Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán (Đề 5_Nhóm TYHH)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:12:13 | Được cập nhật: 19 tháng 5 lúc 12:37:25 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 281 | Lượt Download: 7 | File size: 1.334264 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Câu 1:
Câu 2:
Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:
A. 130 .
B. 125 .
C. 120 .
D. 100 .
1
Cho cấp số nhân un với u1 ; u7 32 . Tìm q ?
2
Câu 3:
1
D. q .
2
C. q 1.
B. q 4 .
A. q 2 .
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 4:
C. 1;0 .
B. ; 2 .
A. ;0 .
D. 0; .
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 5:
A. Hàm số đạt cực đại tại x 3 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x 4 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
Cho hàm số y f ( x) liên tục trên
x
f '(x)
-∞
1
0
Kết luận nào sau đây đúng
A. Hàm số có 4 điểm cực trị.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị.
và có bảng xét dấu f x như sau:
2
+
3
+
4
0
+∞
+
B. Hàm số có 2 điểm cực đại.
D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
1
.
D. y 2 .
2
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y 2 .
B. y 4 .
C. y
A. y x3 x 2 2 .
B. y x4 3x2 2 .
C. y x4 2 x 2 3 .
D. y x2 x 1 .
Đồ thị của hàm số y x4 3x2 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3 .
Câu 9:
1 4x
.
2x 1
B. 0 .
C. 1 .
D. 1 .
C. 2 .
D. a .
Cho a 0 , a 1 . Tính log a a 2 .
B. 2 .
A. 2a .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y 3x là
C. y
B. y x.3x 1 .
A. y x ln 3 .
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó
4
3
a2 .
D. y 3x ln 3 .
2
a 3 bằng
8
A.
3x
.
ln 3
B. a 3 .
3
6
C. a 8 .
D.
C. x 3 .
D. x 16 .
a.
Câu 12: Phương trình log 2 x 1 4 có nghiệm là
B. x 15 .
A. x 4 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3 2 x 7 log 3 x 1 2 là
B. x 3 .
A. x 2 .
C. x
16
.
7
D. x
13
.
3
Câu 14: Cho hàm số f x 2 x 3 x 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
f x dx x
C.
f x dx 4 x
1
3
1
x2 x C .
B.
f x dx 2 x
x2 x C .
D.
f x dx 4 x
4
1
4
4
1 2
x xC .
2
1 2
x xC .
2
Câu 15: Cho hàm số f x sin 2 x 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
f x dx cos 2 x C .
B.
f x dx 2 cos 2 x 3x C .
C.
f x dx cos 2 x 3x C .
D.
f x dx 2 cos 2 x C .
1
1
1
Câu 16: Nếu
2
f ( x)dx 7 và
1
2
f (t)dt 9 thì
1
f ( x)dx bằng
1
A. 2 .
C. 2 .
B. 16 .
D. Không xác định được.
4
Câu 17: Tích phân
xdx bằng
1
1
1
.
B. .
C. 4 .
D. 2 .
4
4
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z 7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:
A.
A. M 0; 7 .
B. M 7;0 .
C. M 7;0 .
D. M 0;7 .
Câu 19: Cho hai số phức z 2 i; w 3 2i . Số phức z w bằng
A. 1 3i .
B. 6 2i .
C. 5 i .
D. 1 3i .
Câu 20: Cho số phức z 2 3i . Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là
A. M 2;3 .
B. N 2; 3 .
C. P 2; 3 .
D. Q 2;3 .
Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó là
A. 24 .
B. 12 .
C. 8 .
D. 6 .
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 là
A. 30 .
B. 10 .
C. 15 .
Câu 23: Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là
1
A. V r 2h .
B. V r 2 h .
C. V rh2 .
3
D. 120 .
1
D. V rh 2 .
3
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r 2cm và độ dài đường sinh l 5cm . Diện tích xung quanh của
hình trụ đó là
A. 10 cm2 .
B. 20 cm2 .
C. 50 cm2 .
D. 5 cm2 .
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 1; 2;0 , b 2;1;0 , c 3;1;1 . Tìm tọa
độ của vectơ u a 3b 2c .
A. 10; 2;13 .
B. 2; 2; 7 .
C. 2; 2; 7 .
D. 11;3; 2 .
2
2
2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2 y 4 z 2 0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 1 .
B.
7.
C. 2 2 .
D. 7 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;0;1 , B 2;1;0 . Viết phương trình mặt phẳng P
đi qua A và vuông góc với AB .
