Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán (Đề 7_Nhóm TYHH)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:13:30 | Được cập nhật: 17 tháng 5 lúc 6:34:49 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 322 | Lượt Download: 7 | File size: 1.21424 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Câu 1:
Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
B. 310 .
A. C103 .
Câu 2:
D. 9.A92 .
Cho cấp số cộng un , biết u1 6 và u3 2 . Giá trị của u8 bằng
A. 8 .
Câu 3:
C. A103 .
C. 34 .
B. 22 .
D. 22 .
Cho hàmsố y f x xác định và liên tục trên khoảng ; , có bảng biến thiên như hình sau:
x
1 0 1
f ' x
0 + 0 0 +
f x
4
1 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 4:
A. 1;0 . .
B. 0;1 .
C. 1; 4 .
D. 1; .
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x
0 3
f ' x
+0-0+
f x
2
5
Hàmsố f x đạt cực đại tại điểm
A. x 2 .
Câu 5:
C. x 3 .
B. x 5 .
Cho hàmsố y f x liên tục trên
D. x 0 .
và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây
x
3 1 4
f ' x
0 0 0
.
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1 .
Câu 6:
B. 0 .
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
C. 2 .
5x 3
là
2x 1
D. 3 .
Câu 7:
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:
x3
A. y
Câu 8:
2.
3x
Đồ thị của hàm số y
A. 2 .
Câu 9:
x4
B. y
x2
2.
x2
C. y
2.
x
x3
D. y
3x
x 3
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2x 1
1
B. .
C. 3 .
D. 3 .
2
125
Với a là số thực dương tùy ý, log 5
bằng
a
A. 3 log5 a .
C. log 5 a .
D. 3 log5 a .
C. x.ln 2 .
D. 2x.ln 2 .
3
B. 3log 5 a .
Câu 10: Với x 0 , đạo hàm của hàm số y log2 x là
A.
x
.
ln 2
B.
1
.
x.ln 2
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý,
4
a 7 bằng
4
A. a28 .
1
7
B. a 7 .
D. a 28 .
C. a 4 .
Câu 12: Nghiệm dương của phương trình 7 x 1 16807 là
A. x 2 .
B. x 2; x 2 .
C. x 2 .
2
D. x 4 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 2 x 3 3 là:
B. x 12 .
A. x 11 .
D. x 3 3 2 .
C. x 3 3 .
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f ( x) 5x4 2 là:
f x dx x
C. f x dx x
A.
3
xC .
5
2x C .
f x dx x
D. f x dx x
B.
5
xC .
5
2x C .
Câu 15: Cho hàm số f x sin 2 x . Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
1
1
A.
f x dx 2 cos 2 x C .
B.
f x dx 2 cos 2 x C .
C.
f x dx 2 cos 2 x C .
D.
f x dx 2 cos 2 x C .
Câu 16: Nếu
f x dx 3 và f x dx 1 thì f x dx bằng
A. 4 .
2
1
3
1
B. 4 .
3
2
C. 2 .
D. 3 .
2.
Câu 17: Tích phân
A.
x x 2 dx bằng
2
1
15
.
3
B.
16
.
3
C.
7
.
4
D.
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là:
A. z 3 2i .
B. z 2 3i .
C. z 3 2i .
Câu 19: Cho hai số phức z 2 3i và w 5 i . Số phức z iw bằng
15
.
4
D. z 2 3i .
A. 3 8i
B. 1 8i
C. 8 i
D. 7 4i
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9 5i có tọa độ là
A. 5; 9 .
B. 5;9 .
C. 9; 5 .
D. 9;5 .
Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A. 54 .
B. 18 .
C. 15 .
D. 450 .
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng
A. 35 .
B. 280 .
C. 40 .
D. 56 .
Câu 23: Một khối nón tròn xoay có chiều cao h 6 cm và bán kính đáy r 5 cm . Khi đó thể tích khối
nón là:
325
cm3 .
