Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán (Đề 12_Nhóm TYHH)

94166d937f9ae6124b0094a52dbcc076
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:16:43 | Được cập nhật: 23 giờ trước (5:10:06) | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 345 | Lượt Download: 6 | File size: 1.676937 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Câu 1: Một tổ gồm có 10 học sinh. Số cách chọn ra hai bạn học sinh làm tổ trưởng và tổ phó là: A. A102 . B. 102 . C. C102 . D. 20 . Câu 2: (NB) Cho một cấp số cộng có u4  2 , u2  4 . Hỏi u1 và công sai d bằng bao nhiêu? A. u1  6 và d  1. Câu 3: B. u1  1 và d  1. C. u1  5 và d  1. D. u1  1 và d  1. (NB) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 1 . Câu 4: B.  0;1 . C.  1;0  . D.  ;0  . (NB) Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại Câu 5: A. x  1 B. x  1 C. x  0 D. x  0 (TH) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại x  5 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . 2 x là x 3 3. 1. C. y D. y Câu 6: (NB) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y Câu 7: 3. A. x 2 . B. x (NB) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang 1 y x O x2 A. y Câu 8: x 1. x3 B. y 3x x4 1 . C. y x2 1. D. y x3 3x 1. (TH) Đồ thị hàm số y   x 4  x 2  2 cắt trục Oy tại điểm C. A  0;  2  . B. A  2; 0  . A. A  0; 2  . D. A  0; 0  . Câu 9: (NB) Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 A. log a3  log a . B. log  3a   3log a . 3 1 C. log  3a   log a . D. log a3  3log a . 3 Câu 10: (NB) Tính đạo hàm của hàm số y  6 x . 6x A. y   6 . B. y   6 ln 6 . C. y   . D. y   x.6 x 1 . ln 6 1 Câu 11: (TH) Cho số thực dương x . Viết biểu thức P 3 x5 . dưới dạng lũy thừa cơ số x ta được x3 kết quả. A. P Câu 12: x x 19 15 19 6 x . B. P A. x  3 . Câu 13: B. x  5 . x . D. P 1 có nghiệm là 16 C. x  4 . D. x  3 . B. x  3 . C. x  10 . 3 D. x  7 . 2 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là A. x3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x3  cos x  C . Câu 15: (TH) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   e3 x . A. C. Câu 16: x 1 15 (TH) Nghiệm của phương trình log 4  3 x  2   2 là A. x  6 . Câu 14: C. P x . (NB) Nghiệm của phương trình 2 x1  1 6 e3 x 1 C . 3x  1  f  x  dx   f  x  dx  e3  C . D. B.  f  x  dx  (NB) Cho hàm số f  x  liên tục trên  f  x  dx  3e 3x D. 6 x  cos x  C . C . e3 x C . 3 6 thỏa mãn  0 f  x dx  7 , 10  f  x dx  1 . Giá trị của 6 10 I   f  x dx bằng 0 Trang 2 B. I  6 . A. I  5 . C. I  7 . D. I  8 . C. -1. D.  2 Câu 17: (TH) Giá trị của  sin xdx bằng 0 A. 0. Câu 18: B. 1.  . 2 (NB) Số phức liên hợp của số phức z  2  i là A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i . Câu 19: (TH) Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 20: (NB) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1  2i là điểm nào dưới đây? A. Q 1; 2  . B. P  1; 2  . C. N 1;  2  . D. M  1; 2  . Câu 21: (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng. A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . (TH) Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm và diện tích đáy bằng 16cm2 . Chiều cao của khối chóp đó là A. 4cm . B. 6cm . C. 3cm . D. 2cm . Câu 23: (NB) Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 . Câu 24: (NB) Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a .  a3 2 a 3 A. 2 a 3 . B. . C. . D.  a 3 . 3 3 A 2; 3; 6 , B 0;5; 2 Câu 25: (NB) Trong không gian, Oxyz cho . Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là 2;8;8 . A. I B. I (1;1; 2) . C. I 1; 4; 4 . D. I 2; 2; 4 . 3 Câu 22: Câu 26: (NB) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  2) 2  ( y  4) 2  ( z  1) 2  9. Tâm của (S ) có tọa độ là A. (2;4; 1) Câu 27: B. (2; 4;1) C. (2; 4;1) D. (2; 4; 1) (TH) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 . Điểm nào dưới đây thuộc  P ? B. N  2;1;1 . A. M 1; 2;1 . Câu 28: C. P  0; 3; 2  . D. Q  3;0; 4  . (NB) Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  x  4  7t   y  5  4t  t   z  7  5t  . A. u1   7; 4; 5  . B. u2   5; 4; 7  . C. u3   4;5; 7  . D. u4   7; 4; 5  . (TH) Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam: 4 91 1 1 A. . B. . C. . D. . 33 266 2 11 Câu 30: (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? Câu 29: Trang 3 Câu 31: A. f  x   x 3  3x 2  3x  4 . B. f  x   x 2  4 x  1 . C. f  x   x 4  2 x 2  4 . D. f  x   2x 1 . x 1 (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  10 x 2  2 trên đoạn  1; 2 . Tổng M  m bằng: D. 5 . A. 27 . B. 29 . C. 20 . Câu 32: (TH) Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là A. 10;   . Câu 33: (VD) Nếu C. 10;    . B.  0;   . 2 2 1 1  f  xdx  2 thì 3 f  x  2dx A. 1 . B. 3 . D.  ;10  . bằng C. 2 . D. 4 . z  1  2i  (TH) Tính mô đun số phức nghịch đảo của số phức . 1 1 A. 5 . B. 5 . C. 25 . 2 Câu 34: Câu 35: 1 D. 5 . (VD) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng o B. 45 . o A. 30 . Câu 36: o C. 60 . o D. 90 . (VD) Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 57 A. 19 . 2a 38 2a 3 C. 19 . D. 19 . A  2;  2;0  I  1; 2; 0  Câu 37: (TH) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm và đi qua điểm là A.  x  1   y  2   z 2  100. B.  x  1   y  2   z 2  5. C.  x  1   y  2   z 2  10. D.  x  1   y  2   z 2  25. 2 2 Câu 38: 2a 57 B. 19 . 2 2 2 2 2 2 (TH) Cho hai điểm A 1, 4, 4  , B  3, 2, 6  . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: Trang 4 Câu 39: A. x  3 y  z  4  0 B. x  3 y  z  4  0 C. x  3 y  z  4  0 D. x  3 y  z  4  0 (VD) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị y  f   x  cho như hình dưới đây. Đặt g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng. 2 A. min g  x   g 1 . B. max g  x   g 1 . C. max g  x   g  3 . D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g  x  .  3;3  3;3  3;3 Câu 40:  (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17  12 2 A. 3 .   3  8  C. 2 . B. 1 . x x2 là D. 4 .  x  3 khi x  1 (VD) Cho hàm số y  f  x    . 5  x khi x  1 2 Câu 41:  2 0 Tính I  2 f  sin x  cos xdx  3 f  3  2 x  dx A. I  Câu 42: 1 0 71 . 6 B. I  31 . C. I  32 . D. I  32 . 3 (VD) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1  i  z  z là số thuần ảo và z  2i  1 ? A. 2 . D. Vô số. SA   ABCD  Câu 43: (VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , , cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . C. 0 . a3 2 a3 2 a3 3 . C. V  . D. V  . 3 6 3 (VD) Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH  4m , chiều rộng AB  4m , AC  BD  0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là A. V  a3 2 . Câu 44: B. 1 . B. V  1200000 đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng/m2. Trang 5 Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 11445000 (đồng). B. 7368000 (đồng). C. 4077000 (đồng). D. 11370000 (đồng) x3 y 3 z 2   Câu 45: (VD) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : 1 2 1 x  5 y 1 z  2 d2 :   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với 3 2 1  P  , cắt d1 và d 2 có phương trình là x  2 y  3 z 1 x3 y 3 z2     . B. . 