Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn toán số 5 (bộ đề chuẩn cấu trúc, nhóm giáo viên luyện thi thủ khoa)
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 27 tháng 8 2020 lúc 13:40:39 | Được cập nhật: hôm qua lúc 19:45:46 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 3432 | Lượt Download: 15 | File size: 1.752576 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 06 trang) |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ SỐ 5 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)
|
Mã đề thi 005
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
Câu
2.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có
cạnh đáy bằng
A.
Câu
3.
Thể tích khối hộp chữ nhật có
ba kích thước là 6
A.
Câu
4.
Phương
trình
A.
Câu
5. Cho
hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được
chia thành hai phần bởi đường cong
Tỉ số diện tích S1 và S2 là
A.
Câu
6.
Điểm
nào trong hình vẽ dưới đây
là điểm biểu diễn của số
phức
A.
Câu
7. Cho
hàm số
A. 5. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu
8.
Trong các hàm số dưới đây,
hàm số nào nghịch biến trên tập
số thực
A.
Câu
9.
Cho
S là tập hợp các giá trị thực
của tham số
A. 11. B. 0. C. 5. D. 6.
Câu
10.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Câu
11. Giải
phương
trình
A. x = 1. B. x = 6.
C. x = 1 hoặc x = –6. D. x = -6.
Câu
12.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Câu 13. Năm 2019, bạn An thi đậu Đại học ngành Kiến trúc và sẽ học trong 5 năm. Gia đình An gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền là 200.000.000 đồng, theo hình thức lãi kép, kì hạn 1 tháng với lãi suất 0,75 % một tháng. Mỗi tháng An rút một số tiền như nhau để chi tiêu vào ngày ngân hàng tính lãi. Để sau 5 năm An sử dụng hết số tiền trong ngân hàng thì hàng tháng An phải rút số tiền gần với giá trị nào dưới đây ?
A. 4.000.000. B. 4.150.000. C. 4.151.000. D. 4.152.000.
Câu
14.
Trong không gian Oxyz, cho
điểm
A.
Câu
15.
Cho hàm số
A.
Câu
16. Cho
hình nón tròn xoay có bán kính
đáy là
A.
Câu
17.
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay
hình phẳng giới hạn bởi các
đường
A.
Câu
18. Trong
mặt phẳng với hệ toạ độ
A.
Câu
19.
Cho hàm số
Tìm
giá trị cực đại
A.
C.
Câu
20.
Cho số phức
A.
Câu
21.
Cho
hàm số
A.
Câu
22.
Biết
A.
Câu
23.
Cho hình lăng trụ
A.
Câu 24. Tìm modul của số phức z thỏa z – 1 – 3i = 0.
A.
Câu
25.
Hàm
số
Số
tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
Câu
26.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
A.
Câu 27. Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AA’ và BB’; đường thẳng CE cắt đường thẳng C’A’ tại E’, đường thẳng CF cắt đường thẳng C’B’ tại F’. Thể tích khối đa diện EFA’B’E’F’ bằng
A.
Câu
28.
Cho hình trụ (
A.
Câu
29.
Trong
không gian
A.
Câu
30.
Cho dãy số
A. Dãy số tăng. B. Dãy số giảm.
C.
Dãy số không tăng, không giảm. D.
Có số hạng
Câu
31.
Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz,
phương trình của đường thẳng
đi qua điểm
A.
C.
Câu
32.
Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt cầu
A. m = 1 hoặc m = 4. B. m = –1 hoặc m = –4.
C. m = 0 hoặc m = –1. D. m = 0 hoặc m = –4.
Câu
33.
Tập xác định của hàm số
A.
C.
Câu 34. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
Câu
35.
Cho
hàm số
Tìm
tập hợp tất cả các giá trị
của tham số thực
A.
Câu 36. Cho các mệnh đề:
(1)
(2)
(3)
Với
A,
B
là hai biến cố xung khắc thì
(4)
Với
A,
B
là hai biến cố bất kì thì
Tìm số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu
37. Cho
hàm số
Hàm
số
A.
Câu
38. Tìm
nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Câu
39.
Đặt
A.
Câu
40.
Tìm
m để hàm số
A.
Câu
41.
Tập nghiệm bất phương trình:
A.
Câu
42.
Cho
A.
Câu
43.
Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa
hai mặt phẳng
A.
2. B.
6. C.
Câu 44. Cho hình nón có đường sinh tạo với đáy góc 600. Mặt phẳng đi qua trục của cắt theo một thiết diện có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Thể tích của khối nón là:
A.
Câu
45.
Cho
hình lập phương ABCD. A/B/C/D/
có cạnh bằng
A.
Câu
46. Cho
hàm số
Khi
đó
A.
Câu
47. Trong
không gian với hệ tọa độ
A.
Câu 48. Lớp 11A có 40 học sinh gồm 20 nam và 20 nữ. Trong 20 học sinh nam, có 5 học sinh xếp loại giỏi, 9 học sinh xếp loại khá, 6 học sinh xếp loại trung bình. Trong 20 học sinh nữ, có 5 học sinh xếp loại giỏi, 11 học sinh xếp loại khá, 4 học sinh xếp loại trung bình. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ lớp 11A. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam, nữ và có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình.
A.
Câu
49.
Cho
số phức
A.
Câu
50.
Trong không gian với hệ tọa độ
A.
C.
