Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán (Đề 9_Nhóm TYHH)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:14:53 | Được cập nhật: hôm kia lúc 14:49:55 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 522 | Lượt Download: 17 | File size: 1.019284 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Câu 1:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc?
A. 5! .
Câu 2:
D. A51 .
Cho cấp số nhân un có u1 2 và công bội q 3 . Giá trị của u3 là:
A. 6 .
Câu 3:
C. C55 .
B. 53 .
B. 18 .
C. 18 .
D. 4 .
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 2; 0 .
Câu 4:
B. 2; 1 .
C. 3; .
D. 1; .
Cho hàm số bậc ba y ax3 bx 2 cx d a 0 có đồ thị như sau
Giá trị cực đại của hàm số là:
A. x 2 .
Câu 5:
C. x 0 .
B. y 4 .
Cho hàm số y f x xác định trên
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 1
A. x 1 .
Câu 7:
B. y 1 .
2
có đạo hàm f ' x x x 2 x 1 x 4 . Hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị
A. 3.
B. 4 .
Câu 6:
D. y 0 .
2
C. 2 .
D. 1 .
1
là đường thẳng:
x 1
C. y 1.
D. y 0 .
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào ?
Câu 8:
1 3 1
x x 1.
9
3
B. y
C. y
1 4
x x 2 1.
4
D. y x 3 x 2 x 1.
Đồ thị hàm số y
x4
3
x 2 cắt trục hoành tại mấy điểm?
2
2
B. 3
A. 4
Câu 9:
1 3 1
x x 1.
9
3
A. y
D. 0
C. 2
Với a là số thực dương tùy ý, log 5 125a bằng
C. log 5 a .
3
B. 3 log5 a .
A. 3 log5 a .
D. 2 log5 a .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y e1 2 x là:
A. y ' 2e12 x .
B. y ' 2e12 x .
Câu 11: Với a là số thực tuỳ ý,
3
C. y '
5
3
Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 3x
4
3 x2
81 bằng
B. 1.
A. 0.
D. a 2 .
C. a .
B. a .
A. a .
D. y ' e1 2 x
a 5 bằng
3
5
3
e1 2 x
.
2
C. 3.
D. 4.
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3 2 x 2 là:
A. x
3
.
2
B. x 3 .
C. x
9
.
2
D. x 1 .
Câu 14: Cho hàm số f x 4 x 3 2021 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
f x dx 4 x 2021x C .
C. f x dx x 2021 .
f x dx x
D. f x dx x
4
A.
B.
4
4
2021x C .
4
C .
Câu 15: Cho hàm số f x sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
1
A.
f x dx 3 cos 3x C .
B.
f x dx 3 cos 3x C .
C.
f x dx 3cos 3x C .
D.
f x dx 3cos 3x C .
2
Câu 16: Nếu
f x dx 2 và
1
3
B. 9 .
ln 3
e
0
x
dx bằng
3
f x dx bằng
2
1
A. 5 .
Câu 17: Tích phân
f x dx 7 thì
C. 9 .
D. 14 .
A. 2 .
B. 3 .
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z 3 4i là:
A. z 3 4i .
B. z 4 3i .
C. e .
D. e 1 .
C. z 4 3i .
D. z 3 4i .
Câu 19: Cho hai số phức z1 3 5i và z2 6 8i . Số phức liên hợp của số phức z2 z1 là
A. 9 13i .
D. 9 13i .
C. 3 3i .
B. 3 3i .
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23 5i có tọa độ là
A. 23; 5 .
C. 23; 5 .
B. 23;5 .
D. 23;5 .
Câu 21: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là
A. 2 3
B. 3
C. 3
D. 6
Câu 22: Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 250cm3 .
B. 125cm 3 .
D. 500cm3 .
C. 200cm3 .
Câu 23: Công thức tính thể tích V của hình nón có diện tích đáy S 4 R2 và chiều cao h là:
1
4
2
A. V R2 h .
B. V R 2 h .
C. V R 2 h .
D. V Rh .
3
3
3
Câu 24: Một hình trụ có bán kính R 6 cm và độ dài đường sinh l 4 cm. Tính diện tích toàn phần của
hình trụ đó.
