Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 (Đề 27)
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 10 tháng 1 2020 lúc 15:03:22 | Được cập nhật: 6 giờ trước (7:15:59) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 419 | Lượt Download: 1 | File size: 1.125888 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Megabook.vn
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 27
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục
Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 7 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Cho mặt cầu có diện tích bằng
A.
Bán kính mặt cầu bằng:
B.
C.
Câu 2. Bất phương trình
D.
có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Tổ 1 lớp 1 lA có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh
của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có ít nhất
một học sinh nam?
A. 600
B. 25
Câu 5. Cho hàm số
C. 325
D. 30
có bảng biến thiên như sau
x
2
+
0
0
+
3
y
0
Tìm giá trị cực đại
A.
C.
và giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho
và
B.
và
D.
Câu 6. Đồ thị hàm số
thì
A.
và
và
là parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng
nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
B.
C.
D.
Trang 1
Câu 7. Đặt
Tính theo
giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho vectơ
phẳng đuợc cho bởi các phương trình dưới đây nhận vectơ
A.
Câu 9. Cho hàm số
A. 9
B.
liên tục trên
D.
có
Tính
B. 5
C. 24
D.
Mặt phẳng
B.
song song với mặt phẳng nào sau đây?
C.
Câu 11. Nghiệm lớn nhất của phương trình
A.
làm vectơ pháp tuyến
C.
Câu 10. Cho hình hộp
A.
Mặt phẳng nào trong các mặt
B.
D.
trong đoạn
là:
C.
Câu 12. Tìm tập hợp giá trị thực của tham số
D.
để phương trình
có hai
nghiệm phân biệt
A.
Câu 13. Số phức
A.
B.
C.
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
B.
Tìm tọa độ điểm
C.
Câu 14. Cho hai vectơ
A.
D.
D.
Góc giữa hai vectơ bằng bao nhiêu?
B.
C.
D.
Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho hình chóp
có đáy
đáy trong đó
A.
Gọi
B.
là hình chữ nhật, cạnh
là trung điểm cạnh
C.
vuông góc với mặt phẳng
Thể tích khối chóp
là:
D.
Trang 2
Câu 17. Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc
Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25
A.
B.
C.
Câu 18. Tìm tất cả giá trị thực của tham số
A.
để hàm số
B.
và
A.
không có cực đại
C.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Độ dài đoạn thẳng
D.
D.
cho điểm
Đường thẳng
qua
và hai đường thẳng
cắt
C.
D.
Câu 20. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
bằng bao nhiêu
B. 3
Câu 21. Cho hàm số
trị thực của tham số
thực phân biệt là
C. 4
D. Vô số
có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá
để phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số
có ba nghiệm
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Phương trình
A. 1
và
là
B.
A. 2
lần lượt tại
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
B. 3
C. 4
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
D. 2
để hàm số
có đúng một điểm
cực tiểu?
A.
B.
Câu 25. Thể tích khối chóp
Cạnh bên
tích khối chóp
A.
C.
Cho hình chóp
D.
có đáy là tam giác vuông cân tại
vuông góc với đáy, mặt bên
tạo với mặt đáy một góc bằng
cạnh
Thể
bằng
B.
C.
D.
Trang 3
Câu 26. Hàm số
liên tục tại điểm
A.
B.
khi
C.
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số
D.
là
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho các điểm
và đường thẳng
Phương trình chính tắc của đường thẳng
thẳng
và
đi qua
và vuông góc với đường
và
Thể tích khối tròn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Cho hình thang
xoay sinh ra khi hình thang
A.
vuông tại
và
cạnh
quay quanh trục
là
B.
Câu 30. Cho hình chóp
giác
nhận giá trị bằng bao nhiêu?
C.
có đáy
là điểm thuộc đoạn
D.
là hình thang đáy
sao cho
và
Gọi
là điểm thuộc đoạn
là trọng tâm tam
sao cho
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng
B.
và
là một đường thẳng song song với
cắt
C.
D.
Câu 31. Thể tích
và
của vật thể nằm giữa hai đường thẳng
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
và
biết rằng thiết điện của vật
tại điểm có hoành độ
là một hình tròn có
chu vi là
A.
B.
Câu 32. Cho số phức
C.
thỏa mãn
D.
