Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán (Đề 10_Nhóm TYHH)

5d3cb98d8c3a37aa4ed1d4e57446515e
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:15:30 | Được cập nhật: 19 tháng 5 lúc 12:36:55 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 310 | Lượt Download: 7 | File size: 1.097325 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Câu 1: Cho tập hợp S  1;3;5; 7;9 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các phần tử của tập S ? Câu 2: Cho một dãy cấp số nhân  un  có u1  A. 32 . Câu 3: D. A53 . C. C53 . B. 35 . A. 3!. B. 6 . 1 và u2  2 . Giá trị của u4 bằng 2 25 1 C. . D. . 32 2 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 2  . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  . D. Hàm số đồng biến điệu trên  0; 2  . Câu 4: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Tìm khẳng định đúng? B. Hàm số có giá trị cực đại là x  1 . D. Hàm số có điểm cực tiểu là x  1 . A. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên x  2 và có bảng xét dấu của f   x  như sau: 1 5  f  x  0   0 0  Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. C. 0. Câu 6: B. 3. D. 1. 2x 1 . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x 1 A. Đường thẳng x  1. B. Đường thẳng x  2. C. Đường thẳng y  2. D. Đường thẳng y  1. Cho hàm số y  Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên? A. y  x 4  4 x 2  2 . B. y  x3  3x  2 . C. y   x 4  4 x 2  2 . D. y   x3  3x  2 . Câu 8: Đồ thị của hàm số y   x 2  2  x 2  2  cắt trục tung tại điểm có tọa độ là A.  0; 4  . Câu 9: C.  4;0  . D.  4;0  . C. 1   ln a . D. 1  ln   ln a . C.  x . D.  x ln  . Với a là số thực dương tùy ý, ln  ea  bằng A. 1  a ln  . Câu 10: B.  0; 4  . B. 1   ln a . Đạo hàm của hàm số y   x là A. x x 1 . x B. . ln  Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 6 A. a . 3 a 2 bằng 1 6 B. a . 3 2 2 3 C. a . D. a . C. x  2 . D. x  3 . C. x  7 . D. x  4 . Câu 12: Nghiệm của phương trình log 2  2 x  2   1 là A. x  2 . B. x  1 . Câu 13: Nghiệm của phương trình 1  log 2  x  1  3 là A. x  3 . B. x  1 . Câu 14: Cho hàm số f  x   A. x5  4 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x2 x4 4 f  x  dx   C . 4 x  B.  f  x  dx  x 3 4  C . x x4 1 x4 4 f x dx    C.  C . D.     4 x 4 x Câu 15: Cho hàm số f ( x)  sin 3x  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A.  f ( x)dx  cos 3x  x  C B.  f ( x)dx   cos 3x  x  C 3 3 f  x  dx  C. C.  f ( x)dx  3cos 3x  x  C 2  Câu 16: Nếu f  x  dx  3 và 3  f  x  dx  2 thì 1 1 A. 1 . D.  f ( x)dx  3cos 3x  x  C 3  f  x  dx bằng 2 B. 5 . C. 5 . D. 1 . B. 1 . C. 2 . D. e2  1 . ln 2 Câu 17: Tích phân  e dx bằng x 0 2 A. e . Câu 18: Tìm số phức z  z1  z2 biết z1  1  3i , z2  2  2i . A. z  1  i . B. z  1  i . C. z  1  i . D. z  1  i . Câu 19: Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  3i  1 . A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  3  i . D. z  3  i . Câu 20: Cho số phức z  2  i . Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng toạ độ? A. M  1; 2  . B. P  2;1 . C. N  2;1 . Câu 21: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA D. Q 1; 2  . AB a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng 3a 3 a3 a3 a3 . B. . C. . D. . 2 3 6 2 Câu 22: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 4 A. a 3 B. a 3 C. 2a3 D. 4a3 3 3 Câu 23: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 . A. V  108 . B. V  54 . C. V  36 . D. V  18 . Câu 24: Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 . A. S  36 . B. S  24 . C. S  12 D. S  42 . A. Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;2;1 ; B  3;1; 2  ; C  2;0;4  . Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là A.  6;3;3 . C.  2;1; 1 . B.  2; 1;1 . D.  2;1;1 . Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   16 có đường kính bằng 2 2 A. 8 . C. 16 . B. 4 . D. 2 . Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M  2;1;1 ? B. x  2 y  z  3  0 . D. x  y  z  3  0 . A. x  y  z  0 . C. x  y  z  1  0 . Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2; 1 và B  1;0;0  ? A. u1  2;2;1 . C. u3  2; 2; 1 . B. u2  2;2;1 . D. u4  2;2; 1 . Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng 4 10 11 9 A. . B. . C. . D. . 7 21 21 21 Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y  tan x . B. y  x3  x 2  x  1 . C. y  x 4  1 . D. y  2x 1 . x 1 Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x 2  12 x  1 trên đoạn [1;5] . Tổng M  m bằng. A. 270 . C. 280 . B. 8 . 2 Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình   3 2 A. x   . 3 2 B. x  Câu 33: Nếu   2 f ( x)  1dx  5 thì 1 A. 2 . 4x 2   3 2 . 3 D. 260 . x 2 ? C. x  2 5 D. x  2 5 2  f ( x)dx bằng ? 1 B. 2 . C. 3 D. 3 Câu 34: Cho số phức z  3  4i . Khi đó mô đun của số phức 1  i  z bằng ? A. 5 2 . B. 10 . C. 20 D. 2 5 Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB  a 2 . Biết SA   ABC  và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Câu 36: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính độ dài đường cao SH . a 2 a 3 a 3 a . . . A. SH  B. SH  C. SH  . D. SH  3 2 3 2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A  3; 4; 2  , B  5; 6; 2  , C  10; 17; 7  . Viết phương trình mặt cầu tâm C , bán kính AB . A.  x  10    y  17    z  7   8 . B.  x  10    y  17    z  7   8 . C.  x  10    y  17    z  7   8 . D.  x  10    y  17    z  7   8 . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M 1; – 2;1 , N  0;1; 3 . Phương trình đường thẳng qua hai điểm M , N là x 1 y  3 z  2 x 1 y  2 z 1     A. . B. . 1 1 2 3 1 2 x y 1 z  3 x y 1 z  3    C. . D.  . 1 3 2 1 2 1 Câu 39. Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f /  x  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ  3  nhất của hàm số g  x   f  2 x  1  4 x  3 trên đoạn   ;1 bằng  2  B. f  1  1 . A. f  0  . C. f  2   5 . D. f 1  3 . Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x thoả mãn log 2 x A. 20 . 3 1 . log 2 x 2 . 3 0 C. 10 . B. 9 . 2  x  m Câu 41. Cho hàm số y  f  x    2cos x  3 A. y  x  0 liên tục trên  x  0 B. 0 . C. D. 11 .  2 . Giá trị I   f 2cos x  1 sin xdx 1 . 3 0 D. 1 . 3 Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa z  2  i  z  3i và z  2  3i  2 ? A. Vô số B. 0 . C. 2 . D. 1 . Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . a 3 15 A. V  . 2 a 3 15 B. V  . 6 a 3 15 C. V  . 4 D. V  a3 5 . 6 Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m2 tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ? 5m 1200 6m A. 18.850.000 đồng. B. 5.441.000 đồng. C. 9.425.000 đồng. D. 10.883.000 đồng. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : x 1 y z  2   và 2 1 1 x 1 y  2 z  2   . Gọi  là đường thẳng song song với  P  : x  y  z  7  0 và cắt 1 3 2 d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng  là: d2 :  x  6  t  5  A.  y  . 2  9   z  2  t  x  12  t  B.  y  5 .  z  9  t   x  6  5  C.  y   t . 2  9   z  2  t   x  6  2t  5  D.  y   t . 