A. V 300 cm3 .
B. V 20 cm3 .
C. V
D. V 50 cm3 .
3
Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l 6 cm và bán kính đường tròn đáy là r 5 cm . Diện
tích toàn phần của khối trụ là
B. 85 cm 2 .
A. 110 cm2
D. 30 cm2
C. 55 cm2
Câu 25: Trong không gian Oxyz cho điểm A thỏa mãn OA 2i j với i, j là hai vectơ đơn vị trên hai
trục Ox , Oy . Tọa độ điểm A là
A. A 2;1;0 .
B. A 0; 2;1 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
C. A 0;1;1 .
Oxyz , cho mặt cầu
D. A 1;1;1 .
S
có phương trình:
x2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 7 0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S .
A. I 1; 2; 2 ; R 4 .
B. I 1; 2; 2 ; R 2 .
C. I 1; 2; 2 ; R 4 .
D. I 1; 2; 2 ; R 3 .
Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 3 y z 3 0 . Mặt phẳng P đi
qua điểm nào dưới đây?
A. 1;1;0 .
B. 0;1; 2 .
C. 2; 1;3.
D. 1;1;1 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 2 0 và đường thẳng d vuông góc
với mặt phẳng P . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u2 1; 2; 2 .
Câu 29: Hàm số y
B. u4 1; 2;3 .
C. u3 0; 2;3 .
D. u2 1; 2;3 .
C. 1; 4 .
D. 5;1 .
x7
đồng biến trên khoảng
x4
A. ; .
B. 6;0 .
Câu 30: Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh
lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?
A.
219
.
323
B.
219
.
323
C.
442
.
506
D.
443
.
506
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 2 x3 3x2 12 x 2 trên đoạn 1; 2 .
A. M 10 .
B. M 6 .
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 7 4 3
B. ;1 .
A. ;0 .
4
Câu 33: Cho
D. M 15 .
C. M 11 .
a1
7 4 3 là
C. 0; .
D. 1; .
4
f x dx 10
và
2
g x dx 5
2
4
. Tính I 3 f x 5 g x 2 x dx
2
A. I 17.
B. I 15.
C. I 5.
D. I 10.
Câu 34: Cho số phức z 2 3i. Môđun của số phức 1 i z bằng
B. 25.
A. 26.
C. 5.
D.
26.
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB AD 2 2 và AA ' 4 3 (tham khảo hình
bên). Góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng ABCD bằng
B. 900 .
A. 600 .
C. 300 .
D. 450 .
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 (tham
khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng
B. 2 7 .
A. 2 5 .
C. 2 .
D.
7
Câu 37: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm là điểm I (2; 3;1) và đi qua điểm M 0; 1; 2 có phương
trình là:
A. x 2 y 3 z 1 3.
B. x 2 y 1 z 2 3.
C. x 2 y 1 z 2 9.
D. x 2 y 3 z 1 9.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A 4;1; 3 và B 0; 1;1 có phương trình
tham số là:
x 4t
x 4 2t
x 2t
x 4 4t
A. y 1 t .
B. y 1 2t .
C. y 1 t .
D. y 1 2t .
z 1 4t
z 3 2t
z 1 2t
z 3 4t
Câu 39: Cho hàm số f x , đồ thị hàm số y f x là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của
x
hàm số g x f trên đoạn 5;3 bằng
2
y
2
x
1
-2
O
A. f 2 .
B. f 1 .
C. f 4 .
D. f 2 .
Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên x thỏa mãn
1
3 0?
y ln x
3x 2
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
x2 4x 1 , x 5
Câu 41: Cho hàm số f x
. Tích phân f 3e x 1 .e xdx bằng
,x 5
2 x 6
0
77
68
77
77
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
3
9
3
ln 2
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z z 1 ?
A. 0 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , tam giác
SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng SAB , SAC tạo
với nhau góc thỏa mãn tan
A.
4
.
3
B.
8
.
3
3
và cạnh SC 3 . Thể tích khối S. ABCD bằng:
4
C. 3 3 .
D.
5 3
.
3
Câu 44: Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m2 và cạnh BC x m để làm
một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD
thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành
phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một
hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để
thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).