2
A. Stp 120cm .
2
C. Stp 96cm .
2
B. Stp 84cm .
2
D. Stp 24cm .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết A 1;1;3 , B 1; 4;0 , C 3; 2; 3 . Trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là
A. 3;3;0 .
3 3
B. ; ;0 .
2 2
D. 1; 1;1 .
C. 1;1;0 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S : x 1 y 1 z 3 9 . Tâm I của mặt cầu S
2
2
2
có tọa độ là
A. 1; 1; 3 .
B. 1;1;3 .
C. 2; 2; 6 .
D. 2; 2;6 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P có phương trình 2 x y z 3 0 . Điểm nào sau
đây thuộc mặt phẳng P ?
A. M 1; 1; 3 .
C. H 2; 2;6 .
B. N 1;1;0 .
D. K 2; 2;3 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz, vectơnào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d:
x 1 y 1 z
?
2
1
2
A. u1 2; 1; 2 .
B. u2 2;1; 2 .
C. u3 4; 2; 4 .
D. u4 1; 1;0
Câu 29: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất
để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.
A.
1
.
3
B.
1
.
2
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
C.
?
3
.
10
D.
2
.
3
A. y x4 4 x2 1 .
B. y x3 x 1 .
C. y
3x 2
.
x 1
D. y 2 x2 3 .
Câu 31: Cho hàm số y x3 3x 4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn 0; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M m 8 .
B. 2M m 2 .
Câu 32: Bất phương trình mũ 5x
2
3 x
C. M 2m 10 .
D. M m 8 .
1
có tập nghiệm là
25
3 17 3 17
A. T
;
.
2
2
3 17 3 17
B. T ;
; .
2 2
C. T 1; 2 .
D. T ;1 2; .
Câu 33: Biết
A.
2
5
5
1
1
2
f x dx 3 , f x dx 4 . Tính 2 f x x dx
25
.
2
B. 23 .
C.
17
.
2
D. 19 .
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 1 4i . Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới
đây?
B. 2; 1 .
A. 0; 2 .
3
D. ; 1 .
2
C. 4; 3 .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD , SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD là . Khi đó, tan
nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. tan 2 .
B. tan
2
.
2
C. tan 3 .
D. tan 1.
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy có tâm là O và SA a, AB a . Khi đó, khoảng cách
từ điểm O đến mặt phẳng SAD bằng bao nhiêu ?
A.
a
.
2
B.
a
.
2
C.
a
.
6
D. a .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 và B 1; 1; 4 . Viết phương
trình mặt cầu S nhận AB làm đường kính .
A. S : x 2 y 1 z 2 5 .
B. S : x 1 y 2 z 2 20 .
C. S : x 1 y 2 z 2 20 .
D. S : x 1 y 2 z 2 5 .
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;3; 4 . Viết phương trình đường thẳng
d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng Oxy .
x 2
A. d : y 3 t .
z 4
x 2 t
B. d : y 3
.
z 4
x 2
C. d : y 3 .
z 4 t
x 2 t
D. d : y 3 t .
z 4 t
Câu 39: Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f / x là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất
1
của hàm số g x f 2 x 1 6 x trên đoạn ; 2 bằng
2
1
A. f .
B. f 0 3 .
C. f 1 6 .
D. f 3 12 .
2
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa
mãn log 3 x y 3x 9 0 ?
C. 2186 .
B. 8 .
A. 7 .
D. 6 .
2
Câu 41: Cho hàm số y f x 1 , y g x x . Giá trị I min f x ; g x dx
1
5
3
.
C. 2 .
D. .
2
2
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn
A. 1 .
B.
z z z z 4 và z 2 2i 3 2.
C. 2 .
B. 3 .
A. 1 .
D. 0 .
Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a, BC a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích V
của khối khóp S. ABC .
2a 3 6
a3 6
a3 6
a3 6
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
12
12
6
4
Câu 44: Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính
20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm . Phần phía trên
A. V
làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1 m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền
của 1 m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu
để làm đồ trang trí là bao nhiêu.
a
20cm
10cm
C. 1.010.000
B. 1.100.000
A. 1.000.000
.
.
D. 1.005.000
.
x y z 1
x 3 y z 1
, 1 :
,
1 1
2
1
2
1
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :
2 :
x 1 y 2 z
. Đường thẳng vuông góc với d đồng thời cắt 1 , 2 tương ứng tại H , K
1
2
1
sao cho HK 27 . Phương trình của đường thẳng là
A.
x 1 y 1 z
.
1
1
1
B.
x 1 y 1 z
.
