Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán (Đề 15_Nhóm TYHH)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:19:47 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 16:11:49 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 615 | Lượt Download: 14 | File size: 1.141359 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Câu 1:
Câu 2:
Một lớp học có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách bầu ra một lớp trưởng ?
A. 300.
B. 25
C. 150.
D. 50.
Cho cấp số nhân un với u4 3 và u5 1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 2 .
Câu 3:
B. 2 .
1
.
3
D. 3 .
Hàm số nào sau đây không có cực trị
A. y x x 1 .
3
Câu 4:
C.
2
x 1
B. y
x 1
x2 x
C. y x 3 x 2 . D. y
.
x 1
4
3
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;0 .
Câu 5:
Câu 8:
D. 1;1 .
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Nghiệm của phương trình log 1 2 x 1 là
9
A. x .
2
Câu 7:
C. 0;1 .
Số giao điểm của đường cong y x 3 2 x 2 x 1 và đường thẳng y 1 2x là
A. 1.
Câu 6:
B. ; 1 .
B. x
9
.
2
C. x
11
.
2
D. x
11
.
2
2x 5
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x 1
A. x 1 và y 2 .
B. x 2 và y 1.
Đồ thị hàm số y
C. x 1 và y 3 .
D. x 1 và y 3 .
Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. M 0; 3 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. f 2 được gọi là giá trị cực đại của hàm số.
D. x0 2 được gọi là điểm cực đại của hàm số.
Câu 9:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y
C. y
x4
x4
2x2
4 x2
2.
x4
B. y
2.
D. y
2 x2
x4
2.
4x2
2.
a3
Câu 10: Cho a là số thực dương khác 4. Tính I log a
4 64
1
A. I 3 .
B. I .
C. I 3 .
3
1
D. I .
3
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số y log 3 ( x 2 4 x 3) .
A. D (2 2;1) (3; 2 2) .
B. D (1;3) .
C. D (;1) (3; ) .
D. D (; 2 2) (2 2; ) .
Câu 12: Cho biểu thức P 5 x3 . 3 x 2 . x , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
31
10
A. P x .
23
30
B. P x .
53
30
C. P x .
37
15
D. P x .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho vectơ OM i 3 j 4k . Gọi M là hình chiếu vuông góc của M
trên mp Oxy . Khi đó tọa độ của điểm M trong hệ tọa độ Oxyz là
A. 1; 3; 4
B. 1; 4; 3
C. 0;0; 4
D. 1; 3; 0 .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xác định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 8 z 1 0.
A. I 1; 3; 4 , r 5 .
C. I 1; 3; 4 , r 25 .
B. I 1;3; 4 , r 5 .
D. I 1; 3; 4 , r 25 .
Câu 15: Tính x sin 2 x dx .
x2
A.
sin x C .
2
x2
B.
cos 2 x C .
2
cos 2 x
C .
C. x
2
2
x 2 cos 2 x
D.
C.
2
2
Câu 16: Cho hàm số f x và g x liên tục trên đoạn 1;5 và thỏa
5
f x dx 1 ,
5
g x dx 2021 .
1
1
5
Khi đó giá trị của
2 f x g x dx là
1
B. 4037 .
A. 4036 .
C. 2022 .
2
2
Câu 17: Cho hàm số f x liên tục trên
và
f x 3x dx 10 . Tính f x dx .
2
0
B. 2 .
A. 2 .
D. 2023 .
0
D. 18 .
C. 18 .
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 3i . Tìm số phức liên hợp z của z .
A. z
2 11
i.
5 5
B. z
2 11
i.
5 5
C. z =
2 11
i.
5 5
D. z =
2 11
i.
5 5
Câu 19: Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức
2 z1 z2 có tọa độ là
B. 5; 1 .
A. 0; 5 .
Câu 20: Cho hai số phức
z1 1 i
A. z1 z2 1 .
C. 1; 5 .
D. 5; 0 .
và z2 2 3i . Tính môđun của số phức z1 z2 .
