Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán lần 10 (Nhóm Pi)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 5:03:08 | Được cập nhật: 4 tháng 5 lúc 5:17:08 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 162 | Lượt Download: 0 | File size: 1.290694 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Khóa học PIMAX 2021
ÑEÀ thi thöû thpt quoác gia laàn 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có 13 trang, 50 câu
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u 3 i 2 j 2 k . Tìm tọa độ của u .
A. u 3; 2; 2 .
Câu 2.
Cho
B. u 3; 2; 2 .
f x dx F x C . Khi đó với a 0 , a , b
1
f ax b dx a F ax b C .
C. f ax b dx F ax b C .
A.
Câu 3.
Câu 4.
C. u 2; 3; 2 .
là hằng số ta có
D. u 2; 3; 2 .
f ax b dx bằng.
1
f ax b dx a b F ax b C .
D. f ax b dx aF ax b C .
B.
Cho hàm số y x 3 3x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x e x 2 x thỏa mãn F 0 . Tính F x .
Group Facebook: https://www.facebook.com/groups/nhompi2020/
3
2
1
Khóa học PIMAX 2021
A. F x e x x 2 .
B. F x 2e x x 2
C. F x e x x 2 .
D. F x e x x 2 .
3
2
5
2
Câu 5.
1
.
2
1
2
Một tổ gồm 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Tính số cách chọn cùng lúc 3 học sinh
trong tổ đi tham gia chương trình thiện nguyện.
A. 56 .
Câu 6.
B. 336 .
C. 24 .
D. 36 .
Cho 0 a 1 . Giá trị của biểu thức P log a a. 3 a 2 là
A.
4
.
3
B. 3 .
C.
5
.
3
D.
5
.
2
10
Câu 7.
1
Tìm hệ số của x trong khai triển x , x 0 .
x
4
B. 120 .
A. 120 .
Câu 8.
D. 210 .
C. 5 .
D. 1 .
Nghiệm của phương trình log 3 4 x 2 là
A. 2 .
Câu 9.
C. 210 .
B. 4 .
Cho cấp số cộng un có u1 3 , u6 27 . Tính công sai d .
A. d 7 .
B. d 5 .
C. d 8 .
D. d 6 .
Câu 10. Cho hai số phức z1 2 3i , z2 4 5i . Số phức z z1 z2 là
A. z 2 2i .
B. z 2 2i .
Câu 11. Đồ thị hàm số y
A. y
Câu 12.
C. z 2 2i .
x1
có tiệm cận đứng là:
1 2x
1
.
2
1
B. x .
2
D. z 2 2i
C. y
1
.
2
D. x
1
.
2
3
Cho x 0; và m , n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
A. x m xn m n .
B. x m xn m n .
C. x m
n
x m.n .
D. x m n x m .x m .
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f x sin 3x .
cos 3 x
C .
3
A. sin 3xdx
cos 3x
C.
3
B. sin 3 xdx
C. sin 3xdx
sin 3 x
C .
3
D. sin 3 xdx cos 3 x C .
Câu 14. Khẳng định nào sau đây sai?
x
1
A. Hàm số y
đồng biến trên ; .
3 2
1
B. Hàm số y x 3 3 có tập xác định D
.
Group Facebook: https://www.facebook.com/groups/nhompi2020/
2
Khóa học PIMAX 2021
C. Hàm số log 21 x 1 có đạo hàm là y
1
.
x 1 ln 21
D. Hàm số log e x nghịch biến trên 0; .
Câu 15. Cho hàm số y
x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x1
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
\1 .
\1 .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; .
D. Hàm số đồng biến trên ; 1 1; .
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 2; 4 , B 2; 4; 1 . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác OAB .
A. G 6; 3; 3 .
B. G 2;1;1 .
C. G 2;1;1 .
D. G 1; 2;1 .
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a 1; 2; 3 và b 2; 1; 1 . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. a, b 5; 7; 3 .
C. Vectơ a vuông góc với vectơ b .
B. Vectơ a cùng phương với vectơ b .
D. a 14 .
Câu 18. Cho hình lăng trụ đều ABC .A B C có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo với mặt
phẳng BCC B một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC theo a .
A.
3a 3
.
4
B.
a3
.
4
a3 6
.
12
C.
D.
a3 6
.
4
Câu 19. Cho số phức z 3 4i . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Môđun của số phức z bằng 5 .
B. Số phức liên hợp của z là 3 4i .
C. Phần thực và phần ảo của z lần lượt là 3 và 4 .
D. Biểu diễn số phức z lên mặt phẳng tọa độ là điểm M 3; 4 .
Câu 20. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 3z 4 0 . Tính w
3
w 2i
4
A.
.
B.
w
3
2i
4
.
