Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán lần 11 (Nhóm Pi)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 5:03:40 | Được cập nhật: 17 tháng 5 lúc 9:16:10 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 190 | Lượt Download: 0 | File size: 1.364221 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Khóa học PIMAX 2021
ÑEÀ thi thöû thpt quoác gia laàn 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có 8 trang, 50 câu
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC .A 'B 'C ' có AC ' 5a , đáy là tam
giác đều cạnh 4a .
B. V 20 a3 3 .
A. V 12a3 .
Câu 2.
C. V 20a3 .
D. V 12a3 3 .
1
3
Cho số phức z 1 i . Tìm số phức w iz 3z .
8
3
8
3
A. w .
B. w i .
C. w
B. 2 .
C. 0 .
10
.
3
D. w
10
i.
3
3
Câu 3.
Giá trị của dx bằng
0
A. 3 .
Câu 4.
D. 1 .
Cho hàm số y x 3 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
1
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 5.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm
A 0; 4 , B 2; 4 , C 2; 0 .
A. I 1;1 .
Câu 6.
x
.
x 1
D. I 1; 0 .
B. y
2x 3
.
2x 2
C. y
x1
.
x 1
D. y
x 1
.
x1
Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a i 2 j 3k. Tọa độ của vectơ a là:
A. a 1; 2; 3 .
Câu 8.
C. I 1; 2 .
Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y
Câu 7.
B. I 0; 0 .
B. a 2; 3; 1 .
C. a 3; 2; 1 .
D. a 2; 1; 3 .
Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 x 10.3x 3 0 có dạng S a ; b , trong đó a , b là
các số nguyên. Giá trị của biểu thức 5b 2a bằng
A.
Câu 9.
43
.
3
B.
8
.
3
C. 7 .
D. 3 .
x3 1
khi x 1
Cho hàm số y f x x 1
. Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại
2 m 1 khi x 1
điểm x0 1 là:
1
2
A. m .
B. m 2 .
C. m 1 .
D. m 0 .
2
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Câu 10. Phương trình cos x 0 có nghiệm là:
A. x
C. x
2
2
k k
B. x k 2 k
.
k 2 k
D. x k k
.
.
.
Câu 11. Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. 2 sin 2 a 1 cos 2a .
B. cos 2a 2cos a 1 .
C. sin 2a 2sin a cos a .
D. sin a b sin a cos b sin b.cos a .
Câu 12. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là
SAI?
A. GA GB GC 0 .
B. AM 2 MG .
C. MA MB MC 3 MG .
D. GA 2GM 0 .
Câu 13. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón.
Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:
1
3
A. Sxq r 2 h .
B. Sxq rl .
C. Sxq rh .
Câu 14. Cho F x là một nguyên hàm của hàm f x
A. F 1 ln3 2 .
1
2
B. F 1 ln3 2 .
D. Sxq 2 rl .
1
; biết F 0 2 . Tính F 1 .
2x 1
C. F 1 2ln3 2 .
D. F 1 ln3 2 .
1
2
Câu 15. Cho 4 IA 5IB . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến A thành B . Tìm k .
5
4
A. k .
4
5
B. k .
C. k
4
.
5
D. k
5
4
Câu 16. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2 x , y 0 , x 10 ,
x 10 .
A. S
2000
.
3
B. S 2008 .
C. S 2000 .
D. S
2008
.
3
Câu 17. Cho hình chóp có 20 cạnh. Số mặt của hình chóp đó là
A. 12 .
B. 10 .
Câu 18. Điều kiện xác định của phương trình
A. x 2 .
B. x 3 .
C. 11 .
D. 20 .
x 1 x 2 x 3 là:
C. x 1 .
D. x 3 .
3
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
4
Câu 19. Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó
2
a 3 bằng
8
A.
3
a2 .
3
B. a 3 .
Câu 20. Đồ thị hàm số y
C. a 8 .
D.
6
a.
x2 3x 2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2 1
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y cos2 x .