B. z1 z2 5 .
C. z1 z2 13 .
D. z1 z2 5 .
Câu 21: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể
tích của khối chóp đó bằng
A.
a 3
.
2
B.
a3
. Tính cạnh bên SA .
4
a 3
.
3
C. a 3.
D. 2a 3.
Câu 22: Thể tích của khối lập phương bằng 27 thì độ dài cạnh của khối lập phương đó bằng:
A. 3
B. 3 3
C. 2
D.
3
Câu 23: Gọi r ; h; l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một khối nón. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. l 2 h2 r 2 .
B. h2 l 2 r 2 .
C. r 2 h2 l 2 .
D. l h r .
3
Câu 24: Cho khối trụ có thể tích bằng 45 cm , chiều cao bằng 5 cm . Tính bán kính đáy R của khối
trụ đã cho.
A. R 3 cm .
B. R 4,5 cm .
C. R 9 cm .
D. R 3 3
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 3; 0;1 , C 5; 8;8 .
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. G 3; 6;12 .
B. G 1; 2; 4 .
C. G 1; 2; 4 .
D. G 1; 2; 4
2
2
2
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 8 x 2 y 1 0 . Tìm tọa
độ tâm và bán kính của mặt cầu S .
A. I –4;1;0 , R 2.
B. I –4;1;0 , R 4.
C. I 4; –1;0 , R 2.
D. I 4; –1;0 , R 4.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :2 x y z 3 0 . Điểm nào trong
các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng P
A. M 2;1;0 .
B. M 2; 1; 0 .
C. M 1; 1;6 .
D. M 1; 1; 2 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi
qua hai điểm M 2; 1;1 và điểm N 1; 2; 3 .
A. u 1 1;3; 4 .
B. u 2 1; 3; 4 .
C. u 1 1; 3; 4 .
D. u4 1; 3; 4 .
Câu 29: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Xác suất để lấy
được thẻ ghi số chia hết cho 3 là
1
1
3
3
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
10
20
20
2
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực
A. y sin x .
C. y
B. y 1 x .
1
.
x
D. y 2 x x3 .
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
2
2
0; 2 . Khi đó giá trị của M m là
11
9
A. .
B.
.
2
2
C.
41
.
4
3sin x 2
trên đoạn
sin x 1
D.
61
.
4
Câu 32: Gọi S là tập các giá trị nguyên thuộc tập nghiệm của bất phương trình log 2 1 x 2 . Khi đó,
tổng các phần tử thuộc tập S bằng
A. 6 .
B. 4 .
Câu 33: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
C. 5 .
D. 3 .
và có đồ thị như
3
hình bên. Tính I f ' x 2 x dx .
1
A. I 6 .
C. I 12 .
B. I 10 .
D. I 9 .
2 6i
Câu 34: Cho số phức z
, m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
3i
m 1; 2021 để z là số thuần ảo?
m
A. 1010.
B. 2021.
C. 1011.
D. 2022.
Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với AB a . Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và ABC .
A. 60o .
D. 45o .
C. 90o .
B. 30o .
Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a, AD 4a , SA ABCD ,
SC tạo với đáy góc 60 . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh AD sao cho.
Khoảng
cách giữa MN và SB là
A.
2a 285
.
19
B.
a 285
.
19
C.
2a 95
.
19
D.
8a
.
19
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 2; 1; 4 và mặt phẳng
P : x y 2 z 1 0 . Biết rằng mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn
có bán
kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu S .
A. S : x 2 y 1 z 4 25 .
2
2
2
B. S : x 2 y 1 z 4 13 .
2
2
2
C. S : x 2 y 1 z 4 25 .
2
2
2
D. S : x 2 y 1 z 4 13 .
2
2
2
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;3; 2 , B 2;0;5 , C 0; 2;1
. Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 2 y 4 z 1
x 1 y 3 z 2
A. AM :
.
B. AM :
.
