Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 (Đề 27)

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 10 tháng 1 2020 lúc 15:03:22 | Được cập nhật: 6 giờ trước (7:15:59) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 419 | Lượt Download: 1 | File size: 1.125888 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Megabook.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 27

Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục

Môn thi: TOÁN

(Đề thi có 7 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Cho mặt cầu có diện tích bằng
A.

Bán kính mặt cầu bằng:

B.

C.

Câu 2. Bất phương trình

D.

có tập nghiệm là

A.

B.

C.

D.

Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ

một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng


A.

B.

C.

D.

Câu 4. Tổ 1 lớp 1 lA có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh
của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có ít nhất
một học sinh nam?
A. 600

B. 25

Câu 5. Cho hàm số

C. 325

D. 30

có bảng biến thiên như sau

x

2
+

0

0

+

3
y
0
Tìm giá trị cực đại
A.
C.

và giá trị cực tiểu

của hàm số đã cho



B.



D.

Câu 6. Đồ thị hàm số
thì
A.




là parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng

nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
B.

C.

D.
Trang 1

Câu 7. Đặt

Tính theo

giá trị của biểu thức

A.

B.

C.

D.

Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ

cho vectơ

phẳng đuợc cho bởi các phương trình dưới đây nhận vectơ
A.
Câu 9. Cho hàm số
A. 9

B.
liên tục trên

D.



Tính

B. 5

C. 24

D.

Mặt phẳng
B.

song song với mặt phẳng nào sau đây?
C.

Câu 11. Nghiệm lớn nhất của phương trình
A.

làm vectơ pháp tuyến

C.

Câu 10. Cho hình hộp
A.

Mặt phẳng nào trong các mặt

B.

D.
trong đoạn

là:

C.

Câu 12. Tìm tập hợp giá trị thực của tham số

D.

để phương trình

có hai

nghiệm phân biệt
A.
Câu 13. Số phức
A.

B.

C.

có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
B.

Tìm tọa độ điểm

C.

Câu 14. Cho hai vectơ
A.

D.

D.

Góc giữa hai vectơ bằng bao nhiêu?

B.

C.

D.

Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho hình chóp

có đáy

đáy trong đó
A.

Gọi
B.

là hình chữ nhật, cạnh
là trung điểm cạnh
C.

vuông góc với mặt phẳng

Thể tích khối chóp

là:

D.
Trang 2

Câu 17. Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc
Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25
A.

B.

C.

Câu 18. Tìm tất cả giá trị thực của tham số
A.

để hàm số

B.



A.

không có cực đại

C.

Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ

Độ dài đoạn thẳng

D.

D.
cho điểm

Đường thẳng

qua

và hai đường thẳng
cắt

C.

D.

Câu 20. Số nghiệm nguyên của bất phương trình

bằng bao nhiêu

B. 3

Câu 21. Cho hàm số
trị thực của tham số
thực phân biệt là

C. 4

D. Vô số

có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá
để phương trình

A.

B.

C.

D.

Câu 22. Đạo hàm của hàm số

có ba nghiệm

là:

A.

B.

C.

D.

Câu 23. Phương trình
A. 1




B.

A. 2

lần lượt tại

có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
B. 3

C. 4

Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

D. 2

để hàm số

có đúng một điểm

cực tiểu?
A.

B.

Câu 25. Thể tích khối chóp
Cạnh bên
tích khối chóp
A.

C.
Cho hình chóp

D.
có đáy là tam giác vuông cân tại

vuông góc với đáy, mặt bên

tạo với mặt đáy một góc bằng

cạnh
Thể

bằng
B.

C.

D.

Trang 3

Câu 26. Hàm số

liên tục tại điểm

A.

B.

khi

C.

Câu 27. Nguyên hàm của hàm số

D.



A.

B.

C.

D.

Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ

cho các điểm

và đường thẳng

Phương trình chính tắc của đường thẳng
thẳng



đi qua

và vuông góc với đường



Thể tích khối tròn

là:

A.

