Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 (Đề 21)
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 10 tháng 1 2020 lúc 14:49:30 | Được cập nhật: hôm kia lúc 19:25:35 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 358 | Lượt Download: 1 | File size: 1.503744 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Megabook.vn
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 21
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục
Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;1) và B(1;2;3). Phương trình mặt
phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho khối nón có bán kính đáy
A.
và chiều cao
B.
C.
. Tính thể tích
của khối nón đã cho.
D.
Câu 3. Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và
một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa
A. 36
B. 320
C. 1220
D. 630
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với (ABCD) và
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
B. 6
C.
D. -3
C. 12
D.
Câu 5. Tính giới hạn
A. 3
Câu 6. Xác định phần ảo của số phức
A. -12
B. 18
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M (1;2) và song song với đường thẳng
có phương trình tổng quát là:
A.
Câu 8. Cho hàm số
B.
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Trang 1
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên (0;1)
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 9. Nếu
thì
A.
bằng bao nhiêu:
B.
C.
Câu 10. Giải bất phương trình sau
A.
:
B.
Câu 11. Cho
C.
,
biểu thức
D.
và
D.
, trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
cầu bằng
. Phương trình của mặt cầu
B.
C.
D.
,
, biết thể tích khối
là:
A.
Câu 13. Cho hàm số
có tâm
có đồ thị là đường cong
và các giới hạn
,
,
. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của
.
B. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của
.
C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của
.
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của
.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua
và nhận
làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là:
A.
B.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip
trục nhỏ của
A. 5
D.
có độ dài trục lớn bằng 26, tâm sai
. Độ dài
bằng:
B. 10
Câu 16. Điều kiện xác định của hàm số
A.
C.
C. 12
D. 24
là:
B.
Trang 2
C.
D.
Câu 17. Biết rằng kết quả tích phân
với
là số hữu tỉ. Khi đó giá trị
bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
Câu 18. Đồ thị của hàm số
D.
có hai điểm cực trị A và B. Diện tích S của tam giác OAB
với O là gốc tọa độ.
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB = 5a, BC = 4a. Cạnh SA vuông
góc với đáy và góc giữa mặt phẳng
bằng 600. Thể tích khối chóp
với mặt phẳng đáy
S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
Câu 21. Cho tích phân
A.
trên khoảng
, với
D.
, khi đó I trở thành:
B.
C.
D.
Câu 22. Tích các nghiệm của phương trình
A.
bằng:
B.
C.
D. 630
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
A. Đường tròn có tâm
, bán kính
, bán kính
.
C. Đường tròn có tâm
, bán kính
.
, bán kính
là:
.
B. Đường tròn có tâm
D. Đường tròn có tâm
là:
.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
phẳng
A.
theo giao tuyến là đường tròn
B.
Câu 25. Biết
A. -12
. Diện tích S của hình giới hạn bởi
C.
với a là tham số. Khi đó
B. -2
cắt mặt
C. 0
là:
D.
bằng:
D. -6
Trang 3
Câu 26. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số
A.
B.
nghịch biến trên khoảng
C.
D.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và
. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên là:
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy
tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm.
A.
B.
C.
Câu 29. Để hàm số
D.
nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 3 thì tất cả giá trị
thực của tham số m thỏa mãn là:
A.
B.
Câu 30. Cho hàm số
C.
có đạo hàm
A. Hàm số
đồng biến trên
B. Hàm số
nghịch biến trên
C. Hàm số
đồng biến trên
D. Hàm số
nghịch biến trên
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc
góc với mặt phẳng
A. 300
. Số đo góc giữa SC với mặt phẳng
B. 450
D.
C. 600
. Cạnh
và vuông
bằng bao nhiêu?
D. 900
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a, mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
và tam giác SAB vuông cân tại S. Thể tích của khối nón có đỉnh S và
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A.
B.
C.
D.
Trang 4
Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
khoảng
đồng biến trên
?
A. Không có giá trị nguyên m thỏa mãn
B. 1
C. 2
D. Vô số
Câu 34. Cho hình lập phương
tâm O. Gọi I là tâm
của hình vuông
và điểm M thuộc đoạn OI sao cho
(tham khảo hình vẽ). Khi đó sin góc tạo bởi hai mặt
phẳng
và
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ta lập các số tự nhiên có 6 chữ số, mà các chữ số đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số vừa lập, tính xác suất để chọn được một số có đúng 3 chữ số lẻ mà
các chữ số lẻ xếp kề bên nhau.
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình
A.
B.
có nghiệm thực là:
C.
D.
Câu 37. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai đáy
của hình trụ theo hai dây cung song song
thỏa mãn
có diện tích bằng 60. Tính chiều cao h của hình trụ.