1
1 1
C.
x 1 y 1 z
.
2
1
1
D.
x 1 y 1 z
.
3
3 1
3
Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x 4 x 2 x và f 0 1. Số điểm cực tiểu của hàm số
g x f 3 x 2 2 x 3 là
C. 1 .
B. 2 .
A. 0 .
Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình sau 7
B. 3 .
A. 2 .
D. 3 .
6 log 7 6 x 5 1 bằng
x 1
D. 10 .
C. 1 .
P1 : y x 4 cắt trục hoành tại hai điểm A , B và đường thẳng d : y a
0 a 4 . Xét parabol P2 đi qua A , B và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . Gọi S1 là diện
tích hình phẳng giới hạn bởi P1 và d . S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P2 và trục
2
Câu 48: Cho parabol
hoành. Biết S1 S2 (tham khảo hình vẽ bên).
y
N
M
A
y=a
B
x
O
Tính T a3 8a2 48a .
A. T 99 .
B. T 64 .
Câu 49: Cho hai số phức u, v thỏa mãn u
thức 4u
50:
v
10 và 3u
4v
D. T 72 .
50 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu
3v 10i .
A. 30 .
Câu
C. T 32 .
Trong hệ
trục Oxyz ,
cho
S2 : x 10 y 9 z 2
2
2
D. 50 .
C. 60 .
B. 40 .
hai
2
mặt
cầu
S1 : x 1 y 3 z 2
400 và mặt phẳng
2
2
2
49
và
P : 4 x 3 y mz 22 0 . Có bao
nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu S1 , S2 theo giao tuyến là hai đường tròn không
có tiếp tuyến chung?
A. 5 .
B. 11.
C. Vô số.
D. 6 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.B
4.D
5.C
6.C
7.A
8.C
9.B
10.B
11.C
12.A
13.C
14.B
15.B
16.C
17.A
18.D
19.D
20.A
21.B
22.A
23.C
24.A
25.C
26.B
27.B
28.D
29.A
30.B
31.C
32.C
33.A
34.B
35.D
36.C
37.D
38.C
39.C
40.A
41.C
42.C
43.C
44.D
45.A
46.B
47.B
48.B
49.C
50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc?
A. 5! .
B. 53 .
C. C55 .
D. A51 .
Lời giải
Chọn A.
Câu 2:
Cho cấp số nhân un có u1 2 và công bội q 3 . Giá trị của u3 là:
A. 6 .
B. 18 .
C. 18 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: u3 u1 q 2 18.
Câu 3:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 2; 0 .
B. 2; 1 .
C. 3; .
Lời giải
Chọn B.
Câu 4:
Cho hàm số bậc ba y ax3 bx 2 cx d a 0 có đồ thị như sau
D. 1; .
Giá trị cực đại của hàm số là:
A. x 2 .
C. x 0 .
B. y 4 .
D. y 0 .
Lời giải
Chọn D
Câu 5:
Cho hàm số y f x xác định trên
có đạo hàm f ' x x x 2 x 1 x 2 4 . Hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị
A. 3.
B. 4 .
2
D. 1 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn C.
x 0
x 2
2
2
f ' x x x 2 x 1 x 4 0
x 1
x 2
Bảng xét dấu f ' x
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 6:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 1
A. x 1 .
B. y 1 .
1
là đường thẳng:
x 1
C. y 1.
D. y 0 .
Lời giải
Câu 7:
Chọn C.
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào ?
A. y
1 3 1
x x 1.
9
3
B. y
1 3 1
x x 1.
9
3
C. y
1 4
x x 2 1.
4
D. y x 3 x 2 x 1.
Lời giải
Chọn A
+ Do đây là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án C.
+ Từ đồ thị ta thấy lim y
nên hệ số của x 3 dương nên loại đáp án D.
x
+ Ở đáp án B ta có:
1 3 1
x x 1
9
3
1
1
y ' x2
3
3
y
y ' 0 x 1
Suy ra hàm số có hai điểm cực trị nên loại B.
+ Vậy chọn đáp án A.
Câu 8:
Đồ thị hàm số y
x4
3
x 2 cắt trục hoành tại mấy điểm?
