Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán (Đề 1_Nhóm TYHH)

31f9732aefc8224de7881a7088b9ad9b
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:08:52 | Được cập nhật: hôm kia lúc 12:36:53 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 678 | Lượt Download: 28 | File size: 1.194017 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Câu 1: Câu 2: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: 3 3 A. A30 . B. 330 . C. 10 . D. C30 . Cho cấp số cộng  un  , biết u2  3 và u4  7 . Giá trị của u15 bằng Câu 3: C. 35 . B. 31. A. 27 . D. 29 . Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình sau: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   . Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  2; 2  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. y 4 2 x -2 -1 O 1 2 Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại điểm A. x  1 . Câu 5: B. x  2 . Cho hàm số y  f  x  liên tục trên C. x  2 . D. x  1 . và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây . Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 . Câu 6: Câu 9: B. x  1, y  2 . C. x  1, y  2 . 2x 1 . x 1 D. x  1, y  1 . 2 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y   x 4  4 x 2 . Câu 8: D. 4 . C. 3 Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  1 A. x  , y  1. 2 Câu 7: B. 2 . B. y  x4  4 x2  3 . C. y  x3  3x2  3 . Đồ thị của hàm số y   x 4  2 x 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. y   x3  3x2  3 . D. 3 .  25  Với a là số thực dương tùy ý, log 5   bằng  a  A. 2  log5 a . B. 2 log 5 a . C. 2 . log 5 a D. 2  log5 a . Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  2021x là: A. y  2021x ln 2021 . C. y  B. y  2021x . 2021x . ln 2021 D. y  x.2021x 1 . Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, a. 3 a 2 bằng 3 5 A. a 7 . B. a 3 . 1 C. a 5 . D. a 7 . C. x  1 . D. x  1 . C. 3 . D. 3 . 3 x 4 1 1 Câu 12: Nghiệm của phương trình   là:  16 4 A. x  3 . B. x  2 . Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình 2x A. 2 . B. 0 . 2 2 x  8 là Câu 14: Hàm số F  x   x 3  2 x 2  3 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau? x4 2 3  x  3x  1 . A. f  x   4 3 B. f  x   3x 2  4 x . x4 2 3  x  3x . C. f  x   4 3 D. f  x   3x 2  4 x  3 .     Câu 15: Biết F  x  là một nguyên hàm của của hàm số f  x   cos 2 x thỏa mãn F    1 . Tính F   2 4 . A. 3 2 B.  C. 1 2 D.  1 2 1 3  f ( x)dx  2 . Tính I  A. 1 B. 1 Câu 16: Cho 3 2  f (2 x)dx ? 3  2 2 D. 4 C. 4 Câu 17: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là 0 b a 0 a b 0 0 0 0 a b 0 0 a b B. S   f  x dx   f  x  dx . A. S   f  x dx   f  x  dx . D. S   f  x dx   f  x  dx . C. S   f  x dx   f  x  dx . Câu 18: Cho hai số phức z1  3  2i và z2  4i . Phần thực của số phức z1.z2 là A. 8 . B. 8 . C. 0 . D. 3 . Câu 19: Cho hai số phức z và w thỏa mãn z  i  2 và w  3  2i . Số phức z.w bằng: A. 8  i. B. 4  7i. C. 4  7i. D. 8  i. Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức z  2i  4 qua trục Oy có tọa độ là A.  4; 2  . B.  4; 2  . C.  4; 2  . D.  4; 2  . Câu 21: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành ABCD bằng 8 và chiều cao khối chóp bằng 3. Tính thể tích khối chóp S. ABC . A. 8 . B. 4. C. 24. D. 6. Câu 22: Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3, 4,12 có độ dài là A. 13. B. 30. C. 15. D. 6. r và chiều cao h là 2  r 2h  r 2h C. V  . D. V  . 6 24 Câu 23: Công thức thể tích của khối nón có bán kính đáy là A. V   r 2h 4 B. V   r 2h 12 . Câu 24: Hình trụ có đường cao h  2cm và đường kính đáy là 10cm . Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng A. 240 cm2 . B. 120 cm2 . C. 70 cm2 . D. 140 cm2 . Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;3  và B  4; 2;1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 2. B. 2 3 . C. 5 2 . D. 14 . Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  3  25 có tâm là 2 2 A. I1  0; 1;3 . C. I 3  0; 1; 3 . B. I 2  0;1; 3 . D. I 4  0;1;3 . Câu 27: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục Oy ? A. i 1;0;0  . C. k  0;0;1 . B. j  0;1; 0  . D. h 1;1;1 . Câu 28: Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm I  2;1;1 ? x  1 t  A.  y  t . z  1 t  x  1 t  B.  y  1  t . z  t  x  1 t  C.  y  t . z  t  x  t  D.  y  1  t . z  1 t  Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 2 Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng 1;5  ? A. 2x 1 . x2 B. x 3 . x4 C. y  3x  1 . x 1 D. y  x 1 . 3x  2 3 Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  x 2  6 x  1 trên 2 đoạn  0;3 . Khi đó 2M  m có giá trị bằng A. 0 . C. 10 . B. 18 . D. 11 . Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  25  x 2   2 là A.  5; 4   4;5  . Câu 33: Nếu B.  ; 4   4;   . C.  4;5  .   2 2  2020 f  x   sin 2 x dx  2021 thì 0 A. 1011 . 1010 B. 1 .  f  x dx D.  4;   . bằng 0 C. 2021 . 2020 D. 1 . Câu 34: Cho số phức z  2  3i . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức w  1  2i  z . Khi đó giá trị của biểu thức P  a  b  2021 bằng A. 2010 . B. 2014 . C. 2028 . D. 2032 . Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AB  a, AA  a 2 . Góc giữa đường thẳng AC với mặt phẳng  AABB  bằng: A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Câu 36: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  a 3 , SA   ABCD  và SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBD  bằng: A. 2 57 a . 19 B. 57 a . 19 C. 2 5a . 5 D. 5a . 5 Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  3; 1; 2  và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là: A.  x  3   y  1   z  2   9 B.  x  3   y  1   z  2   5 C.  x  3   y  1   z  2   1 D.  x  3   y  1   z  2   4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD có A  0;1; 2  , B  3; 2;1 và C 1;5; 1 . Phương trình tham số của đường thẳng CD là:  x  1  3t  x  1  t x  1 t x  1 t     A.  y  5  t B.  y  5  t C.  y  5  3t D.  y  5  t  z  1  3t z  1 t  z  1  t  z  1  t     . Bảng biến thiên của hàm số y  f '( x) được cho  x như hình vẽ. Trên  4; 2 hàm số y  f 1    x đạt giá trị lớn nhất bằng?  2 Câu 39: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên A. f (2)  2. 1 B. f    2. 2 C. f (2)  2 . 3 D. f    1 . 2 Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn 3 x 1   3  3x  y   0 ? A. 59149 . B. 59050 . C. 59049 . D. 59048 .  khi x  4 2 x  4 2  f 2sin 2 x  3 sin 2 xdx bằng Câu 41: Cho hàm số f  x    1 3 . Tích phân  2 x  x  x khi x  4 0  4 341 341 28 A. . B. 8 . C. . D. . 48 96 3   Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  5 và  z  3i  z  2  là số thực? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , AB  a . Biết góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  SBC  bằng 30 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng a3 A. . 6 a3 B. . 3 3 C. a . a3 3 D. . 6 Câu 44: Cổ động viên bóng đá của đội tuyển Indonesia muốn làm một chiếc mũ có dạng hình nón sơn hai màu Trắng và Đỏ như trên quốc kỳ. Biết thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân. Cổ động viên muốn sơn màu Đỏ ở bề mặt phần hình nón có đáy là cung nhỏ MBN , phần còn là của hình nón sơn màu Trắng. Tính tỉ số phần diện tích hình nón được sơn màu Đỏ với phần diện tích sơn màu Trắng. S M A B O N A. 2 . 