2  9   z  2  t Câu 46: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị f ( x) như hình vẽ sau Biết f  0   0 . Hỏi hàm số g  x   A. 1 . B. 3 .   1 f x3  2 x có bao nhiêu điểm cực trị 3 C. 4 . D. 5 . Câu 47: Có bao 2021x a 3 nhiêu 3log x 1 x 3 số tự a nhiên sao cho tồn tại số thực x thoả  2020   a 3log x1  2020 A. 9. B. 8. C. 5. D. 12 Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ bên. Biết hàm số y  f  x  đạt cực trị 2 f  x2   0 và  C  nhận đường 3 thẳng d : x  x2 làm trục đối xứng. Gọi S1 , S2 , S3 , S4 là diện tích của các miền hình phẳng được tại các điểm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x3  x1  2 , f  x1   f  x3   đánh dấu như hình bên. Tỉ số S1  S 2 gần kết quả nào nhất S3  S 4 y d x2 O A. 0,60 . B. 0,55 . Câu 49: Cho hai số phức u, v thỏa mãn u thức 4u S3 S1 x1 x3 S4 S2 C. 0,65 . v 10 và 3u x D. 0,70. 4v 50 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu 3v 10i . A. 30 . B. 40 . C. 60 . D. 50 . Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;3;3) và mặt cầu  S  :  x  1 2   x  2    x  3  12 . Xét khối trụ T  nội tiếp mặt cầu  S  và có trục đi qua 2 2 điểm A . Khi khối trụ T  có thể tích lớn nhất thì hai đường tròn đáy của T  nằm trên hai mặt phẳng có phương trình dạng x  ay  bz  c  0 và x  ay  bz  d  0 . Giá trị a  b  c  d bằng A. 4  4 2 . B. 5 . C. 4 . D. 5  4 2 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.B 4.A 5.A 6.A 7.D 8.B 9.C 10.D 11.D 12.A 13.A 14.D 15.B 16.C 17.B 18.A 19.B 20.A 21.B 22.C 23.D 24.B 25.D 26.A 27.B 28.D 29.A 30.B 31.D 32.A 33.A 34.A 35.B 36.C 37.B 38.C 39.D 40.C 41.A 42.A 43.B 44.D 45.A 46.B 47.A 48.A 49.C 50.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho tập hợp S  1;3;5; 7;9 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các phần tử của tập S ? A. 3!. C. C53 . B. 35 . D. A53 . Lời giải Chọn D Từ yêu cầu của bài toán, ta chọn 3 chữ số từ 5 phần tử của tập S rồi sắp xếp lại thứ tự là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử. Câu 2: Cho một dãy cấp số nhân  un  có u1  A. 32 . B. 6 . 1 và u2  2 . Giá trị của u4 bằng 2 25 1 C. . D. . 32 2 Lời giải Chọn A Dãy cấp số nhân đã cho có công bội q  u2 4 u1 1 Suy ra số hạng Tiệm cận đứng u4  u1.q3  .64  32. 2 Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 2  . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  . D. Hàm số đồng biến điệu trên  0; 2  . Lời giải Chọn B Lý thuyết Câu 4: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Tìm khẳng định đúng? B. Hàm số có giá trị cực đại là x  1 . D. Hàm số có điểm cực tiểu là x  1 . A. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . Lời giải Chọn A Lý thuyết Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên x f  x và có bảng xét dấu của f   x  như sau: 2   0   5 1  0 0  Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. C. 0. B. 3. D. 1. Lời giải Chọn A Câu 6: 2x 1 . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x 1 A. Đường thẳng x  1. B. Đường thẳng x  2. C. Đường thẳng y  2. D. Đường thẳng y  1. Cho hàm số y  Lời giải Chọn A Lý thuyết Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên? A. y  x 4  4 x 2  2 . B. y  x3  3x  2 . C. y   x 4  4 x 2  2 . D. y   x3  3x  2 . Lời giải Chọn D Từ đồ thị ta có hàm số đã cho phải là hàm số bậc 3, vậy hai phương án A , C bị loại. Mặt khác lim f  x    , suy ra hệ số bậc ba âm. Vậy chọn phương án D. x  Câu 8: Đồ thị của hàm số y   x 2  2  x 2  2  cắt trục tung tại điểm có tọa độ là B.  0; 4  . A.  0; 4  . C.  4;0  . D.  4;0  . Lời giải Chọn B Với x  0 , suy ra y   02  2  02  2   4 . Vậy tọa độ giao điểm là  0; 4  . Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, ln  ea  bằng A. 1  a ln  . B. 1   ln a . C. 1   ln a . Lời giải D. 1  ln   ln a . Chọn C Ta có: ln  ea   ln e  ln a  1   ln a . Câu 10: Đạo hàm của hàm số y   x là A. x x1 . B. x . ln  C.  x . D.  x ln  . Lời giải Chọn D Ta có: y   x ln  . Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a 2 bằng 1 A. a 6 . B. a 6 . 3 C. a 2 . Lời giải 2 D. a 3 . Chọn D Ta có: 3 2 3 a a . 2 Câu 12: Nghiệm của phương trình log 2  2 x  2   1 là A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 . Lời giải Chọn A Ta có: log 2  2 x  2   1  2 x  2  2  2 x  4  x  2 . Câu 13: Nghiệm của phương trình 1  log 2  x  1  3 là C. x  7 . Lời giải B. x  1 . A. x  3 . D. x  4 . Chọn A Ta có: 1  log 2  x  1  3  log 2  x  1  2  x  1  4  x  3 . Câu 14: Cho hàm số f  x   A. C. x5  4 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x2  f  x  dx  x4 4  C . 4 x B.  f  x  dx  x  f  x  dx  x4 1  C. 4 x D. f  x  dx   3 4  C . x x4 4  C. 4 x Lời giải Chọn D Ta có f  x   4 x5  4  x3  2 suy ra 2 x x  4  x4 4  f  x  dx    x3  2  dx   C . 4 x x   Câu 15: Cho hàm số f ( x)  sin 3x  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A.  f ( x)dx  cos 3x  x  C B.  f ( x)dx   cos 3x  x  C 3 3 C.  f ( x)dx  3cos 3x  x  C D.  f ( x)dx  3cos 3x  x  C Lời giải Chọn B Ta có  f ( x)dx    sin 3x  1 dx 2 Câu 16: Nếu  f  x  dx  3 và 3  f  x  dx  2 thì 1 1 3  f  x  dx bằng 2 B. 5 . A. 1 . 1   cos 3 x  x  C . 3 C. 5 . D. 1 . Lời giải Chọn C Ta có: 3  2 1 3 2 1 f  x  dx   f  x dx   f  x dx  3   2   5 ln 2 Câu 17: Tích phân  e dx bằng x 0 A. e 2 . B. 1 . C. 2 . Lời giải D. e2  1 . Chọn B Ta có ln 2  e x dx  e x ln 2 0  2 1  1 . 0 Câu 18: Tìm số phức z  z1  z2 biết z1  1  3i , z2  2  2i . A. z  1  i . B. z  1  i . C. z  1  i . Lời giải D. z  1  i . Chọn A z  z1  z2  1  3i    2  2i   1  i . Câu 19: Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  3i  1 . A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  3  i . Lời giải D. z  3  i . Chọn B z  i  3i  1  3  i nên suy ra z  3  i . Câu 20: Cho số phức z  2  i . Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng toạ độ? A. M  1; 2  . B. P  2;1 . C. N  2;1 . D. Q 1; 2  . Lời giải Chọn A Ta có: w  iz  i  2  i   1  2i . Vậy điểm biểu diễn số phức w  iz là điểm M  1; 2  . Câu 21: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA AB a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng A. a3 . 3 B. a3 . 6 C. a3 . 2 D. 3a 3 . 2 Lời giải Chọn B 1 a3 . SA.S ABC 3 6 Câu 22: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng Thể tích của khối chóp S. ABC : VS . ABC A. 2 3 a 3 B. 4 3 a 3 C. 2a3 D. 4a3 Lời giải Chọn C Ta có: V  S.h  a 2 .2a  2a3 . Câu 23: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 . A. V  108 . B. V  54 . C. V  36 . Lời giải Chọn D 1 1 Ta có V   R 2 h   .32.6  18 . 3 3 D. V  18 . Câu 24: Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 . A. S  36 . B. S  24 . C. S  12 D. S  42 . Lời giải Chọn B Ta có: S xq  2 rh  2 .3.4  24 . Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;2;1 ; B  3;1; 2  ; C  2;0;4  . Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là A.  6;3;3 . C.  2;1; 1 . B.  2; 1;1 . D.  2;1;1 . Lời giải Chọn D G là trọng tâm tam giác ABC thì xG  xA  xB  xC y  yB  yC  2; yG  A  1. 