2
2
B. 3
A. 4
D. 0
C. 2
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành:
x 2 1
x4
3
4
2
2
x 3.
x 0 x 2x 3 0 2
2
2
x 3
Vậy phương trình có 2 nghiệm nên đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 9:
Với a là số thực dương tùy ý, log 5 125a bằng
C. log 5 a .
3
B. 3 log5 a .
A. 3 log5 a .
D. 2 log5 a .
Lời giải
Chọn B
Ta có log 5 125a log 5 125 log 5 a 3 log 5 a.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y e1 2 x là:
A. y ' 2e12 x .
B. y ' 2e12 x .
C. y '
e1 2 x
.
2
D. y ' e1 2 x
Lời giải
Chọn B
1 2 x
1 2 x
Ta có y ' e . 1 2 x ' 2e .
Câu 11: Với a là số thực tuỳ ý,
3
a 5 bằng
3
A. a 3 .
B. a 5 .
Chọn C
Với số thực a ta có
3
5
3
a a .
5
5
C. a 3 .
Lời giải
D. a 2 .
Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 3x
4
3 x2
81 bằng
B. 1.
A. 0.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Chọn A
x4 3 x2
Ta có 3
x 2 1
81 x 3x 4 x 3x 4 0 2
x2 4 x 2 .
x 4
4
4
2
2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình 3x
4
3 x2
81 bằng 0 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3 2 x 2 là:
A. x
3
.
2
B. x 3 .
C. x
9
.
2
D. x 1 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình: log 3 2 x 2 2 x 32 x
9
.
2
Câu 14: Cho hàm số f x 4 x 3 2021 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
f x dx 4 x 2021x C .
C. f x dx x 2021 .
f x dx x
D. f x dx x
4
A.
B.
4
4
2021x C .
4
C .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:
f x dx 4 x
3
2021 dx x 4 2021x C .
Câu 15: Cho hàm số f x sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
1
A.
f x dx 3 cos 3x C .
B.
f x dx 3 cos 3x C .
C.
f x dx 3cos 3x C .
D.
f x dx 3cos 3x C .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:
Câu 16: Nếu
1
f x dx 3 cos 3x C .
2
3
3
1
1
2
f x dx 2 và f x dx 7 thì f x dx bằng
A. 5 .
C. 9 .
B. 9 .
D. 14 .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng tính chất tích phân ta có:
3
3
2
2
1
1
f x dx f x dx f x dx 7 2 9
ln 3
Câu 17: Tích phân
e
x
dx bằng
0
A. 2 .
B. 3 .
C. e .
D. e 1 .
Lời giải
Chọn A
ln 3
Ta có:
e x dx e x
ln 3
0
eln3 e0 2 .
0
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z 3 4i là:
A. z 3 4i .
B. z 4 3i .
C. z 4 3i .
Lời giải
D. z 3 4i .
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức a bi là a bi . Nên z 3 4i là số phức liên hợp của số
phức z 3 4i .
Câu 19: Cho hai số phức z1 3 5i và z2 6 8i . Số phức liên hợp của số phức z2 z1 là
A. 9 13i .
C. 3 3i .
B. 3 3i .
D. 9 13i .
Lời giải
Chọn D
Số phức z2 z1 6 8i 3 5i 9 13i .
Vậy số phức liên hợp của số phức z2 z1 là 9 13i .
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23 5i có tọa độ là
A. 23; 5 .
C. 23; 5 .
B. 23;5 .
D. 23;5 .
Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức 23 5i là số phức 23 5i .
Vậy điểm biểu diễn số phức 23 5i là điểm M 23; 5 .
Câu 21: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là
A. 2 3
B.
C. 3
3
D. 6
Lời giải
Chọn B
22 3
Ta có đáy là tam giác đều nên S
3.
4
Ta có chiều cao bằng một nửa cạnh đáy nên : h 1
Vậy thể tích khối lăng trụ V S.h 3 .
Câu 22: Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 250cm3 .
B. 125cm 3 .
C. 200cm3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có diện tích đáy bằng 25cm 2
Chu vi đáy : P 5.4 20 cm h
P
10 cm
2
D. 500cm3 .
Vậy ta có thể tích khối hộp là V 25.10 250 cm3
Câu 23: Công thức tính thể tích V của hình nón có diện tích đáy S 4 R2 và chiều cao h là:
1
4
2
A. V R2 h .
B. V R 2 h .
C. V R 2 h .
D. V Rh .
3
3
3
Lời giải
Chọn C
Diện tích đáy đường tròn là 4 R 2 Bán kính hình nón là 2R .