--------------HẾT---------------
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp |
Chương |
Nhận Biết |
Thông Hiểu |
Vận Dụng |
Vận dụng cao |
Đại số |
|||||
Lớp 12 (94%) |
Chương 1: Hàm Số |
C1 C19 C25 C34 |
C7 C8 C10 C35 |
C9 C15 C21C40 |
C37 C46 |
Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit |
C33 |
C4 C11 C41 |
C13 C39 |
|
|
Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng |
C17 |
C5 C12 C42 |
C22 C38 |
|
|
Chương 4: Số Phức |
C24 |
C6 C18 C20 |
|
C49 |
|
Hình học |
|||||
C2 C3 |
|
C23 C27 C45 |
|
||
Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu |
C16 C28 |
C44 |
|
|
|
Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian |
C14 C29 |
C26 C43 C50 |
C31 C32 |
C47 |
|
Đại số |
|||||
Lớp 11 (4%) |
Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác |
|
|
|
|
Chương 2: Tổ Hợp - Xác Suất |
|
|
C48 |
|
|
Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân |
|
C30 |
|
|
|
Chương 4: Giới Hạn |
|
|
|
|
|
Chương 5: Đạo Hàm |
|
|
|
|
|
Hình học |
|||||
|
Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian |
|
|
|
|
|
Đại số |
|||||
Lớp 10 (2%) |
Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp |
|
|
C36 |
|
Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai |
|
|
|
|
|
Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình. |
|
|
|
|
|
Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình |
|
|
|
|
|
Chương 5: Thống Kê |
|
|
|
|
|
Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác |
|
|
|
|
|
Hình học |
|||||
|
Chương 1: Vectơ |
|
|
|
|
Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng |
|
|
|
|
|
Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng |
|
|
|
|
|
Tổng số câu |
13 |
18 |
15 |
4 |
|
Điểm |
2.6 |
3.6 |
3 |
0.8 |
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
C |
D |
C |
B |
A |
D |
D |
A |
B |
A |
C |
D |
D |
A |
B |
B |
A |
B |
C |
D |
C |
A |
A |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
C |
D |
A |
C |
B |
B |
B |
A |
C |
A |
D |
C |
A |
C |
D |
D |
C |
A |
B |
C |
B |
B |
D |
B |
D |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đồ
thị hàm số qua điểm có tọa
độ
Đồ
thị hàm số qua điểm có tọa
độ
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Gọi
H là trọng tâm của tam giác ABC, M là
trung điểm của BC, khi đó
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Thể
tích:
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Ta
có
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đặt
Lưu
ý: khi
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Chọn
D vì
Câu 9.
Hướng dẫn giải
+)
Điều
kiện:
+)
Đặt:
Đặt
Bảng biến thiên
+)
Để
phương trình có hai nghiệm phân
biệt
Do
đó để phương trình có
hai nghiệm phân biệt thì phương
trình
Từ
bảng biến thiên
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Câu 11.
Hướng dẫn giải
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Chọn
C vì
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Giả
sử có một người gửi vào
ngân hàng a đồng, lãi suất r%
một tháng , kì hạn 1 tháng. Mỗi
tháng người đó rút ra
Gọi
Sau
tháng thứ nhất
số tiền gốc và lãi là:
Rút
Sau
tháng thứ hai
số tiền gốc và lãi là:
Rút
Sau tháng thứ ba số tiền gốc và lãi là:
Rút
………………………………………..
Sau tháng thứ n số tiền còn lại là:
Áp
dụng công
thức với:
Ta
có
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Chú
ý: Với
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Ta
có
Lập
bảng xét dấu của
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vậy
hàm số
Câu 16.
Hướng dẫn giải
Chọn
B
vì diện tích xung quanh của hình nón
được tính bởi công thức
Câu 17.
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Câu 18.
Hướng dẫn giải
Áp
dụng công thức trọng tâm ta được
toạ độ điểm
Câu 19.
Câu 20.
Hướng dẫn giải
Với
Với
Câu 21.
Hướng dẫn giải
Cách
1:
Hàm số
Theo
đồ thị, hai điểm
Ta
có hệ:
Do
đó:
Lại
có:
với
Ta
có:
Theo
đề bài, ta có:
Cách
2: Đặt
Dó
đó
Suy
ra
Câu 22.
Hướng dẫn giải
Câu 23.
Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của BC.
T
Suy
ra:
Câu 24.
Hướng dẫn giải
Câu 25.
Hướng dẫn giải
Qua
bảng biến thiên ta có
Lại
có
Vậy
số tiệm cận của đồ thị hàm
số
Câu 26.
Hướng dẫn giải
Mặt
phẳng trung trực của đọan AB là
Câu 27.
Hướng dẫn giải
Gọi
V
Vậy
Câu 28.
Hướng dẫn giải
*
Theo hình vẽ, do
*
Diện
tích toàn phần
Câu 29.
Hướng dẫn giải
Chọn
C:
vì
Câu 30.
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Vậy
Câu 31.
Hướng dẫn giải
Câu 32.
Hướng dẫn giải
|
là mặt cầu tâm I, bán kính R = 2. Giao của tiếp diện với là A, B và là điểm C.
|
Câu 33.
Hướng dẫn giải
Chọn
A vì
điều
kiện:
Đăng ký mua để nhận bản word đầy đủ!
ĐĂNG KÝ MUA ĐỂ NHẬN TRỌN BỘ ĐỀ THI THỬ TOÁN 2020 (File word- lời giải đầy đủ chi tiết)
Bộ 400 đề thi thử THPT quốc gia 2020 Toán nguồn từ các sở GD, trường chuyên, các giáo viên nổi tiếng, trung tâm luyên thi và đâu sách uy tín; 100% file word dành cho giáo viên, có lời giải giải chi tiết, chuẩn cấu trúc mới của bộ GD Liên hệ đặt mua: Nhắn tin hoặc gọi điện đến: (Điện thoại/ ZALO): 090.87.06.486 Giao tài liệu qua email trước khi thanh toán đối với khách hàng là giáo viên! Website: tailieugiaovien.com
|