Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán (Đề 10_Nhóm TYHH)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:15:30 | Được cập nhật: 19 tháng 5 lúc 12:36:55 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 310 | Lượt Download: 7 | File size: 1.097325 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Câu 1:
Cho tập hợp S 1;3;5; 7;9 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ
các phần tử của tập S ?
Câu 2:
Cho một dãy cấp số nhân un có u1
A. 32 .
Câu 3:
D. A53 .
C. C53 .
B. 35 .
A. 3!.
B. 6 .
1
và u2 2 . Giá trị của u4 bằng
2
25
1
C.
.
D.
.
32
2
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ; 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 .
D. Hàm số đồng biến điệu trên 0; 2 .
Câu 4: Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tìm khẳng định đúng?
B. Hàm số có giá trị cực đại là x 1 .
D. Hàm số có điểm cực tiểu là x 1 .
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .
Câu 5:
Cho hàm số y f x liên tục trên
x
2
và có bảng xét dấu của f x như sau:
1
5
f x
0
0
0
Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
C. 0.
Câu 6:
B. 3.
D. 1.
2x 1
. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
x 1
A. Đường thẳng x 1.
B. Đường thẳng x 2.
C. Đường thẳng y 2.
D. Đường thẳng y 1.
Cho hàm số y
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?
A. y x 4 4 x 2 2 .
B. y x3 3x 2 .
C. y x 4 4 x 2 2 . D. y x3 3x 2 .
Câu 8:
Đồ thị của hàm số y x 2 2 x 2 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A. 0; 4 .
Câu 9:
C. 4;0 .
D. 4;0 .
C. 1 ln a .
D. 1 ln ln a .
C. x .
D. x ln .
Với a là số thực dương tùy ý, ln ea bằng
A. 1 a ln .
Câu 10:
B. 0; 4 .
B. 1 ln a .
Đạo hàm của hàm số y x là
A. x
x 1
.
x
B.
.
ln
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý,
6
A. a .
3
a 2 bằng
1
6
B. a .
3
2
2
3
C. a .
D. a .
C. x 2 .
D. x 3 .
C. x 7 .
D. x 4 .
Câu 12: Nghiệm của phương trình log 2 2 x 2 1 là
A. x 2 .
B. x 1 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình 1 log 2 x 1 3 là
A. x 3 .
B. x 1 .
Câu 14: Cho hàm số f x
A.
x5 4
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x2
x4 4
f x dx
C .
4 x
B.
f x dx x
3
4
C .
x
x4 1
x4 4
f
x
dx
C.
C
.
D.
4 x
4 x
Câu 15: Cho hàm số f ( x) sin 3x 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
1
A. f ( x)dx cos 3x x C
B. f ( x)dx cos 3x x C
3
3
f x dx
C.
C.
f ( x)dx 3cos 3x x C
2
Câu 16: Nếu
f x dx 3 và
3
f x dx 2 thì
1
1
A. 1 .
D.
f ( x)dx 3cos 3x x C
3
f x dx bằng
2
B. 5 .
C. 5 .
D. 1 .
B. 1 .
C. 2 .
D. e2 1 .
ln 2
Câu 17: Tích phân
e dx bằng
x
0
2
A. e .
Câu 18: Tìm số phức z z1 z2 biết z1 1 3i , z2 2 2i .
A. z 1 i .
B. z 1 i .
C. z 1 i .
D. z 1 i .
Câu 19: Tìm số phức liên hợp của số phức z i 3i 1 .
A. z 3 i .
B. z 3 i .
C. z 3 i .
D. z 3 i .
Câu 20: Cho số phức z 2 i . Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng toạ
độ?
A. M 1; 2 .
B. P 2;1 .
C. N 2;1 .
Câu 21: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA
D. Q 1; 2 .
AB
a , SA vuông góc
với mặt phẳng ABC . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
3a 3
a3
a3
a3
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
6
2
Câu 22: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
2
4
A. a 3
B. a 3
C. 2a3
D. 4a3
3
3
Câu 23: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 .
A. V 108 .
B. V 54 .
C. V 36 .
D. V 18 .
Câu 24: Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 .