A. P : 3 x y z 4 0 .
B. P : 3 x y z 4 0 .
C. P : 3 x y z 0 .
D. P : 2 x y z 1 0 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x 2 y 1 z 7
. Vectơ nào dưới đây không
1
3
5
phải là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u4 1;3;5 .
B. u3 1;3; 5 .
C. u1 1; 3;5 .
D. u2 2;6; 10 .
Câu 29: Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để
trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
11
28
13
5
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
112
50
55
6
3
2
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3mx 3 2m 1 1 đồng biến trên
A. Không có giá trị m thỏa mãn.
B. m 1 .
C. m 1.
D. m .
.
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3 7 x 2 11x 2 trên
đoạn 0; 2 . Giá trị của biểu thức A 2M 5m bằng?
B. A 4.
A. A 3.
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2x
A. ; 3 .
B. 3;1 .
2
Câu 33: Cho 3 f x 2 x dx 6 . Khi đó
1
2
2 x
D. A
C. 3;1 .
D. 3;1 .
8 là
2
f x dx bằng
1
B. 3 .
A. 1 .
1037
.
27
C. A 16.
D. 1 .
C. 3 .
Câu 34: Cho số phức z 1 i . môđun của số phức z. 4 3i bằng
A. z 5 2
B. z 2
C. z 25 2
D. z 7 2
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật.
Cạnh
bên
vuông
góc
với
đáy,
SA
AB a, AD a 3, SA 2a 2 (tham khảo hình bên). Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phằng SAB bằng
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 90 .
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng
3, đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB 2 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng A ' BC bằng
A.
13
.
13
B.
13
.
36
C.
6
.
13
D.
6 13
.
13
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 2; 4;1 , N 2; 2; 3 . Phương trình mặt cầu đường
kính MN là
A. x 2 y 3 z 1 9.
B. x 2 y 3 z 1 9.
C. x 2 y 3 z 1 9.
D. x 2 y 3 z 1 3.
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua A 1;0; 2 và vuông góc với mặt phẳng P : x y 3z 7 0?
x t
A. y t .
z 3t
x 1 t
B. y 1 .
z 3 2t
x 1 t
C. y t .
z 2 3t
x 1 t
.
D. y t
z 2 3t
Câu 39: Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f ' x là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất
của hàm số g x 2 f x x 1 trên đoạn 3;3 bằng
2
B. f 3 4.
A. f 0 1.
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên
10 x
y
log x
10
10
11
log x
10
A. 2021 .
y trong đoạn
D. f 3 16.
C. 2 f 1 4.
2021; 2021
sao cho bất phương trình
đúng với mọi x thuộc 1;100 :.
B. 4026 .
C. 2013 .
D. 4036 .
khi x 0
2 x 2
I sin 2 x. f cosx dx
f x 2
x +4x 2 khi x 0 . Tích phân
0
Câu 41: Cho hàm số
bằng
9
7
9
7
A. I .
B. I .
C. I .
D. I .
6
2
6
2
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 13 và z 2i z 4i là số thuần ảo?
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 4 .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a , BC a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 . Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng
3a 3
2 6a 3
2a 3
.
C.
.
D.
.
3
3
3
Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một
phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m2 tôn là
300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu?
A.
3a 3 .
B.
5m
1200
6m
A. 18.850.000 đồng.
B. 5.441.000 đồng.
C. 9.425.000 đồng.
D. 10.883.000 đồng.
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm E 2;1;3 , mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và mặt cầu
S : x 3
P
2
y 2 z 5 36. Gọi là đường thẳng đi qua E, nằm trong mặt phẳng
2
2
và cắt S tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
x 2 9t
A. y 1 9t .
z 3 8t
x 2 5t
B. y 1 3t .
z 3
x 2 t
C. y 1 t .
z 3
x 2 4t
D. y 1 3t.
z 3 3t
Câu 46: Cho hàm số y f x là một hàm đa thức có bảng xét dấu f x như sau
Số điểm cực trị của hàm số g x f x 2 x
A. 5 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 7 .
x
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên m 20; 20 để phương trình 7 m 6 log 7 6 x m có nghiệm thực
A. 19 .
B. 21 .
C. 18 .
D. 20 .
Câu 48: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm
số f x đạt cực trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 ( x1 x2 x3 ) thỏa mãn x1 x3 4 . Gọi S1 và S 2 là
S
diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số 1 bằng
S2
A.
2
.
5
B.
7
.
16
C.
1
.
2
D.
7
.
