Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán lần 12 (Nhóm Pi)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 5:04:13 | Được cập nhật: hôm kia lúc 14:30:13 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 240 | Lượt Download: 0 | File size: 1.090735 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Khóa học PIMAX 2021
ÑEÀ thi thöû thpt quoác gia laàn 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có 8 trang, 50 câu
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1:
2
Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm của phương trình 2z2 z 1 0 . Tính giá trị biểu thức A z1 z2
A. 2 .
Câu 2:
B. 1 .
C. 4 .
2
D. 3 .
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x 2 y z 7 0 và điểm A(1;1; 2) .
Điểm H(a; b; 1) là hình chiếu vuông góc của ( A ) trên ( P ) . Tổng a b bằng
A. 2 .
Câu 3:
D. 3 .
B. 2018; .
C. 0;1009 .
D. 1; 2018 .
Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình 4.4x 9.2x1 8 0 . Tính giá trị P log 2 a log 2 b .
A. P 5 .
Câu 5:
C. 1 .
Hàm số y 2018 x x 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. 1010; 2018 .
Câu 4:
B. 3 .
B. P 1 .
C. P 4 .
D. P 2 .
Số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân un có công bội u1 2 ; q 3 ?
A. 6 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 8 .
1
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Câu 6:
Cho hàm số y f x liên tục trên a , b . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục Ox , các đường thẳng x a, x b và V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay H quanh trục Ox , khẳng định nào sau đây đúng?
A. V
b
f x dx .
b
B. V
b
2
C. V f x dx .
b
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đường y
2
D. V f x dx .
a
a
a
a
Câu 7:
f x dx .
x 2 4 , trục Ox và đường x 3 . Tính thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục hoành.
A. V 3 .
Câu 8:
x
.
1 x
A. min f ( x) f ( a) .
a ; b
3 3a3
.
2
B. y
x1
.
x 1
C. y
2x 2
.
x 1
x 1
.
x1
D. y
B. max f ( x) f (b) . C. f ( x) đồng biến trên a; b .
D. f (a) f (b)
a ; b
B. V
3 3a3
.
4
C. V
3a 3
.
2
D. V
3a3
.
4
Tìm số nghiệm của phương trình ln x ln 2 x 1 0 .
A. 0.
Câu 12:
D. V 2 .
Cho hình chóp S.ABC có SA 3a vuông góc với đáy và tam giác ABC là tam giác đều cạnh a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V
Câu 11:
5
.
3
Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] và f '( x) 0; x [a; b] , khẳng định nào sau đây
sai?
Câu 10:
C. V
Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào?
A. y
Câu 9:
7
.
3
B. V
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. max f x 4 .
B. max f x 4 .
2;3
C. min f x 2 .
D. min f x 1 .
1;3
2
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Câu 13:
Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức z 3 4i .
A. 1 2i .
B. 1 2i .
C. 2 i .
Câu 14:
Tìm họ nguyên hàm F x
A. F x
B. F x
2
C.
D. F x
1
6 2 x 1
3
1
6 2 x 1
2
C .
C .
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bẳng 2a . Tính diện
tích xung quanh Sxq của hình nón.
A. Sxq 2a2 .
Câu 16:
dx
C .
6 2 x 1
4 2 x 1
2 x 1
3
2
1
C. F x
Câu 15:
1
1
D. 2 i .
Tính tích phân I
B. Sxq 2 2a2 .
ln 2
e
4x
C. Sxq 2 a 2 .
D. Sxq a 2 .
1 dx
0
A. I
Câu 17:
15
ln 2 .
4
B. I 4 ln 2 .
B. 3
Biết a 1
2
D. y log 2 x
2
B. 0 a 1
B. 864C83 .
C. 1 a 2
D. a 2
8
C. 864C83 .
D. 1944C83 .
Khối hộp chữ nhật có 3 kích thước a; 2a; 3a có thể tích bằng
B. 2a3 .
C. 12a3 .
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
KHÔNG thuộc đường thẳng d ?
A. M 3; 2; 4 .
Câu 24:
C. y x3
Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển 3x 2
A. 3a3 .
Câu 23:
D. x 0
a 1 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1944C83 .
Câu 22:
C. x 1
?
