Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử TNTHPT 2021 môn Toán trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội

06e73fb17ad8afa8370441b9b4e8d110
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 7 tháng 4 2021 lúc 8:44:14 | Được cập nhật: hôm qua lúc 6:25:53 | IP: 10.1.29.225 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 579 | Lượt Download: 10 | File size: 0.176208 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THI TNTHPT Năm học: 2020-2021 TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: Toán Đề thi có 50 câu, gồm 5 trang Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 101 2 − 3x Câu 1. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là x−4 A. x = 4. B. y = 3. C. y = 2. D. y = −3. 2x + 2 có đồ thị (C) và đường x−1 thẳng d : y = −x + m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm" phân biệt. " m>7 m≥7 A. . B. −1 < m < 7. C. . D. −1 ≤ m ≤ 7. m < −1 m ≤ −1 Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = Câu 3. Hàm số y = ln(x2 + 4x + 7) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 2). B. (−∞; −2). C. (−2; +∞). D. (−∞; +∞). 2x − 1 . Phát biểu nào sau đây đúng? x−1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). B. Hàm số nghịch biến trên R. C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}. Câu 4. Cho hàm số y = Câu 5. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; −1; 0), B(−1; 0; 1) và C(2; 1; −1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là A. x + 3y + z + 2 = 0. B. 3x + y + 5z − 2 = 0. C. 3x + y + 5z + 2 = 0. D. 3x − y + 5z + 2 = 0. Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = 4 + 7i là B. z = 4 − 7i. C. z = 4i − 7. A. z = −4 − 7i. Câu 7. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 2]. Biết R2 D. z = −4 + 7i. f (x)dx = 5 và 0 I= R1 R2 f (t)dt = 3. Tính 1 f (x)dx. 0 A. I = 3. B. I = 2. C. I = 5. D. I = 1. Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = 2 x + log2 x là 1 ln 2 1 1 . B. y0 = 2 x + . C. y0 = 2 x ln 2 + . D. y0 = 2 x ln 2 + . A. y0 = x2 x−1 + x ln 2 x ln 2 x x ln 2 1 2 Câu 9. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng ( ; +∞). 3x − 2 3 Tìm F(x), biết F(1) = 5. A. F(x) = ln(3x − 2) + 5. B. F(x) = 3 ln(3x − 2) + 5. −3 1 C. F(x) = + 8. D. F(x) = ln(3x − 2) + 5. 2 (3x − 2) 3 Câu 10. Biết phương trình 4 x − 5.2 x + 3 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1 + x2 . A. 3. B. log2 3. C. 5. D. log2 5. Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn R3 f (x)dx = 20. Tính tích phân 0 R1 I = (x + 1) f (x2 + 2x)dx. 0 A. I = 20. B. I = 10. C. I = 40. D. I = 30. Trang 1/5 Mã đề 101 Câu 12. Cho biết R4 ln2 x 1 A. 4. a 3 a ln 2, với a, b ∈ N∗ và là phân số tối giản. Tính a+b. x b b B. 5. C. 11. D. 9. dx = Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2; −1; 1), B(−1; 1; 0) và C(0; −1; 2). Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với BC. x−2 y+1 z−1 x+2 y−1 z+1 A. = = . B. = = . 1 −2 2 1 −2 2 x−1 y+2 z−2 x−1 y+2 z−2 C. = = . D. = = . 2 −1 1 1 −2 2 Câu 14. Cho √ số phức z thỏa mãn √ (1 + i)z + 3i − 1 = 4 − 2i. Tính mô-đun của √ z. A. |z| = 2 2. B. |z| = 5 2. C. |z| = 5. D. |z| = 2. Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x y0 −∞ + −1 0 0 − − 1 0 +∞ 1 +∞ + +∞ y −2 −∞ 3 Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx4 − (2 − m)x2 + m − 1 có ba" điểm cực trị. m>2 A. . B. 0 < m < 2. C. m < 0. D. m > 2. m<0 p Câu 17. Tập xác định của hàm số y = 1 − log2 x là A. (−∞; 2]. B. [0; 2]. C. (0; 1). D. (0; 2]. d = 60◦ . Thể Câu 18. Cho hình chóp S .ABC có S A ⊥ (ABC), S A = AC = 2a, AB = a và BAC tích khối chóp S .ABC bằng√ √ 3 √ 2a3 3a3 3a A. . B. . C. . D. 3a3 . 3 3 6 1 R b Câu 19. Cho biết xe−x dx = a + với a, b ∈ Z. Tính a2 + b2 . e 0 A. 7. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường cao h = 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 20π. B. 6π. C. 12π. D. 15π. Câu 21. Thể tích khối cầu ngoại hình lập phương √ tiếp √ 3 cạnh a là 3 3 a 3πa 3a πa3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2 Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = sin x, y = 0, x = 0 và x = π. Quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được một vật thể tròn xoay có thể tích bằng π2 π A. π. B. π2 . C. . D. . 2 2 Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x2 − 1)2 (x2 − 3x + 2)x2021 , ∀x ∈ R. Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Trang 2/5 Mã đề 101 Câu 24. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z + 1 = 0 và điểm I(1; −1; 1). Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P). A. (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 4. B. (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 2. 2 2 2 C. (x − 1) + (y + 1) + (z − 1) = 2. D. (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 4. Câu 25. y Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a < 0; b < 0; c > 0. B. a > 0; b < 0; c < 0. C. a > 0; b > 0; c < 0. D. a < 0; b > 0; c < 0. x O Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau x −∞ f (x) 0 + −1 0 − 0 0 + 3 f (x) −∞ +∞ 1 0 − 2 −1 Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 là A. 0. B. 4. −∞ C. 3. D. 2. x − 1 2y + 1 −z + 2 = = . Câu 27. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng ∆ : 3 4 3 Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ chỉ phương của ∆? −u = (3; 4; −3). −u = (3; 2; −3). −u = (3; 4; 3). −u = (1; −1; 2). A. → B. → C. → D. → 3 4 1 2 Câu 28. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − x2 − x + 2 trên đoạn [0; 2]. Tính m + M. A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. R1 R1 R1 Câu 29. Cho biết f (x)dx = 2 và g(x)dx = 3. Tính I = [4 f (x) − g(x)]dx. A. I = 3. 0 B. I = 1. 0 C. I = 11. 0 D. I = 5. Câu 30. y Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho √ hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 1 và hai trục tọa độ Ox, Oy. Tính diện tích S của hình phẳng (H). 3 1 2 A. S = . B. S = . C. S = 1. D. S = . 2 3 3 Câu 31. Số nghiệm của phương trình 9 x + 3 x+2 − 1 = 0 là A. 3. B. 2. C. 1. y= √ x+1 1 −1 O x D. 0. Câu 32. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, AD VOMNP và O là trọng tâm tam giác BCD. Tính tỉ số thể tích . VABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 8 12 4 1 Câu 33. Cho hàm số y = f (x) = x3 − mx2 + (m + 2)x + 2 (m là tham số). Tìm m để hàm 3 số có hai điểm cực trị. " " m≥2 m>2 . D. . A. −1 ≤ m ≤ 2. B. −1 < m < 2. C. m ≤ −1 m < −1 Trang 3/5 Mã đề 101 Câu 34. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối 0 0 0 lăng trụ ABC.A √ 3 B C là √ 3 √ 3 √ 3 3a 3a 3a 3a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 6 3 2x − m . Tìm m để max f (x) + min f (x) = −5. Câu 35. Cho hàm số y = f (x) = x∈[0;2] x∈[0;2] x+2 A. m = −4. B. m = −8. C. m = 4. D. m = 8. Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt y Rb Rc Rd Rd I1 = f (x)dx; I2 = f (x)dx; I3 = f (x)dx; I4 = f (x)dx . a a a y = f (x) c Phát biểu nào dưới đây đúng? A. I1 < I2 < I3 < I4 . B. I2 < I1 < I4 < I3 . C. I2 < I1 < I3 < I4 . D. I1 < I2 < I4 < I3 . O a b c d x Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x −(m+2)2 x+1 +3m−5 = 0 có hai nghiệm trái dấu. 5 5 A. < m < 8. B. m > . C. m < 8. D. −2 < m < 8. 3 3 Câu 38. Cho f (x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn R1 R1 f (0) = 1, f (1) = 2, g(0) = −2, g(1) = 4 và f 0 (x)g(x)dx = 7. Tính I = f (x).g0 (x)dx. A. I = −3. B. I = 17. 0 C. I = 3. 0 D. I = −17. Câu 39. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 7.106 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng đó là 4% mỗi năm. Nếu hàng năm không khai thác thì sau 6 năm khu rừng đó có bao nhiêu mét khối gỗ? A. 7.146 . B. 7.145 . C. 7.