3 3 Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   16 có đường kính bằng 2 A. 8 . B. 4 . 2 C. 16 . Lời giải D. 2 . Chọn A Bán kính r  16  4 nên đường kính là 8. Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M  2;1;1 ? B. x  2 y  z  3  0 . D. x  y  z  3  0 . A. x  y  z  0 . C. x  y  z  1  0 . Lời giải Chọn B Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2; 1 và B  1;0;0  ? A. u1  2;2;1 . B. u2  2;2;1 . C. u3  2; 2; 1 . D. u4  2;2; 1 . Lời giải Chọn D Đường thẳng đi qua hai điểm A, B nên có một vectơ chỉ phương là BA  2;2; 1 Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng 4 10 11 9 A. . B. . C. . D. . 7 21 21 21 Lời giải Chọn A Tập hợp 21 số nguyên không âm đầu tiên là 0;1;2;3;....;19;20 . Không gian mẫu có 21 phần tử. Trong 21 số nguyên không âm đầu tiên có 10 số lẻ nên tương 10 ứng có 10 kết quả thuận lợi. Vậy xác suất là . 21 Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y  tan x . B. y  x3  x 2  x  1 . C. y  x 4  1 . D. y  2x 1 . x 1 Lời giải Chọn B Hàm số y  x 3  x 2  x  1 có y '  3x2  2 x  1  0, x  nên đồng biến trên . Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x 2  12 x  1 trên đoạn [1;5] . Tổng M  m bằng. A. 270 . C. 280 . Lời giải B. 8 . D. 260 . Chọn D +) Hàm số y  2 x3  3x 2  12 x  1 xác định và liên tục trên đoạn  1;5 .  x  1  1;5  +) Ta có y  6 x 2  6 x  12  0   .  x  2   1;5  +) f  1  14 ; f 1  6 ; f  5   266 . Vậy m  min f  x   f 1  6 , M  max f  x   f  5   266  1;5  1;5  M  m  260 4x 2 2 Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình      3 3 2 A. x   . 3 B. x  x 2 2 . 3 C. x  Lời giải Chọn A 4x 2 2     3 3 x2 ? 2  4x  x  2  x   . . 3 2 5 D. x  2 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x   Câu 33: Nếu 2 2 1 1 2 3   2 f ( x)  1dx  5 thì  f ( x)dx bằng ? B. 2 . A. 2 . D. 3 C. 3 Lời giải Chọn A Ta có 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1   2 f ( x)  1dx  2 f ( x)dx   dx  2 f ( x)dx  1  5   f ( x)dx  2 Câu 34: Cho số phức z  3  4i . Khi đó mô đun của số phức 1  i  z bằng ? A. 5 2 . B. 10 . D. 2 5 C. 20 Lời giải Chọn A Ta có 1  i  z  1  i z  2.5 Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB  a 2 . Biết SA   ABC  và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng A. 30 . D. 90 . C. 60 . Lời giải B. 45 . Chọn B S C A M B Gọi M là trung điểm BC . Do tam giác ABC vuông cân tại A nên AM  BC . Do SA  BC     SAM   BC . AM  BC   SBC    ABC   BC   SAM   BC   SBC  ,  ABC   SM , AM . Ta có   SAM    SBC   SM  SAM  ABC  AM     Suy ra góc giữa  SBC  và  ABC  bằng góc SMA .     Xét tam giác ABC vuông cân tại A và AB  a 2  BC  2a; AM  a SA a   1  SMA  45 . Xét tam giác SMA vuông tại A Ta có tan SMA  AM a Câu 36: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính độ dài đường cao SH . A. SH  a 2 . 3 B. SH  a 3 . 2 a C. SH  . 2 Lời giải D. SH  a 3 . 3 Chọn C Gọi M là trung điểm của BC . Do ABC là tam giác đều nên AM  BC .  SBC    ABC   BC  Vì  SM   SBC  : SM  BC  SMA  600 .   AM   ABC  : AM  BC Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Vì S. ABC là hình chóp đều nên SH   ABC  . Do ABC là tam giác đều AM  a 3 1 a 3  HM  AM  2 3 6 a 3 a . 3 . 6 2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A  3; 4; 2  , B  5; 6; 2  , C  10; 17; 7  . Viết phương Trong tam giác vuông SHM có SH  HM .tan 60  trình mặt cầu tâm C , bán kính AB . 2 2 2 A.  x  10    y  17    z  7   8 . C.  x  10    y  17    z  7   8 . 2 2 2 B.  x  10    y  17    z  7   8 . 