A. 0,97m .
B. 1,37m .
C. 1,12m .
D. 1,02m .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3;3;1 , B 0; 2;1 và mặt phẳng
P : x y z 7 0. Đường thẳng d nằm trong P sao cho mọi điểm của d cách đều hai
điểm A, B có phương trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
x t
A. y 7 3t .
z 2t
x 2t
B. y 7 3t .
z t
x t
C. y 7 3t .
z 2t
x t
D. y 7 3t .
z 2t
Câu 46: Cho hàm số y f x là hàm số bậc bốn thỏa mãn f 0 0. Hàm số y f ' x có bảng biến
thiên như sau:
Hàm số g x f x 2 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 3 .
A. 1 .
C. 5 .
D. 7
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m với m 1 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:
m
log5 x
A. 4 .
3
log5 m
x 3 1 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 8 .
Câu 48: Cho hàm số bậc ba f x ax 3 bx 2 cx d và đường thẳng d : g x mx n có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S1 , S2 , S3 lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu S1 4 thì tỷ
S
số 2 bằng.
S3
A.
3
.
2
B. 1 .
C. 2 .
D.
1
.
2
Câu 49: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2, 1 i z2 6 và z1 z2 5 . Giá trị lớn nhất
2 z1 z2 2021 bằng
B. 23 2021 .
A. 2044 .
C.
D. 2 23 2021 .
23 2021 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm C 1; 2;11 , H (1; 2; 1) , hình nón N có đường cao
CH h và bán kính đáy là R 3 2 . Gọi M là điểm trên đoạn CH , C là thiết diện của mặt
phẳng P vuông góc với trục CH tại M của hình nón N . Gọi N là khối nón có đỉnh H
đáy là C . Khi thể tích khối nón N lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón N có tọa độ tâm
I a; b, c , bán kính là d . Giá trị a b c d bằng
B. 3 .
A. 1 .
D. 6 .
C. 6 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
11.C
21.A
31.D
41.B
2.D
12.A
22.B
32.A
42.C
3.B
13.A
23.D
33.A
43.B
4.D
14.C
24.A
34.D
44.D
5.C
15.B
25.A
35.A
45.C
6.C
16.A
26.A
36.B
46.C
7.D
17.B
27.D
37.D
47.B
8.C
18.B
28.D
38.C
48.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
9.D
19.B
29.C
39.A
49.C
10.B
20.D
30.D
40.C
50.C
Câu 1:
Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
A. C103 .
B. 310 .
C. A103 .
D. 9.A92 .
Lời giải
Chọn D
Giả sử số tự nhiên cần tìm có dạng abc .
Do a 0 nên có 9 cách chọn chữ số a . Hai chữ số b và c có A92 cách chọn.
Vậy có 9.A92 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
Câu 2:
Cho cấp số cộng un , biết u1 6 và u3 2 . Giá trị của u8 bằng
A. 8 .
C. 34 .
B. 22 .
D. 22 .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết u1 6 và u3 2 suy ra ta có: u2
u1 u3
2 d u2 u1 2 6 4 .
2
Vậy u8 u1 7d 22 .
Câu 3:
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng ; , có bảng biến thiên như hình
sau:
x
1 0 1
f ' x
0 +0 0 +
f x
4
1 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;0 . .
B. 0;1 .
C. 1; 4 .
D. 1; .
Lời giải
ChọnB
Từ bảng biến thiên ta thấy hàmsố nghịch biến trên khoảng 0;1 .
Câu 4:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x
0 3
f ' x
+0-0+
f x
2
5
Hàmsố f x đạt cực đại tại điểm
A. x 2 .
B. x 5 .
C. x 3 .
Lời giải
D. x 0 .
Chọn D
Căn cứ vào bảng biến thiên ta có
f x 0 , x 0;3 và f x 0 , x 3; suy ra hàmsốđạtcựctiểutại x 3 .
f x 0 , x ;0 và f x 0 , x 0;3 suy ra hàmsốđạtcựcđạitại x 0 .
Câu 5:
Cho hàmsố y f x liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây
x
3 1 4
f ' x
0 0 0
Số điểm cực trị của hàm số là
B. 0 .
A. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
ChọnC
Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 6:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 3 .
B. 0 .
5x 3
là
2x 1
C. 2 .
Lời giải
D. 1 .
ChọnC
Ta có :
3
5
5x 3
x 5 nên đường thẳng y 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
lim
Vì lim
x 2 x 1
x
1 2
2
2
x
Vì lim
x
Câu 7:
1
2
5x 3
5x 3
1
nên đườngthẳng x là tiệm cân đứng của đồ thị hàm
, lim
1 2x 1
2x 1
2
x
2
số.