A. S 36 .
B. S 24 .
C. S 12
D. S 42 .
A.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;2;1 ; B 3;1; 2 ; C 2;0;4 . Trọng tâm của
tam giác ABC có tọa độ là
A. 6;3;3 .
C. 2;1; 1 .
B. 2; 1;1 .
D. 2;1;1 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 16 có đường kính bằng
2
2
A. 8 .
C. 16 .
B. 4 .
D. 2 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M 2;1;1 ?
B. x 2 y z 3 0 .
D. x y z 3 0 .
A. x y z 0 .
C. x y z 1 0 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm A 1;2; 1 và B 1;0;0 ?
A. u1 2;2;1 .
C. u3 2; 2; 1 .
B. u2 2;2;1 .
D. u4 2;2; 1 .
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ
bằng
4
10
11
9
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
7
21
21
21
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A. y tan x .
B. y x3 x 2 x 1 .
C. y x 4 1 .
D. y
2x 1
.
x 1
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x3 3x 2 12 x 1 trên
đoạn [1;5] . Tổng M m bằng.
A. 270 .
C. 280 .
B. 8 .
2
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình
3
2
A. x .
3
2
B. x
Câu 33: Nếu 2 f ( x) 1dx 5 thì
1
A. 2 .
4x
2
3
2
.
3
D. 260 .
x 2
?
C. x
2
5
D. x
2
5
2
f ( x)dx bằng ?
1
B. 2 .
C. 3
D. 3
Câu 34: Cho số phức z 3 4i . Khi đó mô đun của số phức 1 i z bằng ?
A. 5 2 .
B. 10 .
C. 20
D. 2 5
Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a 2 . Biết SA ABC
và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 90 .
Câu 36: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính độ dài đường cao SH .
a 2
a 3
a 3
a
.
.
.
A. SH
B. SH
C. SH .
D. SH
3
2
3
2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A 3; 4; 2 , B 5; 6; 2 , C 10; 17; 7 . Viết phương
trình mặt cầu tâm C , bán kính AB .
A. x 10 y 17 z 7 8 .
B. x 10 y 17 z 7 8 .
C. x 10 y 17 z 7 8 .
D. x 10 y 17 z 7 8 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M 1; – 2;1 , N 0;1; 3 . Phương trình đường
thẳng qua hai điểm M , N là
x 1 y 3 z 2
x 1 y 2 z 1
A.
.
B.
.
1
1
2
3
1
2
x y 1 z 3
x y 1 z 3
C.
.
D.
.
1
3
2
1
2
1
Câu 39. Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f / x là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ
3
nhất của hàm số g x f 2 x 1 4 x 3 trên đoạn ;1 bằng
2
B. f 1 1 .
A. f 0 .
C. f 2 5 .
D. f 1 3 .
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x
thoả mãn log 2 x
A. 20 .
3
1 . log 2 x
2
.
3
0
C. 10 .
B. 9 .
2
x m
Câu 41. Cho hàm số y f x
2cos x 3
A.
y
x 0
liên tục trên
x 0
B. 0 .
C.
D. 11 .
2
. Giá trị I f 2cos x 1 sin xdx
1
.
3
0
D.
1
.
3
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa z 2 i z 3i và z 2 3i 2 ?
A. Vô số
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ABCD trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
a 3 15
A. V
.
2
a 3 15
B. V
.
6
a 3 15
C. V
.
4
D. V
a3 5
.
6
Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một
phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m2 tôn là
300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?
5m
1200
6m
A. 18.850.000 đồng.
B. 5.441.000 đồng.
C. 9.425.000 đồng.
D. 10.883.000 đồng.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
x 1 y z 2
và
2
1
1
x 1 y 2 z 2
. Gọi là đường thẳng song song với P : x y z 7 0 và cắt
1
3
2
d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng là:
d2 :
x 6 t
5
A. y
.
2
9
z 2 t
x 12 t
B. y 5
.
z 9 t
x 6
5
C. y t .
2
9
z 2 t
x 6 2t
5
D. y t .
2
9
z 2 t
Câu 46: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị f ( x) như hình vẽ sau
Biết f 0 0 . Hỏi hàm số g x
A. 1 .
B. 3 .
1
f x3 2 x có bao nhiêu điểm cực trị
3
C. 4 .
D. 5 .
Câu 47: Có
bao
2021x a
3
nhiêu
3log x 1
x
3
số
tự
a
nhiên
sao
cho
tồn
tại
số
thực
x
thoả
2020 a 3log x1 2020
A. 9.
B. 8.
C. 5.
D. 12
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C như hình vẽ bên. Biết hàm số y f x đạt cực trị
2
f x2 0 và C nhận đường
3
thẳng d : x x2 làm trục đối xứng. Gọi S1 , S2 , S3 , S4 là diện tích của các miền hình phẳng được
tại các điểm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x3 x1 2 , f x1 f x3
đánh dấu như hình bên. Tỉ số
S1 S 2
gần kết quả nào nhất
S3 S 4
y
d
x2
O
A. 0,60 .
B. 0,55 .
Câu 49: Cho hai số phức u, v thỏa mãn u
thức 4u
S3
S1
x1
x3
S4
S2
C. 0,65 .
v
10 và 3u
x
D. 0,70.
4v
50 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu
3v 10i .
