Đề thi thử THPT QG môn Toán THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - Năm 2019
Gửi bởi: ntkl9101 10 tháng 1 2020 lúc 14:30:32 | Update: 9 giờ trước (13:35:00) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 568 | Lượt Download: 2 | File size: 2.269696 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
Mã đề 132
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1
Bài thi: TOÁN
Ngày thi: 23 - 24/02/2019
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 [TH]: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
. Độ lớn của
góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 2 [NB]: Hình vẽ là đồ thị của hàm số:
A.
B.
C.
D.
Câu 3 [TH]: Đường thẳng
là giao của hai mặt phẳng
và
thì có
phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4 [TH]: Cho tập
gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lẫy ngẫu nhiên ba số thuộc S.
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
A.
Câu 5 [TH]: Mặt phẳng
A.
B.
đi qua
. Nếu gọi
D.
và song song trục Oy có phương trình:
B.
Câu 6 [VD]: Cho lăng trụ đều
điểm của
C.
C.
có
D.
. Gọi
là độ lớn của góc của hai mặt phẳng
tương ứng là trung
và
thì
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7[TH]: Lăng trụ có chiều cao bằng a, đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng
vuông của đáy lăng trụ bằng
A. 4a
B. 2a
C. a
D. 3a
Câu 8 [TH]: Tổng các nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
. Cạnh góc
bằng:
C. 6
D. 2
1
Câu 9 [TH]: Xét các số phức z thỏa mãn
A.
. Số phức z mà
B.
C.
Câu 10 [TH]: Cho hàm số
liên tục trên
. Tổng
nhỏ nhất là:
D.
và
bằng:
A. 15
B.
C.
D.
Câu 11 [VD]: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng
mặt phẳng
và mặt phẳng
A.
B.
. Khi đó
. Gọi
bằng:
C.
D.
Câu 12 [VD]: Trong không gian Oxyz, cho
phẳng song song với mp
. Gọi
cách đều D và mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 13 [TH]: Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số
A.
B. 1
Câu 14 [VD]: Cho hàm số
. Phương trình của
là mặt
là:
?
C. 0
D. 2
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn hệ thức
. Biết
Giá trị của
là góc của
.
bằng:
A. 1
B. 2
Câu 15 [TH]: Cho
A.
D.
. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
B.
Câu 16 [NB]: Hàm số
A.
C. 0
C.
D.
đồng biến trên khoảng:
B.
Câu 17 [NB]: Cho hàm số
C.
liên tục trên
và
D.
. Tích phân
bằng:
A. 4
B. 7
C. 3
D. 6
Câu 18 [TH]: Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để
được 5 quả có đủ hai màu là:
A.
B.
C.
D.
2
Câu 19 [NB]: Tập xác định của hàm số
A.
là:
B.
C.
Câu 20 [VD]: Cho hình hộp chữ nhật
hai đường thẳng
và
bằng:
A.
D.
có
B.
. Khoảng cách giữa
C.
Câu 21 [TH]: Hàm số
có đạo hàm liên tục trên
D.
và dấu của đạo hàm được cho bởi bảng
dưới đây:
+
Hàm số
0
0
B.
Câu 22 [VD]: Cho
C.
và
A.
+
B.
và
A. 1
D.
, nằm trong mặt phẳng
một góc nhỏ nhất thì phương trình của
A.
bằng:
C.
đi qua điểm
với đường thẳng
D.
. Tổng
B.
Câu 23 [VD]: Đường thẳng
và tạo
là:
C.
D.
. Số giá trị của n thỏa mãn giả thiết đã cho là:
B. 2
Câu 25 [TH]: Cho hàm số
Hàm số
2
nghịch biến trên khoảng:
A.
Câu 24 [NB]: Cho
0
C. 0
D. vô số
có đồ thị như hình dưới đây.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
3
Câu 26 [TH]: Hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và
. Hàm
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 27 [VD]: Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì
bán kính đáy phải bằng.
A.
B.
C.
Câu 28 [VD]: Bất phương trình
D.
nghiệm đúng với mọi
. Tập tất cả các giá
trị của m là:
A.
B.
C.
Câu 29 [NB]: Cho
A.
. Tọa độ của vectơ
B.
D.
. Số hạng tổng quát bằng:
B.
Câu 31 [TH]: Cho hai số phức
là:
C.
Câu 30 [TH]: Cho một cấp số nhân
A.
D.
C.
D.
thỏa mãn các điều kiện
và
. Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D. 8
Câu 32 [NB]: Số tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số
A. 1
B. 3
là:
C. 0
Câu 33 [VD]: Cho hình chữ nhật ABCD có
D. 2
và nằm trong mặt phẳng
. Quay
một vòng quanh đường thẳng BD. Khối tròn xoay được tạo thành có thể bằng:
A.
B.
C.
Câu 34 [TH]: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
Câu 35 [[NB]: Hệ số góc của tiếp tuyến tại
A. 1
B.
Câu 36 [VD]: Cho hàm số
D.
là:
C.