2
1
4
1
1
3
x 1 y 3 z 2
x 1 y 3 z 2
C. AM :
.
D. AM :
.
2
4
1
2
4
1
Câu 39: Cho hàm số f x liên tục trên
và có đồ thị như hình dưới đây:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f
4 x 2 m có nghiệm
thuộc nửa khoảng 2 ; 3 là
A. 1;3 .
B. 1; f
2 .
C. 1;3 .
D. 1; f
2 .
Câu 40: Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp số
x y 2 xy m 1
log 2021 x y 0 và
1
B. m .
3
A. m 2 .
x; y thỏa
C. m
mãn đồng thời các điều kiện sau
1
.
2
D. m 0 .
x 2 x a khi x 0
f
(
x
)
Câu 41: Cho hàm số
với a, b là các tham số thực. Biết rằng f ( x) có đạo
khi x 0
2 bx
1
hàm trên
. Tích phân I f ( x)dx
1
A. 19.
B.
m
(với m, n
n
13
3
). Giá trị m 2n bằng:
C. 16.
D. 20.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng P lần lượt có phương
trình
x 1 y z 2
và x y 2z 8 0 , điểm A 2; 1;3 . Phương trình đường thẳng cắt
2
1
1
d và P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN là
x2
6
x 5
D.
3
x 1 y 5 z 5
.
3
4
2
x 5 y 3 z 5
C.
.
6
1
2
A.
B.
Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z
A. z 3 .
y 1 z 3
.
1
2
y 3 z 5
.
4
2
6 10
3 4i . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
z
C. z 6 .
B. z 2 10 .
D. z 10 .
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi M là trung điểm SB. Tính thể tích của khối chóp
S.ABCD, biết tam giác MAC là tam giác đều cạnh 2a.
a3 2
B.
12
2a 3 11
A.
3
2a 3 33
D.
3
a3 3
C.
6
Câu 45: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng 3mm và chiều cao bằng
200mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối
trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng 1mm . Giả định 1m3
gỗ có giá a (triệu đồng), 1m3 than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm
một bút chì như trên gần với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5.a (đồng).
B. 90, 07.a (đồng).
C. 8, 45.a (đồng).
D. 9,07.a (đồng).
Câu 46: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x
∞
f'(x)
+
1
3
0
0
+∞
+
+∞
2019
f(x)
∞
2019
Đồ thị hàm số y f x 2018 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của y 25; 25 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn phương trình
2021x y log 2021 x y ?
A. 24 .
B. 25 .
C. 9 .
D. 26 .
Câu 48: Cho hàm số y x 2 xác định trên đoạn 0;1 . Giả sử t là một số bất kì thuộc đoạn 0;1 . Gọi S1
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x 0 , y t 2 và y x 2 , còn S 2 là diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 , x t và y 1. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của S1 S 2 bằng
A.
11
.
12
B.
5
.
6
C.
6
.
5
D.
12
.
11
Câu 49: Xét hai số phức z1 , z 2 thay đổi thỏa mãn | z1 z2 || z1 z2 1 2i | 4 . Gọi A , B lần lượt là giá
trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức | z1 |2 | z2 |2 . Giá trị của biểu thức A B là
A. 37 .
B. 37 .
C. 4 5 .
D. 8 5 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có đường kính AB , I (3;2; 2) là trung
điểm AB . Gọi ( P) là mặt phẳng vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và
đáy là đường tròn (C ) ( (C ) là giao của (S ) và ( P) ) có thể tích lớn nhất. Biết (C ) có bán kính
2 10
, viết phương trình mặt cầu (S ) .
3
A. ( x 3)2 ( y 2)2 ( z 2)2 40 .
B. ( x 3)2 ( y 2)2 ( z 2)2 5 .
C. ( x 3)2 ( y 2)2 ( z 2)2 5 .
D. ( x 3) 2 ( y 2) 2 ( z 2) 2 5 .
r
ĐÁP ÁN VÀ HDG CHI TIẾT
Câu 1:
Câu 2:
Một lớp học có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách bầu ra một lớp trưởng ?