A.
B.
. Biết rằng tứ giác
C.
D.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
A.
B.
Câu 39. Xét hàm số
phân
A.
liên tục trên
cắt đồ thị của hàm số
.
C.
D.
và thỏa mãn điều kiện
. Tích
bằng:
B.
Câu 40. Cho các số phức z thỏa mãn
C.
D.
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
Trang 5
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và
một hình trụ (như hình vẽ). Đường sinh của hình trụ bằng
hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa
nước là
. Tính diện tích xung quanh của cái bồn
chứa nước theo đơn vị m2
A.
B.
C.
D.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A,
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
là trung điểm H của BC, mặt phẳng
góc bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
A.
, I là trung điểm của SC, hình
B.
tạo với đáy một
theo a.
C.
D.
Câu 43. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn
, với
A.
2016
B.
Câu 44. Cho hình lăng trụ
điểm của
và
2018
C.
có
B.
C.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
các điểm B, C, D thuộc
D.
2019
là tứ diện đều cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung
. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng
A.
2017
có tâm
và
D.
và đi qua điểm
. Xét
sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện
ABCD có giá trị lớn nhất bằng:
A.
B. 256
C. 128
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
nhất và giá trị lớn nhất của
A.
D.
. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ
. Tính
B.
C.
D.
Trang 6
Câu 47. Cho hàm số
có đạo hàm trên
. Đồ thị của hàm số
như hình vẽ bên. Hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
. Qua điểm M thuộc
và đường thẳng
, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến
(A, B là tiếp điểm). Tìm tọa
độ điểm M, biết độ dài
A.
B.
C.
D.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a có
và SA vuông góc với mặt phẳng
. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SA, SB và P là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Thể tích V
của khối chóp S.MNP là:
A.
B.
Câu 50. Cho hàm số
hàm số
C.
xác định và liên tục trên
D.
. Đồ thị của
như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
bằng?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Trang 7
ĐÁP ÁN
1. A
2. D
3. B
4. B
5. B
6. A
7. C
8. B
9. D
10. A
11. B
12. A
13. A
14. C
15. B
16. D
17. C
18. D
19. D
20. C
21. B
22. C
23. A
24. C
25. A
26. A
27. B
28. B
29. C
30. D
31. B
32. C
33. C
34. D
35. A
36. D
37. D
38. B
39. C
40. B
41. D
42. B
43. D
44. B
45. A
46. A
47. D
48. C
49. A
50. C
Trang 8
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 21
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục
Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;1) và B(1;2;3). Phương trình mặt
phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho khối nón có bán kính đáy
A.
và chiều cao
B.
C.
. Tính thể tích
của khối nón đã cho.
D.
Câu 3. Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và
một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa
A. 36
B. 320
C. 1220
D. 630
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với (ABCD) và
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
B. 6
C.
D. -3
C. 12
D.
Câu 5. Tính giới hạn
A. 3
Câu 6. Xác định phần ảo của số phức
A. -12
B. 18
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M (1;2) và song song với đường thẳng
có phương trình tổng quát là:
A.
Câu 8. Cho hàm số
B.
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Trang 1
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên (0;1)
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 9. Nếu
thì
A.
bằng bao nhiêu:
B.
C.
Câu 10. Giải bất phương trình sau
A.
:
B.
Câu 11. Cho
C.
,
biểu thức
D.
và
D.
, trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
cầu bằng
. Phương trình của mặt cầu
B.
C.
D.
,
, biết thể tích khối
là:
A.
Câu 13. Cho hàm số
có tâm
có đồ thị là đường cong
và các giới hạn
,
,
. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của
.
B. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của
.
C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của
.
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của
.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua
và nhận
làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là:
A.
B.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip
trục nhỏ của
A. 5
D.
có độ dài trục lớn bằng 26, tâm sai
. Độ dài
bằng:
B. 10
Câu 16. Điều kiện xác định của hàm số
A.
C.
C. 12
D. 24
là:
B.
Trang 2
C.
D.
Câu 17. Biết rằng kết quả tích phân
với
là số hữu tỉ. Khi đó giá trị
bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
Câu 18. Đồ thị của hàm số
D.
có hai điểm cực trị A và B. Diện tích S của tam giác OAB
với O là gốc tọa độ.
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB = 5a, BC = 4a. Cạnh SA vuông
góc với đáy và góc giữa mặt phẳng
bằng 600. Thể tích khối chóp
với mặt phẳng đáy
S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
Câu 21. Cho tích phân
A.
trên khoảng
, với
D.
, khi đó I trở thành:
B.
C.
D.
Câu 22. Tích các nghiệm của phương trình
A.
bằng:
B.
C.