A. y
sin 2 x
2 cos2 x
B. y
.
sin 2 x
cos2 x
C. y
.
sin 2 x
cos2 x
.
D. y
sin 2 x
2 cos2 x
.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) . SA 5, AB 3, BC 4 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. R
5 2
.
2
C. R
B. R 5 .
5
.
2
D. R 5 2 .
Câu 23. Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là một điểm
thuộc cạnh BC ( P không trùng trung điểm cạnh BC ). Thiết diện của tứ diện cắt bởi
mặt phẳng MNP là:
A. Tam giác.
B. Lục giác.
C. Ngũ giác.
D. Tứ giác.
C. 2 .
D. 5i .
Câu 24. Phần ảo của số phức z 5 2i bằng
A. 5 .
Câu 25. Phương trình 2 2 x
A. 1.
B. 2i .
2
5 x4
4 có tổng tất cả các nghiệm bằng
B.
5
2
C. 1 .
5
2
D. .
Câu 26. Phương trình x2 6 x 17 x2 x2 6 x có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 27. Tập xác định của hàm số y x2 3x 2 là
A. 1; 2 . .
B. ;1 2; .
C.
\1; 2 .
D. ;1 2;
Câu 28. Cho hình vuông ABCD có cạnh a Tính AB.AD .
A. AB.AD 0 .
B. AB.AD a .
C. AB.AD
a2
. D AB.AD a2 .
2
4
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
2
Câu 29. Tính tích phân I xe x dx .
1
B. I e 2 .
A. I e 2 .
C. I e .
D. I 3e 2 2e .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ điểm M là hình chiếu vuông
góc của điểm M 2; 3;1 lên mặt phẳng : x 2 y z 0 .
5
B. M 1; 3; 5 .
A. M 2; ; 3 .
2
5
3
C. M ; 2; .
2
2
D. M 3;1; 2 .
Câu 31. Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số y 3x 4 4 x 2 tại bốn điểm phân biệt có hoành độ
0; 1; a; b . Tính S ab a b .
A. S
2
.
3
2
3
B. S .
C. S 0 .
D. S
1
.
3
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S.ABCD với S 1; 1;6 , A 1; 2 ; 3 ,
B 3;1; 2 , C 4 ; 2 ; 3 , D 2 ; 3; 4 . Gọi I là tâm mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp. Tính
khoảng cách d từ I đến mặt phẳng SAD .
A. d
3 3
.
2
2
Câu 33. Tích phân
1
A.
B. d
x ln xdx
x
2
1
2
6
.
2
C. d
21
.
2
D. d
3
.
2
a ln 2 b ln 3 c ln 5 (với a,b,c là các số hữu tỉ). Tính tổng a b c
2
5
B.
2
5
C.
9
10
D.
9
10
Câu 34. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S A.e Nr (trong đó A là dân số
của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm).
Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số
của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm giữ nguyên thì đầu
năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
A. 1.281.600;1.281.700 .
B. 1.281.700;1.281.800 .
C. 1.281.800;1.281.900 .
D. 1.281.900;1.282.000 .
Câu 35. Một đề thi môn toán có 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có 4 phương án trả
lời, trong đó có đúng một phương án là đáp án. Học sinh Chọn đúng đáp án được 0.2
điểm, Chọn sai đáp án không được điểm. Một học sinh làm đề thi đó, Chọn ngẫu
nhiên một phương án trả lời từ tất cả 50 câu. Xác xuất để học sinh đó được 5,0 điểm
bằng
5
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
3
4
A. ( )25 .C25
.
50
B.
C 25
.325
50
4
50
.
C.
1
.
2
D.
1
.
16
Câu 36. Cho phương trình az 2 bz c 0 , với a , b, c , a 0 có các nghiệm z1 , z2 đều không là
2
2
số thực. Tính P z1 z2 z1 z2 theo a , b, c.