D.
của đồ thị hàm số
C.
là:
D. 0
. Xét hai điểm
mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng đường thẳng AB đi qua
phân biệt của đồ thị
. Phương trình của AB
là:
A.
B.
C.
D.
4
Câu 37 [VD]: Trong không gian Oxyz, cho
sao cho
nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 38 [VD]: Số điểm cực trị của hàm số
A. 2
là:
B. 4
C. 3
Câu 39 [VDC]: Phương trình
D. 5
có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa
mãn là:
A. vô số
Câu
40
[VDC]:
B. 1
C. 2
Cho
là
ba
số
thực
. Số bộ
A. 0
A.
C. 2
. Biểu diễn số
và
thỏa
mãn
D. vô số
là điểm:
B.
C.
Câu 42 [NB]: Số điểm cực trị của hàm số
A. 0
dương,
thỏa mãn điều kiện đã cho là:
B. 1
Câu 41 [NB]: Cho số phức
D. 0
D.
là:
B. 1
C. 2
Câu 43 [VDC]: Giá trị lớn nhất của hàm số
D. 3
trên
bằng 5. Tham số m nhận giá trị
là:
A.
Câu
44
B. 1
[VDC]:
Trong
không
C.
gian
. Ba điểm
tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng
A. 30
Oxyz,
cho
D.
mặt
cầu
và
phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho
đi qua
B. 26
C. 20
Câu 45 [VDC]: Trong không gian Oxyz, cho các điểm
. Tổng
điểm
là
bằng:
D. 21
, điểm
và tam giác OAC vuông tại C; hình chiếu vuông góc của O trên BC là điểm H. Khi đó điểm H luôn thuộc
đường tròn cố định có bán kính bằng:
A.
B. 4
C.
D. 2
5
Câu 46 [VDC]: Cho hình hộp
của
với
mặt phẳng
bằng
có
. Khoảng cách từ A đến các đường thẳng
và mặt phẳng
A. 2
vuông góc với mặt phẳng đáy
bằng
B. 2
Câu 47 [VD]: Hình phẳng
và
; góc
bằng 1. Góc của
. Thể tích khối hộp đã cho là:
C.
được giới hạn bởi đồ thị
D. 3
của hàm số đa thức bậc ba và parabol
có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 48 [NB]: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số:
0
+
0
A.
0
B.
C.
D.
Câu 49 [TH]: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước:
A.
B. 4
Câu 50 [VD]: Cho hình phẳng
khối tròn xoay tạo thành do
A. 8
C. 16
giới hạn bởi các đường:
quay quanh trục hoành và
B. 4
C. 24
là:
D. 8
. Gọi V là thể tích
. Giá trị của 24p bằng:
D. 12
----------- HẾT ----------
6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.D
2.C
3.C
4.C
5.A
6.B
7.B
8.B
9.B
10.C
11.C
12.A
13.B
14.B
15.C
16.A
17.D
18.D
19B
20.A
21.C
22.A
23.B
24.B
25.B
26.D
27.A
28.B
29.B
30.A
31.A
32.D
33.D
34.D
35.C
36.D
37.B
38.B
39.B
40.B
41.D
42.D
43.C
44.B
45.D
46.C
47.A
48.C
49.D
50.A
Câu 1:
Phương pháp:
Gọi
là hình chiếu vuông góc của a trên mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
.
là góc giữa đường thẳng a và
Cách giải:
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều
nên
ABCD là hình vuông cạnh
vuông tại
Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp:
Nhận biết đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất.
Cách giải:
Đồ thị hàm số đã cho có TCĐ:
và TCN:
.
Loại phương án A và D
Đồ thị hàm số cắt trụ tung tại điểm có tung độ bằng 3
Loại phương án B, chọn phương án C:
Chọn C.
Câu 3:
Phương pháp:
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua
và có 1 VTCP
là:
.
7
Cách giải:
Mặt phẳng
có VTPT lần lượt là
Đường thẳng
là giao của hai mặt phẳng
và
có 1 VTCP là:
Cho
Phương trình đường thẳng
là:
.
Chọn C.
Câu 4:
Phương pháp:
Ba số
theo thứ tự lập thành CSC khi và chỉ khi
.
Cách giải:
Số phần tử của không gian mẫu là:
Ba số
theo thứ tự lập thành CSC khi và chỉ khi
là số chẵn. Do đó
cùng
chẵn hoặc cùng lẻ.
Như vậy, để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng (giả sử 3 số đó là
) thì ta chọn
trước 2 số a và c cùng chắn hoặc cùng lẻ.
Ta có
.
Khi đó, luôn tồn tại duy nhất 1 số b thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Số cách chọn bộ số
như trên là:
Xác suất cần tìm là:
.
Chọn C.
Câu 5:
Phương pháp:
Phương trình mặt phẳng đi qua
và có 1 VTPT
là:
.
Cách giải:
Ta có:
Theo đề bài, ta có: mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng
có 1 VTPT:
.
Chọn A.
Câu 6:
8