Giá trị
bằng bao
nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Trang 4
Câu 33. Cho hình chóp
Mặt bên
có đáy
hợp với đáy một góc
A.
là hình vuông cạnh
Khoảng cách từ
B.
Câu 34. Có bao nhiêu số phức
A. 1
và
vuông góc với
đến mặt phẳng
là:
C.
D.
C. 3
D. 4
thỏa mãn
B. 2
Câu 35. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
tích của thiết diện đi qua đỉnh và cắt đáy theo hình nón theo cung
A.
B.
Câu 36. Cho hàm số
là
C.
liên tục trên
x
+
Diện
D.
và có bảng biến thiên như sau
0
2
0
0
+
y
Đặt hàm số
A.
Câu 37. Gọi
nghiệm. Tập
A. 4
Câu 38. Cho
Hàm số
B.
C.
là tập hợp các giá trị cùa tham số
D.
để phương trình
có
có bao nhiêu giá trị nguyên?
B. 9
C. 3
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
đường tròn có phương trình
đậm trong hình vẽ). Diện tích của
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Hệ số của số hạng chứa
A. 1303
đạt cực đại tại
B. 313
D. Vô số
và nửa
(với
(phần tô
bằng
trong khai triển
biết
C. 495
là
D. 13129
Trang 5
Câu 40. Cho hình chóp
cạnh bên
có đáy
là hình vuông cạnh
vuông góc với mặt phẳng đáy và
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
Gọi
trên
vẽ bên). Tan của góc tạo bởi đường thẳng
(tham khảo hình
và mặt phẳng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
và mặt cầu
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
cầu
theo giao tuyến đường tròn
A. 3
cắt mặt
có chu vi bằng
B. 4
Câu 42. Cho hàm số
để mặt phẳng
C. 2
có đạo hàm trên
D. 1
Hàm số
đồ thị như hình vẽ bên. Đặt
có
Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
đồng biến trên khoảng
B. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số
đồng biến trên khoảng
D. Hàm số
đồng biến trên khoảng
Câu 43. Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có 5
điểm cực trị?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 44. Cho mặt cầu
cầu
A.
có bán kính
và có thiết diện qua trục của hình trụ
B.
Gọi
là hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên mặt
lớn nhất. Diện tích toàn phần của hình trụ
C.
là
D.
Câu 45. Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số
điện thoại mà không phải thử quá hai lần
A.
B.
C.
D.
Trang 6
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
và cách
A.
mặt phẳng
một khoảng lớn nhất. Giá trị
B.
Gọi
đến
bằng bao nhiêu?
C.
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ
và
đi qua hai điểm
D.
cho đường thẳng
là tâm của
là điểm thuộc
là tiếp điểm). Biết tứ giác
và đường tròn
Qua
kẻ các tiếp tuyến đến
có diện tích bằng 10 và điểm
có hoành
độ âm. Tìm tọa độ điểm
A.
B.
C.
Câu 48. Cho lăng trụ
có đáy
vuông góc của đỉnh
cạnh
lên
lấy điểm
Tính thể tích
D.
là tam giác vuông tại
Hình chiếu
trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác
sao cho
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
Trên
và
bằng
của khối lăng trụ đã cho
A.
B.
Câu 49. Cho dãy số
C.
thỏa mãn
và
D.
với mọi
Giá trị nhỏ nhất của
để
bằng
A. 145
B. 146
Câu 50. Một chất điểm
C. 141
xuất phát từ
quy luật
nhưng chậm hơn 10 giây so với
15 giây thì đuổi kịp
A.
chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
trong đó
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm
B.
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
cũng xuất phát từ
và có gia tốc bằng
Vận tốc của
D. 142
chuyển động thẳng cùng hướng với
là hằng số). Sau khi
tại thời điểm đuổi kịp
C.
bắt đầu chuyển
xuất phát được
bằng
D.