7 B. 2 . 5 C. 1 . 4 D. 1 . 3 x  t  Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  2t và z  t  x y 1 z 1 . Đường thẳng  cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 và song song với đường   d2  :  1 2 3 x 4 y 7 z 3 thẳng d : đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?   1 4 2 A. M 1;1; 4  . B. N  0; 5;6  . C. P  0;5; 6  . D. Q  2; 3; 2  . Câu 46: Cho hàm số f  x  và có y  f   x  là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số g  x   f A. 0 . B. 3 .  x  x 3 là C. 1 . D. 2 . Câu 47: Có bao nhiêu m nguyên m   2021; 2021 để phương trình 6 x  2m  log 3 6 18  x  1  12m  có nghiệm? A. 211 . B. 2020 . C. 2023 . D. 212 . Câu 48: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong  C  trong hình bên. Hàm số f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa f  x1   f  x2   0 . Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị  C  ; M , N , K là giao điểm của  C  với trục hoành; S là diện tích của hình phẳng được gạch trong hình, S 2 là diện tích tam giác NBK . Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số bằng S1 S2 A. 2 6 . 3 B. 6 . 2 C. 5 3 . 6 D. 3 3 . 4 Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai số phức z1 có điểm biểu diễn M , số phức z 2 có điểm biểu diễn là N thỏa mãn z1  1 , z2  3 và MON  120 . Giá trị lớn nhất của 3z1  2 z2  3i là M0 , giá trị nhỏ nhất của 3z1  2 z2  1  2i là m0 . Biết M 0  m0  a 7  b 5  c 3  d , với a, b, c, d  . Tính a  b  c  d ? A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 . x 4 y 5 z 3   và hai điểm A  3;1;2  ; B   1;3; 2  Mặt 2 1 2 cầu tâm I bán kính R đi qua hai điểm hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng d . Khi R đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, I là  P  : 2 x  by  cz  d  0. Tính Câu 50: Trong không gian Oxyz Cho d : d  b  c. A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 11.B 21.B 31.D 41.D 2.D 12.B 22.A 32.A 42.D 3.B 13.C 23.B 33.B 43.A 4.D 14.B 24.C 34.C 44.D 5.C 15.A 25.D 35.A 45.B 6.C 16.A 26.B 36.A 46.C 7.D 17.D 27.B 37.B 47.C 8.D 18.A 28.C 38.A 48.D 9.A 19.D 29.B 39.A 49.B 10.A 20.D 30.D 40.C 50.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: 3 3 A. A30 . B. 330 . C. 10 . D. C30 . Lời giải Chọn D Chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người là một tổ hợp chập 3 của 30 phần tử, nên có C303 cách. Câu 2: Cho cấp số cộng  un  , biết u2  3 và u4  7 . Giá trị của u15 bằng A. 27 . B. 31. C. 35 . Lời giải D. 29 . Chọn D u1  d  3 u  1  1 Từ giả thiết u2  3 và u4  7 suy ra ta có hệ phương trình:  . d  2 u1  3d  7 Vậy u15  u1  14d  29 . Câu 3: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình sau: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   . Lời giải Chọn B Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 , suy ra hàm số cũng đồng biến trên khoảng  ; 2  . Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  2; 2  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. y 4 2 x -2 -1 O 1 2 Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại điểm B. x  2 . A. x  1 . C. x  2 . Lời giải D. x  1 . Chọn D Căn cứ vào đồ thị ta có f   x   0 , x   2; 1 và f   x   0 , x   1;0  suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . f   x   0 , x   0;1 và f   x   0 , x  1; 2  suy ra hàm số đạt cực đại tại x  1 . Hàm số không đạt cực tiểu tại hai điểm x  2 vì f   x  không đổi dấu khi x đi qua x  2 . Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây . Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 . B. 2 . C. 3 . Lời giải D. 4 . Chọn C Hàm số có ba điểm cực trị. Câu 6: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  1 A. x  , y  1. 2 B. x  1, y  2 . C. x  1, y  2 . 2x 1 . x 1 D. x  1, y  1 . 2 Lời giải Chọn C Ta có : 1 2x 1 x  2 nên đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  lim Vì lim x  x  1 x  1 1 x 2x 1 2x 1   , lim   nên đường thẳng x  1 là tiệm cân đứng của đồ thị Vì lim x 1 x  1 x 1 x  1 hàm số 2 Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y   x 4  4 x 2 . B. y  x4  4 x2  3 . C. y  x3  3x2  3 . D. y   x3  3x2  3 . Lời giải Chọn D Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm số bậc 3, hệ số a Câu 8: Đồ thị của hàm số y   x 4  2 x 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 0 . B. 1 . C. 2 . 0. D. 3 . Lời giải Chọn D Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị của hàm số y   x 4  2 x 2 và trục hoành: x  0   x4  2x2  0  x2  x2  2  0   x  2 . x   2    Phương trình có 3 nghiệm nên đồ thị của hàm số y   x 4  2 x 2 cắt trục hoành tại 3 điểm. Câu 9:  25  Với a là số thực dương tùy ý, log 5   bằng  a  A. 2  log5 a . B. 2 log 5 a . C. 2 . log 5 a D. 2  log5 a . Lời giải Chọn A  25  Ta có log 5    log 5 25  log 5 a  2  log 5 a .  a  Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  2021x là: B. y  2021x . A. y  2021x ln 2021 . C. y  2021x . ln 2021 D. y  x.2021x 1 . Lời giải Chọn A Ta có: y  2021x  y  2021x.ln 2021 . Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, a. 3 a 2 bằng 5 A. a 7 . B. a 3 . 3 C. a 5 . Lời giải Chọn B 2 1 Ta có a. 3 a 2  a.a 3  a 2 3 5  a3 . 1 D. a 7 . 3 x 4 1 1 Câu 12: Nghiệm của phương trình   là:  16 4 A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . Lời giải D. x  1 . Chọn B 1   4 3 x4 1 1    16 4 3 x 4 2 1     3x  4  2  x  2 . 4 Vậy x  2 là nghiệm của phương trình đã cho. Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình 2x A. 2 . B. 0 . 2 2 x  8 là C. 3 . Lời giải D. 3 . Chọn C  x  1  23  x 2  2 x  3  0   . x  3 Nên tích các nghiệm của phương trình là 3 . Ta có 2 x 2 2 x  8  2x 2 2 x Câu 14: Hàm số F  x   x 3  2 x 2  3 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau? A. f  x   x4 2 3  x  3x  1 . 4 3 B. f  x   3x 2  4 x . C. f  x   x4 2 3  x  3x . 4 3 D. f  x   3x 2  4 x  3 . Lời giải Chọn B Ta có F  x  là một nguyên hàm của f  x  nếu F   x   f  x  . Mà  F  x     x3  2 x 2  3  3x 2  4 x  f  x   3x 2  4 x .     Câu 15: Biết F  x  là một nguyên hàm của của hàm số f  x   cos 2 x thỏa mãn F    1 . Tính F   2 4 . 3 3 1 1 A. B.  C. D.  2 2 2 2 Lời giải Chọn A 1 1 Ta có F  x    cos2 xdx   cos2 x d  2 x   sin 2 x  C . 2 2   1   Mà F    1  sin  2.   C  1  C  1. 2  2 2   1    1 3 Suy ra F  x   sin 2 x  1  F    sin  2.   1  . 2 2 4 2  4 Câu 16: Cho 3 1 2 3  2  f ( x)dx  2 . Tính I   A. 1 B. 1 f (2 x)dx ? C. 4 D. 4 Lời giải Chọn A 1 I   f  2 x  dx   3 2 1 2 1   f  2 x  d  2 x    3 2 2 1 f  x  dx  1. 2 3 Câu 17: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là 0 b a 0 a b 0 0 0 0 a b 0 0 a b B. S   f  x dx   f  x  dx . A. S   f  x dx   f  x  dx . D. S   f  x dx   f  x  dx . C. S   f  x dx   f  x  dx . Lời giải Chọn D 0 b 0 0 a 0 a b Diện tích S của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là S   f  x dx   f  x  dx   f  x dx   f  x  dx . Câu 18: Cho hai số phức z1  3  2i và z2  4i . Phần thực của số phức z1.z2 là A. 8 . B. 8 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn A Ta có: z1.z2   3  2i  .4i  8  12i. Nên phần thực của số phức z1.z2 là 8 . Câu 19: Cho hai số phức z và w thỏa mãn z  i  2 và w  3  2i . Số phức z.w bằng: A. 8  i. B. 4  7i. C. 4  7i. D. 8  i. Lời giải Chọn D z  i  2  z  2  i . w  3  2i  w  3  2i . Do đó z.w   2  i  3  2i   8  i. Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức z  2i  4 qua trục Oy có tọa độ là A.  4; 2  . B.  4; 2  . C.  4; 2  . D.  4; 2  . Lời giải Chọn D Số phức z  2i  4 có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M  4; 2  . Điểm đối xứng với M qua Oy là M   4; 2  . Câu 21: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành ABCD bằng 8 và chiều cao khối chóp bằng 3. Tính thể tích khối chóp S. ABC . A. 8 . B. 4. C. 24. D. 6. Lời giải Chọn B 1 1 Vì ABCD là hình bình hành nên S ABC  S ABCD  .8  4. 2 2 1 1 VS . ABC  S ABC .h  .4.3  4. 3 3 Câu 22: Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3, 4,12 có độ dài là A. 13. B. 30. C. 15. D. 6. Lời giải Chọn A Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c thì có độ dài đường chéo là Do đó độ dài đường chéo hình hộp chữ nhật đã cho là a 2  b2  c2 . 32  42  122  13. r và chiều cao h là 2  r 2h  r 2h C. V  . D. V  . 6 24 Lời giải Câu 23: Công thức thể tích của khối nón có bán kính đáy là A. V   r 2h B. V  4  r 2h 12 . Chọn B r 1 r  r 2h Thể tích khối nón có bán kính đáy là và chiều cao h là: V  .   .h  . 2 3 2 12 2 Câu 24: Hình trụ có đường cao h  2cm và đường kính đáy là 10cm . Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng A. 240 cm2 . B. 120 cm2 . C. 70 cm2 . D. 140 cm2 . Lời giải Chọn C Đường kính đáy hình trụ là 10cm  bán kính đáy là r  5cm. Diện tích toàn phần của hình trụ là: S  2 r  r  h   2 r  r  h   2 .5.  5  2   70 . Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;3  và B  4; 2;1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. B. 2 3 . 2. Chọn AB  C. 5 2 . Lời giải D. 14 . D.  4  1   2  1  1  3 2 2 2  14 . Chọn đáp án D. Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  3  25 có tâm là 2 A. I1  0; 1;3 . B. I 2  0;1; 3 . C. I 3  0; 1; 3 . Lời giải Chọn B. 2 Mặt cầu đã cho có tâm là điểm I 2  0;1; 3 . Chọn đáp án B. D. I 4  0;1;3 . Câu 27: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục Oy ? A. i 1;0;0  . B. j  0;1; 0  . C. k  0;0;1 . D. h 1;1;1 . Lời giải Chọn B. Vectơ j  0;1; 0  là một vectơ chỉ phương của trục Oy . Do đó nó là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục Oy . Chọn đáp án B. Câu 28: Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm I  2;1;1 ? x  1 t  A.  y  t . z  1 t  x  1 t  B.  y  1  t . z  t  x  1 t  C.  y  t . z  t  x  t  D.  y  1  t . z  1 t  Lời giải Chọn C. Xét các phương án A, B, C. Ta có 1  t  2  t  1 . Thay t  1 vào y, z ta thấy phương án C thỏa mãn. Chọn đáp án C. Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 2 Lời giải Chọn B. Trong 10 số nguyên dương đầu tiên có 4 số nguyên tố là 2, 3, 5, 7. Do đó xác suất để chọn được 2 4 số nguyên tố bằng hay là . 10 5 Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng 1;5  ? A. 2x 1 . x2 B. x 3 . x4 C. y  3x  1 . x 1 D. y  x 1 . 3x  2 Lời giải Chọn D. Xét hàm số y  x 1 2  2 1   có tập xác định D   ;      ;   và y   0 với mọi 2 3x  2 3  3    3x  2  2 x   . Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng 1;5  . Chọn đáp án 3 D. 3 Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  x 2  6 x  1 trên 2 đoạn  0;3 . Khi đó 2M  m có giá trị bằng A. 0 . B. 18 . C. 10 . Lời giải Chọn D 3 Xét hàm số f  x   x3  x 2  6 x  1 trên đoạn  0;3 . 