D. 630
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
A. Đường tròn có tâm
, bán kính
, bán kính
.
C. Đường tròn có tâm
, bán kính
.
, bán kính
là:
.
B. Đường tròn có tâm
D. Đường tròn có tâm
là:
.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
phẳng
A.
theo giao tuyến là đường tròn
B.
Câu 25. Biết
A. -12
. Diện tích S của hình giới hạn bởi
C.
với a là tham số. Khi đó
B. -2
cắt mặt
C. 0
là:
D.
bằng:
D. -6
Trang 3
Câu 26. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số
A.
B.
nghịch biến trên khoảng
C.
D.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và
. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên là:
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy
tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm.
A.
B.
C.
Câu 29. Để hàm số
D.
nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 3 thì tất cả giá trị
thực của tham số m thỏa mãn là:
A.
B.
Câu 30. Cho hàm số
C.
có đạo hàm
A. Hàm số
đồng biến trên
B. Hàm số
nghịch biến trên
C. Hàm số
đồng biến trên
D. Hàm số
nghịch biến trên
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc
góc với mặt phẳng
A. 300
. Số đo góc giữa SC với mặt phẳng
B. 450
D.
C. 600
. Cạnh
và vuông
bằng bao nhiêu?
D. 900
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a, mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
và tam giác SAB vuông cân tại S. Thể tích của khối nón có đỉnh S và
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A.
B.
C.
D.
Trang 4
Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
khoảng
đồng biến trên
?
A. Không có giá trị nguyên m thỏa mãn
B. 1
C. 2
D. Vô số
Câu 34. Cho hình lập phương
tâm O. Gọi I là tâm
của hình vuông
và điểm M thuộc đoạn OI sao cho
(tham khảo hình vẽ). Khi đó sin góc tạo bởi hai mặt
phẳng
và
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ta lập các số tự nhiên có 6 chữ số, mà các chữ số đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số vừa lập, tính xác suất để chọn được một số có đúng 3 chữ số lẻ mà
các chữ số lẻ xếp kề bên nhau.
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình
A.
B.
có nghiệm thực là:
C.
D.
Câu 37. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai đáy
của hình trụ theo hai dây cung song song
thỏa mãn
có diện tích bằng 60. Tính chiều cao h của hình trụ.
A.
B.
. Biết rằng tứ giác
C.
D.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
A.
B.
Câu 39. Xét hàm số
phân
A.
liên tục trên
cắt đồ thị của hàm số
.
C.
D.
và thỏa mãn điều kiện
. Tích
bằng:
B.
Câu 40. Cho các số phức z thỏa mãn
C.
D.
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
Trang 5
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và
một hình trụ (như hình vẽ). Đường sinh của hình trụ bằng
hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa
nước là
. Tính diện tích xung quanh của cái bồn
chứa nước theo đơn vị m2
A.
B.
C.
D.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A,
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
là trung điểm H của BC, mặt phẳng
góc bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
A.
, I là trung điểm của SC, hình
B.
tạo với đáy một
theo a.
C.
D.
Câu 43. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn
, với
A.
2016
B.
Câu 44. Cho hình lăng trụ
điểm của
và
2018
C.
có
B.
C.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
các điểm B, C, D thuộc
D.
2019
là tứ diện đều cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung
. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng
A.
2017
có tâm
và
D.
và đi qua điểm
. Xét
sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện
ABCD có giá trị lớn nhất bằng:
A.
B. 256
C. 128
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
nhất và giá trị lớn nhất của
A.
D.
. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ
. Tính
B.
C.
D.
Trang 6
Câu 47. Cho hàm số
có đạo hàm trên
. Đồ thị của hàm số
như hình vẽ bên. Hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
. Qua điểm M thuộc
và đường thẳng
, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến
(A, B là tiếp điểm). Tìm tọa
độ điểm M, biết độ dài
A.
B.
C.
D.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a có
và SA vuông góc với mặt phẳng
. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SA, SB và P là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Thể tích V
của khối chóp S.MNP là:
A.
B.
Câu 50. Cho hàm số
hàm số
C.
xác định và liên tục trên
D.
. Đồ thị của
như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
bằng?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Trang 7
ĐÁP ÁN
1. A
2. D
3. B
4. B
5. B
6. A
7. C
8. B
9. D
10. A
11. B
12. A
13. A
14. C
15. B
16. D
17. C
18. D
19. D
20. C
21. B
22. C
23. A
24. C
25. A
26. A
27. B
28. B
29. C
30. D
31. B
32. C
33. C
34. D
35. A
36. D
37. D
38. B
39. C
40. B
41. D
42. B
43. D
44. B
45. A
46. A
47. D
48. C
49. A
50. C
Trang 8