A. 30 .
B. 40 .
C. 60 .
D. 50 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;3;3) và mặt cầu
S : x 1
2
x 2 x 3 12 . Xét khối trụ T nội tiếp mặt cầu S và có trục đi qua
2
2
điểm A . Khi khối trụ T có thể tích lớn nhất thì hai đường tròn đáy của T nằm trên hai mặt
phẳng có phương trình dạng x ay bz c 0 và x ay bz d 0 . Giá trị a b c d
bằng
A. 4 4 2 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 5 4 2 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.B
4.A
5.A
6.A
7.D
8.B
9.C
10.D
11.D
12.A
13.A
14.D
15.B
16.C
17.B
18.A
19.B
20.A
21.B
22.C
23.D
24.B
25.D
26.A
27.B
28.D
29.A
30.B
31.D
32.A
33.A
34.A
35.B
36.C
37.B
38.C
39.D
40.C
41.A
42.A
43.B
44.D
45.A
46.B
47.A
48.A
49.C
50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Cho tập hợp S 1;3;5; 7;9 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ
các phần tử của tập S ?
A. 3!.
C. C53 .
B. 35 .
D. A53 .
Lời giải
Chọn D
Từ yêu cầu của bài toán, ta chọn 3 chữ số từ 5 phần tử của tập S rồi sắp xếp lại thứ tự là một
chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử.
Câu 2:
Cho một dãy cấp số nhân un có u1
A. 32 .
B. 6 .
1
và u2 2 . Giá trị của u4 bằng
2
25
1
C.
.
D.
.
32
2
Lời giải
Chọn A
Dãy cấp số nhân đã cho có công bội q
u2
4
u1
1
Suy ra số hạng Tiệm cận đứng u4 u1.q3 .64 32.
2
Câu 3:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ; 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 .
D. Hàm số đồng biến điệu trên 0; 2 .
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết
Câu 4: Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tìm khẳng định đúng?
B. Hàm số có giá trị cực đại là x 1 .
D. Hàm số có điểm cực tiểu là x 1 .
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết
Câu 5:
Cho hàm số y f x liên tục trên
x
f x
và có bảng xét dấu của f x như sau:
2
0
5
1
0
0
Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
C. 0.
B. 3.
D. 1.
Lời giải
Chọn A
Câu 6:
2x 1
. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
x 1
A. Đường thẳng x 1.
B. Đường thẳng x 2.
C. Đường thẳng y 2.
D. Đường thẳng y 1.
Cho hàm số y
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?
A. y x 4 4 x 2 2 .
B. y x3 3x 2 .
C. y x 4 4 x 2 2 . D. y x3 3x 2 .
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta có hàm số đã cho phải là hàm số bậc 3, vậy hai phương án A , C bị loại.
Mặt khác lim f x , suy ra hệ số bậc ba âm. Vậy chọn phương án D.
x
Câu 8:
Đồ thị của hàm số y x 2 2 x 2 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
B. 0; 4 .
A. 0; 4 .
C. 4;0 .
D. 4;0 .
Lời giải
Chọn B
Với x 0 , suy ra y 02 2 02 2 4 . Vậy tọa độ giao điểm là 0; 4 .
Câu 9:
Với a là số thực dương tùy ý, ln ea bằng
A. 1 a ln .
B. 1 ln a .
C. 1 ln a .
Lời giải
D. 1 ln ln a .
Chọn C
Ta có: ln ea ln e ln a 1 ln a .
Câu 10:
Đạo hàm của hàm số y x là
A. x x1 .
B.
x
.
ln
C. x .
D. x ln .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y x ln .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý,
3
a 2 bằng
1
A. a 6 .
B. a 6 .
3
C. a 2 .
Lời giải
2
D. a 3 .
Chọn D
Ta có:
3
2
3
a a .