Trang 7
ĐÁP ÁN
1. A
2. C
3. B
4. C
5. A
6. C
7. A
8. C
9. B
10. B
11. D
12. B
13. A
14. A
15. C
16. A
17. D
18. A
19. A
20. B
21. C
22. A
23. D
24. B
25. B
26. D
27. D
28. A
29. B
30. D
31. A
32. C
33. B
34. C
35. C
36. B
37. B
38. C
39. C
40. D
41. C
42. C
43. B
44. A
45. A
46. A
47. C
48. A
49. B
50. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A
Câu 2. Chọn đáp án C
Câu 3. Chọn đáp án B
Câu 4. Chọn đáp án C
Câu 5. Chọn đáp án A
Câu 6. Chọn đáp án C
Câu 7. Chọn đáp án A
Câu 8. Chọn đáp án C
Câu 9. Chọn đáp án B
Câu 10. Chọn đáp án B
Câu 11. Chọn đáp án D
Câu 12. Chọn đáp án B
Câu 13. Chọn đáp án A
Câu 14. Chọn đáp án A
Câu 15. Chọn đáp án C
Trang 8
Câu 16. Chọn đáp án A
Câu 17. Chọn đáp án D
Câu 18. Chọn đáp án A
Câu 19. Chọn đáp án A
Câu 20. Chọn đáp án B
Câu 21. Chọn đáp án C
Câu 22. Chọn đáp án A
Câu 23. Chọn đáp án D
Câu 24. Chọn đáp án B
Câu 25. Chọn đáp án B
Câu 26. Chọn đáp án D
Câu 27. Chọn đáp án D
Câu 28. Chọn đáp án A
Câu 29. Chọn đáp án B
Câu 30. Chọn đáp án D
Câu 31. Chọn đáp án A
Câu 32. Chọn đáp án C
Câu 33. Chọn đáp án B
Câu 34. Chọn đáp án C
Câu 35. Chọn đáp án C
Trang 9
Câu 36. Chọn đáp án B
Câu 37. Chọn đáp án B
Câu 38. Chọn đáp án C
Câu 39. Chọn đáp án C
Câu 40. Chọn đáp án D
Câu 41. Chọn đáp án C
Câu 42. Chọn đáp án C
Câu 43. Chọn đáp án B
Câu 44. Chọn đáp án A
Câu 45. Chọn đáp án A
Câu 46. Chọn đáp án A
Câu 47. Chọn đáp án C
Câu 48. Chọn đáp án A
Câu 49. Chọn đáp án B
Câu 50. Chọn đáp án A
Trang 10
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 27
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục
Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 7 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Cho mặt cầu có diện tích bằng
A.
Bán kính mặt cầu bằng:
B.
C.
Câu 2. Bất phương trình
D.
có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Tổ 1 lớp 1 lA có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh
của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có ít nhất
một học sinh nam?
A. 600
B. 25
Câu 5. Cho hàm số
C. 325
D. 30
có bảng biến thiên như sau
x
2
+
0
0
+
3
y
0
Tìm giá trị cực đại
A.
C.
và giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho
và
B.
và
D.
Câu 6. Đồ thị hàm số
thì
A.
và
và
là parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng
nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
B.
C.
D.
Trang 1
Câu 7. Đặt
Tính theo
giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho vectơ
phẳng đuợc cho bởi các phương trình dưới đây nhận vectơ
A.
Câu 9. Cho hàm số
A. 9
B.
liên tục trên
D.
có
Tính
B. 5
C. 24
D.
Mặt phẳng
B.
song song với mặt phẳng nào sau đây?
C.
Câu 11. Nghiệm lớn nhất của phương trình
A.
làm vectơ pháp tuyến
C.
Câu 10. Cho hình hộp
A.
Mặt phẳng nào trong các mặt
B.
D.
trong đoạn
là:
C.
Câu 12. Tìm tập hợp giá trị thực của tham số
D.
để phương trình
có hai
nghiệm phân biệt
A.
Câu 13. Số phức
A.
B.
C.
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
B.
Tìm tọa độ điểm
C.
Câu 14. Cho hai vectơ
A.
D.
D.
Góc giữa hai vectơ bằng bao nhiêu?
B.
C.
D.
Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho hình chóp
có đáy
đáy trong đó
A.
Gọi
B.
là hình chữ nhật, cạnh
là trung điểm cạnh
C.
vuông góc với mặt phẳng
Thể tích khối chóp
là:
D.
Trang 2
Câu 17. Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc
Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25
A.
B.
C.