1 2 3 1 2 3 x 1 y 1 z x 1 y 1 z    .  . C. D. 1 3 2 2 1 3 y  f  x y  f  x Câu 46: (VDC) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số A. g  x   2 f  x    x  1 A. 3 . 2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? B. 5 . C. 6 . D. 7 2.9 x  3.6 x  2  x    ; a    b; c . x x  a  b  c ! Câu 47: (VDC) Tập giá trị của x thỏa mãn 6  4 là Khi đó bằng A. 2 B. 0 C. 1 D. 6 4 2 C  C  Câu 48: (VDC) Cho hàm số y  x  3x  m có đồ thị m , với m là tham số thực. Giả sử m cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ Trang 6 S S S Gọi 1 , 2 , 3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1  S3  S2 là  A. Câu 49: 5 2  C. 5 4 5 D. 2 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  z  3  2i  5 . Giá trị lớn nhất của z  2i bằng: A. 10. Câu 50: 5 B. 4 B. 5. C. 10 . D. 2 10 . (VDC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  9 2 2 2 và M  x0 ; y0 ; z0    S  sao cho A  x0  2 y0  2 z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0  y0  z0 bằng A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . Trang 7 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 11.C 21.B 31.C 41.B Câu 1: 2.C 12.A 22.B 32.C 42.A 3.C 13.A 23.A 33.D 43.C 4.D 14.C 24.A 34.D 44.A 5.B 15.D 25.B 35.B 45.C 6.B 16.B 26.B 36.B 46.B 7.D 17.B 27.B 37.D 47.C 8.A 18.C 28.D 38.D 48.B 9.D 19.B 29.B 39.B 49.B 10.B 20.B 30.A 40.A 50.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT (NB) Một tổ gồm có 10 học sinh. Số cách chọn ra hai bạn học sinh làm tổ trưởng và tổ phó là: A. A102 B. 102 . C. C102 . D. 20 . Lời giải Chọn A Số cách chọn ra hai bạn học sinh làm tổ trưởng và tổ phó là A102 Câu 2: (NB) Cho một cấp số cộng có u4  2 , u2  4 . Hỏi u1 và công sai d bằng bao nhiêu? A. u1  6 và d  1. B. u1  1 và d  1. C. u1  5 và d  1. D. u1  1 và d  1. Lời giải Chọn C Ta có: un  u1   n  1 d . Theo giả thiết ta có hệ phương trình u4  2 u  3d  2 u  5  1  1 .   d  1 u2  4 u1  d  4 Vậy u1  5 và d  1. Câu 3: (NB) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 1 . B.  0;1 . D.  ;0  . C.  1;0  . Lời giải Chọn C Dựa vào bảng biến thiên ta thấy nghịch biến trên Câu 4:  1;0  . f  x  0 trên các khoảng  1;0  và 1;   hàm số (NB) Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 8 Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại B. x  1 A. x  1 C. x  0 Lời giải D. x  0 Chọn D Theo BBT Câu 5: (TH) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . A. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại x  5 . Lời giải Chọn B Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại bằng 5 tại x  0 . Câu 6: (NB) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y A. x 2. B. x 3. 2 x x là 3 C. y 1. D. y 3. Lời giải Chọn B Tập xác định của hàm số lim y Ta có Câu 7: x 3 lim x 3 2 x D x 3 \ 3 . . 3. Suy ra đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x (NB) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang 9 y x O x2 A. y x 1. x3 B. y 3x x4 1 . C. y x2 1. D. y x3 3x 1. Lời giải Chọn D Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba. Loại đáp án A và Khi x   thì y   Câu 8: a C. 0. (TH) Đồ thị hàm số y   x 4  x 2  2 cắt trục Oy tại điểm A. A  0; 2  . C. A  0;  2  . B. A  2; 0  . D. A  0; 0  . Lời giải Chọn A Với x  0  y  2 . Vậy đồ thị hàm số y   x 4  x 2  2 cắt trục Oy tại điểm A  0; 2  . Câu 9: (NB) Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 A. log a3  log a . B. log  3a   3log a . 3 1 C. log  3a   log a . D. log a3  3log a . 