Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán (Đề 7_Nhóm TYHH)

257c3ca4834659b12a5ed9c091ccefa4
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:13:30 | Được cập nhật: 17 tháng 5 lúc 6:34:49 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 322 | Lượt Download: 7 | File size: 1.21424 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau? B. 310 . A. C103 . Câu 2: D. 9.A92 . Cho cấp số cộng  un  , biết u1  6 và u3  2 . Giá trị của u8 bằng A. 8 . Câu 3: C. A103 . C. 34 . B. 22 . D. 22 . Cho hàmsố y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình sau: x  1 0 1  f ' x  0 + 0  0 + f  x  4  1 1 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Câu 4: A.  1;0  . . B.  0;1 . C.  1; 4  . D. 1;   . Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau x  0 3  f ' x +0-0+ f  x 2   5 Hàmsố f  x  đạt cực đại tại điểm A. x  2 . Câu 5: C. x  3 . B. x  5 . Cho hàmsố y  f  x  liên tục trên D. x  0 . và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây x  3 1 4  f ' x  0  0  0  . Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 . Câu 6: B. 0 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  C. 2 . 5x  3 là 2x 1 D. 3 . Câu 7: A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên: x3 A. y Câu 8: 2. 3x Đồ thị của hàm số y  A. 2 . Câu 9: x4 B. y x2 2. x2 C. y 2. x x3 D. y 3x x 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2x 1 1 B. . C. 3 . D. 3 . 2 125  Với a là số thực dương tùy ý, log 5   bằng  a  A. 3  log5 a . C.  log 5 a  . D. 3  log5 a . C. x.ln 2 . D. 2x.ln 2 . 3 B. 3log 5 a . Câu 10: Với x  0 , đạo hàm của hàm số y  log2 x là A. x . ln 2 B. 1 . x.ln 2 Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 4 a 7 bằng 4 A. a28 . 1 7 B. a 7 . D. a 28 . C. a 4 . Câu 12: Nghiệm dương của phương trình 7 x 1  16807 là A. x  2 . B. x  2; x  2 . C. x  2 . 2 D. x  4 . Câu 13: Nghiệm của phương trình log 2  x  3  3 là: B. x  12 . A. x  11 . D. x  3  3 2 . C. x  3  3 . Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  5x4  2 là:  f  x  dx  x C.  f  x  dx  x A. 3  xC . 5  2x  C .  f  x  dx  x D.  f  x  dx  x B. 5  xC . 5  2x  C . Câu 15: Cho hàm số f  x   sin 2 x . Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A.  f  x  dx  2 cos 2 x  C . B.  f  x  dx   2 cos 2 x  C . C.  f  x  dx  2 cos 2 x  C . D.  f  x  dx  2 cos 2 x  C . Câu 16: Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng A. 4 . 2 1 3 1 B. 4 . 3 2 C. 2 . D. 3 . 2. Câu 17: Tích phân A.  x  x  2  dx bằng 2 1 15 . 3 B. 16 . 3 C. 7 . 4 D. Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là: A. z  3  2i . B. z  2  3i . C. z  3  2i . Câu 19: Cho hai số phức z  2  3i và w  5  i . Số phức z  iw bằng 15 . 4 D. z  2  3i . A. 3  8i B. 1  8i C. 8  i D. 7  4i Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9  5i có tọa độ là A.  5; 9  . B.  5;9  . C.  9; 5  . D.  9;5  . Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 54 . B. 18 . C. 15 . D. 450 . Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng A. 35 . B. 280 . C. 40 . D. 56 . Câu 23: Một khối nón tròn xoay có chiều cao h  6 cm và bán kính đáy r  5 cm . Khi đó thể tích khối nón là: 325  cm3 . A. V  300 cm3 . B. V  20 cm3 . C. V  D. V  50 cm3 . 