Câu 18. Tìm tất cả giá trị thực của tham số
A.
để hàm số
B.
và
A.
không có cực đại
C.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Độ dài đoạn thẳng
D.
D.
cho điểm
Đường thẳng
qua
và hai đường thẳng
cắt
C.
D.
Câu 20. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
bằng bao nhiêu
B. 3
Câu 21. Cho hàm số
trị thực của tham số
thực phân biệt là
C. 4
D. Vô số
có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá
để phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số
có ba nghiệm
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Phương trình
A. 1
và
là
B.
A. 2
lần lượt tại
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
B. 3
C. 4
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
D. 2
để hàm số
có đúng một điểm
cực tiểu?
A.
B.
Câu 25. Thể tích khối chóp
Cạnh bên
tích khối chóp
A.
C.
Cho hình chóp
D.
có đáy là tam giác vuông cân tại
vuông góc với đáy, mặt bên
tạo với mặt đáy một góc bằng
cạnh
Thể
bằng
B.
C.
D.
Trang 3
Câu 26. Hàm số
liên tục tại điểm
A.
B.
khi
C.
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số
D.
là
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho các điểm
và đường thẳng
Phương trình chính tắc của đường thẳng
thẳng
và
đi qua
và vuông góc với đường
và
Thể tích khối tròn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Cho hình thang
xoay sinh ra khi hình thang
A.
vuông tại
và
cạnh
quay quanh trục
là
B.
Câu 30. Cho hình chóp
giác
nhận giá trị bằng bao nhiêu?
C.
có đáy
là điểm thuộc đoạn
D.
là hình thang đáy
sao cho
và
Gọi
là điểm thuộc đoạn
là trọng tâm tam
sao cho
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng
B.
và
là một đường thẳng song song với
cắt
C.
D.
Câu 31. Thể tích
và
của vật thể nằm giữa hai đường thẳng
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
và
biết rằng thiết điện của vật
tại điểm có hoành độ
là một hình tròn có
chu vi là
A.
B.
Câu 32. Cho số phức
C.
thỏa mãn
D.
Giá trị
bằng bao
nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Trang 4
Câu 33. Cho hình chóp
Mặt bên
có đáy
hợp với đáy một góc
A.
là hình vuông cạnh
Khoảng cách từ
B.
Câu 34. Có bao nhiêu số phức
A. 1
và
vuông góc với
đến mặt phẳng
là:
C.
D.
C. 3
D. 4
thỏa mãn
B. 2
Câu 35. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
tích của thiết diện đi qua đỉnh và cắt đáy theo hình nón theo cung
A.
B.
Câu 36. Cho hàm số
là
C.
liên tục trên
x
+
Diện
D.
và có bảng biến thiên như sau
0
2
0
0
+
y
Đặt hàm số
A.
Câu 37. Gọi
nghiệm. Tập
A. 4
Câu 38. Cho
Hàm số
B.
C.
là tập hợp các giá trị cùa tham số
D.
để phương trình
có
có bao nhiêu giá trị nguyên?
B. 9
C. 3
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
đường tròn có phương trình
đậm trong hình vẽ). Diện tích của
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Hệ số của số hạng chứa
A. 1303
đạt cực đại tại
B. 313
D. Vô số
và nửa
(với
(phần tô
bằng
trong khai triển
biết
C. 495
là
D. 13129
Trang 5
Câu 40. Cho hình chóp
cạnh bên
có đáy
là hình vuông cạnh
vuông góc với mặt phẳng đáy và
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
Gọi
trên
vẽ bên). Tan của góc tạo bởi đường thẳng
(tham khảo hình
và mặt phẳng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
và mặt cầu
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
cầu
theo giao tuyến đường tròn
A. 3
cắt mặt
có chu vi bằng
B. 4
Câu 42. Cho hàm số
để mặt phẳng
C. 2
có đạo hàm trên
D. 1
Hàm số
đồ thị như hình vẽ bên. Đặt
có
Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
đồng biến trên khoảng
B. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số
đồng biến trên khoảng
D. Hàm số
đồng biến trên khoảng
Câu 43. Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có 5
điểm cực trị?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 44. Cho mặt cầu
cầu
A.
có bán kính
và có thiết diện qua trục của hình trụ
B.