B.

C.

D.

Câu 29. Cho hình thang
xoay sinh ra khi hình thang
A.

vuông tại

cạnh
quay quanh trục

B.

Câu 30. Cho hình chóp
giác

nhận giá trị bằng bao nhiêu?

C.
có đáy

là điểm thuộc đoạn

D.

là hình thang đáy

sao cho



Gọi

là điểm thuộc đoạn

là trọng tâm tam
sao cho

Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng
B.



là một đường thẳng song song với

cắt

C.
D.
Câu 31. Thể tích


của vật thể nằm giữa hai đường thẳng

thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục



biết rằng thiết điện của vật

tại điểm có hoành độ

là một hình tròn có

chu vi là
A.

B.

Câu 32. Cho số phức

C.
thỏa mãn

D.
Giá trị

bằng bao

nhiêu?
A.

B.

C.

D.

Trang 4

Câu 33. Cho hình chóp
Mặt bên

có đáy

hợp với đáy một góc

A.

là hình vuông cạnh
Khoảng cách từ

B.

Câu 34. Có bao nhiêu số phức
A. 1



vuông góc với

đến mặt phẳng

là:

C.

D.

C. 3

D. 4

thỏa mãn

B. 2

Câu 35. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
tích của thiết diện đi qua đỉnh và cắt đáy theo hình nón theo cung
A.

B.

Câu 36. Cho hàm số



C.
liên tục trên

x
+

Diện

D.

và có bảng biến thiên như sau

0

2

0

0

+

y

Đặt hàm số
A.
Câu 37. Gọi
nghiệm. Tập
A. 4
Câu 38. Cho

Hàm số
B.

C.

là tập hợp các giá trị cùa tham số

D.
để phương trình



có bao nhiêu giá trị nguyên?
B. 9

C. 3

là hình phẳng giới hạn bởi parabol

đường tròn có phương trình
đậm trong hình vẽ). Diện tích của
A.

B.

C.

D.

Câu 39. Hệ số của số hạng chứa
A. 1303

đạt cực đại tại

B. 313

D. Vô số
và nửa

(với

(phần tô

bằng

trong khai triển

biết
C. 495


D. 13129

Trang 5

Câu 40. Cho hình chóp
cạnh bên

có đáy

là hình vuông cạnh

vuông góc với mặt phẳng đáy và

lần lượt là hình chiếu vuông góc của

Gọi

trên

vẽ bên). Tan của góc tạo bởi đường thẳng

(tham khảo hình
và mặt phẳng

bằng:
A.

B.

C.

D.

Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ

cho mặt phẳng

và mặt cầu

Có bao nhiêu giá trị nguyên của
cầu

theo giao tuyến đường tròn

A. 3

cắt mặt

có chu vi bằng

B. 4

Câu 42. Cho hàm số

để mặt phẳng

C. 2
có đạo hàm trên

D. 1

Hàm số

đồ thị như hình vẽ bên. Đặt


Khẳng định

nào sau đây là đúng?
A. Hàm số

đồng biến trên khoảng

B. Hàm số

nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số

đồng biến trên khoảng

D. Hàm số

đồng biến trên khoảng

Câu 43. Cho hàm số bậc ba

có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao

nhiêu giá trị nguyên của tham số

để hàm số

có 5

điểm cực trị?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 44. Cho mặt cầu
cầu
A.

có bán kính

và có thiết diện qua trục của hình trụ
B.

Gọi

là hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên mặt

lớn nhất. Diện tích toàn phần của hình trụ
C.



D.

Câu 45. Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số
điện thoại mà không phải thử quá hai lần
A.

B.

C.

D.
Trang 6

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
và cách
A.

mặt phẳng

một khoảng lớn nhất. Giá trị

B.
Gọi
đến

bằng bao nhiêu?