15
Câu 49: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 1 4i 2, z2 4 6i 1 và z3 1 z3 2 i . Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P z3 z1 z3 z2 .
A.
14
2.
2
B.
29 3 .
C.
14
2 2.
2
D.
85 3 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;0;0 , B 3; 4; 4 . Xét khối trụ T có trục là đường
thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi T có thể tích lớn
nhất, hai đáy của
T
nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là
x by cz d1 0 và x by cz d2 0 . Khi đó giá trị của biểu thức b c d1 d2 thuộc
khoảng nào sau đây?
A. 0; 21 .
B. 11;0 .
C. 29; 18 .
D. 20; 11 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.B
4.C
5.D
6.D
7.C
8.C
9.C
10.D
11.D
12.B
13.C
14.B
15.B
16.C
17.A
18.D
19.C
20.B
21.C
22.A
23.A
24.B
25.D
26.B
27.A
28.A
29.C
30.B
31.C
32.B
33.C
34.A
35.A
36.D
37.B
38.C
39.C
40.A
41.A
42.B
43.D
44.D
45.C
46.A
47.D
48.B
49.D
50.C
Câu 1:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:
A. 130 .
B. 125 .
C. 120 .
D. 100 .
Lời giải
Chọn C
Số cách sắp xếp là số hoán vị của tập có 5 phần tử: P5 5! 120 .
Câu 2:
1
Cho cấp số nhân un với u1 ; u7 32 . Tìm q ?
2
A. q 2 .
B. q 4 .
C. q 1.
1
D. q .
2
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có
q 2
un u1q n 1 u7 u1.q 6 q 6 64
.
q 2
Câu 3:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;0 .
B. ; 2 .
C. 1;0 .
Lời giải
Chọn B
Câu 4:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên:
D. 0; .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 3 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x 4 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
Lời giải
Chọn C
Giá trị cực đại của hàm số là y 3 tại x 2 .
Câu 5:
Cho hàm số y f ( x) liên tục trên
-∞
x
f '(x)
1
0
và có bảng xét dấu f x như sau:
2
+
Kết luận nào sau đây đúng
A. Hàm số có 4 điểm cực trị.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị.
3
+
4
0
+∞
+
B. Hàm số có 2 điểm cực đại.
D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng xét dấu, ta có:
f x đổi dấu 3 lần khi qua các điểm 1,3, 4. Suy ra loại phương án
A.
f x đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm 1, 4 và đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm
3 . Suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 6:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 2 .
B. y 4 .
C. y
1
.
2
1 4x
.
2x 1
D. y 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có lim
x
4 x 1
2 . Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y 2 .
2x 1
Câu 7:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y x3 x 2 2 .
B. y x4 3x2 2 .
C. y x4 2 x 2 3 .
D. y x2 x 1 .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị đi qua M 0; 3 , suy ra loại các phương án A, B,D.
Câu 8:
Đồ thị của hàm số y x4 3x2 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Trục tung có phương trình: x 0 . Thay x 0 vào y x4 3x2 1 được: y 1 .
Câu 9:
Cho a 0 , a 1 . Tính log a a 2 .
B. 2 .
A. 2a .
D. a .
C. 2 .
Lời giải
Chọn C
log a a 2 2 .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y 3x là
C. y
B. y x.3x 1 .
A. y x ln 3 .
3x
.
ln 3
D. y 3x ln 3 .
Lời giải
Chọn D
Theo công thức đạo hàm ta có y 3x ln 3 .
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó
A.
3
4
a bằng
8
3
2
B. a .
a .
2
3
3
8
C. a .
D.
6
a.
Lời giải
Chọn D
1
Ta có:
4
21
1
.
2 4
a a3 a3 4 a6 6 a .
2
3
Câu 12: Phương trình log 2 x 1 4 có nghiệm là
A. x 4 .
B. x 15 .
C. x 3 .
D. x 16 .
Lời giải
Chọn B
Đk: x 1 0 x 1 .
Ta có log 2 x 1 4 x 1 24 x 1 16 x 15 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm
là x 15 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3 2 x 7 log 3 x 1 2 là
A. x 2 .
B. x 3 .
C. x
16
.
7
D. x
13
.
3
Lời giải
Chọn C
7
2 x 7 0
x
Điều kiện
2 x 1.
x 1 0
x 1
Ta có log 3 2 x 7 log 3 x 1 2 log 3 2 x 7 log 3 x 1 2
log 3 2 x 7 log 3 9 x 1
2x 7 9x 9 x
16
(thỏa mãn điều kiện).
