Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán - Trường THPT liên trường Nghệ An lần 1
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 24 tháng 6 2020 lúc 14:23:57 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 18:10:47 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 446 | Lượt Download: 1 | File size: 1.784298 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
LIÊN TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC: 2019 - 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 027
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Hàm số
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 2: Cho hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng phân biệt có chung dây cung
nhiêu mặt cầu chứa cả hai đường tròn đó?
A. 0.
B. .
C. Vô số
D. .
Câu 3: Trong không gian
cho
, khoảng cách từ điểm
.
. Hỏi có bao
đến mặt phẳng
bằng:
A. .
B. .
C. .
D.
.
Câu 4: Khối trụ có chiều cao
, bán kính đường tròn đáy bằng , cắt khối trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng . Diện tích thiết diện tạo thành là:
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số
A.
.
.
B.
.
C.
Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số
A. 0.
B. 2.
Câu 7: Cho biểu thức
A.
.
,
B.
.
A.
Câu 10: Đồ thị hàm số
A. .
B.
.
C.
B.
D.
.
.
D.
và
.
. Tính
C.
.
.
.
D.
.
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
.
C. .
D. .
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
?
.
B.
.
D. 3.
C.
là một nguyên hàm của
.
D.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
B.
Câu 9: Cho
.
là:
C. 1.
Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A.
D.
.
trên
bằng
C.
.
D.
.
Câu 12: Cho hàm số
có đạo hàm
A.
.
B.
.
Câu 13: Cho khối tứ diện
Tính thể tích của khối tứ diện
A.
.
. Tìm
.
C.
có thể tích bằng
.
B.
để
.
và điểm
.
trên cạnh
C.
.
tạo bởi cạnh
A.
.
D.
. Hàm số đã cho có bao
B. 4.
C. 5.
có đáy
B.
D. 3.
là tam giác đều cạnh
bằng
Câu 18: Cho hình nón có đỉnh
A.
C.
và mặt phẳng
sinh và đáy bằng
D.
có đạo hàm
Câu 17: Cho hình chóp
.
C.
.
.
B.
.
C.
, đường sinh
.
.
, góc tạo bởi đường
.
B.
.
.
C.
, cho
.
D.
và
B.
.
D.
.
có đúng hai nghiệm. Tích của hai
.
. Tìm giá trị của
C.
.
Câu 21: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
đó.
A.
là
. Tìm kết luận sai?
Câu 20: Trong hệ tọa độ
A.
vuông góc với đáy. Góc
D.
, bán kính đáy là
Câu 19: Phương trình
nghiệm đó bằng
A.
và
. Thể tích của khối chóp
, tâm đáy là
.
là:
B.
Câu 16: Cho hàm số
nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
sao cho
bằng
của bất phương trình
A.
.
D.
Câu 14: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
Câu 15: Tập nghiệm
D.
B.
.
Câu 22: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
C.
.
D.
. Tính theo
.
để
.
.
thể tích
D.
của lăng trụ
.
A.
.
B.
.
Câu 23: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào đúng?
A.
.
C.
.
liên tục trên
B.
C.
Câu 27: Cho hàm số
. Giá trị của
.
là giá trị
bằng
D.
.
.
.
. Tang của góc hợp bởi hai mặt phẳng
B.
.
và có bảng biến thiên như sau. Gọi
.
A.
.
B.
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đều
.
.
.
trên đoạn
Câu 25: Tìm tập xác định của hàm số
A.
D.
D.
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
.
B.
Câu 24: Cho hàm số
A.
C.
.
C.
có cạnh đáy bằng
,
và
là:
C.
.
.
D. .
là điểm trên cạnh
D.
sao cho
.
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
A. .
B. .
là:
C. .
D. 2.
Câu 28: Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số
A.
.
B.
Câu 29: Một mặt cầu có bán kính
.
C.
.
. Diện tích mặt cầu đó bằng
D.
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30: Một hình hộp đứng có hai đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 31: Bạn An trúng tuyển đại học nhưng vì không đủ tiền nộp học phí nên An quyết định vay ngân
hàng trong 4 năm, mỗi năm 10 triệu đồng với lãi suất 3%/năm (thủ tục vay một năm một lần vào thời
điểm đầu năm học). Khi ra trường An thất nghiệp chưa trả được tiền cho ngân hàng nhưng phải chịu lãi
suất 8%/năm. Số tiền An nợ ngân hàng bốn năm đại học và một năm thất nghiệp xấp xỉ bằng:
A. 46 538 000 đồng
B. 45 188 000 đồng
C. 43 091 000 đồng
D. 48 621 000 đồng
Câu 32: Cho hình chóp
khối chóp
là:
có
,
A.
.
B.
Câu 33: Cho hình lăng trụ
tam giác
.
C.
có cạnh bên bằng
.
. Đáy
, góc giữa
và
bằng
. Hình chiếu của
. Tính theo thể tích của lăng trụ
.
A.
.
B.
.
Câu 34: Tập hợp các giá trị thực của
.
A. 22.
Hỏi hàm số
D.
.
là tam giác vuông tại
lên
C.
.
để phương trình
B. 18.
Câu 35: Cho hàm số
A.
. Thể tích
, có đồ thị
trùng với trọng tâm của
D.
.
có nghiệm là
C. 21.
góc
. Tính
D. 20.
như hình vẽ dưới đây:
nghịch biến trên khoảng nào?
.
B.
Câu 36: Cho hàm số
tới hai đường tiệm cận của
A. .
B.