2
Câu 12: Nghiệm của phương trình log 2 2 x 2 1 là
A. x 2 .
B. x 1 .
C. x 2 .
D. x 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: log 2 2 x 2 1 2 x 2 2 2 x 4 x 2 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình 1 log 2 x 1 3 là
C. x 7 .
Lời giải
B. x 1 .
A. x 3 .
D. x 4 .
Chọn A
Ta có: 1 log 2 x 1 3 log 2 x 1 2 x 1 4 x 3 .
Câu 14: Cho hàm số f x
A.
C.
x5 4
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x2
f x dx
x4 4
C .
4 x
B.
f x dx x
f x dx
x4 1
C.
4 x
D.
f x dx
3
4
C .
x
x4 4
C.
4 x
Lời giải
Chọn D
Ta có f x
4
x5 4
x3 2 suy ra
2
x
x
4
x4 4
f x dx x3 2 dx
C .
4 x
x
Câu 15: Cho hàm số f ( x) sin 3x 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
1
A. f ( x)dx cos 3x x C
B. f ( x)dx cos 3x x C
3
3
C.
f ( x)dx 3cos 3x x C
D.
f ( x)dx 3cos 3x x C
Lời giải
Chọn B
Ta có
f ( x)dx sin 3x 1 dx
2
Câu 16: Nếu
f x dx 3 và
3
f x dx 2 thì
1
1
3
f x dx bằng
2
B. 5 .
A. 1 .
1
cos 3 x x C .
3
C. 5 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
2
1
3
2
1
f x dx f x dx f x dx 3 2 5
ln 2
Câu 17: Tích phân
e dx bằng
x
0
A. e 2 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. e2 1 .
Chọn B
Ta có
ln 2
e x dx e x
ln 2
0
2 1 1 .
0
Câu 18: Tìm số phức z z1 z2 biết z1 1 3i , z2 2 2i .
A. z 1 i .
B. z 1 i .
C. z 1 i .
Lời giải
D. z 1 i .
Chọn A
z z1 z2 1 3i 2 2i 1 i .
Câu 19: Tìm số phức liên hợp của số phức z i 3i 1 .
A. z 3 i .
B. z 3 i .
C. z 3 i .
Lời giải
D. z 3 i .
Chọn B
z i 3i 1 3 i nên suy ra z 3 i .
Câu 20: Cho số phức z 2 i . Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng toạ
độ?
A. M 1; 2 .
B. P 2;1 .
C. N 2;1 .
D. Q 1; 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: w iz i 2 i 1 2i .
Vậy điểm biểu diễn số phức w iz là điểm M 1; 2 .
Câu 21: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA
AB
a , SA vuông góc
với mặt phẳng ABC . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
A.
a3
.
3
B.
a3
.
6
C.
a3
.
2
D.
3a 3
.
2
Lời giải
Chọn B
1
a3
.
SA.S ABC
3
6
Câu 22: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
Thể tích của khối chóp S. ABC : VS . ABC
A.
2 3
a
3
B.
4 3
a
3
C. 2a3
D. 4a3
Lời giải
Chọn C
Ta có: V S.h a 2 .2a 2a3 .
Câu 23: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 .
A. V 108 .
B. V 54 .
C. V 36 .
Lời giải
Chọn D
1
1
Ta có V R 2 h .32.6 18 .
3
3
D. V 18 .
Câu 24: Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 .
A. S 36 .
B. S 24 .
C. S 12
D. S 42 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: S xq 2 rh 2 .3.4 24 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;2;1 ; B 3;1; 2 ; C 2;0;4 . Trọng tâm của
tam giác ABC có tọa độ là
A. 6;3;3 .
C. 2;1; 1 .
B. 2; 1;1 .
D. 2;1;1 .
Lời giải
Chọn D
G là trọng tâm tam giác ABC thì xG
xA xB xC
y yB yC
2; yG A
1.
3
3
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 16 có đường kính bằng
2
A. 8 .
B. 4 .
2
C. 16 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn A
Bán kính r 16 4 nên đường kính là 8.
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M 2;1;1 ?
B. x 2 y z 3 0 .
D. x y z 3 0 .
A. x y z 0 .
C. x y z 1 0 .
Lời giải
Chọn B
Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm A 1;2; 1 và B 1;0;0 ?