B. y tan x
4
A. a 1
Câu 21:
15
ln 2 .
2
D. 2
C. 2
B. x 1
Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A. y x
Câu 20:
D. I
Tìm điểm cực đại của hàm số y x4 2x2 2019.
A. x 2019
Câu 19:
17
ln 2 .
4
Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn 5 i z 7 17 i
A. 3
Câu 18:
C. I
B. N 1; 1; 2 .
D. 6a3 .
x 1 y 1 z 2
. Điểm nào dưới đây
2
1
2
C. P 1; 0; 0 .
D. Q 3;1; 2 .
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 0; 2 , B 2; 3; 1 và C 0; 3; 6
. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G 1;1; 0 .
B. G 3; 0; 1 .
C. G 1; 0;1 .
D. G 3; 0;1 .
3
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Câu 25:
Cho hàm số y
x 1
có đồ thị C . Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị C .
2x2 2
B. 1 .
A. 2
C. 0 .
D. 3 .
3
Câu 26:
Cho I sin x cos2 xdx , khẳng định nào sau đây đúng?
0
1
1
A. I .
3
2
Câu 27:
B. 0 I
1
.
3
C.
1
2
I .
2
3
D.
2
I 1.
3
Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a nội tiếp trong một hình trụ T . Gọi
V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối trụ T và khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số
A.
Câu 28:
4 3
.
9
B.
4 3
.
3
C.
A. ; 1 2 ; . B. ; 2 .
Câu 29:
Tìm tập xác định của hàm số y log x 2 x 2
3
.
9
1
C. 1; .
D.
V1
.
V2
3
.
3
D. 1;1 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho P có phương trình 2x 4z 5 0 . Một véctơ
pháp tuyến của P là
B. n 0 ; 2 ; 4
A. n 1; 2 ; 0 .
C. n 1; 0 ; 2 .
D. n 2 ; 4 ; 5 .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB 4a
, AD 3a , SB 5a . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD )
A.
Câu 31:
41a
.
12
B.
12 41a
.
41
C.
Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên
61a
.
12
D.
12 61a
.
61
thỏa mãn điều kiện
f 2 x x2 2x 4 f x 2 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số
y 2xf x 6m 1 x2 6m2 6m 8 x 1 đồng biến trên 2; . Biết rằng
f x 0, x
.
A. 1 .
Câu 32:
B. 3 .
D. 4 .
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y x 5 mx 4 đồng biến trên khoảng 1;
C. 4 .
B. 6 .
A. 3 .
Câu 33:
C. 5 .
D. 5 .
Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên đoạn
1; 0 , đồng thời thỏa mãn điều kiện
f x
f x 3x2 2 x e , x
1; 0 . Tính A f 0 f 1 .
A. A 1.
1
e
B. A .
C. A 1.
D. A 0.
4
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Câu 34:
Cho tam giác ABC vuông tại B và nằm trong mặt phẳng ( P ) có AB 2a , BC 2 3a . Một
điểm S thay đổi trên đường thẳng vuông góc với P tại A (S A) . Gọi H , K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A lên SB, SC . Biết rằng khi S thay đổi thì 4 điểm A, B, H , K thuộc một
mặt cầu cố định. Tính bán kính R của mặt cầu đó.
A. R 2a .
Câu 35:
m
C. R a .
D. R 3a .
x2 m m 1 x m3 1
có đồ thị C m . Gọi M a; b là điểm cực đại của
xm
tương ứng với m m1 đồng thời cũng là điểm cực tiểu của C m tương ứng với m m2
Cho hàm số y
C
B. R 2a .
. Tính P a b .
A.
Câu 36:
3
.
4
B.
9
.
4
C.
7
.
4
D.
5
.
4
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a 5 . Gọi P là một mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với SC . Gọi là góc tạo bởi mp P và ABCD . Tính tan
.
6
6
2
3
.
B. tan
.
C. tan
.
D. tan
.
2
2
3
3
Cho hàm số y x 3 4 x 2 mx m C và parabol P : y x 2 3x 9 . Có bao nhiêu giá trị
A. tan
Câu 37:
nguyên của tham số m để C cắt P tại 3 điểm phân biệt A , B, C sao cho đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC đi qua D 1; 2 .
