Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn toán năm học 2019 - 2020

7f59eacec76f9828403ddc1ccdcdc2e4
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 8 tháng 4 2021 lúc 11:40:52 | Được cập nhật: 14 tháng 5 lúc 21:45:42 | IP: 10.1.29.225 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 299 | Lượt Download: 0 | File size: 0.144815 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

toan-tham-khao-2019-633304598364-1617856338

Những lưu ý trước khi làm bài:

  • Nội dung đề: Đề tham khảo Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 (Bộ Giáo dục và Đào tạo).

  • Thời gian thi là 90 phút. Trước khi bắt đầu, hãy đảm bảo em có đủ thời gian thi và kết nối internet ổn định; đồng thời chuẩn bị đầy đủ dụng cụ làm bài như máy tính, giấy bút... để sẵn sàng thi một cách nghiêm túc nhất. 

  • Ngay sau khi nộp bài, các em sẽ được thông báo kết quả chi tiết về bài làm của mình.

Chúc các em thành công!

[NOIDUNG]

Câu 1: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A. 8a3.

B. 2a3.

C. a3.

D. 6a3.

Câu 2: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiến như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 5.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1;  − 1)B(2; 3; 2). Vectơ $\overrightarrow{\text{AB}}$ có tọa độ là

A. (1; 2; 3).

B. ( − 1;  − 2; 3).

C. (3; 5; 1).

D. (3; 4; 1).

Câu 4: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 1).

B. ( − ∞;  − 1).

C. ( − 1; 1).

D. ( − 1; 0).

Câu 5: Với ab là hai số thực dương tùy ý, log (ab2) bằng

A. 2log a + log b. B. log a + 2log b.

C. 2(log a + log b). D. $\log a + \frac{1}{2}\log b$.

Câu 6: Cho 01f(x)dx = 201g(x)dx = 5, khi đó 01[f(x)−2g(x)]dx bằng

A. -3.

B. 12.

C. -8.

D. 1.

Câu 7: Thể tích của khối cầu bán kính a bằng

A. $\frac{4\pi a^{3}}{3}$.

B. 4πa3.

C. $\frac{\pi a^{3}}{3}$.

D. 2πa3.

Câu 8: Tập nghiệm của phương trình  (x2 − x + 2) = 1

A. {0}.

B. {0;1}.

C. {−1;0}.

D. {1}.

Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

A. z = 0.

B. x + y + z = 0.

C. y = 0.

D. x = 0.

Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = ex + x

A. ex + x2 + C.

B. $e^{x} + \frac{1}{2}x^{2} + C$.

C. $\frac{1}{x + 1}e^{x} + \frac{1}{2}x^{2} + C$.

D. ex + 1 + C.

Câu 11: Trong không gian Oxyz, đường thẳng $d:\frac{x - 1}{2} = \frac{y - 2}{- 1} = \frac{z - 3}{2}$ đi qua điểm nào dưới đây?

A. Q(2;  − 1; 2).

B. M( − 1;  − 2;  − 3).

C. P(1; 2; 3).

D. N( − 2; 1;  − 2).

Câu 12: Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. $C_{n}^{k} = \frac{n!}{k!(n - k)!}$.

B. $C_{n}^{k} = \frac{n!}{k!}$.

C. $C_{n}^{k} = \frac{n!}{(n - k)!}$.

D. $C_{n}^{k} = \frac{k!(n - k)!}{n!}$.

Câu 13: Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5. Giá trị của u4 bằng

A. 22.

B. 17.

C. 12.

D. 250.

Câu 14: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức z =  − 1 + 2i?

A. N.

B. P.

C. M.

D. Q.

Câu 15: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. $y = \frac{2x - 1}{x - 1}$.

B. $y = \frac{x + 1}{x - 1}$.

C. y = x4 + x2 + 1.

D. y = x3 − 3x − 1.

Câu 16: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [ − 1; 3] và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ − 1; 3]. Giá trị của M − m bằng

A. 0.

B. 1.

C. 4.

D. 5.

Câu 17: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f′(x) = x(x − 1)(x + 2)3, ∀x ∈ ℝ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 1.

Câu 18: Tìm các số thực ab thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.

A. a = 0, b = 2.

B. $a = \frac{1}{2},b = 1$.

C. a = 0, b = 1.

D. a = 1, b = 2.

Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 1; 1)A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A

A. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 29.

B. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 5.

C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 25.