1
4
2
VNón 2 R h R 2 h.
3
3
Câu 24: Một hình trụ có bán kính R 6 cm và độ dài đường sinh l 4 cm. Tính diện tích toàn phần của
hình trụ đó.
2
A. Stp 120cm .
2
C. Stp 96cm .
2
B. Stp 84cm .
2
D. Stp 24cm .
Lời giải
Chọn A
Stp 2 R. R l 2 6. 6 4 120 cm 2 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết A 1;1;3 , B 1; 4;0 , C 3; 2; 3 . Trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là
A. 3;3;0 .
3 3
B. ; ;0 .
2 2
D. 1; 1;1 .
C. 1;1;0 .
Lời giải
Chọn C
Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
xG
x A xB xC
y yB yC
z z z
1; yG A
1; zG A B C 0.
3
3
3
Câu 26: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S : x 1 y 1 z 3 9 . Tâm I của mặt cầu S
2
2
2
có tọa độ là
A. 1; 1; 3 .
C. 2; 2; 6 .
B. 1;1;3 .
D. 2; 2;6 .
Lời giải
Chọn B
2
Phương trình mặt cầu là: x a y b z c R tọa độ tâm I 1;1;3 .
2
2
2
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P có phương trình 2 x y z 3 0 . Điểm nào sau
đây thuộc mặt phẳng P ?
A. M 1; 1; 3 .
B. N 1;1;0 .
C. H 2; 2;6 .
D. K 2; 2;3 .
Lời giải
Chọn B
Câu 28: Trong không gian Oxyz, vectơnào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d:
x 1 y 1 z
?
2
1
2
A. u1 2; 1; 2 .
C. u3 4; 2; 4 .
B. u2 2;1; 2 .
D. u4 1; 1;0
Lời giải
Chọn D
u2 2;1; 2 là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d u1 2; 1; 2 và u3 4; 2; 4
cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng d đáp án D sai.
Câu 29: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất
để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.
A.
1
.
3
B.
1
.
2
3
.
10
Lời giải
C.
D.
2
.
3
Chọn A
Từ 1 đến 30 có 10 số chia hết cho 3 nên xác suất để chọn được 1 chiếc thẻ mang số chia hết cho
10 1
.
3 là
30 3
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A. y x4 4 x2 1 .
?
B. y x3 x 1 .
C. y
3x 2
.
x 1
D. y 2 x2 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y x3 x 1 y 3x 2 1 0, x
nên hàm số đồng biến trên
.
Câu 31: Cho hàm số y x3 3x 4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn 0; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M m 8 .
B. 2M m 2 .
C. M 2m 10 .
D. M m 8 .
Lời giải
Chọn C
D .
x 1 0; 2
.
y 3 x 2 3 y 0 3 x 2 3 0
x
1
0;
2
Ta có y 0 4, y 2 2; y 1 6 .
Vậy M 2, m 6 .
Câu 32: Bất phương trình mũ 5x
2
3 x
1
có tập nghiệm là
25
3 17 3 17
;
A. T
.
2
2
3 17 3 17
; .
B. T ;
2 2
C. T 1; 2 .
D. T ;1 2; .
Lời giải
Chọn C
5x
2
3 x
1
1
x 2 3x log 5
x 2 3x 2 0 1 x 2 .
25
25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T 1; 2 .
2
Câu 33: Biết
f x dx 3 ,
1
A.
5
f x dx 4 . Tính
2 f x x dx
2
1
25
.
2
5
17
.
2
Lời giải
B. 23 .
D. 19 .
C.
Chọn A
5
Ta có
1
2
5
1
2
5
2
1
1
f x dx 4, f x dx 3 f x dx f x dx f x dx 1 .
5
5
5
2 f x x dx 2 f x dx x dx 2.1
2
2
2
2 5
x
2
2
25
.
2
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 1 4i . Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. 0; 2 .
C. 4; 3 .
B. 2; 1 .
3
D. ; 1 .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có z 1 2i 1 4i z
1 4i
1 4i 1 2i 7 6 i
z
1 2i
5
5 5
7
Vậy phần thực của số phức z 2; 1 .
5
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD , SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD là . Khi đó, tan
nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. tan 2 .
B. tan
2
.
2
C. tan 3 .
D. tan 1.
Lời giải
Chọn D
S
A
B
D
C
CD AD
CD SAD CD SD .