A. u1 2;2;1 .
B. u2 2;2;1 .
C. u3 2; 2; 1 .
D. u4 2;2; 1 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua hai điểm A, B nên có một vectơ chỉ phương là BA 2;2; 1
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ
bằng
4
10
11
9
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
7
21
21
21
Lời giải
Chọn A
Tập hợp 21 số nguyên không âm đầu tiên là 0;1;2;3;....;19;20 .
Không gian mẫu có 21 phần tử. Trong 21 số nguyên không âm đầu tiên có 10 số lẻ nên tương
10
ứng có 10 kết quả thuận lợi. Vậy xác suất là
.
21
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A. y tan x .
B. y x3 x 2 x 1 .
C. y x 4 1 .
D. y
2x 1
.
x 1
Lời giải
Chọn B
Hàm số y x 3 x 2 x 1 có y ' 3x2 2 x 1 0, x
nên đồng biến trên
.
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x3 3x 2 12 x 1 trên
đoạn [1;5] . Tổng M m bằng.
A. 270 .
C. 280 .
Lời giải
B. 8 .
D. 260 .
Chọn D
+) Hàm số y 2 x3 3x 2 12 x 1 xác định và liên tục trên đoạn 1;5 .
x 1 1;5
+) Ta có y 6 x 2 6 x 12 0
.
x 2 1;5
+) f 1 14 ; f 1 6 ; f 5 266 .
Vậy m min f x f 1 6 , M max f x f 5 266
1;5
1;5
M m 260
4x
2
2
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình
3
3
2
A. x .
3
B. x
x 2
2
.
3
C. x
Lời giải
Chọn A
4x
2
2
3
3
x2
?
2
4x x 2 x . .
3
2
5
D. x
2
5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x
Câu 33: Nếu
2
2
1
1
2
3
2 f ( x) 1dx 5 thì f ( x)dx bằng ?
B. 2 .
A. 2 .
D. 3
C. 3
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
2 f ( x) 1dx 2 f ( x)dx dx 2 f ( x)dx 1 5 f ( x)dx 2
Câu 34: Cho số phức z 3 4i . Khi đó mô đun của số phức 1 i z bằng ?
A. 5 2 .
B. 10 .
D. 2 5
C. 20
Lời giải
Chọn A
Ta có 1 i z 1 i z 2.5
Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a 2 . Biết SA ABC
và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng
A. 30 .
D. 90 .
C. 60 .
Lời giải
B. 45 .
Chọn B
S
C
A
M
B
Gọi M là trung điểm BC .
Do tam giác ABC vuông cân tại A nên AM BC .
Do
SA BC
SAM BC .
AM BC
SBC ABC BC
SAM BC
SBC , ABC SM , AM .
Ta có
SAM SBC SM
SAM ABC AM
Suy ra góc giữa SBC và ABC bằng góc SMA .
Xét tam giác ABC vuông cân tại A và AB a 2 BC 2a; AM a
SA a
1 SMA 45 .
Xét tam giác SMA vuông tại A Ta có tan SMA
AM a
Câu 36: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính độ dài đường cao SH .
A. SH
a 2
.
3
B. SH
a 3
.
2
a
C. SH .
2
Lời giải
D. SH
a 3
.
3
Chọn C
Gọi M là trung điểm của BC .
Do ABC là tam giác đều nên AM BC .
SBC ABC BC
Vì SM SBC : SM BC SMA 600 .
AM ABC : AM BC
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Vì S. ABC là hình chóp đều nên SH ABC .
Do ABC là tam giác đều AM
a 3
1
a 3
HM AM
2
3
6
a 3
a
. 3 .
6
2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A 3; 4; 2 , B 5; 6; 2 , C 10; 17; 7 . Viết phương
Trong tam giác vuông SHM có SH HM .tan 60
trình mặt cầu tâm C , bán kính AB .
2
2
2
A. x 10 y 17 z 7 8 .
C. x 10 y 17 z 7 8 .
2
2
2
B. x 10 y 17 z 7 8 .
2
2
2
D. x 10 y 17 z 7 8 .
Lời giải
2
2
2
Chọn B
Ta có AB 2;2;0 AB 22 22 2 2 .
Phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB : x 10 y 17 z 7 8 .
2
2
2
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M 1; – 2;1 , N 0;1; 3 . Phương trình đường
thẳng qua hai điểm M , N là
x 1 y 2 z 1
A.
.
1
3
2
B.
x 1 y 3 z 2
.