A. 1 .
Câu 38:
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m2 và cạnh BC x m để làm
một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD
thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò
thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt
ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox còn thừa được bỏ đi). Tính gần đúng
giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).
A. 0,97m .
Câu 39:
B. 1m .
C. 1,02m .
D. 1, 37m .
Một hộp kín chứa 50 quả bóng kích thước bằng nhau, được đánh số từ 1 đến 50. Bốc ngẫu
nhiên cùng lúc 2 quả bóng từ hộp trên. Gọi P là xác suất bốc được 2 quả bóng có tích của 2
số ghi trên 2 quả bóng là một số chia hết cho 10, khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0,3 P 0,35 .
B. 0,2 P 0,25 .
C. 0,25 P 0,3 .
D. 0,35 P 0,4 .
5
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Câu 40:
Cho hàm số f x x 4 2 x 2 2 có đồ thị C . Trên C tồn tại ba điểm phân biệt A, B, C
sao cho tiếp tuyến tại đó với C song song với nhau. Gọi P là phương trình parabol đi
qua ba điểm A, B, C . Biết tung độ đỉnh của P có giá trị nằm trong khoảng a; b . Tính giá
trị của S b a.
A.
Câu 41:
1
.
27
B.
4
.
27
C.
11
.
27
D.
7
.
27
Cho các số phức z , z1 , z2 thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: iz 2i 4 3 ; phần thực của
2
2
z1 bằng 2 ; phần ảo của z2 bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z z1 z z2 .
B. 2 .
A. 9 .
Câu 42:
D. 4 .
C. 5 .
Cho các số thực x, y thỏa mãn x 1 y 2 y 1 x2 1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m để giá trị nhỏ nhất của P x y 2 xy 2 m bằng
A. 1 .
Câu 43.
B. 2 .
1
. Số phần tử của S là:
2
D. 4 .
C. 3 .
Gọi d là đường thẳng tùy ý đi qua điểm M 1;1 và có hệ số góc âm. Giả sử d cắt các trục
Ox , Oy lần lượt tại A , B . Quay tam giác OAB quanh trục Oy thu được một khối tròn xoay
có thể tích là V . Giá trị nhỏ nhất của V bằng:
A. 3 .
Câu 44:
B.
9
.
4
C. 2 .
D.
5
.
2
x y 1 z 2
và mặt phẳng
1
2
1
P : 2 x y 2z 2 0 . Q là mặt phẳng chứa d và tạo với mặt phẳng P một góc nhỏ
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
nhất. Gọi nQ a ; b ;1 là một vectơ pháp tuyến của Q . Đẳng thức nào đúng?
A. a b 0 .
Câu 45:
B. a b 1 .
C. a b 1 .
Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên
D. a b 2 .
, có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Với m
là tham số thực bất kỳ thuộc đoạn 0;1 . Hỏi phương trình f x3 3x2 3 m 4 1 m có
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 9 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 3 .
6
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Câu 46:
Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB và BC . Mặt phẳng DMN chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của
phần chứa đỉnh A và V 2 là thể tích của phần còn lại. Tỉ số
A.
Câu 47:
1
.
2
B.
37
.
48
C.
2
.
3
D.
55
.
89
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân
biệt:
me x 10 x m log mx 2 log x 1 0
A. 7 .
Câu 48:
V1
bằng
V2
B. 4
D. 5
C. 6
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 5; 5 sao cho phương trình sau có nghiệm x 1;1 :
log 32 f x 1 log 2 2 f x 1 2m 8 log 1
f x 1 2m
2
Câu 49:
C. 6 .
B. 5 .
A. 7 .
D. 8 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S1 , S2 lần lượt có phương trình là
x2 y2 z2 2x 2y 2z 22 0 , x2 y2 z2 6x 4y 2z 5 0 . Xét các mặt phẳng P
thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi M a; b; c là điểm mà tất cả các
mp P đi qua. Tính tổng S a b c.
9
9
.
D. S
2
2
Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại số thực dương x thỏa mãn:
A. S
Câu 50:
5
.
2
B. S
x.23 x2 y
A. 4 .
x 2 1
5
.
2
C. S
3 y x2 2x y 1 y xy 3x 1 x2 1
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
7
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.