7
Câu 14: Cho hàm số f x 2 x 3 x 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
f x dx x
C.
f x dx 4 x
1
3
1
x2 x C .
B.
f x dx 2 x
x2 x C .
D.
f x dx 4 x
4
1
4
4
1 2
x xC .
2
1 2
x xC .
2
Lời giải
Chọn B
Câu 15: Cho hàm số f x sin 2 x 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
f x dx cos 2 x C .
B.
f x dx 2 cos 2 x 3x C .
C.
f x dx cos 2 x 3x C .
D.
f x dx 2 cos 2 x C .
1
1
Lời giải
Chọn B
1
1
f x dx sin 2 x 3dx 2 sin 2 xd 2 x 3 dx 2 cos 2 x 3x C.
1
Câu 16: Nếu
2
f ( x)dx 7 và
1
A. 2 .
C. 2 .
1
2
f (t)dt 9 thì
f ( x)dx bằng
1
B. 16 .
D. Không xác định được.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
2
+)
1
2
f (t)dt f ( x)dx 9 .
1
c
b
b
a
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx a c b .
+) Áp dụng công thức :
c
a
2
1
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx 9 7 2.
4
Câu 17: Tích phân
xdx bằng
1
A.
1
.
4
B.
1
.
4
C. 4 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
4
Cách 1 :
xdx
1
1 4 1 1
1
.
4
2 x1 4 2
Cách 2 : Sử dụng máy tính CASIO.
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z 7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:
A. M 0; 7 .
B. M 7;0 .
C. M 7;0 .
D. M 0;7 .
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z 7i là số phức z 7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa
độ là điểm M 0;7 .
Câu 19: Cho hai số phức z 2 i; w 3 2i . Số phức z w bằng
A. 1 3i .
B. 6 2i .
C. 5 i .
D. 1 3i .
Lời giải
Chọn C
z w 2 3 1 2 i 5 i .
Câu 20: Cho số phức z 2 3i . Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là
A. M 2;3 .
B. N 2; 3 .
C. P 2; 3 .
D. Q 2;3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z 2 3i nên điểm biểu diễn của z là 2; 3 .
Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó là
A. 24 .
B. 12 .
C. 8 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn C
1
Thể tích khối chóp là V .4.6 8 .
3
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 là
A. 30 .
B. 10 .
C. 15 .
D. 120 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối hộp chữ nhật là V 2.3.5 30 .
Câu 23: Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là
1
A. V r 2h .
B. V r 2 h .
C. V rh2 .
3
Lời giải
Chọn A
1
D. V rh 2 .
3
Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là V r 2h .
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r 2cm và độ dài đường sinh l 5cm . Diện tích xung quanh của
hình trụ đó là
A. 10 cm2 .
B. 20 cm2 .
C. 50 cm2 .
D. 5 cm2 .
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ đó là S 2 rl 2 .2.5 20 .
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 1; 2;0 , b 2;1;0 , c 3;1;1 . Tìm tọa
độ của vectơ u a 3b 2c .
B. 2; 2; 7 .
A. 10; 2;13 .
C. 2; 2; 7 .
D. 11;3; 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 3b 6;3;0 , 2c 6; 2; 2 .
Suy ra u a 3b 2c 1 6 (6); 2 3 2;0 0 2 11;3; 2 .
2
2
2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2 y 4 z 2 0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 1 .
B.
7.
C. 2 2 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có a 0; b 1; c 2; d 2 .
Suy ra R 12 2 2 7 .
2
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;0;1 , B 2;1;0 . Viết phương trình mặt phẳng P
đi qua A và vuông góc với AB .
A. P : 3 x y z 4 0 .
C. P : 3 x y z 0 .
B. P : 3 x y z 4 0 .
D. P : 2 x y z 1 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB 3;1; 1 .
Mặt phẳng P qua điểm A 1;0;1 và vuông góc với đường thẳng AB nên có 1 véc tơ pháp
tuyến AB 3;1; 1 P : 3 x 1 1 y 0 1 z 1 0 3x y z 4 0 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x 2 y 1 z 7
. Vectơ nào dưới đây không
1
3
5
phải là một vectơ chỉ phương của d ?
C. u1 1; 3;5 .
B. u3 1;3; 5 .
A. u4 1;3;5 .
D. u2 2;6; 10 .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d :
x 2 y 1 z 7
có một vectơ chỉ phương là u3 1;3; 5 cùng phương
1
3
5
với các véc tơ u1 1; 3;5 , u2 2;6; 10 .