3 Lời giải Chọn D log a 3  3log a  A sai, D đúng. log  3a   log 3  loga  B, C sai. Câu 10: (NB) Tính đạo hàm của hàm số y  6 x . A. y   6 x . C. y   B. y   6 x ln 6 . 6x . ln 6 D. y   x.6 x 1 . Lời giải Chọn B Ta có y  6 x  y   6 x ln 6 . Câu 11: (TH) Cho số thực dương x . Viết biểu thức P 3 x5 . 1 x3 dưới dạng lũy thừa cơ số x ta được kết quả. x15 . 1 19 19 A. P B. P x6 . C. P x6 . D. P x 1 15 Lời giải Chọn C Trang 10 3 P Câu 12: 5 1 x5 . x 3 .x x3 5 3 2 3 2 1 x3 x6 . (NB) Nghiệm của phương trình 2 x1  A. x  3 . B. x  5 . 1 có nghiệm là 16 C. x  4 . Lời giải D. x  3 . Chọn A 2 x 1  Câu 13: 1  2 x 1  24  x  1  4  x  3 . 16 (TH) Nghiệm của phương trình log 4  3 x  2   2 là A. x  6 . C. x  B. x  3 . 10 . 3 D. x  7 . 2 Lời giải Chọn A 2 Ta có: log 4  3 x  2   2  3 x  2  4  3 x  2  16  x  6. . Câu 14: (NB) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là A. x3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x3  cos x  C . D. 6 x  cos x  C . Lời giải Chọn C Ta có Câu 15:   3x 2  sin x  dx  x 3  cos x  C . (TH) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   e3 x . A. C. e3 x 1 C . 3x  1  f  x  dx   f  x  dx  e3  C . D. B.  f  x  dx   f  x  dx  3e 3x C . e3 x C . 3 Lời giải Chọn D Ta có:  e3 x dx  Câu 16: e3 x C . 3 (NB) Cho hàm số f  x  liên tục trên 6 thỏa mãn  f  x dx  7 , 0 10  f  x dx  1 . Giá trị của 6 10 I   f  x dx bằng 0 B. I  6 . A. I  5 . C. I  7 . D. I  8 . Lời giải Chọn B 10 6 10 0 0 6 Ta có: I   f  x dx   f  x dx   f  x dx  7  1  6 . Vậy I  6. Trang 11  2 Câu 17: (TH) Giá trị của  sin xdx bằng 0 A. 0. B. 1. C. -1. D.  . 2 Lời giải Chọn B  2   sin xdx   cos x 2  1 . 0 Câu 18: 0 (NB) Số phức liên hợp của số phức z  2  i là A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i . Lời giải Chọn C Số phức liên hợp của số phức z  2  i là z  2  i . Câu 19: (NB) Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn B Ta có z1  z2   2  i   1  3i   3  4i . Vậy phần thực của số phức z1  z2 bằng 3 . Câu 20: (NB) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1  2i là điểm nào dưới đây? A. Q 1; 2  . B. P  1; 2  . C. N 1;  2  . D. M  1; 2  . Lời giải Chọn B Điểm biểu diễn số phức z  1  2i là điểm P  1; 2  . Câu 21: (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . Lời giải Chọn B D. 2 . V  23  8 . Câu 22: (TH) Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2 . Chiều cao của khối chóp đó là A. 4cm . B. 6cm . C. 3cm . D. 2cm . Lời giải Chọn B 1 3V 3.32   6  cm  . Ta có Vchop  B.h  h  3 B 16 Câu 23: (NB) Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 . Lời giải Chọn A Trang 12 1 1 Thể tích của khối nón đã cho là V   r 2 h   42.3  16 . 3 3 Câu 24: (NB) Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a .  a3 2 a 3 A. 2 a 3 . B. . C. . D.  a 3 . 3 3 Lời giải Chọn A Thể tích khối trụ là V   R2 .h   .a2 .2a  2 a3 . Câu 25: A 2; 3; 6 , B 0;5; 2 (NB) Trong không gian, Oxyz cho . Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là 2;8;8 . A. I B. I (1;1; 2) . C. I 1; 4; 4 . D. I 2; 2; 4 . Lời giải Chọn B Vì I là trung điểm của AB nên I Câu 26: xA 2 xB y A ; 2 yB z A ; zB 2 vậy I 1;1; 2 . (NB) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  2) 2  ( y  4) 2  ( z  1) 2  9. Tâm của (S ) có tọa độ là A. (2;4; 1) B. (2; 4;1) C. (2; 4;1) D. (2; 4; 1) Lời giải Chọn B Mặt cầu  S  có tâm  2; 4;1 Câu 27: (TH) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 . Điểm nào dưới đây thuộc  P ? A. M 1; 2;1 . C. P  0; 3; 2  . B. N  2;1;1 . D. Q  3;0; 4  . Lời giải Chọn