3
w2 i
2 .
C.
D.
w
1 1
iz1 z2 .
z1 z2
3
2i
2
.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy và SA a 2 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a .
A.
8 a 3 2
.
3
B. 4 a 3 .
C.
4 3
a .
3
Group Facebook: https://www.facebook.com/groups/nhompi2020/
D. 8 a 3 .
3
Khóa học PIMAX 2021
Câu 22. Một vật chuyển động với vận tốc v t m/s có gia tốc a t v t 2t 10
m/s . Vận
2
tốc ban đầu của vật là 5 m/s . Tính vận tốc của vật sau 5 giây.
A. 30 m/s .
B. 25 m/s .
C. 20 m/s .
D. 15 m/s .
Câu 23. Cho hai số a , b thỏa mãn log 4 a log 9 b2 5 và log 4 a2 log 9 b 4 . Giá trị a.b là:
A. 48 .
B. 256 .
C. 144 .
D. 324 .
x
2
x
2
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m sin cos 5 có nghiệm.
m 2
A.
.
m 2
m 2
B.
.
m 2
C. 2 m 2 .
D. 2 m 2 .
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn: z 1 2i z .i 15 i . Tìm modun của số phức z ?
A. z 5 .
B. z 4 .
C. z 2 5 .
D. z 2 3 .
Câu 26. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 8, 4% /năm và tiền lãi hàng năm được
nhập vào tiền vốn. Tính số năm tối thiểu người đó cần gửi để số tiền thu được nhiều
hơn 2 lần số tiền gửi ban đầu.
A. 10 năm.
B. 9 năm.
C. 8 năm.
D. 11 năm.
3 x 1 khi x 1
, m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên
x m khi x 1
Câu 27. Cho hàm số y
A. m 5 .
B. m 1 .
C. m 3 .
D. m 3 .
Câu 28. Cho hàm số y log 2 x2 3x m 1 . Tìm m để hàm số có tập xác định D
9
4
A. m .
B. m
17
.
4
C. m
.
17
.
4
.
9
4
D. m .
2
Câu 29.
Cho
4cos2x 3sin 2 x ln cos x 2 sin x dx c ln 2 b , trong đó a, b, c N
a
*
0
,
a
là phân số tối giản.
b
Tính T a b c.
A. 9 .
Câu 30.
B. 11 .
D. 7 .
C. 5 .
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 4 i 2 . Trong mặt phẳng Oxy tập hợp các điểm biểu
diễn số phức w 2 z 1 i là hình tròn có diện tích là
A. S 25 .
Câu 31.
B. S 9 .
Cho hàm số chẵn y f x liên tục trên R và
C. S 12 .
1
1 2
1
A. 2 .
B. 4 .
f 2x
x
D. S 16 .
2
dx 8. Tính f x dx.
C. 8 .
0
D. 16 .
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y 3 x 4 4 x 3 12 x 2 m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
3; 2 không vượt quá 100.
Group Facebook: https://www.facebook.com/groups/nhompi2020/
4
Khóa học PIMAX 2021
A. 478 .
B. 474 .
C. 476 .
D. 480 .
Câu 33. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f f cos x 0
trong đoạn 0; 2019 là:
y
1
1
A. 642 .
Câu 34.
Tích
2
B. 2019; 2018 .
Số nghiệm thực của phương trình 2018 x
A. 3 .
C. 1003 .
1
1
1 ... 1
2
2017
2017 ! 1 11
A. 2018; 2017 .
Câu 36.
1
B. 2018 .
x
1
B. 1002 .
trong các cặp sau?
Câu 35.
0
2017
D. 643 .
được viết dưới dạng ab , khi đó a; b là cặp nào
C. 2015; 2014 .
D. 2016; 2015 .
1
1
2018 là:
1 x x 2018
C. 0 .
D. 1 .
Cho số thực 0 . Góc giữa hai tiếp tuyến được vẽ từ điểm P đến đường tròn có
4
phương trình x 2 y 2 4 x 6 y 9 sin 2 13cos 2 0 là 2 . Quỹ tích điểm P là đường tròn có
bán kính bằng bao nhiêu?
A. 2 2
Câu 37.
B. 2
2
C.
D. 3
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Xét đa diện lồi H có các đỉnh
là trung điểm tất cả các cạnh của hình chóp đó. Tính thể tích của H .
A.
Câu 38.
9
.
2
B. 4 .
C. 2 3 .
Biết điểm M x ; y C có tọa độ thỏa mãn y 3 x 2
D.
5
.
