
B.
và khoảng cách từ điểm A
.
C.
D.
Câu 47 (TH): Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
thị hàm số
quanh quanh trục
A.
.
B.
Câu 48 (TH): Cho cấp số nhân
A. 4
C.
D.
thỏa mãn
. Tính
B. 1
C. 8
.
D. 2
Câu 49 (VD): Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
Câu 50 (VDC): Cho hình chóp
có đáy
A.
.
D.
là tam giác vuông cân tại B,
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng
ngoại tiếp hình chóp
và đồ
bằng
, góc
. Tính diện tích mặt cầu
.
B.
C.
D.
Đáp án
1-C
2-A
3-B
4-C
5-B
6-B
7-C
8-A
9-D
10-B
11-D
12-B
13-D
14-A
15-B
16-D
17-C
18-A
19-B
20-C
21-A
22-C
23-B
24-A
25-D
26-C
27-B
28-A
29-C
30-D
31-D
32-D
33-C
34-D
35-A
36-A
37-C
38-C
39-B
40-B
41-A
42-B
43-D
44-D
45-A
46-D
47-D
48-A
49-D
50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp giải:
Trang 6
Cho đường thẳng
đi qua điểm
Khi đó ta có khoảng cách giữa
và có VTCP
đường thẳng
đi qua điểm
và có VTCP
được tính bởi công thức:
Giải chi tiết:
Ta có:
đi qua
và có 1 VTCP là:
đi qua
và có 1 VTCP là:
Câu 2: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hoành độ tìm 2 đường giới hạn
.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, đường thẳng
là
.
Giải chi tiết:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
.
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là
.
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp giải:
Sử dụng hằng đẳng thức
.
Giải chi tiết:
Ta có
Trang 7
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phức.
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Giải phương trình
xác định các giá trị cực trị theo m.
- Chia các TH, tìm các giá trị cực tiểu tương ứng và giải bất phương trình
.
Giải chi tiết:
Ta có
;
có
.
Để hàm số có cực tiểu, tức là có 2 điểm cực trị thì phương trình
phải có 2 nghiệm phân biệt
Khi đó ta có
Khi đó yêu cầu bài toán
Lại có
. Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5: Đáp án B
Phương pháp giải:
Hàm số
nghịch biến trên
khi và chỉ khi
Giải chi tiết:
TXĐ:
.
Ta có
.
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
thì
.
Lại có
.
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6: Đáp án B
Trang 8
Phương pháp giải:
Hàm số
với
xác định khi và chỉ khi
.
Giải chi tiết:
Hàm số
xác định khi và chỉ khi
Vậy TXĐ của hàm số là
.
.
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Xác định
là 1 VTCP của
và
là 1 VTPT của
- Vì
.
.
- Phương trình mặt phẳng đi qua
và có 1 VTPT →
là
.
Giải chi tiết:
Đường thẳng
có 1 VTCP là
.
Mặt phẳng
có 1 VTPT là
.
Gọi
là 1 VTPT của mặt phẳng
. Vì
cũng là 1 VTPT của
Vậy phương trình mặt phẳng
.
.
là
.
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Tìm ĐKXĐ của bất phương trình.
- Giải bất phương trình logarit:
.
Giải chi tiết:
ĐKXĐ:
.
Ta có:
Trang 9
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m, đưa phương trình về dạng
.
- Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng
hàm số
phải cắt đồ thị
tại 3 điểm phân biệt.
- Lập BBT hàm số
, từ đó lập BBT hàm số
,
và tìm m
thỏa mãn.
Giải chi tiết:
Số nghiệm của phương trình
đường thẳng
Xét hàm số
là số giao điểm của đồ thị hàm số
và
.
ta có
BBT:
Từ đó ta suy ra BBT của đồ thị hàm số
- Từ đồ thị
.
lấy đối xứng phần đồ thị bên dưới trục
- Xóa đi phần đồ thị bên dưới trục
Ta có BBT của đồ thị hàm số
qua trục
.
.
như sau:
Trang 10
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
và chỉ khi
tại 6 điểm phân biệt khi
.
Vậy
.
Câu 10: Đáp án B
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m, đưa phương trình về dạng
.
- Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng
số
phải cắt đồ thị hàm
tại 3 điểm phân biệt.
- Lập BBT hàm số
và tìm m thỏa mãn.
Giải chi tiết:
ĐKXĐ:
Ta có:
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m, đưa phương trình về dạng
.
- Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng
số
phải cắt đồ thị hàm
tại 3 điểm phân biệt.
- Lập BBT hàm số
và tìm m thỏa mãn.
Giải chi tiết:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
.
Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng
phải cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt.
Trang 11
Ta có
.
BBT:
Dựa vào BBT ta thấy để đường thẳng
phải cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt thì
.
Mà
. Vậy có 31 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp giải:
- Sử dụng các công thức:
Từ giả thiết tính
.
- Biến đổi biểu thức cần tính bằng cách sử dụng các công thức trên, thay
vừa tính được để tính giá
trị biểu thức.
Giải chi tiết:
Theo bài ra ta có:
log√ab(a3√b)=log√ab(3√ab.3√a2)=log√ab3√ab+log√ab3√a2=log(ab)12(ab)13+1loga23(ab)12=132.logab
(ab)
+112.32loga(ab)=23+134(1+logab)⇒23+134(1+logab)=3⇒logab=−37logab(ab3)=logab(ab3.a23)=logab
ab3+logaba23=log(ab)12(ab)13+1loga23(ab)12=132.logab(ab)
+112.32loga(ab)=23+134(1+logab)⇒23+134(1+logab)=3⇒logab=−37
Trang 12
Khi đó ta có:
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp giải:
Lập BBT của hàm số trên
và tìm GTNN của hàm số.