D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 5.

Câu 20: Đặt  2 = a, khi đó  27 bằng

A. $\frac{3a}{4}$.

B. $\frac{3}{4a}$.

C. $\frac{4}{3a}$.

D. $\frac{4a}{3}$.

Câu 21: Cho z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 3z + 5 = 0. Giá trị của |z1| + |z2| bằng

A. $\mathbf{2}\sqrt{\mathbf{5}}$.

B. $\sqrt{5}$.

C. 3.

D. 10.

Câu 22: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z − 10 = 0(Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0 bằng

A. $\frac{8}{3}$.

B. $\frac{7}{3}$.

C. 3.

D. $\frac{4}{3}$.

Câu 23: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 3x2 − 2x < 27

A. ( − ∞;  − 1).

B. (3;  + ∞).

C. ( − 1; 3).

D. ( − ∞;  − 1) ∪ (3;  + ∞).

Câu 24: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  − 12(2x2 − 2x − 4)dx.

B.  − 12( − 2x + 2)dx.

C.  − 12(2x − 2)dx.

D.  − 12( − 2x2 + 2x + 4)dx.

Câu 25: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. $\frac{\sqrt{3}\pi a^{3}}{3}$.

B. $\frac{\sqrt{3}\pi a^{3}}{2}$.

C. $\frac{2\pi a^{3}}{3}$.

D. $\frac{\pi a^{3}}{3}$.

Câu 26: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 27: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. $\frac{4\sqrt{2}a^{3}}{3}$.

B. $\frac{8a^{3}}{3}$.

C. $\frac{8\sqrt{2}a^{3}}{3}$.

D. $\frac{2\sqrt{2}a^{3}}{3}$.

Câu 28: Hàm số f(x) =  (x2−2x) có đạo hàm

A. $f'\left( x \right) = \frac{\ln 2}{x^{2} - 2x}$.

B. $f'\left( x \right) = \frac{1}{\left( x^{2} - 2x \right)\ln 2}$.

C. $f'\left( x \right) = \frac{\left( 2x - 2 \right)\ln 2}{x^{2} - 2x}$.

D. $f'\left( x \right) = \frac{2x - 2}{\left( x^{2} - 2x \right)\ln 2}$.

Câu 29: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 3 = 0

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Góc giữa hai mặt phẳng (ABCD)(ABCD′) bằng

A. 30.

B. 60.

C. 45.

D. 90.

Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  (7−3x) = 2 − x bằng

A. 2.

B. 1.

C. 7.

D. 3.

Câu 32: Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H1), (H2) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1, h1, r2, h2 thỏa mãn $r_{2} = \frac{1}{2}r_{1}$, h2 = 2h1 (tham khảo hình vẽ):

Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 cm3, thể tích khối trụ (H1) bằng

A. 24 cm3.

B. 15 cm3.

C. 20 cm3.

D. 10 cm3.

Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 4x(1+lnx)

A. 2x2ln x + 3x2.

B. 2x2ln x + x2.

C. 2x2ln x+3x2+C.

D. 2x2ln x + x2 + C.

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, $\widehat{\text{BAD}} = 60{^\circ}$, SA = aSA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. $\frac{\sqrt{21}a}{7}$.

B. $\frac{\sqrt{15}a}{7}$.

C. $\frac{\sqrt{21}a}{3}$.

D. $\frac{\sqrt{15}a}{3}$.

Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng $d:\frac{x}{1} = \frac{y + 1}{2} = \frac{z - 2}{- 1}.$ Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là

A. $\frac{x + 1}{- 1} = \frac{y + 1}{- 4} = \frac{z + 1}{5}.$

B. $\frac{\mathbf{x}\mathbf{-}\mathbf{1}}{\mathbf{3}}\mathbf{=}\frac{\mathbf{y}\mathbf{-}\mathbf{1}}{\mathbf{-}\mathbf{2}}\mathbf{=}\frac{\mathbf{z}\mathbf{-}\mathbf{1}}{\mathbf{-}\mathbf{1}}\mathbf{.}$

C. $\frac{\mathbf{x}\mathbf{-}\mathbf{1}}{\mathbf{1}}\mathbf{=}\frac{\mathbf{y}\mathbf{-}\mathbf{1}}{\mathbf{4}}\mathbf{=}\frac{\mathbf{z}\mathbf{-}\mathbf{1}}{\mathbf{-}\mathbf{5}}\mathbf{.}$

D. $\frac{x - 1}{1} = \frac{y - 4}{1} = \frac{z + 5}{1}.$

Câu 36: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =  − x3 − 6x2 + (4m−9)x + 4 nghịch biến trên khoảng (−∞;−1)

A.  −∞;0 .

B. $\left. \ - \frac{3}{4}; + \infty \right)$.

C. $\left. \ - \infty; - \frac{3}{4} \right.\ $.

D.  0;+∞).

Câu 37: Xét các số phức z thỏa mãn (z+2i)(+2) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A. (1;−1).