.
có đồ thị
bằng
.
C.
.
, với mọi điểm
C.
.
D.
thuộc
.
thì tích các khoảng cách từ
D.
.
Câu 37: Gọi
là tập các số tự nhiên gồm chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
tính xác suất để chọn được một số có mặt bốn chữ số lẻ và chữ số luôn đứng giữa hai chữ số lẻ.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 38: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng
tích
lớn nhất bằng
A.
B.
C.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
trị
,
.
Khối chóp có thể
D.
để hàm số
có hai điểm cực
nằm về hai phía trục
A.
.
Câu 40: Có
bao
nhiêu
A. .
B.
giá
.
trị
B.
nghiệm đúng với mọi
C. .
.
nguyên
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
.
A.
.
B.
Câu 42: Cho hàm số
nhiêu điểm
A. .
có tọa độ nguyên thuộc
B. .
Câu 43: Cho hàm số
sao cho
Câu 45: Cho hàm số
có nghiệm
.
liên tục trên
trình
.
D.
cắt trục
,
.
lần lượt tại
,
. Có bao
.
C. .
.
.
phương
có tập xác định là
D. .
như sau:
1
0
C. 7.
D. 5.
đối xứng với đồ thị hàm số
tại
B. -
D.
bất
D.
. Biết đồ thị
có số điểm cực trị là:
B. 4.
để
.
là một hàm đa thức có bảng xét dấu
Câu 44: Đồ thị của hàm số
Giá trị của hàm số
A.
.
m
thuộc
C.
0
Hàm số
A. 1.
.
của
để hàm số
.
có đồ thị
C.
dương
bằng:
C. -.
.
có đồ thị như hình vẽ. Tìm
(
qua điểm
D. 2019.
để phương trình
.
A.
B.
Câu 46: Xét các số thực
A.
.
.
B.
.
giữa hai đường thẳng
.
C.
.
thay đổi thỏa mãn
B.
Câu 49: Cho hình chóp
.
,
và
D.
.
.
. Gọi
bằng
. Gọi
?
D.
,
,
?
. Tính
có đáy là hình thoi cạnh
và
.
và hàm số
C.
lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác
cosin góc giữa hai đường thẳng
D.
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
A.
.
là hình bình hành và
. Tính khoảng cách
Câu 48: Cho các số thực
D.
đạt giá trị nhỏ nhất khi:
C.
có đáy
.
.
,
B.
,
C.
sao cho
Câu 47: Hình chóp
A.
.
.
. Hình chiếu vuông góc của
lần lượt là trung điểm của
Thể tích khối chóp
. Biết
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 50: Một công ty dự kiến chi 1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít.
Biết rằng chi phí để làm mặt xung quanh thùng đó là
, chi phí để làm mỗi mặt đáy của
thùng là
. Hãy tính số thùng sơn tối đa mà công ty đó có thể sản xuất được (Giả sử chi phí
cho các mối nối là không đáng kể).
A.
thùng.
B.
thùng.
C.
thùng.
D.
thùng.
--------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1.A
11.B
21.B
31.A
41.A
2.B
12.A
22.C
32.C
42.B
3.B
13.D
23.D
33.C
43.D
4.C
14.A
24.C
34.C
44.B
5.A
15.D
25.A
35.B
45.C
6.A
16.D
26.A
36.D
46.A
7.B
17.A
27.C
37.A
47.C
8.C
18.D
28.C
38.D
48.C
9.B
19.B
29.D
39.B
49.D
10.C
20.D
30.A
40.D
50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A
.
.
TXĐ:
x
y'
∞
1
1
0 + 0
Hàm số
Câu 2: Chọn B
+∞
đồng biến trong khoảng
.
(d1)
(d2)
I
B
A
Gọi
và
đều
và
lần lượt là trục của hai đường tròn. Suy ra tất cả các điểm trên
. Do đó cả hai đường thẳng
và
và
luôn cách
đều nằm trong mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
.
Vì hai đường tròn đã cho nằm trong hai mặt phẳng phân biệt nên
và
là hai đường thẳng phân
biệt không song song với nhau. Từ đó suy ra
và
cắt nhau tại một điểm duy nhất.
Gọi là tâm của mặt cầu chứa cả hai đường tròn đã cho. Khi đó I cách đều tất cả các điểm thuộc hai
đường tròn đó. Suy ra I là giao điểm của
và
.
Ta lại có
và
cắt nhau tại một điểm duy nhất nên có duy nhất một điểm
một mặt cầu thỏa mãn yêu cầu của đề bài là mặt cầu tâm I, bán kính IA.
Câu 3: Chọn B
Ta có phương trình mặt phẳng
Khoảng cách từ
Câu 4: Chọn C
:
đến mặt phẳng
.
bằng:
.
. Từ đó có duy nhất
O
B
H
A
C
O'
D
Khi cắt khối trụ bởi mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
Gọi
là trung điểm của
Xét
vuông tại
.
có:
.
.
.
Câu 5: Chọn A
Điều kiện xác định:
.
Vậy tập xác định của hàm số
Câu 6: Chọn A
TXĐ:
.
là
.
.
Hàm số y nghịch biến trên
Hàm số y không có cực trị.
Câu 7: Chọn B
.
Ta có
Câu 8: Chọn C
Hàm số
có
Nên hàm số
Câu 9: Chọn B
.
luôn nghịch biến trên
Cách 1:
.
Mặt khác, ta lại có
Từ đó:
Vậy:
.
nên
.
.
.
với
.