2 2 2 D.  x  10    y  17    z  7   8 . Lời giải 2 2 2 Chọn B Ta có AB   2;2;0   AB  22  22  2 2 . Phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB :  x  10    y  17    z  7   8 . 2 2 2 Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M 1; – 2;1 , N  0;1; 3 . Phương trình đường thẳng qua hai điểm M , N là x 1 y  2 z 1   A. . 1 3 2 B. x 1 y  3 z  2   . 1 2 1 C. x y 1 z  3   . 1 3 2 D. x y 1 z  3   . 1 2 1 Lời giải Chọn C Đường thẳng MN đi qua N  0;1; 3 và có vectơ chỉ phương là MN   1; 3; 2  có phương x y 1 z  3   . 1 3 2 Câu 39. Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f /  x  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ trình là  3  nhất của hàm số g  x   f  2 x  1  4 x  3 trên đoạn   ;1 bằng  2  A. f  0  . B. f  1  1 . C. f  2   5 . D. f 1  3 . Lời giải Chọn D Đặt t  2 x  1  t   2;3 , xét hàm số h  t   f  t   2t  1 trên  2;3 .  t  1 Ta có h /  x   f /  x   2 , h /  t   0  t  1 . t  2 h /  x   0  f /  x   2  x  1;3 h /  x   0  f /  x   2  x   2;1 Ta có bẳng biến thiên sau Ta có min h  t   h 1  f 1  3 .  ;3 Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x thoả mãn log 2 x 3 1 . log 2 x A. 20 . y 0 C. 10 . Lời giải B. 9 . D. 11 . Chọn C Điều kiện: x 0 Với điều kiện trên: log 2 x log 2 x log 2 x log 2 x log 2 x 3 1 y x x 3 1 x x y So điều kiện ta được: 0 3 3 1 . log 2 x 2 2 y 3 2 2 y y x 1 x y 2 x 1 x y 2 0 2y 1 Vì y là số nguyên dương nên y log 2 x y log 2 x 3 log 2 x y x 1 sai x y 2 2y 2021  x  0 liên tục trên  x  0 B. 0 . C. 1 . 3 suy ra lim f  x   lim f  x   lim  x 2  m   lim  2 cos x  3  m  1 x 0 x 0 x 0 Xét bất phương trình 2cos x 1  0 với 0  x   2cos x  1  cos x  0 1 0 0 1 x 2y 1  0 x 2 3 Vậy 2cos x 1  0 khi 0  x   , 3 y log 2 2021  . 2 2 . Giá trị I   f 2cos x  1 sin xdx Chọn A x  0 0  Lời giải Hàm f  x  liên tục trên 1 1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9;10  x 2  m Câu 41. Cho hàm số y  f  x    2cos x  3 2 . 3 3 2y x Ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x A. log 2 x 0 D. 1 . 3 2cos x  1  0 khi  3 x  2 .    2 3 2 0 0  I   f 2cos x  1 sin xdx   f 2cos x  1 sin xdx   f 2cos x  1 sin xdx 3   3 2 0  I   f  2cos x  1 sin xdx   f 1  2cos x  sin xdx 3  3 Xét I1   f  2 cos x  1 sin xdx 0 Xét t  2cos x 1  dt  2sin xdx  x t dt  sin xdx 2 0  3 1 0  3 0 0 1 Suy ra I1   f  2 cos x  1 sin xdx   f  t  1 -dt 1 1 1   f  t  dt   f  x  dx 2 20 20 1 1 x3 x 1 2 I1    x -1 dx    20 6 20 3 1  2 Xét I 2   f 1  2 cos x  sin xdx  3 Xét t  1  2cos x  dt  2sin xdx  x t dt  sin xdx 2  3  2 0 1  2 Suy ra I 2    3 1 1 1 dt 1 1 f  2 cos x  1 sin xdx   f  t    f  t  dt   f  x  dx 2 20 20 0 1 1 x3 x 1 I 2    x 2 -1 dx    20 6 20 3 1 Suy ra I  I1  I 2  2 . 3 Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa z  2  i  z  3i và z  2  3i  2 ? A. Vô số B. 0 . C. 2 . Lời giải D. 1 . Chọn A Gọi điểm M  x; y  là điểm trên mp tọa độ Oxy biểu diễn số phức z  x  yi ( x, y  ) z  2  i  z  3i : Tập hợp M  x; y  là trung trực của đoạn thẳng AB với A  2;1 , B  0;3 z  2  3i  2 : Tập hợp M  x; y  là hình tròn (kể cả biên) có bán kính r  2 và tâm I  2;3 Do đó có vô số só phức thỏa yêu cầu bài toán. Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . a 3 15 A. V  . 2 a 3 15 C. V  . 4 a 3 15 B. V  . 6 D. V  a3 5 . 6 Lời giải Chọn B Gọi H là trung điểm của AD  SH   ABCD   BH là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABCD  .  SBH   SB,  ABCD    60 . a2 a 5  . ABH vuông tại A  BH  AB  AH  a  4 2 2 2 2