A. 300.
B. 25
C. 150.
D. 50.
Cho cấp số nhân un với u4 3 và u5 1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 2 .
Câu 3:
B. 2 .
1
.
3
D. 3 .
Hàm số nào sau đây không có cực trị
A. y x x 1 .
3
Câu 4:
C.
2
x 1
B. y
x 1
x2 x
C. y x 3 x 2 . D. y
.
x 1
4
3
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;0 .
Câu 5:
C. 0;1 .
D. 1;1 .
Số giao điểm của đường cong y x 3 2 x 2 x 1 và đường thẳng y 1 2x là
A. 1.
Câu 6:
B. ; 1 .
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Nghiệm của phương trình log 1 2 x 1 là
9
A. x .
2
B. x
9
.
2
C. x
11
.
2
D. x
11
.
2
2x 5
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x 1
A. x 1 và y 2 .
B. x 2 và y 1.
C. x 1 và y 3 . D. x 1 và y 3 .
Câu 7:
Đồ thị hàm số y
Câu 8:
Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. M 0; 3 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. f 2 được gọi là giá trị cực đại của hàm số.
D. x0 2 được gọi là điểm cực đại của hàm số.
Câu 9:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
x4
A. y
C. y
x
4
2x2
4x
2
2 . B. y
2.
x4
D. y
x
2 x2
4
4x
2.
2
2.
a3
Câu 10: Cho a là số thực dương khác 4. Tính I log a
4 64
1
A. I 3 .
B. I .
C. I 3 .
3
1
D. I .
3
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số y log 3 ( x 2 4 x 3) .
D (2 A.
2;1) (3; 2 2)
C.;1) (3; )
D (
D . (1;3)
.
B.
.
D (; 2 2) (2
D. 2; )
.
Câu 12: Cho biểu thức P 5 x3 . 3 x 2 . x , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
31
23
B. P x 30 .
A. P x 10 .
37
53
C. P x 30 .
D. P x 15 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho vectơ OM i 3 j 4k . Gọi M là hình chiếu vuông góc của M
trên mp Oxy . Khi đó tọa độ của điểm M trong hệ tọa độ Oxyz là
B. 1; 4; 3
A. 1; 3; 4
C. 0;0; 4
D. 1; 3; 0 .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xác định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 8 z 1 0.
A. I 1; 3; 4 , r 5 .
B. I 1;3; 4 , r 5 .
C. I 1; 3; 4 , r 25 . D. I 1; 3; 4 , r 25 .
x sin 2 x dx .
Câu 15: Tính
A.
x2
sin x C .
2
B.
x2
cos 2 x C .
2
C. x 2
cos 2 x
C .
2
Câu 16: Cho hàm số f x và g x liên tục trên đoạn 1;5 và thỏa
5
1
D.
x 2 cos 2 x
C.
2
2
f x dx 1 ,
5
g x dx 2021 .
1
5
Khi đó giá trị của
2 f x g x dx là
1
A. 4036 .
B. 4037 .
C. 2022 .
D. 2023 .
2
Câu 17: Cho hàm số f x liên tục trên
và
f x 3x dx 10 . Tính
2
0
B. 2 .
A. 2 .
2
f x dx .
0
D. 18 .
C. 18 .
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 3i . Tìm số phức liên hợp z của z .
A. z
2 11
i.
5 5
B. z
2 11
i.
5 5
C. z =
2 11
i.
5 5
D. z =
2 11
i.
5 5
Câu 19: Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức
2 z1 z2 có tọa độ là
A. 0; 5 .
Câu 20: Cho hai số phức
A. z1 z2 1 .
B. 5; 1 .
z1 1 i
C. 1; 5 .
D. 5; 0 .
và z2 2 3i . Tính môđun của số phức z1 z2 .