Vậy độ thị hàm số đã cho có tất cả 2 đường tiệm cận.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:
A. y
x3
3x
2.
B. y
x4
x2
2.
C. y
x2
x
2.
D. y
x3
3x
2.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị đã cho có hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba y ax3 bx2 cx d nên loại phương án
B vàC.
Dựa vào đồ thị, ta có lim y a 0 nên loại phương án A.
x
Câu 8:
Đồ thị của hàm số y
A. 2 .
x 3
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2x 1
1
B. .
C. 3 .
D. 3 .
2
Lời giải
Chọn C
x 3
0 x 3 0 x 3.
2x 1
Để tìm tọa độ của giao điểm với trục hoành, ta cho y 0
Câu 9:
125
Với a là số thực dương tùy ý, log 5
bằng
a
A. 3 log5 a .
C. log 5 a .
3
B. 3log 5 a .
D. 3 log5 a .
Lời giải
Chọn D
125
Ta có: log 5
log 5 125 log 5 a 3 log 5 a .
a
Câu 10: Với x 0 , đạo hàm của hàm số y log2 x là
A.
x
.
ln 2
B.
1
.
x.ln 2
C. x.ln 2 .
Lời giải
Chọn B
D. 2x.ln 2 .
Ta có: y log 2 x
1
.
x.ln 2
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý,
4
a 7 bằng
4
7
28
D. a .
C. a .
B. a .
A. a .
1
28
7
4
Lời giải
Chọn C
m
Ta có
n
m
a a với mọi a 0 và m, n
n
.
Câu 12: Nghiệm dương của phương trình 7 x 1 16807 là
A. x 2 .
B. x 2; x 2 .
C. x 2 .
2
D. x 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 7 x
2
1
16807 7 x
2
1
x 2
.
75 x 2 4 0
x 2
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 2 x 3 3 là:
B. x 12 .
A. x 11 .
D. x 3 3 2 .
C. x 3 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: log 2 x 3 3 log 2 x 3 log 2 23 x 3 23 x 11 .
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f ( x) 5x4 2 là:
f x dx x
C. f x dx x
A.
3
xC .
5
2x C .
f x dx x
D. f x dx x
B.
5
xC .
5
2x C .
Lời giải
Chọn C
f x dx 5 x
Ta có:
4
2 dx x 5 2 x C .
Câu 15: Cho hàm số f x sin 2 x . Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
1
1
A.
f x dx 2 cos 2 x C .
B.
f x dx 2 cos 2 x C .
C.
f x dx 2 cos 2 x C .
D.
f x dx 2 cos 2 x C .
Lời giải
Chọn C
1
Áp dụng công thức: sin ax b dx cos ax b C .
a
1
f x dx sin 2 x dx 2 cos 2 x C .
Ta có:
Câu 16: Nếu
f x dx 3 và f x dx 1 thì f x dx bằng
A. 4 .
2
1
3
1
3
2
C. 2 .
B. 4 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn A
Ta có:
3
1
f x dx f x dx f x dx
2
3
1
2
f x dx f x dx f x dx
f x dx 1 3 4 .
3
3
2
1
1
3
2
x x 2 dx bằng
2
Câu 17: Tích phân
A.
2
1
15
.
3
B.
16
.
3
C.
7
.
4
D.
15
.
4
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
1
2
x3
2 16
x x 2 dx x 2 2 x dx x 2 .
1
3
1 3
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là:
A. z 3 2i .
B. z 2 3i .
C. z 3 2i .
D. z 2 3i .
Lời giải
Chọn B
Phương pháp: Cho số phức z a bi a, b
. Số phức liên hợp của số phức
Ta có: Số phức liên hợp z của số phức z 2 3i là z 2 3i .
Câu 19: Cho hai số phức z 2 3i và w 5 i . Số phức z iw bằng
A. 3 8i
B. 1 8i
C. 8 i
Lời giải
Chọn B
z là z a bi .
D. 7 4i
Ta có z iw 2 3i i 5 i 1 8i .