3 Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l  6 cm và bán kính đường tròn đáy là r  5 cm . Diện tích toàn phần của khối trụ là B. 85 cm 2 . A. 110 cm2 D. 30 cm2 C. 55 cm2 Câu 25: Trong không gian Oxyz cho điểm A thỏa mãn OA  2i  j với i, j là hai vectơ đơn vị trên hai trục Ox , Oy . Tọa độ điểm A là A. A  2;1;0  . B. A  0; 2;1 . Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ C. A  0;1;1 . Oxyz , cho mặt cầu D. A 1;1;1 . S  có phương trình: x2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  . A. I 1; 2; 2  ; R  4 . B. I 1; 2; 2  ; R  2 . C. I  1; 2; 2  ; R  4 . D. I  1; 2; 2  ; R  3 . Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  z  3  0 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào dưới đây? A. 1;1;0 . B.  0;1; 2 . C.  2; 1;3. D. 1;1;1 . Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 và đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? A. u2  1; 2; 2  . Câu 29: Hàm số y  B. u4  1; 2;3 . C. u3   0; 2;3 . D. u2  1; 2;3 . C. 1; 4  . D.  5;1 . x7 đồng biến trên khoảng x4 A.  ;   . B.  6;0  . Câu 30: Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ? A. 219 . 323 B. 219 . 323 C. 442 . 506 D. 443 . 506 Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  2 x3  3x2  12 x  2 trên đoạn  1; 2 . A. M  10 . B. M  6 .  Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 7  4 3 B.  ;1 . A.  ;0  . 4 Câu 33: Cho  D. M  15 . C. M  11 .  a1  7  4 3 là C.  0;   . D. 1;   . 4 f  x  dx  10 và 2  g  x  dx  5 2 4 . Tính I   3 f  x   5 g  x   2 x  dx 2 A. I  17. B. I  15. C. I  5. D. I  10. Câu 34: Cho số phức z  2  3i. Môđun của số phức 1  i  z bằng B. 25. A. 26. C. 5. D. 26. Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  AD  2 2 và AA '  4 3 (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng  ABCD  bằng B. 900 . A. 600 . C. 300 . D. 450 . Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABCD  bằng B. 2 7 . A. 2 5 . C. 2 . D. 7 Câu 37: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm là điểm I (2; 3;1) và đi qua điểm M  0; 1; 2  có phương trình là: A.  x  2    y  3   z  1  3. B. x 2   y  1   z  2   3. C. x 2   y  1   z  2   9. D.  x  2    y  3   z  1  9. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A  4;1; 3 và B  0; 1;1 có phương trình tham số là:  x  4t  x  4  2t  x  2t  x  4  4t     A.  y  1  t . B.  y  1  2t . C.  y  1  t . D.  y  1  2t .  z  1  4t  z  3  2t  z  1  2t  z  3  4t     Câu 39: Cho hàm số f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của  x hàm số g  x   f   trên đoạn  5;3 bằng 2 y 2 x 1 -2 O A. f  2  . B. f 1 . C. f  4  . D. f  2  . Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên x thỏa mãn 1 3  0? y  ln x 3x  2  A. 4 B. 5 C. 6 D. 7  x2  4x 1 , x  5 Câu 41: Cho hàm số f  x    . Tích phân  f 3e x  1 .e xdx bằng ,x 5 2 x  6 0 77 68 77 77 A. . B. . C. . D. . 6 3 9 3 ln 2   Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z  1 ? A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 , tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  tạo với nhau góc  thỏa mãn tan   A. 4 . 3 B. 8 . 3 3 và cạnh SC  3 . Thể tích khối S. ABCD bằng: 4 C. 3 3 . D. 5 3 . 3 Câu 44: Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m2 và cạnh BC  x  m  để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể). A. 0,97m . B. 1,37m . C. 1,12m . D. 1,02m . Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  3;3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  7  0. Đường thẳng d nằm trong  P  sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x  t  A.  y  7  3t .  z  2t   x  2t  B.  y  7  3t . z  t  x  t  C.  y  7  3t .  z  2t   x  t  D.  y  7  3t .  z  2t  Câu 46: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0   0. Hàm số y  f '  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số g  x   f  x 2   x 2 có bao nhiêu điểm cực trị? B. 3 . A. 1 . C. 5 . D. 7 Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m với m  1 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn: m log5 x A. 4 . 3  log5 m  x  3 1 . B. 3 . C. 5 . D. 8 . Câu 48: Cho hàm số bậc ba f  x   ax 3  bx 2  cx  d và đường thẳng d : g  x   mx  n có đồ thị như hình vẽ. Gọi S1 , S2 , S3 lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu S1  4 thì tỷ S số 2 bằng. S3 A. 3 . 2 B. 1 . C. 2 . D. 1 . 2 Câu 49: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2, 1  i  z2  6 và z1  z2  5 . Giá trị lớn nhất 2 z1  z2  2021 bằng B.  23  2021 . A. 2044 . C. D. 2 23  2021 . 23  2021 . Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm C  1; 2;11 , H (1; 2; 1) , hình nón  N  có đường cao CH  h và bán kính đáy là R  3 2 . Gọi M là điểm trên đoạn CH ,  C  là thiết diện của mặt phẳng  P  vuông góc với trục CH tại M của hình nón  N  . Gọi  N   là khối nón có đỉnh H đáy là  C  . Khi thể tích khối nón  N   lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón  N   có tọa độ tâm I  a; b, c  , bán kính là d . Giá trị a  b  c  d bằng B. 3 . A. 1 . D. 6 . C. 6 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 11.C 21.A 31.D 41.B 2.D 12.A 22.B 32.A 42.C 3.B 13.A 23.D 33.A 43.B 4.D 14.C 24.A 34.D 44.D 5.C 15.B 25.A 35.A 45.C 6.C 16.A 26.A 36.B 46.C 7.D 17.B 27.D 37.D 47.B 8.C 18.B 28.D 38.C 48.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 9.D 19.B 29.C 39.A 49.C 10.B 20.D 30.D 40.C 50.C Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau? A. C103 . B. 310 . C. A103 . D. 9.A92 . Lời giải Chọn D Giả sử số tự nhiên cần tìm có dạng abc . Do a  0 nên có 9 cách chọn chữ số a . Hai chữ số b và c có A92 cách chọn. Vậy có 9.A92 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Câu 2: Cho cấp số cộng  un  , biết u1  6 và u3  2 . Giá trị của u8 bằng A. 8 . C. 34 . B. 22 . D. 22 . Lời giải Chọn D Từ giả thiết u1  6 và u3  2 suy ra ta có: u2  u1  u3  2  d  u2  u1  2  6  4 . 2 Vậy u8  u1  7d  22 . Câu 3: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình sau: x  1 0 1  f ' x  0 +0  0 + f  x  4  1 1 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;0  . . B.  0;1 . C.  1; 4  . D. 1;   . Lời giải ChọnB Từ bảng biến thiên ta thấy hàmsố nghịch biến trên khoảng  0;1 . Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau x  0 3  f ' x +0-0+ f  x 2   5 Hàmsố f  x  đạt cực đại tại điểm A. x  2 . B. x  5 . C. x  3 . Lời giải D. x  0 . Chọn D Căn cứ vào bảng biến thiên ta có f   x   0 , x   0;3 và f   x   0 , x   3;   suy ra hàmsốđạtcựctiểutại x  3 . f   x   0 , x    ;0  và f   x   0 , x   0;3 suy ra hàmsốđạtcựcđạitại x  0 . Câu 5: Cho hàmsố y  f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây x  3 1 4  f ' x  0  0  0  Số điểm cực trị của hàm số là B. 0 . A. 1 . C. 2 . Lời giải D. 3 . ChọnC Hàm số có hai điểm cực trị. Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 3 . B. 0 . 5x  3 là 2x 1 C. 2 . Lời giải D. 1 . ChọnC Ta có : 3 5 5x  3 x  5 nên đường thẳng y  5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  lim Vì lim x  2 x  1 x  1 2 2 2 x Vì lim x Câu 7: 1 2 5x  3 5x  3 1   nên đườngthẳng x  là tiệm cân đứng của đồ thị hàm   , lim 1 2x 1 2x 1 2 x 2 số. Vậy độ thị hàm số đã cho có tất cả 2 đường tiệm cận. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên: A. y x3 3x 2. B. y x4 x2 2. C. y x2 x 2. D. y x3 3x 2. Lời giải Chọn D Đồ thị đã cho có hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba y  ax3  bx2  cx  d nên loại phương án B vàC. Dựa vào đồ thị, ta có lim y    a  0 nên loại phương án A. x  Câu 8: Đồ thị của hàm số y  A. 2 . x 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2x 1 1 B. . C. 3 . D. 3 . 2 Lời giải Chọn C x 3  0  x 3  0  x  3. 2x 1 Để tìm tọa độ của giao điểm với trục hoành, ta cho y  0  Câu 9: 125  Với a là số thực dương tùy ý, log 5   bằng  a  A. 3  log5 a . C.  log 5 a  . 3 B. 3log 5 a . D. 3  log5 a . Lời giải Chọn D 125  Ta có: log 5    log 5 125  log 5 a  3  log 5 a .  a  Câu 10: Với x  0 , đạo hàm của hàm số y  log2 x là A. x . ln 2 B. 1 . x.ln 2 C. x.ln 2 . Lời giải Chọn B D. 2x.ln 2 . Ta có: y   log 2 x   1 . x.ln 2 Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 4 a 7 bằng 4 7 28 D. a . C. a . B. a . A. a . 1 28 7 4 Lời giải Chọn C m Ta có n m a  a với mọi a  0 và m, n  n  . Câu 12: Nghiệm dương của phương trình 7 x 1  16807 là A. x  2 . B. x  2; x  2 . C. x  2 . 2 D. x  4 . Lời giải Chọn A Ta có 7 x 2 1  16807  7 x 2 1 x  2 .  75  x 2  4  0    x  2 Câu 13: Nghiệm của phương trình log 2  x  3  3 là: B. x  12 . A. x  11 . D. x  3  3 2 . C. x  3  3 . Lời giải Chọn A Ta có: log 2  x  3  3  log 2  x  3  log 2 23  x  3  23  x  11 . Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  5x4  2 là:  f  x  dx  x C.  f  x  dx  x A. 3  xC . 5  2x  C .  f  x  dx  x D.  f  x  dx  x B. 5  xC . 5  2x  C . Lời giải Chọn C  f  x  dx    5 x Ta có: 4   2 dx  x 5  2 x  C . Câu 15: Cho hàm số f  x   sin 2 x . Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A.  f  x  dx  2 cos 2 x  C . B.  f  x  dx   2 cos 2 x  C . C.  f  x  dx  2 cos 2 x  C . D.  f  x  dx  2 cos 2 x  C . Lời giải Chọn C 1 Áp dụng công thức:  sin  ax  b  dx   cos  ax  b   C . a 1  f  x  dx   sin 2 x dx   2 cos 2 x  C . Ta có: Câu 16: Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng A. 4 . 2 1 3 1 3 2 C. 2 . B. 4 . Lời giải D. 3 . Chọn A Ta có:  3 1 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx 2 3 1 2   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1   3  4 . 3 3 2 1 1 3 2  x  x  2  dx bằng 2 Câu 17: Tích phân A. 2 1 15 . 3 B. 16 . 3 C. 7 . 4 D. 15 . 4 Lời giải Chọn B Ta có:  2 1 2  x3  2 16 x  x  2  dx    x 2  2 x  dx    x 2   . 1  3 1 3 Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là: A. z  3  2i . B. z  2  3i . C. z  3  2i . D. z  2  3i . Lời giải Chọn B Phương pháp: Cho số phức z  a  bi  a, b   . Số phức liên hợp của số phức Ta có: Số phức liên hợp z của số phức z  2  3i là z  2  3i . Câu 19: Cho hai số phức z  2  3i và w  5  i . Số phức z  iw bằng A. 3  8i B. 1  8i C. 8  i Lời giải Chọn B z là z  a  bi . D. 7  4i Ta có z  iw   2  3i   i  5  i   1  8i . Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9  5i có tọa độ là A.  5; 9  . C.  9; 5  . B.  5;9  . D.  9;5  . Lời giải Chọn D Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9  5i có tọa độ là  9;5  . Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 54 . B. 18 . C. 15 . D. 450 . Lời giải Chọn A. Chiều cao đáy của khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5 là h  Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng A. 35 . B. 280 . C. 40 . D. 56 . 3V  54 . B Lời giải Chọn B Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng V  a.b.c  280 . Câu 23: Một khối nón tròn xoay có chiều cao h  6 cm và bán kính đáy r  5 cm . Khi đó thể tích khối nón là: 325  cm3 . A. V  300 cm3 . B. V  20 cm3 . C. V  D. V  50 cm3 . 3 Lời giải Chọn D 1 Thể tích khối nón: V   .52.6  50 cm3 . 3 Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l  6 cm và bán kính đường tròn đáy là r  5 cm . Diện tích toàn phần của khối trụ là A. 110 cm2 B. 85 cm 2 . D. 30 cm2 C. 55 cm2 Lời giải Chọn A Stp  2 S Đáy + S Xq  2 r 2  2 rl  2 r  r  l   110 cm 2 Stp  2S Đáy + S Xq  2 r 2  2 rl  2 r  r  l   30 cm 2 Câu 25: Trong không gian Oxyz cho điểm A thỏa mãn OA  2i  j với i, j là hai vectơ đơn vị trên hai trục Ox , Oy . Tọa độ điểm A là A. A  2;1;0  . B. A  0; 2;1 . C. A  0;1;1 . D. A 1;1;1 . Lời giải Chọn A Vì OA=2i+ j  OA=  2;1;0   A  2;1;0  . Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình: x2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  . A. I 1; 2; 2  ; R  4 . B. I 1; 2; 2  ; R  2 . C. I  1; 2; 2  ; R  4 . D. I  1; 2; 2  ; R  3 . Lời giải Chọn A  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0  a  1; b  2 ; c  2 ; d  7 . 2 2 2  Mặt cầu  S  có bán kính R  a  b  c  d  4 và có tâm I 1; 2; 2  . Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  z  3  0 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào dưới đây? A. 1;1;0 . B.  0;1; 2 . C.  2; 1;3. D. 1;1;1 . Lời giải Chọn D Thay tọa độ từng điểm vào phương trình mặt phẳng (P) ta thấy chỉ 1;1;1 thỏa mãn Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 và đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? A. u2  1; 2; 2  . C. u3   0; 2;3 . B. u4  1; 2;3 . D. u2  1; 2;3 . Lời giải Chọn D Vì d   P  nên  ud cùng phương n P  hay n P   1; 2;3 là một vectơ chỉ phương của d Câu 29: Hàm số y  x7 đồng biến trên khoảng x4 A.  ;   . B.  6;0  . C. 1; 4  . D.  5;1 . Lời giải Chọn C \ 4 . Tập xác định D  Ta có y  11  x  4 2  0 , x  D . Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 4  và  4;   .  Hàm số đồng biến trên 1; 4  . Câu 30: Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ? 443 219 219 442 A. . B. . C. . D. . 506 506 323 323 Lời giải Chọn D Gọi A là biến cố “4 học sinh được gọi có cả nam và nữ”, suy ra A là biến cố “4 học sinh được gọi toàn là nam hoặc toàn là nữ” 4 Số phần tử của không gian mẫu là n     C25  12650 .     4 4 Ta có n A  C15  C10  1575  P A    n A n  63 . 506   Vậy xác suất của biến cố A là P  A  1  P A  1  63 443 .  