B. z1 z2 5 .
C. z1 z2 13 .
D. z1 z2 5 .
Câu 21: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể
tích của khối chóp đó bằng
A.
a 3
.
2
B.
a3
. Tính cạnh bên SA .
4
a 3
.
3
C. a 3.
D. 2a 3.
Câu 22: Thể tích của khối lập phương bằng 27 thì độ dài cạnh của khối lập phương đó bằng:
A. 3
B. 3 3
C. 2
D.
3
Câu 23: Gọi r ; h; l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một khối nón. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. l 2 h2 r 2 .
B. h2 l 2 r 2 .
C. r 2 h2 l 2 .
D. l h r .
3
Câu 24: Cho khối trụ có thể tích bằng 45 cm , chiều cao bằng 5 cm . Tính bán kính đáy R của khối
trụ đã cho.
A. R 3 cm .
B. R 4,5 cm .
C. R 9 cm .
D. R 3 3
cm .
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 3; 0;1 , C 5; 8;8 .
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. G 3; 6;12 .
B. G 1; 2; 4 .
C. G 1; 2; 4 .
D.
G 1; 2; 4
2
2
2
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 8 x 2 y 1 0 . Tìm tọa
độ tâm và bán kính của mặt cầu S .
A. I –4;1;0 , R 2.
B. I –4;1;0 , R 4.
C. I 4; –1;0 , R 2.
D. I 4; –1;0 , R 4.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :2 x y z 3 0 . Điểm nào trong
các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng P
A. M 2;1;0 .
B. M 2; 1; 0 .
C. M 1; 1;6 .
D. M 1; 1; 2 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi
qua hai điểm M 2; 1;1 và điểm N 1; 2; 3 .
A. u 1 1;3; 4 .
B. u 2 1; 3; 4 .
C. u 1 1; 3; 4 .
D. u4 1; 3; 4 .
Câu 29: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Xác suất để lấy
được thẻ ghi số chia hết cho 3 là
1
1
3
3
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
10
20
20
2
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực
A. y sin x .
C. y
B. y 1 x .
1
.
x
D. y 2 x x3 .
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
2
2
0; 2 . Khi đó giá trị của M m là
11
9
A. .
B.
.
2
2
C.
41
.
4
3sin x 2
trên đoạn
sin x 1
D.
61
.
4
Câu 32: Gọi S là tập các giá trị nguyên thuộc tập nghiệm của bất phương trình log 2 1 x 2 . Khi đó,
tổng các phần tử thuộc tập S bằng
A. 6 .
B. 4 .
Câu 33: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
C. 5 .
D. 3 .
và có đồ thị như
3
hình bên. Tính I f ' x 2 x dx .
1
A. I 6 .
C. I 12 .
B. I 10 .
D. I 9 .
2 6i
Câu 34: Cho số phức z
, m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
3i
m 1; 2021 để z là số thuần ảo?
m
A. 1010.
B. 2021.
C. 1011.
D. 2022.
Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với AB a . Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và ABC .
A. 60o .
B. 30o .
C. 90o .
D. 45o .
Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a, AD 4a , SA ABCD ,
SC tạo với đáy góc 60 . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh AD sao cho. Khoảng
cách giữa MN và SB là
A.
2a 285
.
19
B.
a 285
.
19
C.
2a 95
.
19
D.
8a
.
19
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 2; 1; 4 và mặt phẳng
P : x y 2 z 1 0 . Biết rằng mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có bán
kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu S .
A. S : x 2 y 1 z 4 25 .
2
2
S : x 2 y 1 z 4
2
2
2
2
B.
13 .
C. S : x 2 y 1 z 4 25 .
2
2
S : x 2 y 1 z 4
2
2
2
2
D.
13 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;3; 2 , B 2;0;5 , C 0; 2;1
. Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 2 y 4 z 1
x 1 y 3 z 2
A. AM :
.
B. AM :
.