Giải chi tiết:
Hàm số đã cho xác định trên
Ta có
.
;
.
BBT:
Trang 13
Dựa vào BBT ta thấy
.
Câu 14: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Xác định mặt phẳng
- Đổi sang
chứa
và song song với
, khi đó
.
. Dựng khoảng cách.
- Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt
phẳng đó.
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, định lí Pytago, diện tích … để tính khoảng cách.
Giải chi tiết:
Trong
gọi
, trong
kẻ
, khi đó ta có
.
.
Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
, do
nên
.
Trong
Vì
kẻ
nên
, trong
kẻ
là hình chiếu vuông góc của
ta có:
lên
.
vuông cân tại A.
Vì
là hình vuông cạnh
nên
.
Trang 14
Áp dụng định lí Ta-lét ta có
.
Ta có:
.
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
ta có
.
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
ta có
AK=AG.AH√AG2+AH2=4a3.2a√105
.
Vậy
.
Câu 15: Đáp án B
Phương pháp giải:
- Đặt ẩn phụ
.
- Cô lập m, đưa phương trình về dạng
- Lập BBT của hàm số
khi
.
.
- Dựa vào BBT tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm.
Giải chi tiết:
Ta có
Đặt
Xét hàm số
.
, phương trình đã cho trở thành
có
.
.
BBT:
Trang 15
Dựa vào BBT ta thấy phương trình có nghiệm
Kết hợp điều kiện
.
.
Vậy có 2018 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 16: Đáp án D
Phương pháp giải:
- Chia tử cho mẫu để đưa biểu thức dưới dấu tích phân về dạng đa thức + phân thức hữu tỉ có bậc tử nhỏ
hơn bậc mẫu.
- Phân tích mẫu thành nhân tử, biến đổi để xuất hiện các tích phân dạng
.
- Tính tích phân và tìm
Giải chi tiết:
Ta có:
Giả sử
Khi đó ta có
Trang 16
Vậy
.
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức:
Giải chi tiết:
Ta có:
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là
- Vì
nên
.
.
- Ứng với mõi trường hợp của d, tìm các cặp số
tương ứng.
Giải chi tiết:
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là
Vì
nên
+ TH1:
.
.
, số cần tìm có dạng
.
Các bộ ba chữ số chia hết cho 3 là
⇒ có
cách chọn
.
.
⇒ Có 24 số thỏa mãn.
TH2:
, số cần tìm có dạng
chia 3 dư 1.
Các bộ ba chữ số chia 3 dư 1 là
⇒ có
cách chọn
.
.
⇒ Có 14 số thỏa mãn.
Vậy có tất cả
số thỏa mãn.
Câu 19: Đáp án B
Trang 17
Phương pháp giải:
-
Khoảng
cách
từ
điểm
đến
mặt
phẳng
là
.
Giải chi tiết:
.
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Tính số phần tử của không gian mẫu là
là số cách chọn 3 học sinh bất kì.
- Gọi A là biến cố: “Ban sự lớp gồm 3 bạn có cả nam và nữ”. Xét 2 TH để tính số phần tử của biến cố A
là
.
+ TH1: Chọn 1 nam và 2 nữ
+ TH2: Chọn 2 nam và 1 nữ
- Tính xác suất của biến cố A:
.
Giải chi tiết:
Số cách chọn 3 bạn bất kì là
nên số phần tử của không gian mẫu là
.
Gọi A là biến cố: “Ban sự lớp gồm 3 bạn có cả nam và nữ”.
TH1: Chọn 1 nam và 2 nữ có
cách.
TH2: Chọn 2 nam và 1 nữ có
cách.
.
Vậy xác suất của biến cố A là
.
Câu 21: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Sử dụng công thức
.
- Sử dụng công thức tính nguyên hàm mở rộng:
.
Giải chi tiết:
Ta có:
Trang 18
Câu 22: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Sử dụng tính chất
.
- Giải bất phương trình mũ:
.
- Giải bất phương trình đại số tìm x, sau đó kết hợp điều kiện đề bài.
Giải chi tiết:
Vì
nên
.
Khi đó ta có
Kết hợp điều kiện
ta có
.
Vậy phương trình đã cho có 100 nghiệm nguyên thỏa mãn.
Câu 23: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gọi
là góc giữa
và
, khi đó ta có
, với
và
lần lượt là 1 vtpt của
và
vtcp của Δ.
Giải chi tiết:
Mặt phẳng
vtcp là
có 1 vtpt là
, đường thẳng
có 1
.
Ta có:
.
.
Câu 24: Đáp án A
Phương pháp giải:
Trang 19
- Gọi d là công sai của CSC trên. Sử dụng công thức SHTQ của CSC:
trình tìm
, giải hệ phương
.
- Sử dụng công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của CSC:
Giải chi tiết:
Gọi d là công sai của CSC trên. Theo bài ra ta có:
.
Vậy
.
Câu 25: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d là
điểm bất kì thuộc d và
, trong đó M là
là 1 vtcp của đường thẳng d.
Giải chi tiết:
Lấy
. Đường thẳng d có 1 VTCP là
Ta có:
.
.
Vậy
.
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Để hàm số đồng biến trên
- Cô lập
thì
.
, đưa bất phương trình về dạng
- Lập BBT hàm số
trên
.
và kết luận.
Giải chi tiết:
TXĐ:
Ta có
nên hàm số xác định trên
.
.
Để hàm số đồng biến trên
thì
.
Trang 20