12
4 x 2 y y 2 4 x 2 0 . Biết tiếp
tuyến tại M của đường cong C cắt các trục tọa độ tại A, B sao cho diện tích OAB có giá trị
nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là:
A. 8 .
B. 4 .
C. 2 2 .
Group Facebook: https://www.facebook.com/groups/nhompi2020/
D. 4 2 .
5
Khóa học PIMAX 2021
Câu 39.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường tròn C1 và C 2 lần lượt có phương trình
x 1 y 2
2
2
1 và x 1 y 2 1 . Biết đồ thị hàm số y
2
ax b
đi qua tâm của C1 , đi
xc
qua tâm của C 2 và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả C1 và C 2 . Tổng a b c là
A. 8 .
Câu 40.
C. 1 .
B. 2 .
D. 5 .
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2t ; 2t;0 , B 0;0; t với t 0. Cho điểm P di động
a
a
với a , b nguyên dương và
b
b
tối giản sao cho OP đạt giá trị lớn nhất là 3. Tính giá trị Q 2a b ?
thỏa mãn OP.AP OP.BP AP.BP 3 . Biết rằng có giá trị t
A. 5 .
Câu 41.
x 2
2
m 0 . Chia f x cho x 2 được phần dư bằng
được phần dư bằng 2018. Gọi g x là phần dư khi chia f x cho
. Giá trị của g 1 là
A. 4033 .
B. 4035 .
C. 4039 .
D. 4037 .
1
Cho x 0 ; . Biết log sin x log cos x 1 và log sin x cos x log n 1 . Giá trị của n là
2
2
A. 11.
Câu 43.
D. 9 .
Cho hàm số f x mx 4 nx 3 px 2 qx r
2019 , chia f x cho x 2
Câu 42.
C. 11 .
B. 13 .
B. 12.
C. 10.
D. 15.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 1 y 1 z m
2
2
m
2
m2
4
và hai điểm A 2; 3; 5 , B 1; 2; 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của m để trên Sm tồn tại điểm M sao
cho MA2 MB2 9 .
4 3
.
2
Thầy chủ nhiệm có 16 cuốn sách đôi một khác nhau gồm 8 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lý và 3
A. m 1 .
Câu 44.
B. m 3 3 .
C. m 8 4 3 .
D. m
cuốn sách anh. Thầy lấy 8 cuốn tặng đều cho 8 bạn học sinh. Tính xác suất để sau khi tặng mỗi
loại sách còn ít nhất một cuốn.
173
163
127
134
.
B.
.
C.
.
D.
.
195
185
175
165
Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của khối chóp tam giác S.ABC
SM 1 SN
sao cho
,
2. Mặt phẳng qua MN và song song với SC chia khối chóp thành
MA 2 NB
2 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A, V2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính
A.
Câu 45.
tỉ số
V1
?
V2
A.
V1 5
.
V2 6
B.
V1 6
.
V2 5
C.
V1 5
.
V2 4
Group Facebook: https://www.facebook.com/groups/nhompi2020/
D.
V1 4
.
V2 5
6
Khóa học PIMAX 2021
Câu 46.
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O; R và O; R . AB là một dây cung của đường tròn
O; R
sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng OAB tạo với mặt phẳng chứa
đường tròn O; R một góc 60 . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho.
A. V
Câu 47.
7 R3
7
.
B. V
3 5R3
.
5
C. V
5R3
5
.
D. V
3 7 R3
.
7
100
Cho biết log 2 k.2 k 2 a log c b với a , b , c là các số nguyên và a b c 1. Tổng a b c
k 1
là
Câu 48.
A. 203 .
B. 202 .
C. 201 .
D. 200 .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ( biết m 2019 ) để hệ phương trình sau có
nghiệm thực:
x 2 x 3 y 1 2m
3
2
2
2 x x 3 y 2 x x 3 y m
A. 2018.
Câu 49.
B. 2019.
C. 2020.
D. 2021.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song 1 : 2 x y 2 z 1 0
, 2 : 2 x y 2 z 5 0 và một điểm A 1;1;1 nằm trong khoảng giữa của hai mặt phẳng đó.
Gọi S là mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với 1 , 2 . Biết rằng khi S thay đổi thì tâm I của
nó nằm trên một đường tròn cố định . Tính diện tích hình tròn giới hạn bởi .
A.
Câu 50.
2
.
3
B.
4
.
9
C.
8
.
9
D.
16
.
9
Cho hàm số y f x có đồ thị P như hình vẽ. Biết u0 ; v0 là một nghiệm của hệ phương trình
f 1 4v f 5 8u
a
và u0 v0 , a , b
b
2u 3v 2u v
A. 3 .
B. 4 .
*
,
a
tối giản. Giá trị của biểu thức P a b ?
b
C. 1 .
Group Facebook: https://www.facebook.com/groups/nhompi2020/
D. 2 .
7