2 D. 11 . 2 Ta có f '  x   3 x  3 x  6 .  x  1 f ' x  0   . x  2 Do x   0;3 nên x  2 . 7 Ta có: f  0   1 , f  2   9 , f  3   . 2 Do đó M  f  0   1, m  f  2   9 . Vậy 2M  m  2  9  11. Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  25  x 2   2 là A.  5; 4   4;5  . B.  ; 4   4;   . C.  4;5  . D.  4;   . Lời giải Chọn A  Ta có log 3 25  x 2  2 2    5  x  4 25  x  0  x  25 2  2  . 2   4  x  5 25  x  9  x  16 Do tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   5; 4   4;5  .   2 2  2020 f  x   sin 2 x dx  2021 Câu 33: Nếu 0 1011 A. . 1010 thì  f  x dx 0 B. 1 . bằng 2021 C. . 2020 Lời giải D. 1 . Chọn B Ta có    2 2 2  2020 f  x   sin 2 x dx  2021  2020 f  x dx   sin 2 xdx  2021. 0 0  2 Khi đó ta có 2020  f  x dx  0 0  2  1  cos2 x  02  2021  2020  f  x dx  1  2021 . 2 0  2 Do đó  f  x dx  1 . 0 Câu 34: Cho số phức z  2  3i . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức w  1  2i  z . Khi đó giá trị của biểu thức P  a  b  2021 bằng A. 2010 . B. 2014 . C. 2028 . D. 2032 . Lời giải Chọn C Ta có w  1  2i  z  1  2i  2  3i   8  i . Do đó a  8, b  1 . Vậy P  a  b  2021  8 1  2021  2028 . Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AB  a, AA  a 2 . Góc giữa đường thẳng AC với mặt phẳng  AABB  bằng: A. 30 . B. 60 . D. 90 . C. 45 . Lời giải Chọn A A' CB  AB  Ta có: CB  AA  CB   ABBA  .  AA  AB  A  C' B' Suy ra AB là hình chiếu của AC lên mặt phẳng  ABBA  . Do đó:  AC ,  AABB     AC , AB   BAC . Xét AAB vuông tại A , ta có: AB  AA2  AB 2  a 3 . BC a 1 Xét ABC vuông tại B , ta có: tan BAC  .   AB a 3 3 C A  BAC  30 .   AC ,  AABB    30 . B Câu 36: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  a 3 , SA   ABCD  và SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBD  bằng: A. 2 57 a . 19 57 a . 19 B. C. 2 5a . 5 D. 5a . 5 Lời giải Chọn A Trong  ABCD  kẻ AH  BD  H  DB  S  BD  AH  BD   SAH  Ta có:   BD  SA Trong  SAH  kẻ AK  SH Mà BD   SAH  K và AK   SAH  A  AK  BD Do đó AK   SBD   d  A,  SBD    AK H Xét ABD có: 1 1 1 a 3    AH  2 2 2 AH AB AD 2 Xét SAH có: 1 1 1 2 57 a  2  AK  2 2 AK SA AH 19 Do đó d  A,  SBD    D B C 2 57a 19 Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  3; 1; 2  và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là: A.  x  3   y  1   z  2   9 2 2 2 B.  x  3   y  1   z  2   5 2 2 2 D.  x  3   y  1   z  2   4 C.  x  3   y  1   z  2   1 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Gọi M là hình chiếu của I lên trục Ox suy ra M  3;0;0  . Suy ra mặt cầu tiếp xúc với Ox tại M . Do đó R  IM  5 . Vậy phương trình mặt cầu là:  x  3   y  1   z  2   5 . 2 2 2 Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD có A  0;1; 2  , B  3; 2;1 và C 1;5; 1 . Phương trình tham số của đường thẳng CD là:  x  1  3t  x  1  t x  1 t x  1 t     A.  y  5  t B.  y  5  t C.  y  5  3t D.  y  5  t  z  1  3t z  1 t  z  1  t  z  1  t     Lời giải Chọn A Ta có: AB   3; 3;3 Đường thẳng CD qua C và song song với AB nên nhận vectơ u  1 AB làm vectơ chỉ phương. 3 Ta có u  1; 1;1 . x  1 t  Do đó phương trình tham số của CD là:  y  5  t .  z  1  t  . Bảng biến thiên của hàm số y  f '( x) được cho  x như hình vẽ. Trên  4; 2 hàm số y  f 1    x đạt giá trị lớn nhất bằng?  2 Câu 39: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên A. f (2)  2. 1 B. f    2. 2 C. f (2)  2 . Lời giải Chọn A 1  x  x Đặt g ( x)  f 1    x  g '( x)   f ' 1    1. 2  2  2  x g '( x)  0  f ' 1    2.  