2
1
4
1
1
3
x 1 y 3 z 2
x 1 y 3 z 2
C. AM :
.
D. AM :
.
2
4
1
2
4
1
Câu 39: Cho hàm số f x liên tục trên
và có đồ thị như hình dưới đây:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f
4 x 2 m có nghiệm
thuộc nửa khoảng 2 ; 3 là
A. 1;3 .
B. 1; f
2 .
C. 1;3 .
Lời giải
Chọn A
2
Trước hết, xét hàm số t x 4 x , x 2 ; 3 :
D. 1; f
2 .
t x
x
4 x
2
. Cho t x 0 x 0 2 ; 3 .
Ta có BBT của t x như sau:
1 t x 2 x 2 ; 3 .
Bây giờ, đặt t 4 x 2 . Lúc này, phương trình f
4 x 2 m có nghiệm x 2 ; 3
Phương trình f t m có nghiệm t 1; 2
Đường thẳng y m và đồ thị hàm số f t có điểm chung trong nửa khoảng 1; 2
1 m 3 .
Vậy m 1;3 .
Câu 40: Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp số
x; y thỏa
mãn đồng thời các điều kiện sau
log 2021 x y 0 và x y 2 xy m 1
1
B. m .
3
A. m 2 .
C. m
1
.
2
D. m 0 .
Lời giải
Chọn C
log 2021 x y 0 (1)
Xét hệ bất phương trình:
x y 2 xy m 1 (2)
x; y là nghiệm hệ bất phương trình thì y; x cũng là nghiệm của hệ bất phương trình. Do đó
hệ có nghiệm duy nhất x y .
Khi đó: (1) 0 2 x 1 0 x
Với 0 x
1
.
2
1
2
; (2) 2 x 2 x m 1
2
2 x2 m 1 2 x
2 x2 m 1 4 x 4 x2
2 x2 4 x 1 m
2
Đặt f x 2 x 4 x 1
1
1
1
1
f x nghịch biến trên 0; nên f x f x 0; .
2
2
2
2
1
Do đó hệ có nghiệm duy nhất m .
2
x 2 x a khi x 0
Câu 41: Cho hàm số f ( x)
với a, b là các tham số thực. Biết rằng f ( x) có đạo
khi x 0
2 bx
1
hàm trên
. Tích phân I f ( x)dx
1
A. 19.
B.
m
(với m, n
n
13
3
). Giá trị m 2n bằng:
C. 16.
D. 20.
Lời giải
Chọn A
Hàm số f ( x) có đạo hàm trên
f ( x) có đạo hàm tại x 0 .
2
Ta có: lim f ( x) lim ( x x a) a; lim f ( x) lim (2 bx) 2 ; f (0) a .
x 0
x 0
Hàm số liên tục trên
x 0
x 0
lim f ( x) lim f ( x) f (0) a 2 (1)
x 0
x 0
Mặt khác lim f ( x) lim (2 x 1) 1; lim f ( x) lim (b) b
x 0
x 0
x 0
x 0
f ( x) có đạo hàm tại x 0 lim f ( x) lim f ( x) b 1 (2)
x 0
x 0
x 2 x 2 khi x 0
Từ (1), (2) a 2, b 1. Khi đó: f ( x)
khi x 0
x 2
1
I
0
f ( x)dx
1
1
1
0
1
0
1
0
f ( x)dx f ( x)dx ( x 2 x 2)dx (2 x)dx
13 m 13
3
n 3
Vậy m 2n 13 2.3 19.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng P lần lượt có phương
trình
x 1 y z 2
và x y 2z 8 0 , điểm A 2; 1;3 . Phương trình đường thẳng cắt
2
1
1
d và P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN là
x 1 y 5 z 5
x 2 y 1 z 3
. B.
.
3
6
4
1
2
2
x 5 y 3 z 5
x 5 y 3 z 5
C.
. D.
.
6
3
1
4
2
2
Lời giải
A.