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9 5i có tọa độ là
A. 5; 9 .
C. 9; 5 .
B. 5;9 .
D. 9;5 .
Lời giải
Chọn D
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9 5i có tọa độ
là 9;5 .
Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A. 54 .
B. 18 .
C. 15 .
D. 450 .
Lời giải
Chọn
A.
Chiều cao đáy của khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5 là h
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng
A. 35 .
B. 280 .
C. 40 .
D. 56 .
3V
54 .
B
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng V a.b.c 280 .
Câu 23: Một khối nón tròn xoay có chiều cao h 6 cm và bán kính đáy r 5 cm . Khi đó thể tích khối
nón là:
325
cm3 .
A. V 300 cm3 .
B. V 20 cm3 .
C. V
D. V 50 cm3 .
3
Lời giải
Chọn D
1
Thể tích khối nón: V .52.6 50 cm3 .
3
Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l 6 cm và bán kính đường tròn đáy là r 5 cm . Diện
tích toàn phần của khối trụ là
A. 110 cm2
B. 85 cm 2 .
D. 30 cm2
C. 55 cm2
Lời giải
Chọn A
Stp 2 S Đáy + S Xq 2 r 2 2 rl 2 r r l 110 cm 2
Stp 2S Đáy + S Xq 2 r 2 2 rl 2 r r l 30 cm 2
Câu 25: Trong không gian Oxyz cho điểm A thỏa mãn OA 2i j với i, j là hai vectơ đơn vị trên hai
trục Ox , Oy . Tọa độ điểm A là
A. A 2;1;0 .
B. A 0; 2;1 .
C. A 0;1;1 .
D. A 1;1;1 .
Lời giải
Chọn A
Vì OA=2i+ j OA= 2;1;0 A 2;1;0 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho mặt cầu
S
có phương trình:
x2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 7 0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S .
A. I 1; 2; 2 ; R 4 .
B. I 1; 2; 2 ; R 2 .
C. I 1; 2; 2 ; R 4 . D. I 1; 2; 2 ; R 3 .
Lời giải
Chọn A
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 7 0 a 1; b 2 ; c 2 ; d 7 .
2
2
2
Mặt cầu S có bán kính R a b c d 4 và có tâm I 1; 2; 2 .
Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 3 y z 3 0 . Mặt phẳng P đi
qua điểm nào dưới đây?
A. 1;1;0 .
B. 0;1; 2 .
C. 2; 1;3.
D. 1;1;1 .
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ từng điểm vào phương trình mặt phẳng (P) ta thấy chỉ 1;1;1 thỏa mãn
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 2 0 và đường thẳng d vuông góc
với mặt phẳng P . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u2 1; 2; 2 .
C. u3 0; 2;3 .
B. u4 1; 2;3 .
D. u2 1; 2;3 .
Lời giải
Chọn D
Vì d P nên ud cùng phương n P hay n P 1; 2;3 là một vectơ chỉ phương của d
Câu 29: Hàm số y
x7
đồng biến trên khoảng
x4
A. ; .
B. 6;0 .
C. 1; 4 .
D. 5;1 .
Lời giải
Chọn C
\ 4 .
Tập xác định D
Ta có y
11
x 4
2
0 , x D .
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ; 4 và 4; .
Hàm số đồng biến trên 1; 4 .
Câu 30: Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh
lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?
443
219
219
442
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
506
506
323
323
Lời giải
Chọn D
Gọi A là biến cố “4 học sinh được gọi có cả nam và nữ”, suy ra A là biến cố “4 học sinh được
gọi toàn là nam hoặc toàn là nữ”
4
Số phần tử của không gian mẫu là n C25 12650 .
4
4
Ta có n A C15 C10 1575 P A
n A
n
63
.
506
Vậy xác suất của biến cố A là P A 1 P A 1
63 443
.
506 506
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 2 x3 3x2 12 x 2 trên đoạn 1; 2 .
A. M 10 .
B. M 6 .
C. M 11 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y 6 x 2 6 x 12 6 x 2 x 2
x 1 1; 2
y 0
x 2 1; 2
Ngoài ra y 1 15; y 1 5; y 2 6 nên M 15.