2 Đặt t  1  x  t   0;3. 2 3 D. f    1 . 2 Vẽ đường thẳng y  2 lên cùng một bảng biến thiên ta được Ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại t  2  x  2  max g ( x)  g (2)  f (2)  2.  4;2 Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn 3 x 1   3  3x  y   0 ? A. 59149 . B. 59050 . C. 59049 . D. 59048 . Lời giải Chọn C. 3x Đặt t (t 3 )(t 3 y) 0 thì ta có bất phương trình (3t x nên y 0 hay 3 , do đó (*) 3 3 3 t 3 3 y 3x y Do y * log3 y. * Do mỗi giá trị y nên 0 y) 0 (*). Vì y 1 2 3)(t log 3 y 1 ;log 3 y 2 có không quá 10 giá trị nguyên của x 10 hay 1 y 310 59049 , từ đó có y {1, 2, ,59049}. Vậy có 59049 giá trị nguyên dương của y .  khi x  4 2 x  4 2  f 2sin 2 x  3 sin 2 xdx bằng Câu 41: Cho hàm số f  x    1 3 . Tích phân  2 x  x  x khi x  4 0  4 341 341 28 A. . B. 8 . C. . D. . 48 96 3 Lời giải Chọn D Ta có 1  lim f  x   lim  2 x  4   4; lim f  x   lim  x 3  x 2  x   4; f  4   4 x4 x4 x4 x4  4    lim f  x   lim f  x   f  4  x4 x4 Nên hàm số đã cho liên tục tại x  4  2   Xét I   f 2sin 2 x  3 sin 2 xdx 0  Đặt 2sin 2 x  3  t  sin 2 xdx  1 dt 2 Với x  0  t  3  x  t 5 2 1 1 1 1 3 2  1 341 .  I   f  t  dt   f  t  dt    t  t  t  dt    2t  4  dt  2 23 2 34 24 96  3 5 5 4 5 Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  5 và  z  3i  z  2  là số thực? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D Gọi z  a  bi Ta có  z  3i  z  2    a  bi  3i  a  2  bi    a 2  2a  b 2  3b    2b  3a  6  i Theo đề ta có hệ phương trình a 2  b 2  5  2b  3a  6  0 Giải hệ này tìm được 2 nghiệm, suy ra có 2 số phức thỏa yêu cầu bài toán. Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , AB  a . Biết góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  SBC  bằng 30 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng A. a3 . 6 B. a3 . 3 C. a 3 . D. Lời giải Chọn A S H C A B Từ A kẻ AH  SB tại B .  BC  AB  BC   SAB   BC  AH . Ta có   BC  SA  AH  SB  AH   SBC  . Lại có   AH  BC Từ đó suy ra  AC ,  SBC     AC , HC   ACH  30 . Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC  AB 2  a 2 . Xét AHC vuông tại H : AH  AC.sin ACH  a 2.sin 30  Xét SAB vuông tại A : a 2 . 2 1 1 1 1 1  2  2  2  SA  a . 2 2 AH SA AB SA a a3 3 . 6 Diện tích tam giác ABC là S ABC  1 a2 AB 2  . 2 2 1 a3 Thể tích khối chóp S. ABC là VS . ABC  S ABC .SA  . 3 6 Câu 44: Cổ động viên bóng đá của đội tuyển Indonesia muốn làm một chiếc mũ có dạng hình nón sơn hai màu Trắng và Đỏ như trên quốc kỳ. Biết thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân. Cổ động viên muốn sơn màu Đỏ ở bề mặt phần hình nón có đáy là cung nhỏ MBN , phần còn là của hình nón sơn màu Trắng. Tính tỉ số phần diện tích hình nón được sơn màu Đỏ với phần diện tích sơn màu Trắng. S M A B O N A. 2 . 7 B. 2 . 5 C. 1 . 4 D. 1 . 3 Lời giải Chọn D Ta có SO  OA  OB  r  SM  r 2  MN Do dó tam giác OMN vuông cân tại O . Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón, Sd là diện tích xung quanh của phần hình nón được sơn màu đỏ, ứng với góc MON  900 nên S S1 900 1 1    d  . 0 S 360 4 St 3 x  t  Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  2t và z  t  x y 1 z 1 . Đường thẳng  cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 và song song với đường   d2  :  1 2 3 x 4 y 7 z 3 thẳng d : đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?   1 4 2 A. M 1;1; 4  . B. N  0; 5;6  . C. P  0;5; 6  . D. Q  2; 3; 2  . Lời giải Chọn B  A    d1  A  a; 1  2a; a   AB   a  b; 2a  2b  2; a  3b  1 . Gọi   B    d 2  B  b;1  2b;1  3b 