Chọn D
Do M d , gọi tọa độ điểm M 1 2t ; t ; 2 t .
Do A 2; 1;3 là trung điểm MN nên suy ra tọa độ N 5 2t ; 2 t ; 4 t .
Do điểm N P nên ta có: 5 2t 2 t 2 4 t 8 0 . Giải ra ta được t 3 .
Suy ra tọa độ điểm M 5;3;5 .
Đường thẳng đi qua hai điểm A, M có phương trình là
Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z
A. z 3 .
x 5 y 3 z 5
.
3
4
2
6 10
3 4i . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
z
C. z 6 .
B. z 2 10 .
D. z 10 .
Lời giải
Chọn A
1 2i z
z
2
5 z
6 10
6 10
3 4i z 3 2 z 4 i
z
z
2
z 3 2 z 4
2
2
6 10
z
10 z 25 360 z 2 z 5 z 72 0
4
z 3 z z 8 z 24 0
3
2
3
2
z 3 (do z z 8 z 24 0 )
3
2
Vậy z 3 .
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi M là trung điểm SB. Tính thể tích của khối chóp
S.ABCD, biết tam giác MAC là tam giác đều cạnh 2a.
A.
2a 3 11
3
B.
a3 2
12
C.
a3 3
6
Lời giải
Chọn A
Gọi O là giao điểm của AC và BD , khi đó SO ABCD .
D.
2a 3 33
3
Tam giác MAC là tam giác đều cạnh 2a nên AC 2a
Tứ giác ABCD là hình vuông nên AC AB 2 AB
2a
a 2
2
Diện tích đáy: Sñ AB 2 2a 2
Trong SBC :
CS 2 CB 2 SB 2 SB 2 2CB 2
2
4
4
2
2
2
2
SB 4CM 2CB 16a 4a 2 12a 2
CM 2
SB 2a 3
SBO : SO SB 2 BO 2 12a 2 a 2 a 11
Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
1
1
2a3 11
2
V SO.Sñ .a 11.2a
.
3
3
3
Câu 45: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng 3mm và chiều cao bằng
200mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối
trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng 1mm . Giả định 1m3
gỗ có giá a (triệu đồng), 1m3 than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm
một bút chì như trên gần với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5.a (đồng).
B. 90, 07.a (đồng).
C. 8, 45.a (đồng).
D. 9,07.a (đồng).
Lời giải
Chọn C
(Hình minh họa đáy của bút chì)
Thể tích của khối trụ bằng V1 r 2 h 200 mm3 .
32 3
3
Thể tích của khối lăng trụ bằng V S .h 6.
.200 2700 3 mm .
4
Thể tích của phần gỗ làm bút chì bằng V2 V V1 2700 3 200 mm3 .
9
6
Vậy giá nguyên vật liệu bằng V1.7a V2 .a 7.200 2700 3 200 .10 .a.10 8, 45.a
(đồng).
Câu 46: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x
∞
f'(x)
+
1
3
0
0
+∞
+
+∞
2019
f(x)
∞
2019
Đồ thị hàm số y f x 2018 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 .
B. 4 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số g x f x 2018 2019
g x x 2018 f x 2018 f x 2018
x 2018 1 x 2017
g x 0
x 2018 3
x 2021
Ta có g 2017 f 2017 2018 2019 4038 ;
g 2021 f 2021 2018 2019 0 ;
Bảng biến thiên hàm g x
Khi đó bảng biến thiên g x là
Vậy hàm số y f x 2018 2019 có ba điểm cực trị.
D. 3 .
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của y 25; 25 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn phương trình
2021x y log 2021 x y ?
A. 24 .
B. 25 .
D. 26 .
C. 9 .
Lời giải
Chọn A
x
x
Ta có 2021 y log 2021 x y 2021 x log 2021 x y x y
2021x x log 2021 x y 2021log2021 x y
x log 2021 x y (vì f t 2021t t đồng biến trên
).
y x 2021x (*).