A. P
b2 2 ac
.
a2
B. P
2c
.
a
C. P
4c
.
a
D. P
2b2 4 ac
.
a2
Câu 37. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB 1 , đáy lớn CD 3 , cạnh bên BC DA 2 .
Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng
A.
5
.
3
B.
4
.
3
C.
7
.
3
D.
2
.
3
Câu 38. Cho hàm số y x 3 3mx 2 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m 2019 để
hàm số có nhiều cực trị nhất.
A. 2018 .
B. 4035 .
C. 2017 .
x y z 3
Câu 39. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn điều kiện 2 2 2
D. 4037 .
x y z 5
. Hỏi biểu thức P
xy2
z2
có thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn z
nhỏ nhất của biểu thức P
A.
10
34 .
z
z
2z
3
z
8 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
3i . Tính M
B. 2 10 .
D. 2.
C.
m.
10
58 .
D.
5
58 .
Câu 41. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày.
Mỗi kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn
chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn
là 110 nghìn đồng. Gọi x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua
để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức
ăn. Tính x 2 y 2
A. x 2 y 2 1,3 .
B. x 2 y 2 2,6 .
C. x 2 y 2 1,09 .
D. x 2 y 2 0,58 .
Câu 42. Cho un là cấp số nhân, đặt Sn u1 u2 ... un . Biết S2 4; S3 13 và u2 0 , giá trị S5
bằng
A. 2 .
B.
181
.
16
C.
35
.
16
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
D. 121 .
6
Khóa học PIMAX 2021
Câu 43. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình sau:
ln 7 x 2 7 ln mx 2 4 x m
nghiệm đúng với mọi x thuộc
A. S 14 .
. Tính S .
B. S 0 .
C. S 12 .
D. S 35 .
Câu 44. Cho hàm số y x2 m m2 4 x 4m 2 m2 4 m 0 . Gọi giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số trên 0 ;1 lần lượt là y1 ; y2 . Số giá trị của m để y1 y2 8 là
A. 0 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 45. Cho Parabol P : y x 2 1 và đường thẳng d : y mx 2 với m là tham số. Gọi m0 là giá
trị của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và d là nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong
khoảng nào?
1
A. 2 ; .
2
B. 0;1 .
Câu 46. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y f x
C. 1;
1
.
2
1
D. ; 3 .
2
2 3
9
x 3x 3m 1 x trên đoạn 0; 3 là 12 .
5
5
Tính tổng tất cả các giá trị của tham số thực m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
2
5
A. 0 .
4
5
6
5
C. .
B. .
D. .
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a . Điểm M thuộc SA sao
cho
SM
k ,0 k 1 . Khi đó giá trị của k để mặt phẳng BMC chia khối chóp thành hai
SA
phần có thể tích bằng nhau là:
A. k
1 5
.
4
B. k
1
.
2
C. k
2
.
2
D. k
1 5
2
Câu 48. Cho hai hàm số y f x , y g x có đồ thị như hình sau:
7
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
y
4
y=f(x)
3
2
-3 -2 -1
1
O
3 4
-1
-2
1
5 x
2
-3
-4
y=g(x)
Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f g x 0 và g f x 0 là
A. 25 .
B. 22 .
C. 21 .
D. 26 .
Câu 49. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 13 0 và
đường thẳng d :
x 1 y 2 z 1
. Điểm M a; b; c , a 0 nằm trên đường thẳng d sao
1
1
1
cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB, MC đến mặt cầu S ( A , B, C là các tiếp
điểm) và AMB 600 , BMC 600 , CMA 1200 . Tính a3 b3 c 3 .
A.
173
.
9
B.
112
.
9
Câu 50. Có bao nhiêu bộ số x; y với x ; y
C. 8 .
D.
23
.
9
thỏa mãn phương trình sau đây:
4 x 1 2 log 2 xy 2021 2 xy 2022 2 log 2 2 x 1
A. 12 .
B. vô số.
C. 1 .
D. 3.
8
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.