B Lần lượt thay toạ độ các điểm M , N , P , Q vào phương trình  P  , ta thấy toạ độ điểm N thoả mãn phương trình  P  . Do đó điểm N thuộc  P  . Chọn đáp án Câu 28: B. (NB) Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  x  4  7t   y  5  4t  t   z  7  5t  . A. u1   7; 4; 5  . B. u2   5; 4; 7  . C. u3   4;5; 7  . D. u4   7; 4; 5  . Lời giải Chọn D Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u4   7; 4; 5  . Chọn đáp án Câu 29: D. (TH) Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam: Trang 13 1 . 2 A. B. 91 . 266 Lời giải C. 4 . 33 D. 1 . 11 Chọn B 3 n     C21  1330 . Gọi A là biến cố: “3 người lấy ra là nam”. Khi đó, n  A   C153  455 . Vậy xác suất để 3 người lấy ra là nam là: P  A   Câu 30: n  A n   13 91 .  38 266 (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. f  x   x 3  3x 2  3x  4 . B. f  x   x 2  4 x  1 . C. f  x   x 4  2 x 2  4 . D. f  x   2x 1 . x 1 Lời giải Chọn A Xét các phương án: A. f  x   x 3  3x 2  3x  4  f   x   3x 2  6 x  3  3  x  1  0 , x  2 tại x  1 . Do đó hàm số f  x   x 3  3x 2  3x  4 đồng biến trên và dấu bằng xảy ra . B. f  x   x 2  4 x  1 là hàm bậc hai và luôn có một cực trị nên không đồng biến trên . C. f  x   x 4  2 x 2  4 là hàm trùng phương luôn có ít nhất một cực trị nên không đồng biến trên . D. f  x   Câu 31: 2x 1 có D  x 1 \ 1 nên không đồng biến trên . (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  10 x 2  2 trên đoạn  1; 2 . Tổng M  m bằng: A. 27 . B. 29 . C. 20 . D. 5 . Lời giải Chọn C y  x 4  10 x 2  2  y  4 x 3  20 x  4 x  x 2  5  . x  0  y  0   x  5 . x   5  Các giá trị x   5 và x  5 không thuộc đoạn  1; 2 nên ta không tính. Có f  1  7; f  0   2; f  2   22 . Do đó M  max y  2 , m  min y  22 nên M  m  20  1;2 Câu 32:  1;2 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là A. 10;   . B.  0;   . C. 10;    . D.  ;10  . Trang 14 Lời giải Chọn C Ta có: log x  1  x  10 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 10;    . 2 Câu 33: (VD) Nếu  f  xdx  2 thì 1 A. 1 . 2 3 f  x  2dx bằng 1 B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D 2 2 2 1 1 1 3 f  x  2dx  3 f  xdx   2dx  3.2  2  4 . z  1  2i  (TH) Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức . 1 1 A. 5 . B. 5 . C. 25 . 2 Câu 34: 1 D. 5 . Lời giải Chọn D Ta có z  3  4i . 1 1 3 4    i 25 25 . Suy ra z 3  4i 1  3   4  z       5.  25   25  Nên 2 Câu 35: 2 (VD) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng o A. 30 . o B. 45 . o C. 60 . o D. 90 . Lời giải Chọn B Trang 15 Ta có: SB   ABC   B ; SA   ABC  tại A .  Hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng  ABC  là AB .  Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  là   SBA . Do tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2a nên AB  AC  2a  SA . 2 Suy ra tam giác SAB vuông cân tại A . Do đó:   SBA  45o . Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng 45o . Câu 36: (VD) Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 57 A. 19 . 2a 57 B. 19 . 2a 3 C. 19 . Lời giải 2a 38 D. 19 . Chọn B SA   ABC   SA  BC Từ A kẻ AD  BC mà  BC   SAD    SAD    SBC  mà  SAD    SBC   SD  Từ A kẻ AE  SD  AE   SBC   d  A;  SBC    AE Trang 16 Trong 1 1 1 4    2 2 2 2 ABC vuông tại A ta có: AD AB AC 3a 2a 57 1 1 1 19  AE     2 2 2 2 19 AS AD 12a Trong SAD vuông tại A ta có: AE Câu 37: I 1; 2; 0  A 2;  2;0  (TH) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm  và đi qua điểm  là A.  x  1   y  2   z 2  100. B.  x  1   y  2   z 2  5. C.  x  1   y  2   z 2  10. D.  x  1   y  2   z 2  25. 