B. (1;1).

C. (−1;1).

D. (−1;−1).

Câu 38: Cho $\int_{0}^{1}{\frac{\text{xdx}}{\left( x + 2 \right)^{2}} = a + b\ln 2 + c\ln 3}$ với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 3a + b + c bằng

A. -2.

B. -1.

C. 2.

D. 1.

Câu 39: Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f′(x) có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f(x) < ex + m đúng với mọi x ∈ (−1;1) khi và chỉ khi

A. m ≥ f(1) − e.

B. $\mathbf{m > f}\left( \mathbf{-}\mathbf{1} \right)\mathbf{-}\frac{\mathbf{1}}{\mathbf{e}}\mathbf{.}$

C. $m \geq f\left( - 1 \right) - \frac{1}{e}.$

D. m > f(1) − e.

Câu 40: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng

A. $\frac{\mathbf{2}}{\mathbf{5}}$.

B. $\frac{1}{20}$.

C. $\frac{3}{5}$.

D. $\frac{1}{10}$.

Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;−2;4), B(−3;3;−1) và mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 8 = 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc (P), giá trị nhỏ nhất của 2MA2 + 3MB2 bằng

A. 135.

B. 105.

C. 108.

D. 145.

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|2 = 2|z+| + 4|z−1−i| = |z−3+3i|?

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 43: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ:

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(sinx) = m có nghiệm thuộc khoảng (0;π)

A.  −1;3).

B. (−1;1).

C. (−1;3).

D.  −1;1).

Câu 44: Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 2,22 triệu đồng.

B. 3,03 triệu đồng.

C. 2,25 triệu đồng.

D. 2,20 triệu đồng.

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2;1;3), mặt phẳng (P) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và mặt cầu (S) : (x−3)2 + (y−2)2 + (z−5)2 = 36. Gọi Δ là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của Δ

A. $\left\{ \begin{matrix} \& x = 2 + 9t \\ \& y = 1 + 9t \\ \& z = 3 + 8t \\ \end{matrix} \right.\ .$

B. $\left\{ \begin{matrix} \& x = 2 - 5t \\ \& y = 1 + 3t \\ \& z = 3 \\ \end{matrix} \right.\ .$

C. $\left\{ \begin{matrix} \& x = 2 + t \\ \& y = 1 - t \\ \& z = 3 \\ \end{matrix} \right.\ .$

D. $\left\{ \begin{matrix} \& x = 2 + 4t \\ \& y = 1 + 3t \\ \& z = 3 - 3t \\ \end{matrix} \right.\ .$

Câu 46: Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1, A2, B1, B2 như hình vẽ:

Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1A2 = 8 m, B1B2 = 6 m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ = 3 m?

A. 7.322.000 đồng.

B. 7.213.000 đồng.

C. 5.526.000 đồng.

D. 5.782.000 đồng.

Câu 47: Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AABB. Đường thẳng CM cắt đường thẳng CA tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng CB tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi AMPBNQ bằng

A. 1.

B. $\frac{\mathbf{1}}{\mathbf{3}}\mathbf{.}$

C. $\frac{1}{2}.$

D. $\frac{2}{3}.$

Câu 48: Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y = 3f(x+2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;+∞).

B. (−∞;−1).

C. (−1;0).

D. (0;2).

Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2(x4−1) + m(x2−1) − 6(x−1) ≥ 0 đúng với mọi x ∈ ℝ. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng

A. $- \frac{3}{2}.$

B. 1.

C. $\mathbf{-}\frac{\mathbf{1}}{\mathbf{2}}\mathbf{.}$

D. $\frac{1}{2}.$

Câu 50: Cho hàm số f(x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r(m,n,p,q,r ∈ ℝ). Hàm số y = f′(x) có đồ thị như hình vẽ:

Tập nghiệm của phương trình f(x) = r có số phần tử là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.