506 506 Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  2 x3  3x2  12 x  2 trên đoạn  1; 2 . A. M  10 . B. M  6 . C. M  11 . Lời giải Chọn D Ta có y  6 x 2  6 x  12  6  x 2  x  2   x  1  1; 2 y  0    x  2   1; 2 Ngoài ra y  1  15; y 1  5; y  2   6 nên M  15. D. M  15 .  Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 7  4 3  a1  7  4 3 là B.  ;1 . A.  ;0  . C.  0;   . D. 1;   . Lời giải Chọn A     Ta có: 7  4 3 7  4 3  1 nên 7  4 3  a 1  74 3  74 3  a 1   74 3  1  a 1  1  a  0 (do 7  4 3  1 ). 4 4 Câu 33: Cho  f  x  dx  10 2 và  g  x  dx  5 2 4 . Tính I   3 f  x   5 g  x   2 x  dx 2 A. I  17. B. I  15. C. I  5. D. I  10. Lời giải Chọn A 4 4 4 2 2 2 I  3 f  x  dx  5 g  x  dx   2 xdx  3.10  5.5  12  17 . Câu 34: Cho số phức z  2  3i. Môđun của số phức 1  i  z bằng B. 25. A. 26. C. 5. D. 26. Lời giải Chọn D Ta có 1  i  z  1  i  2  3i   1  5i Do đó 1  i  z   1 2  52  26. Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  AD  2 2 và AA '  4 3 (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng  ABCD  bằng A. 600 . B. 900 . C. 300 . Lời giải D. 450 . Chọn A Vì ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình hộp chữ nhật nên AA '  ( ABCD) . Do đó góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng  ABCD  là ACA ' . Vì AB  AD  2 2 nên ABCD là hình vuông có đường chéo AC  AB 2  2 2. 2  4 . AA ' 4 3   3. AC 4 Tam giác ACA ' vuông tại A và có AA '  4 3 , AC  4 nên tan ACA '  Suy ra ACA '  600 . Vậy góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 . Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABCD  bằng B. 2 7 . A. 2 5 . C. 2 . D. 7 Lời giải Chọn B Gọi I  AC  BD . Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 4 nên đáy ABCD là hình vuông cạnh AB  4 và hình chiếu vuông góc của S trên  ABCD  là tâm I của hình vuông ABCD . Do đó, khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABCD  bằng SI Ta có AC  AB 2  4 2  IA  1 AC  2 2 2 Cạnh bên SA  6 và tam giác SAI vuông tại I nên SI  SA2  AI 2  62  (2 2) 2  36  8  28  2 7 Vậy khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABCD  bằng 2 7 . Câu 37: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm là điểm I (2; 3;1) và đi qua điểm M  0; 1; 2  có phương trình là: A.  x  2    y  3   z  1  3. B. x 2   y  1   z  2   3. C. x 2   y  1   z  2   9. D.  x  2    y  3   z  1  9. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Mặt cầu tâm là điểm I (2; 3;1) và đi qua điểm M  0; 1; 2  có bán kính là IM . Ta có IM   2; 2;1  r  IM  (2) 2  22  12  9  3 Phương trình mặt cầu là:  x  2    y  3   z  1  9. 2 2 2 Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A  4;1; 3 và B  0; 1;1 có phương trình tham số là:  x  4  2t  A.  y  1  t .  z  3  2t   x  2t  C.  y  1  t .  z  1  2t   x  4t  B.  y  1  2t .  z  1  4t   x  4  4t  D.  y  1  2t .  z  3  4t  Lời giải Chọn C Đường thẳng đi qua điểm A  4;1; 3 và B  0; 1;1 có vectơ chỉ phương là AB   4; 2; 4   2  2; 1; 2  Phương trình tham số của đường thẳng ( AB) đi qua điểm B  0; 1;1 và có vectơ chỉ phương  x  2t 1 1  u  AB   4; 2; 4    2; 1; 2  là  y  1  t . 2 2  z  1  2t  Câu 39: Cho hàm số f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của  x hàm số g  x   f   trên đoạn  5;3 bằng 2 y 2 1 -2 x O A. f  2  . C. f  4  . B. f 1 . Lời giải Chọn A x  2  2  x  4 1  x . g  x  0  f     0    2 2 x  2  x 1  2 x  x g   x   0  f     0   2  x  4 . 