C.

Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ



đi qua hai điểm

D.

cho đường thẳng

là tâm của

là điểm thuộc

là tiếp điểm). Biết tứ giác

và đường tròn
Qua

kẻ các tiếp tuyến đến

có diện tích bằng 10 và điểm

có hoành

độ âm. Tìm tọa độ điểm
A.

B.

C.

Câu 48. Cho lăng trụ

có đáy

vuông góc của đỉnh
cạnh

lên

lấy điểm

Tính thể tích

D.

là tam giác vuông tại

Hình chiếu

trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác

sao cho

Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng

Trên


bằng

của khối lăng trụ đã cho

A.

B.

Câu 49. Cho dãy số

C.

thỏa mãn



D.
với mọi

Giá trị nhỏ nhất của

để

bằng
A. 145

B. 146

Câu 50. Một chất điểm

C. 141

xuất phát từ

quy luật

nhưng chậm hơn 10 giây so với
15 giây thì đuổi kịp
A.

chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi

trong đó

động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm

B.

(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc

cũng xuất phát từ

và có gia tốc bằng

Vận tốc của

D. 142

chuyển động thẳng cùng hướng với
là hằng số). Sau khi

tại thời điểm đuổi kịp
C.

bắt đầu chuyển

xuất phát được

bằng
D.

Trang 7

ĐÁP ÁN
1. A

2. C

3. B

4. C

5. A

6. C

7. A

8. C

9. B

10. B

11. D

12. B

13. A

14. A

15. C

16. A

17. D

18. A

19. A

20. B

21. C

22. A

23. D

24. B

25. B

26. D

27. D

28. A

29. B

30. D

31. A

32. C

33. B

34. C

35. C

36. B

37. B

38. C

39. C

40. D

41. C

42. C

43. B

44. A

45. A

46. A

47. C

48. A

49. B

50. A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A
Câu 2. Chọn đáp án C
Câu 3. Chọn đáp án B
Câu 4. Chọn đáp án C
Câu 5. Chọn đáp án A
Câu 6. Chọn đáp án C
Câu 7. Chọn đáp án A
Câu 8. Chọn đáp án C
Câu 9. Chọn đáp án B
Câu 10. Chọn đáp án B
Câu 11. Chọn đáp án D
Câu 12. Chọn đáp án B
Câu 13. Chọn đáp án A
Câu 14. Chọn đáp án A
Câu 15. Chọn đáp án C

Trang 8

Câu 16. Chọn đáp án A
Câu 17. Chọn đáp án D
Câu 18. Chọn đáp án A
Câu 19. Chọn đáp án A
Câu 20. Chọn đáp án B
Câu 21. Chọn đáp án C
Câu 22. Chọn đáp án A
Câu 23. Chọn đáp án D
Câu 24. Chọn đáp án B
Câu 25. Chọn đáp án B
Câu 26. Chọn đáp án D
Câu 27. Chọn đáp án D
Câu 28. Chọn đáp án A
Câu 29. Chọn đáp án B
Câu 30. Chọn đáp án D
Câu 31. Chọn đáp án A
Câu 32. Chọn đáp án C
Câu 33. Chọn đáp án B
Câu 34. Chọn đáp án C
Câu 35. Chọn đáp án C
Trang 9

Câu 36. Chọn đáp án B
Câu 37. Chọn đáp án B
Câu 38. Chọn đáp án C
Câu 39. Chọn đáp án C
Câu 40. Chọn đáp án D
Câu 41. Chọn đáp án C
Câu 42. Chọn đáp án C
Câu 43. Chọn đáp án B
Câu 44. Chọn đáp án A
Câu 45. Chọn đáp án A
Câu 46. Chọn đáp án A
Câu 47. Chọn đáp án C
Câu 48. Chọn đáp án A
Câu 49. Chọn đáp án B
Câu 50. Chọn đáp án A

Trang 10