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Ta có: R  IA  32  42  5 . Vậy phương trình mặt cầu có dạng:  x  1   y  2   z 2  25. 2 Câu 38: 2 (TH) Cho hai điểm A 1, 4, 4  , B  3, 2, 6  . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: A. x  3 y  z  4  0 B. x  3 y  z  4  0 C. x  3 y  z  4  0 D. x  3 y  z  4  0 Lời giải Chọn D Gọi I là trung điểm của AB: I  2, 1,5  . AB   2, 6, 2  .Chọn n  1,3,1 làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB có dạng x  3 y  z  D  0 I thuộc mặt phẳng này: 2  3(1)  5  D  0  D  4 . Phương trình cần tìm: x  3 y  z  4  0 . Câu 39: (VD) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị y  f   x  cho như hình dưới đây. Đặt g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng. 2 A. min g  x   g 1 . B. max g  x   g 1 . C. max g  x   g  3 . D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g  x  .  3;3  3;3  3;3 Trang 17 . Lời giải Chọn B Ta có g  x   2 f  x    x  1 2  g   x   2 f   x    2 x  2   0  f   x   x  1 . Quan sát trên đồ thị ta có hoành độ giao điểm của f   x  và y  x  1 trên khoảng  3;3 là x  1 . Vậy ta so sánh các giá trị g  3 , g 1 , g  3 Xét 1 1 3 3  g   x dx  2   f   x    x  1dx  0  g 1  g  3  0  g 1  g  3 . 3 Tương tự xét 3  g   x dx  2  f   x    x  1dx  0  g  3  g 1  0  g  3  g 1 . 1 Xét 1 3 1 3 3 3 1  g   x dx  2   f   x    x  1dx  2  f   x    x  1dx  0  g  3  g  3  0  g  3  g  3 . Vậy ta có g 1  g  3  g  3 . Vậy max g  x   g 1 .  3;3 Câu 40:  (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17  12 2 A. 3 . B. 1 . C. 2 .   3  8  x x2 là D. 4 . Lời giải Chọn A Trang 18 Ta có 3  8   3  8  , 17 12 2   3  8  . Do đó 17  12 2    3  8    3  8    3  8  1 2 x2 x 2x x2   3 8  2 x   3 8  x2  2 x  x2  2  x  0 . Vì x nhận giá trị nguyên nên x  2; 1;0 . Câu 41: (VD) Cho hàm  2 0  x 2  3 khi x  1 . y  f  x   5  x khi x  1 số Tính I  2 f  sin x  cos xdx  3 f  3  2 x  dx 1 0 71 . 6 A. I  C. I  32 . B. I  31 . D. I  32 . 3 Lời giải Chọn B  I  2 2 f  sin x  cos xdx  3 f  3  2 x  dx 1 0 0  2 0 =2  f  sin x  d  sin x   3 1 f 3  2 x  d 3  2 x  2 0 3 3 f  x  dx 0 2 1 1 3 3  2   5  x  dx    x 2  3 dx 0 2 1  9  22  31 =2  f  x  dx  1 Câu 42: (VD) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1  i  z  z là số thuần ảo và z  2i  1 ? A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số. Lời giải Chọn A Đặt z  a  bi với a, b  ta có : 1  i  z  z  1  i  a  bi   a  bi  2a  b  ai . Mà 1  i  z  z là số thuần ảo nên 2a  b  0  b  2a . Mặt khác z  2i  1 nên a 2   b  2   1 2  a 2   2a  2   1 2  5a2  8a  3  0 a  1  b  2  . a  3  b  6 5 5  Vậy có 2 số phức thỏa yêu cầu bài toán. Câu 43: SA   ABCD  (VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , , cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . A. V  a3 2 . B. V  a3 3 . 3 C. V  a3 2 . 3 D. V  a3 2 . 6 Trang 19 Lời giải Chọn C S A D 45° B a C Ta có: góc giữa đường thẳng SC và  ABCD  là góc SCA  45  SA  AC  a 2 . 1 a3 2 Vậy VS . ABCD  .a 2 .a 2  . 3 3 Câu 44: (VD) Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH  4m , chiều rộng AB  4m , AC  BD  0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000 đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng/m2. Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 11445000 (đồng). B. 7368000 (đồng). C. 4077000 (đồng). D. 11370000 (đồng) Lời giải Chọn A Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho AB trùng Ox , A trùng O khi đó parabol có đỉnh G  2; 4  và đi qua gốc tọa độ. Trang 20