1
2
1
C.
x y 1 z 3
.
1
3
2
D.
x y 1 z 3
.
1
2
1
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng MN đi qua N 0;1; 3 và có vectơ chỉ phương là MN 1; 3; 2 có phương
x y 1 z 3
.
1
3
2
Câu 39. Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f / x là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ
trình là
3
nhất của hàm số g x f 2 x 1 4 x 3 trên đoạn ;1 bằng
2
A. f 0 .
B. f 1 1 .
C. f 2 5 .
D. f 1 3 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t 2 x 1 t 2;3 , xét hàm số h t f t 2t 1 trên 2;3 .
t 1
Ta có h / x f / x 2 , h / t 0 t 1 .
t 2
h / x 0 f / x 2 x 1;3
h / x 0 f / x 2 x 2;1
Ta có bẳng biến thiên sau
Ta có min h t h 1 f 1 3 .
;3
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x
thoả mãn log 2 x
3
1 . log 2 x
A. 20 .
y
0
C. 10 .
Lời giải
B. 9 .
D. 11 .
Chọn C
Điều kiện: x
0
Với điều kiện trên: log 2 x
log 2 x
log 2 x
log 2 x
log 2 x
3
1
y
x
x
3
1
x
x
y
So điều kiện ta được: 0
3
3
1 . log 2 x
2
2
y
3
2
2
y
y
x
1
x
y
2
x
1
x
y
2
0
2y
1
Vì y là số nguyên dương nên y
log 2 x
y
log 2 x
3
log 2 x
y
x
1 sai
x
y
2
2y
2021
x 0
liên tục trên
x 0
B. 0 .
C.
1
.
3
suy ra
lim f x lim f x lim x 2 m lim 2 cos x 3 m 1
x 0
x 0
x 0
Xét bất phương trình 2cos x 1 0 với 0 x
2cos x 1 cos x
0
1
0
0
1
x
2y
1
0 x
2
3
Vậy 2cos x 1 0 khi 0 x
,
3
y
log 2 2021
.
2
2
. Giá trị I f 2cos x 1 sin xdx
Chọn A
x 0
0
Lời giải
Hàm f x liên tục trên
1
1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9;10
x 2 m
Câu 41. Cho hàm số y f x
2cos x 3
2
.
3
3
2y
x
Ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x
A.
log 2 x
0
D.
1
.
3
2cos x 1 0 khi
3
x
2
.
2
3
2
0
0
I f 2cos x 1 sin xdx f 2cos x 1 sin xdx f 2cos x 1 sin xdx
3
3
2
0
I f 2cos x 1 sin xdx f 1 2cos x sin xdx
3
3
Xét I1 f 2 cos x 1 sin xdx
0
Xét t 2cos x 1 dt 2sin xdx
x
t
dt
sin xdx
2
0
3
1
0
3
0
0
1
Suy ra I1 f 2 cos x 1 sin xdx f t
1
-dt 1 1
1
f t dt f x dx
2
20
20
1
1
x3 x
1
2
I1 x -1 dx
20
6 20 3
1
2
Xét I 2 f 1 2 cos x sin xdx
3
Xét t 1 2cos x dt 2sin xdx
x
t
dt
sin xdx
2
3
2
0
1
2
Suy ra I 2
3
1
1
1
dt 1
1
f 2 cos x 1 sin xdx f t f t dt f x dx
2 20
20
0
1
1
x3 x
1
I 2 x 2 -1 dx
20
6 20 3
1
Suy ra I I1 I 2
2
.
3
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa z 2 i z 3i và z 2 3i 2 ?
A. Vô số
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn A
Gọi điểm M x; y là điểm trên mp tọa độ Oxy biểu diễn số phức z x yi ( x, y )
z 2 i z 3i : Tập hợp M x; y là trung trực của đoạn thẳng AB với A 2;1 , B 0;3
z 2 3i 2 : Tập hợp M x; y là hình tròn (kể cả biên) có bán kính r 2 và tâm I 2;3
Do đó có vô số só phức thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ABCD trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
a 3 15
A. V
.
2
a 3 15
C. V
.
4
a 3 15
B. V
.
6
D. V
a3 5
.
6
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trung điểm của AD SH ABCD BH là hình chiếu vuông góc của SB
trên ABCD .
SBH SB, ABCD 60 .
a2 a 5
.
ABH vuông tại A BH AB AH a
4
2
2
2
2