Câu 29: Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để
trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
11
28
13
5
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
112
50
55
6
Lời giải
Chọn C
Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
3
Ta có n C12 220 .
Gọi biến cố A : “Trong 3 bóng lấy ra có 1 bóng hỏng”.
1
2
Tính được n A C4 .C8 112 .
Vậy P( A)
112 28
.
220 55
3
2
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3mx 3 2m 1 1 đồng biến trên
B. m 1 .
A. Không có giá trị m thỏa mãn.
C. m 1.
.
D. m .
Lời giải
Chọn B
Tâp xác định: D
.
y 3 x 2 6mx 3 2m 1
Ta có: 3m 3.3. 2m 1 .
2
Để hàm số luôn đồng biến trên
thì 0 9m2 18m 9 0
9 m 2 2m 1 0 9 m 1 0 m 1 .
2
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3 7 x 2 11x 2 trên
đoạn 0; 2 . Giá trị của biểu thức A 2M 5m bằng?
A. A 3.
B. A 4.
C. A 16.
Lời giải
Chọn C
D. A
1037
.
27
Xét hàm số trên đoạn [0 ; 2] . Hàm số liên tục trên [0 ; 2] . Ta có f ' x 3 x 2 14 x 11
x 1 0; 2
f ' x 0
x 11 0; 2
3
Tính f 0 2; f 1 3, f 2 0 . Suy ra M 3, m 2 2 M 5m 16 .
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2x
A. ; 3 .
B. 3;1 .
2
2 x
8 là
D. 3;1 .
C. 3;1 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có : 2x
2
2 x
8 2x
2
2 x
23 x2 2 x 3 0 3 x 1 .
2
Câu 33: Cho 3 f x 2 x dx 6 . Khi đó
1
2
f x dx bằng
1
B. 3 .
A. 1 .
D. 1 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn C.
2
2
2
2
2
x2
3
f
x
2
x
dx
6
3
f
x
dx
2
xdx
6
3
f
x
dx
2.
6
1
1
1
1
2 1
2
2
1
1
3 f x dx 9 f x dx 3.
Câu 34: Cho số phức z 1 i . môđun của số phức z. 4 3i bằng
A. z 5 2
B. z 2
C. z 25 2
Lời giải
Chọn A.
z. 4 3i 1 i 4 3i 7 i z 1 i 7 2 1 5 2.
2
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật.
SA
Cạnh
bên
vuông
góc
với
đáy,
AB a, AD a 3, SA 2a 2 (tham khảo hình bên). Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phằng SAB bằng
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 90 .
Lời giải
Chọn A
D. z 7 2
Ta có CB AB và CB SA (vì SA ABCD ), suy ra CB SAB tại B .
CB SAB
Ta có B SAB đường thẳng SB là hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC trên mặt
S SAB
phẳng SAB .
Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB là CSB .
Xét CSB vuông tại B , ta có
tan CSB
BC
AD
a 3
SB
SA2 AB 2
a 2 2a 2
2
1
CSB 30 .
3
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng 3,
đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB 2 (tham khảo hình
bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng A ' BC bằng
A.
C.
13
.
13
6
.
13
B.
13
.
36
D.
6 13
.
13
Lời giải
Chọn D
* Kẻ AH A ' B AH A ' BC d A, A ' BC AH .
* Chứng minh AH A ' BC , thật vậy
Ta có AH A ' B và AH BC (vì BC ABB ' A ' ), suy ra AH A ' BC .
* Tính AH
Xét A ' AB vuông tại A , ta có
1
1
1
1 1 13
36 6 13
AH
.
2
2
2
AH
AA '
AB
9 4 36
13
13
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 2; 4;1 , N 2; 2; 3 . Phương trình mặt cầu đường
kính MN là
A. x 2 y 3 z 1 9.
B. x 2 y 3 z 1 9.
C. x 2 y 3 z 1 9.
D. x 2 y 3 z 1 3.
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu đường kính MN có tâm là trung điểm của đoạn thẳng MN . Suy ra tọa độ tâm mặt cầu
là I 0;3; 1 .
Bán kính mặt cầu: R
1
1
6
MN
16 4 16 3.
2
2
2
Phương trình mặt cầu có tâm I 0;3; 1 , bán kính R 3 : x 2 y 3 z 1 9.
2
2
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua A 1;0; 2 và vuông góc với mặt phẳng P : x y 3z 7 0?
x t
A. y t .
z 3t
x 1 t
B. y 1 .
z 3 2t
x 1 t
C. y t .
z 2 3t
x 1 t
.