1
Xét hàm số g x x 2021x g x 1 2012 x.ln 2021 g x 0 x log 2021
.
ln 2021
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi
1
1
m log 2021
0,398 .
ln 2021 ln 2021
Mà m 25; 25 và m
nên m 24; 23;...; 1 .
Câu 48: Cho hàm số y x 2 xác định trên đoạn 0;1 . Giả sử t là một số bất kì thuộc đoạn 0;1 . Gọi S1
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x 0 , y t 2 và y x 2 , còn S 2 là diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 , x t và y 1. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của S1 S 2 bằng
11
.
12
Lời giải
A.
B.
5
.
6
C.
6
.
5
Ta có
t
S1 t 3 x 2 dx
0
2t 3
,
3
1
2
1
S2 x 2 dx t 2 t 1 t 3 t 2 .
3
3
t
Suy ra
2
1
f t S1 S2 t 3 t 2 .
3
3
D.
12
.
11
1
Ta có f ' t 4t 2 2t , f ' t 0 t 0 t , ta lập bảng biến thiên
2
Từ bảng biến thiên, ta tìm được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S1 S 2 lần lượt là
1
và
4
11
2
, do đó tổng của chúng là
.
12
3
Câu 49: Xét hai số phức z1 , z 2 thay đổi thỏa mãn | z1 z2 || z1 z2 1 2i | 4 . Gọi A , B lần lượt là giá
trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức | z1 |2 | z2 |2 . Giá trị của biểu thức A B là
A. 37 .
Lời giải
B. 37 .
D. 8 5 .
C. 4 5 .
Xét hình bình hành OMPQ , ở đó O là gốc tọa độ, M , Q lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số
phức z1 , z 2 , từ đó suy ra điểm P biểu diễn cho số phức z1 z2 . Áp dụng bất đẳng thức tam
giác, ta có
z1 z2 |1 2i | z1 z2 1 2i z1 z2 |1 2i |
4 5 z1 z2 4 5.
Theo công thức hình bình hành, ta có OP 2 MQ 2 2 OM 2 OQ 2 . Từ đó suy ra
| z1 z2 |2 | z1 z2 |2 2 | z1 |2 | z2 |2 | z1 |2 | z2 |2
1
16 | z1 z2 |2 .
2
2
Theo chứng minh trên, ta có 21 8 5 | z1 z2 | 21 5 nên
2
37
1
2
4 5 16 4 5 z1 z2
2
2
2
1
37 4 5.
16 4 5
2
2
2
2
1
1
37
37
Từ đó suy ra A 16 4 5
4 5.
4 5 và B 16 4 5
2
2
2
2
Vậy A B 37 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có đường kính AB , I (3;2; 2) là trung
điểm AB . Gọi ( P) là mặt phẳng vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và
đáy là đường tròn (C ) ( (C ) là giao của (S ) và ( P) ) có thể tích lớn nhất. Biết (C ) có bán kính
2 10
, viết phương trình mặt cầu (S ) .
3
A. ( x 3)2 ( y 2)2 ( z 2)2 40 .
r
B. ( x 3)2 ( y 2)2 ( z 2)2 5 .
D. ( x 3) 2 ( y 2) 2 ( z 2) 2 5 .
C. ( x 3)2 ( y 2)2 ( z 2)2 5 .
Lời giải
Mặt cầu (S ) có tâm I , bán kính R , (C ) có tâm H , bán kính r . Đặt AH x (0 x 2R) , ta
có
V( N )
1
1
AH S(C ) AH r 2 .
3
3
Do AB là đường kính nên ta có r 2 AH HB x(2R x) . Khi đó
V( N )
3
x 2 (2 R x)
3
( x3 2 Rx 2 )
3
f ( x) .
x 0
Xét hàm số f ( x) x3 2Rx2 trên (0;2R) , f ( x) 3x2 4Rx , f ( x) 0
x 4 R.
3
Bảng biến thiên f ( x) :