Ta có:
CD SA
CD SCD ABCD
Do SD SCD , SD CD ABCD , SCD SD, AD SDA .
AD ABCD , AD CD
SA a
1 .
AD a
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy có tâm là O và SA a, AB a . Khi đó, khoảng cách
Xét tam giác SAD : tan SDA tan
từ điểm O đến mặt phẳng SAD bằng bao nhiêu ?
A.
a
.
2
B.
a
.
2
C.
a
.
6
D. a .
Lời giải
Chọn C
S
a
B
A
C
Ta có : VS . ABCD AB
3
a
O
D
2 a3 2
1
a3 2
.
VS . AOD VS . ABCD
6
6
4
24
Diện tích tam giác SAD là S SAD
3.V
Vậy d O, SAD SAOD
S SAD
a2 3
4 .
a3 3
a 6
.
2 24
6
a 3
4
3.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 và B 1; 1; 4 . Viết phương
trình mặt cầu S nhận AB làm đường kính .
A. S : x 2 y 1 z 2 5 .
B. S : x 1 y 2 z 2 20 .
C. S : x 1 y 2 z 2 20 .
D. S : x 1 y 2 z 2 5 .
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn D
Gọi I là tâm của mặt cầu S I là trung điểm của AB I 1; 0; 2 .
AB 0; 2; 4 AB 2 5 .
Vậy mặt cầu S có tâm I 1; 0; 2 và bán kính R
AB
5 .
2
S : x 1 y 2 z 2 5 .
2
2
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;3; 4 . Viết phương trình đường thẳng
d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng Oxy .
x 2
A. d : y 3 t .
z 4
x 2 t
B. d : y 3
.
z 4
x 2
C. d : y 3 .
z 4 t
x 2 t
D. d : y 3 t .
z 4 t
Lời giải
Chọn C
Do d Oxy Vectơ chỉ phương của d là k 0;0;1 .
x 2
Vậy phương trình d : y 3
z 4 t
t .
Câu 39: Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f / x là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất
1
của hàm số g x f 2 x 1 6 x trên đoạn ; 2 bằng
2
1
A. f .
2
C. f 1 6 .
B. f 0 3 .
D. f 3 12 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t 2 x 1 t 0;3 , xét hàm số h t f t 3t 3 trên 0;3 .
t 0
Ta có h x f x 3 , h t 0 t 1 .
t 2
/
/
/
h / x 0 f / x 3 x 1;3
h / x 0 f / x 3 x 0;1
Ta có bẳng biến thiên sau
Ta có min h t h 1 f 1 6 .
0;3
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa
x
mãn log 3 x y 3 9 0 ?
C. 2186 .
B. 8 .
A. 7 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Ta có log 3 x y
x0
x2
3 9 0 3x 9
y
x 3
log x y
3
x
Nếu 3y 2 thì bất phương trình vô nghiệm ( không thỏa mãn).
Nếu 3 y 2 y log 3 2 0, 631 thì bất phương trình có tập nghiệm T 2
( không thỏa mãn vì y nguyên dương).
Nếu 3 y 2 y log 3 2 0, 631 , khi đó bất phương trình có tập nghiệm T 2;3 y
Để mỗi giá trị y , bất phương trình có không quá 2021 nghiệm nguyên x thì
3 y 2187 y log 3 2187 7 .
Kết hợp điều kiện y nguyên dương, 0,631 y 7 suy ra có 7 số y thỏa mãn bài toán.
y f x 1 y g x x
,
. Giá trị I min f x ; g x dx
2
Câu 41: Cho hàm số
1
A. 1 .
3
.
2
B.
C. 2 .
D.
5
.
2
Lời giải
Chọn C
x 1
Xét bất phương trình x 1
.
x 1
Vậy min 1; x 1 khi 1 x hoặc x 1
min 1; x x khi 1 x 1
2
2
1
2
1
1
1
1
Xét I min f x ; g x dx min 1; x dx min 1; x dx min 1; x dx
1
I
1
x2
x dx dx xdx xdx dx
2
1
1
0
1
2
0
1
2
0
1
x2
2
x 1 =2.
2 0
1
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn
z z z z 4 và z 2 2i 3 2.