D. y t
z 2 3t
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng cần tìm nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n 1; 1;3 làm một vectơ
chỉ phương.
Phương trình tham số của đường thẳng cần tìm đi qua điểm A 1;0; 2 , nhận n 1; 1;3 là vec
x 1 t
tơ chỉ phương là y t .
z 2 3t
Câu 39: Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f ' x là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất
của hàm số g x 2 f x x 1 trên đoạn 3;3 bằng
2
B. f 3 4.
A. f 0 1.
C. 2 f 1 4.
D. f 3 16.
Lời giải
Chọn C
Ta có g x 2 f x 2 x 1
x 1
g x 0 f x x 1
.
x
3
Dựa vào hình vẽ ta có bảng biến thiên
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số g x 2 f x x 1 trên đoạn 3;3 là
2
g 1 2 f 1 4 .
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên
10 x
y
log x
10
A. 2021 .
Chọn A
10
11
log x
10
y trong đoạn
2021; 2021
sao cho bất phương trình
đúng với mọi x thuộc 1;100 :.
B. 4026 .
C. 2013 .
Lời giải
D. 4036 .
10 x
y
log x
10
11
1010
log x
log x
11
log x
11
y
log 10 x log x y
1 log x log x 1 .
10
10
10
10
Đặt log x t . Ta có x 1;100 log x 0; 2 t 0; 2 . Bất phương trình trở thành
t
11
t 2 10t
t 2 10t
y
y t 1 t 2 y t 1
10
10
10
10 t 1
Xét hàm số f t
2 .
t 2 2t 10
t 2 10t
trên khoảng 0; 2 , ta có f t
2
10 t 1
10 t 1
f t 0, t 0; 2 f 0 f t f 2 , t 0; 2 0 f t
8
, t 0; 2 .
15
Yêu cầu bài toán 2 đúng với mọi t 0; 2 f t y, t 0; 2 y
8
.
15
8
Kết hợp với điều kiện y 2021; 2021 y ; 2021 . Vậy có tất cả 2021 giá trị nguyên
15
của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
khi x 0
2 x 2
I sin 2 x. f cosx dx
f x 2
x +4x 2 khi x 0 . Tích phân
0
Câu 41: Cho hàm số
bằng
9
7
9
7
A. I .
B. I .
C. I .
D. I .
6
2
6
2
Lời giải
Chọn A
Do lim f x lim f x f 0 2 nên hàm số f x liên tục tại điểm x 0 .
x 0
x 0
Đặt t cos x dt sin xdx .
Đổi cận: x 0 t 1 ; x t 1 .
Ta có:
1
1
0
0
1
1
sin 2 x. f cosx dx 2sin x.cosx. f cosx dx 2t. f t dt 2 t. f t dt
0
1
1
0
1
0
0
1
2 x. f x dx 2 x. f x dx 2 x x 2 4 x 2 dx 2 x. 2 x 2 dx
0
x 4 4 x3
1
x3 x 2
7 10 9
2
x 2 4. .
3
4
0
3 2 1 6 3 2
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 13 và z 2i z 4i là số thuần ảo?
A. 1 .
B. 2 .
Chọn B
Gọi z x yi với x, y
.
Ta có z 13 x 2 y 2 13 (1) .
C. 0 .
Lời giải
D. 4 .
Mà
z 2i z 4i x yi 2i x yi 4i x 2 y 2 2 y 8 (6 x).i
là số thuần ảo khi
5
x 2 y 2 2 y 8 0 13 2 y 8 0 y .
2
3 3
x
5
2 .
Từ y thay vào (1) ta được
2
3 3
x
2
Vậy có 2 số phức thoả yêu cầu bài toán.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a , BC a 3 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 . Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng
A.
3a 3 .
2a 3
B.
.
3
C.
3a 3
.
3
2 6a 3
D.
.
3
Lời giải
Chọn D
Vì SA ( ABCD) nên SA BC , do BC AB nên BC (SAB) . Ta có SB là hình chiếu vuông
góc của SC lên mặt phẳng ( SAB ), do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
(SAB) là góc CSB 30 . Trong tam giác SBC , ta có SB BC.cot 30 a 3. 3 3a .
2
2
Trong tam giác SAB , ta có SA SB AB 2a 2 .
1
1
2a 3 6
Vậy VS . ABCD SA. AB.BC 2a 2.a.a 3
.
3
3
3
Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một
phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m2 tôn là
300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu?
5m
1200
6m