2 2 Bảng biến thiên D. f  2  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x  trên  5;3 bằng g  4   f  2  . Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên x thỏa mãn 1 3  0? y  ln x 3x  2  A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Lời giải Chọn C x  0  Điều kiện:  x  e y y  0   x 1 1  x  3 3   0  + Trường hợp 1:    x  3 y 0  x  e  e  1  y  ln x  0   x 1 1  x  3 3   0  + Trường hợp 2:   3 y  x  e  y  ln x  0  Kết hợp điều kiện x  0; e y  e 0  1 . Ta có 0  x  ey Để có không quá 148 số nguyên x thì 1  e y  149  0  y  ln149  5, 004  y  0;1;2;3; 4;5 . Có 6 số nguyên y.  x2  4x 1 , x  5 Câu 41: Cho hàm số f  x    . Tích phân ,x 5 2 x  6 A. 77 . 3 77 . 9 B. ln 2  f  3e C. x  1 .e xdx bằng 0 68 . 3 D. 77 . 6 Lời giải Chọn B Ta có lim f  x   lim f  x   f  5   4 nên hàm số liên tục tại x  5 . x 5 x 5 Vậy hàm số f  x  liên tục trên . 1 Đặt t  3e x  1  e x dx  dt 3 Đổi cận: x  0  t  4 ; x  ln 2  t  7 7 7 5 7  77 1 1 1 Khi đó I   f  t dt   f  x dx     2 x  6 dx    x 2  4 x  1dx   . 34 34 3 4 5  9 Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z  1 ? A. 0 . B. 1 . C. 4 . Lời giải Chọn C Ta có Giả sử z  x  yi  x, y   z  x  yi  z  z  2x . D. 3 .  x2  y 2  1 2 2   z  1 x  y  1    Bài ra ta có    1  x    z  z 1   2x  1  2 1 1 3 Với x     y 2  1  y   . 2 4 2 Do đó có 4 số phức thỏa mãn là z1  1 1 1 1 3 3 3 3  i , z2   i , z3    i. i , z4    2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 , tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  tạo với nhau góc  thỏa mãn tan   A. 4 . 3 B. 3 và cạnh SC  3 . Thể tích khối S. ABCD bằng: 4 8 . 3 C. 3 3 . D. 5 3 . 3 Lời giải Chọn B VS . ABCD  2VS . ABC  2VB.SAC . Kẻ BH vuông góc với AC tại H . Ta có: AC  3 , BH  2 , HC  1 . tan   tan BKH  sin SAC  BH 4 2 .  KH  KH 3 1 KH 2 2  cos SAC  .  3 HA 3 SC 2  SA2  AC 2  2 AS. AC.cos SAC  SA  2 . S SAC  1 1 2 2 SA. AC.sin SAC  .2.3. 2 2. 2 2 3 1 8 Vậy VS . ABCD  2. .2 2. 2  . 3 3 Câu 44: Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m2 và cạnh BC  x  m  để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể). A. 0,97m . B. 1,37m . C. 1,12m . D. 1,02m . Lời giải Chọn D Ta có AB.BC  1  AB  1 1  m . BC x Gọi r  m  là bán kính đáy hình trụ inox gò được, ta có chu vi hình tròn đáy bằng BC  x  m  . Do đó 2 r  x  r  Như vậy BM  2r  x  m . 2 x   AM  AB  BM  1 x   m . x  2 1  x  1 x 2 Thể tích khối trụ inox gò được là V   r h   .   .     2 x   x  .  2   x   4 2 Xét hàm số f  x   x   x 2  với x  0 . f   x     3x 2 ; f   x   0  x   3 ;      f   x   0  x   0; ;   .  và f   x   0  x   3  3     Bởi vậy f  x  đồng biến trên khoảng  0;  và nghịch biến trên khoảng 3      ;   .   3     2 3   Suy ra max f  x   f   1, 02  m  .  Vmax  f  x max  x     0;  3 9  3 Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  3;3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  7  0. Đường thẳng d nằm trong  P  sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x  t  A.  y  7  3t .  z  2t   x  2t  B.  y  7  3t . z  t  x  t  C.  y  7  3t .  z  2t   x  t  D.  y  7  3t .  z  2t  Lời giải Chọn C Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là   : 3 x  y  7  0.