D. M 15 .
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 7 4 3
a1
7 4 3 là
B. ;1 .
A. ;0 .
C. 0; .
D. 1; .
Lời giải
Chọn A
Ta có: 7 4 3 7 4 3 1 nên 7 4 3
a 1
74 3 74 3
a 1
74 3
1
a 1 1 a 0 (do 7 4 3 1 ).
4
4
Câu 33: Cho
f x dx 10
2
và
g x dx 5
2
4
. Tính I 3 f x 5 g x 2 x dx
2
A. I 17.
B. I 15.
C. I 5.
D. I 10.
Lời giải
Chọn A
4
4
4
2
2
2
I 3 f x dx 5 g x dx 2 xdx 3.10 5.5 12 17 .
Câu 34: Cho số phức z 2 3i. Môđun của số phức 1 i z bằng
B. 25.
A. 26.
C. 5.
D.
26.
Lời giải
Chọn D
Ta có 1 i z 1 i 2 3i 1 5i
Do đó 1 i z
1
2
52 26.
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB AD 2 2 và AA ' 4 3 (tham khảo hình
bên). Góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng ABCD bằng
A. 600 .
B. 900 .
C. 300 .
Lời giải
D. 450 .
Chọn A
Vì ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình hộp chữ nhật nên AA ' ( ABCD) . Do đó góc giữa đường thẳng
CA ' và mặt phẳng ABCD là ACA ' .
Vì AB AD 2 2 nên ABCD là hình vuông có đường chéo AC AB 2 2 2. 2 4 .
AA ' 4 3
3.
AC
4
Tam giác ACA ' vuông tại A và có AA ' 4 3 , AC 4 nên tan ACA '
Suy ra ACA ' 600 . Vậy góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng ABCD bằng 600 .
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 (tham
khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng
B. 2 7 .
A. 2 5 .
C. 2 .
D.
7
Lời giải
Chọn B
Gọi I AC BD .
Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 4 nên đáy ABCD là hình vuông
cạnh AB 4 và hình chiếu vuông góc của S trên ABCD là tâm I của hình vuông ABCD .
Do đó, khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng SI
Ta có AC AB 2 4 2 IA
1
AC 2 2
2
Cạnh bên SA 6 và tam giác SAI vuông tại I nên
SI SA2 AI 2 62 (2 2) 2 36 8 28 2 7
Vậy khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng 2 7 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm là điểm I (2; 3;1) và đi qua điểm M 0; 1; 2 có phương
trình là:
A. x 2 y 3 z 1 3.
B. x 2 y 1 z 2 3.
C. x 2 y 1 z 2 9.
D. x 2 y 3 z 1 9.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu tâm là điểm I (2; 3;1) và đi qua điểm M 0; 1; 2 có bán kính là IM .
Ta có IM 2; 2;1 r IM (2) 2 22 12 9 3
Phương trình mặt cầu là: x 2 y 3 z 1 9.
2
2
2
Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A 4;1; 3 và B 0; 1;1 có phương trình
tham số là:
x 4 2t
A. y 1 t .
z 3 2t
x 2t
C. y 1 t .
z 1 2t
x 4t
B. y 1 2t .
z 1 4t
x 4 4t
D. y 1 2t .
z 3 4t
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua điểm A 4;1; 3 và B 0; 1;1 có vectơ chỉ phương là
AB 4; 2; 4 2 2; 1; 2
Phương trình tham số của đường thẳng ( AB) đi qua điểm B 0; 1;1 và có vectơ chỉ phương
x 2t
1
1
u AB 4; 2; 4 2; 1; 2 là y 1 t .
2
2
z 1 2t
Câu 39: Cho hàm số f x , đồ thị hàm số y f x là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của
x
hàm số g x f trên đoạn 5;3 bằng
2
y
2
1
-2
x
O
A. f 2 .
C. f 4 .
B. f 1 .
Lời giải
Chọn A
x
2 2
x 4
1 x
.
g x 0 f 0
2 2
x 2
x 1
2
x
x
g x 0 f 0 2 x 4 .