A. 1 .
Chọn C
B. 3 .
C. 2 .
Lời giải
D. 0 .
Gọi điểm M x; y là điểm trên mp tọa độ Oxy biểu diễn số phức
z x yi ( x, y ) z x yi
z z z z 4 2 x 2 yi 2 x y 2 . Khi đó tập hợp điểm M x; y biểu diễn số
phức z là hai cạnh đối AD, BC của hình vuông ABCD độ dài cạnh bằng 2 2 và tâm là gốc
tọa độ O
z 2 2i 3 2 x 2 y 2 18 . Tập hợp điểm M x; y biểu diễn số phức z là
2
2
đường tròn tâm I 2; 2 , R 3 2 .
8
6
4
2
A
I
M
15
10
5
D
B
N
5
10
P
2
C
4
Vậy có 2 điểm biểu diễn M , P thỏa yêu cầu bài toán.
6
Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a, BC a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích V
của khối khóp S. ABC .
2a 3 6
A. V
.
12
a3 6
B. V
.
6
a3 6
C. V
.
12
Lời giải
D. V
Chọn C
Gọi K là trung điểm của đoạn AB . Vì SAB là tam giác đều nên SK AB .
a3 6
.
4
15
SAB ABC
theo giao tuyến AB .
1
SK ABC VS . ABC SK .S ABC .
3
ABC vuông tại A có AB a, BC a 3 AC BC 2 AB 2 a 2
SABC
1
1
a2 2
.
AB. AC a.a 2
2
2
2
SAB là tam giác đều SK
a 3
.
2
1
1 a 3 a 2 2 a3 6
.
VS . ABC SK .SABC .
.
3
3 2
2
12
Câu 44: Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính
20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm . Phần phía trên
làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1 m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền
của 1 m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu
để làm đồ trang trí là bao nhiêu.
a
20cm
10cm
C. 1.010.000
B. 1.100.000
A. 1.000.000
.
.
D. 1.005.000
.
Lời giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu là R 20 cm ; bán kính đường tròn phần chỏm cầu là r 10cm .
Theo hình vẽ ta có sin
10 1
300 .
20 2
360 2.30
4000
.4 .202
cm2 .
360
3
Xét hình nón đỉnh là tâm mặt cầu, hình tròn đáy có bán kính bằng
Diện tích phần làm kính là: S
r 10 cm ; l R 20 cm h 202 102 10 3cm
Thể tích phần chỏm cầu bằng
Vc hom cau
2.30 4 3 1 2
16000 1000 3
. R r .h =
cm3
360 3
3
9
3
Vậy số tiền ông An cần mua vật liệu là:
16000 1000 3
4000
.150
.100 1.005.000
3
9
3
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :
2 :
x y z 1
x 3 y z 1
, 1 :
,
1 1
2
1
2
1
x 1 y 2 z
. Đường thẳng vuông góc với d đồng thời cắt 1 , 2 tương ứng tại H , K
1
2
1
sao cho HK 27 . Phương trình của đường thẳng là
A.
x 1 y 1 z
.
1
1
1
B.
x 1 y 1 z
x 1 y 1 z
. C.
.
1
2
1 1
1
1
Lời giải
D.
x 1 y 1 z
.
3
3 1
Chọn A
H 1 H 3 2t ; t ;1 t , K 2 K 1 m; 2 2m; m .
Ta có HK m 2t 2; 2m t 2; m t 1 . Đường thẳng d có một VTCP là ud 1;1; 2 .
d ud .HK 0 m t 2 0 m t 2 HK t 4; t 2; 3 .
Ta có HK 2 t 4 t 2 3 2 t 1 27 27, t .
2
2
2
2
HK 27 t 1, m 3. Khi đó HK 3; 3; 3 3(1;1;1) , H (1; 1;0) .
Phương trình đường thẳng là
x 1 y 1 z
.
1
1
1
3
Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x 4 x 2 x và f 0 1. Số điểm cực tiểu của hàm số
g x f 3 x 2 2 x 3 là
B. 2 .
A. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: f x 4 x 3 2 x dx x 4 x 2 C và f 0 1 C 1.
4
2
Do đó ta có: f x x x 1 0, x.
2
2
2
Ta có: g ' x 3(2 x 2). f ( x 2 x 3). f '( x 2 x 3) .
x 1
2 x 2 0
x 1 .
g ' x 0
3
2
2
4 x 2 x 3 2 x 2 x 3 0
x 3
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y g x có hai cực tiểu.
x 1
Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình sau 7 6 log 7 6 x 5 1 bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn B
D. 10 .