(10, 4)5 . D. 7.(10, 4)6 . x+1 y z−1 = = và mặt Câu 40. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng ∆ : 1 2 −1 phẳng√(P) : x − y + 2z + 5 = 0.√ Gọi M là giao điểm √của ∆ và (P). Tính độ√ dài OM. A. 3 2 . B. 4 2. C. 2 2. D. 5 2. Câu 41. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P) : x + y − z − 1 = 0 và (Q) : 2x − y + z − 6 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm A(−1; 0; 3) và chứa giao tuyến của (P) và (Q). A. 2x + y + z − 1 = 0. B. x − 2y − 2z + 7 = 0. C. x − 2y + 2z − 5 = 0. D. x + 2y + 2z − 5 = 0.   x=1+t     Câu 42. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng ∆ :  và điểm y = −t    z = −1 + t A(1; 3; −1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng ∆. x−1 y−3 z+1 x−1 y−3 z+1 A. = = . B. = = . 2 −1 −1 1 −2 −1 x−1 y−3 z+1 x−1 y−3 z+1 C. = = . D. = = . 1 2 1 −1 2 −1 Câu 43. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm M(2; −3; 1). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). y z x y z x y z x y z x A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 0. D. + + = 1. 2 −3 1 −2 3 −1 2 −3 1 2 3 1 Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) + f (1 − x) = x2 (1 − x)2 ∀x ∈ R. R1 Tính I = f (x)dx. 0 Trang 4/5 Mã đề 101 1 1 1 1 . B. I = . C. I = . D. I = . 30 60 45 15 Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) có phương trình là x2 + y2 + z2 − 2x + 2my − 4z − 1 = 0 (trong đó m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để mặt cầu (S ) có diện tích bằng 28π. A. m = ±1. B. m = ±2. C. m = ±7. D. m = ±3. A. I = Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn ln x 1 ln x m + > + , ∀x > 0, x , 1. x+1 x x−1 x A. 2. B. 1. C. Vô số. D. 0. Câu 47. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; 0; 2), B(2; 3; −1), C(0; 3; 2) và mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 7 = 0. Khi điểm M thay đổi trên mặt phẳng (P), hãy tìm −−→ −−→ −−→ giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = MA + MB + MC . √ 8 A. 8. B. . D. 6. C. 4 3. 3 Câu 48. y Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai trên [0; +∞). Biết f (0) = 0 và hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây đúng? A. f (3) < f 00 (3) < f 0 (3). B. f 0 (3) < f (3) < f 00 (3). O 0 00 C. f (3) < f (3) < f (3). D. f 00 (3) < f (3) < f 0 (3). −1 y = f 0 (x) 3 x √ √ √ x x−2 Câu 49. Tìm tập nghiệm của bất phương trình ( 2 + 1) − ( 2 − 1) ≤ 2( 2 + 1). √ A. (−∞; 2]. B. [−2; +∞). C. (−∞; 2]. D. [−1; 1]. r x2 + x + 1 Câu 50. Tính tổng các nghiệm của phương trình log2 + x2 − 4x + 2 = 0. 5x − 1 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 5/5 Mã đề 101 ĐÁP ÁN BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 101 1 D 6 B 11 B 16 B 21 B 26 C 31 C 36 B 41 C 46 C 2 A 7 B 12 C 17 D 22 C 27 B 32 B 37 A 42 C 47 A 3 B 8 D 13 A 18 B 23 B 28 D 33 D 38 C 43 A 48 C 4 A 9 D 14 C 19 B 24 A 29 D 34 A 39 D 44 B 49 C 5 B 10 B 15 D 20 D 25 D 30 D 35 D 40 A 45 A 50 B Mã đề thi 102 1 D 6 C 11 D 16 A 21 B 26 D 31 A 36 B 41 B 46 B 2 D 7 C 12 C 17 B 22 C 27 B 32 A 37 C 42 A 47 C 3 C 8 C 13 A 18 D 23 D 28 B 33 B 38 C 43 C 48 C 4 D 9 C 14 C 19 C 24 D 29 A 34 D 39 B 44 B 49 C 5 D 10 A 15 A 20 D 25 B 30 C 35 C 40 C 45 A 50 A Mã đề thi 103 1 C 6 B 11 B 16 C 21 D 26 C 31 B 36 C 41 C 46 A 2 C 7 D 12 B 17 A 22 B 27 B 32 C 37 D 42 A 47 A 3 D 8 A 13 A 18 A 23 D 28 B 33 C 38 C 43 D 48 D 4 C 9 C 14 A 19 A 24 C 29 A 34 B 39 B 44 A 49 C 5 A 10 A 15 D 20 B 25 D 30 B 35 D 40 D 45 B 50 C Mã đề thi 104 1 A 6 B 11 D 16 C 21 A 26 A 31 D 36 C 41 B 46 D 2 A 7 B 12 D 17 D 22 C 27 D 32 A 37 C 42 A 47 B 3 C 8 C 13 B 18 D 23 D 28 A 33 C 38 B 43 A 48 C 4 D 9 A 14 C 19 C 24 C 29 B 34 C 39 A 44 C 49 B 5 B 10 B 15 B 20 D 25 A 30 D 35 B 40 A 45 D 50 C 1