2
2
Bảng biến thiên
D. f 2 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x trên 5;3 bằng g 4 f 2 .
Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên x thỏa mãn
1
3 0?
y ln x
3x 2
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Lời giải
Chọn C
x 0
Điều kiện: x e y
y 0
x 1 1
x 3
3 0
+ Trường hợp 1:
x
3
y
0
x e e 1
y ln x 0
x 1 1
x 3
3 0
+ Trường hợp 2:
3
y
x e
y ln x 0
Kết hợp điều kiện x 0; e y e 0 1 . Ta có 0 x ey
Để có không quá 148 số nguyên x thì 1 e y 149 0 y ln149 5, 004
y 0;1;2;3; 4;5 . Có 6 số nguyên y.
x2 4x 1 , x 5
Câu 41: Cho hàm số f x
. Tích phân
,x 5
2 x 6
A.
77
.
3
77
.
9
B.
ln 2
f 3e
C.
x
1 .e xdx bằng
0
68
.
3
D.
77
.
6
Lời giải
Chọn B
Ta có lim f x lim f x f 5 4 nên hàm số liên tục tại x 5 .
x 5
x 5
Vậy hàm số f x liên tục trên
.
1
Đặt t 3e x 1 e x dx dt
3
Đổi cận: x 0 t 4 ; x ln 2 t 7
7
7
5
7
77
1
1
1
Khi đó I f t dt f x dx 2 x 6 dx x 2 4 x 1dx
.
34
34
3 4
5
9
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z z 1 ?
A. 0 .
B. 1 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có Giả sử z x yi
x,
y
z x yi z z 2x .
D. 3 .
x2 y 2 1
2
2
z
1
x
y
1
Bài ra ta có
1
x
z z 1
2x 1
2
1
1
3
Với x y 2 1 y
.
2
4
2
Do đó có 4 số phức thỏa mãn là z1
1
1
1
1
3
3
3
3
i , z2
i , z3
i.
i , z4
2 2
2 2
2 2
2 2
Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , tam giác
SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng SAB , SAC tạo
với nhau góc thỏa mãn tan
A.
4
.
3
B.
3
và cạnh SC 3 . Thể tích khối S. ABCD bằng:
4
8
.
3
C. 3 3 .
D.
5 3
.
3
Lời giải
Chọn B
VS . ABCD 2VS . ABC 2VB.SAC . Kẻ BH vuông góc với AC tại H .
Ta có: AC 3 , BH 2 , HC 1 .
tan tan BKH
sin SAC
BH
4 2
.
KH
KH
3
1
KH 2 2
cos SAC .
3
HA
3
SC 2 SA2 AC 2 2 AS. AC.cos SAC SA 2 .
S SAC
1
1
2 2
SA. AC.sin SAC .2.3.
2 2.
2
2
3
1
8
Vậy VS . ABCD 2. .2 2. 2 .
3
3
Câu 44: Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m2 và cạnh BC x m để làm
một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD
thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành
phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một
hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để
thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).
A. 0,97m .
B. 1,37m .
C. 1,12m .
D. 1,02m .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB.BC 1 AB
1
1
m .
BC x
Gọi r m là bán kính đáy hình trụ inox gò được, ta có chu vi hình tròn đáy bằng BC x m .
Do đó 2 r x r
Như vậy BM 2r
x
m .
2
x
AM AB BM
1 x
m .
x
2
1
x 1 x
2
Thể tích khối trụ inox gò được là V r h .
. 2 x x .
2 x 4
2
Xét hàm số f x x x 2 với x 0 .
f x 3x 2 ; f x 0 x
3
;
f x 0 x 0;
; .
và f x 0 x
3
3
Bởi vậy f x đồng biến trên khoảng 0;
và nghịch biến trên khoảng
3
; .
3
2 3
Suy ra max f x f
1, 02 m .
Vmax f x max x
0;
3
9
3
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3;3;1 , B 0; 2;1 và mặt phẳng
P : x y z 7 0. Đường thẳng d nằm trong P sao cho mọi điểm của d cách đều hai
điểm A, B có phương trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
x t
A. y 7 3t .
z 2t
x 2t
B. y 7 3t .
z t
x t
C. y 7 3t .
z 2t
x t
D. y 7 3t .
z 2t
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là : 3 x y 7 0.