Gọi
là hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên mặt
lớn nhất. Diện tích toàn phần của hình trụ
C.
là
D.
Câu 45. Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số
điện thoại mà không phải thử quá hai lần
A.
B.
C.
D.
Trang 6
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
và cách
A.
mặt phẳng
một khoảng lớn nhất. Giá trị
B.
Gọi
đến
bằng bao nhiêu?
C.
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ
và
đi qua hai điểm
D.
cho đường thẳng
là tâm của
là điểm thuộc
là tiếp điểm). Biết tứ giác
và đường tròn
Qua
kẻ các tiếp tuyến đến
có diện tích bằng 10 và điểm
có hoành
độ âm. Tìm tọa độ điểm
A.
B.
C.
Câu 48. Cho lăng trụ
có đáy
vuông góc của đỉnh
cạnh
lên
lấy điểm
Tính thể tích
D.
là tam giác vuông tại
Hình chiếu
trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác
sao cho
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
Trên
và
bằng
của khối lăng trụ đã cho
A.
B.
Câu 49. Cho dãy số
C.
thỏa mãn
và
D.
với mọi
Giá trị nhỏ nhất của
để
bằng
A. 145
B. 146
Câu 50. Một chất điểm
C. 141
xuất phát từ
quy luật
nhưng chậm hơn 10 giây so với
15 giây thì đuổi kịp
A.
chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
trong đó
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm
B.
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
cũng xuất phát từ
và có gia tốc bằng
Vận tốc của
D. 142
chuyển động thẳng cùng hướng với
là hằng số). Sau khi
tại thời điểm đuổi kịp
C.
bắt đầu chuyển
xuất phát được
bằng
D.
Trang 7
ĐÁP ÁN
1. A
2. C
3. B
4. C
5. A
6. C
7. A
8. C
9. B
10. B
11. D
12. B
13. A
14. A
15. C
16. A
17. D
18. A
19. A
20. B
21. C
22. A
23. D
24. B
25. B
26. D
27. D
28. A
29. B
30. D
31. A
32. C
33. B
34. C
35. C
36. B
37. B
38. C
39. C
40. D
41. C
42. C
43. B
44. A
45. A
46. A
47. C
48. A
49. B
50. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A
Câu 2. Chọn đáp án C
Câu 3. Chọn đáp án B
Câu 4. Chọn đáp án C
Câu 5. Chọn đáp án A
Câu 6. Chọn đáp án C
Câu 7. Chọn đáp án A
Câu 8. Chọn đáp án C
Câu 9. Chọn đáp án B
Câu 10. Chọn đáp án B
Câu 11. Chọn đáp án D
Câu 12. Chọn đáp án B
Câu 13. Chọn đáp án A
Câu 14. Chọn đáp án A
Câu 15. Chọn đáp án C
Trang 8
Câu 16. Chọn đáp án A
Câu 17. Chọn đáp án D
Câu 18. Chọn đáp án A
Câu 19. Chọn đáp án A
Câu 20. Chọn đáp án B
Câu 21. Chọn đáp án C
Câu 22. Chọn đáp án A
Câu 23. Chọn đáp án D
Câu 24. Chọn đáp án B
Câu 25. Chọn đáp án B
Câu 26. Chọn đáp án D
Câu 27. Chọn đáp án D
Câu 28. Chọn đáp án A
Câu 29. Chọn đáp án B
Câu 30. Chọn đáp án D
Câu 31. Chọn đáp án A
Câu 32. Chọn đáp án C
Câu 33. Chọn đáp án B
Câu 34. Chọn đáp án C
Câu 35. Chọn đáp án C
Trang 9
Câu 36. Chọn đáp án B
Câu 37. Chọn đáp án B
Câu 38. Chọn đáp án C
Câu 39. Chọn đáp án C
Câu 40. Chọn đáp án D
Câu 41. Chọn đáp án C
Câu 42. Chọn đáp án C
Câu 43. Chọn đáp án B
Câu 44. Chọn đáp án A
Câu 45. Chọn đáp án A
Câu 46. Chọn đáp án A
Câu 47. Chọn đáp án C
Câu 48. Chọn đáp án A
Câu 49. Chọn đáp án B
Câu 50. Chọn đáp án A
Trang 10