Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT QG môn Toán Sở GD_ĐT Yên Bái - Lần 1 - Năm 2019

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 10 tháng 1 2020 lúc 14:30:58 | Được cập nhật: 13 tháng 5 lúc 21:31:16 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 425 | Lượt Download: 3 | File size: 1.634816 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ THI TOÁN – NĂM HỌC 2018 – 2019 TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề : 100 SỞ GD và ĐT YÊN BÁI ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Câu 1 [NB]: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ. Số giao điểm của  C  và đường thẳng y 3 là: A. 2. C. 0. B. 3 D. 1. Câu 2 [NB]: Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h bằng 1 1 A. V  Bh. B. V 3Bh. C. V  Bh. 2 3 D. V Bh. Câu 3 [NB]: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: x y'  + 0 0 3 - 2 0  +  y  -2 Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ; 2  . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;0  . 1 1 Câu 4 [NB]: Họ nguyên hàm của hàm số f  x    3 là: x x 4 1 1 3  C. A. ln x  4  C . B. ln x  2  C. C. ln x  D. ln x  4  C. 2 x 2x 2x x Câu 5 [NB]: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6. B. 9 C. 3. D. 4. Câu 6 [NB]: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80. B. 70. C. 90. D. 60. Câu 7 [NB]: Trong không gian Oxyz, cho điểm M  2017; 2018; 2019  . Hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz có tọa độ là: A.  2017; 0;0  B.  0; 0; 2019  C.  0; 2018; 0  D.  0;0; 0  Câu 8 [NB]: Hàm số nào sau đây có cực trị? 1 2x  1 . B. y 3 x  4. C. y x 3  1. D. y  x 4  3x 2  2. 3x  2 Câu 9 [NB]: Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới A. y  hạn bởi các đường y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  trục Ox và hai đường thẳng x a, x b là: b A.  f  x  dx. a a 2 B.  f  x  dx. b b b 2 C. f  x  dx. 2 D.  f  x  dx. x2 là x 1 C. 1 D. 2 a a Câu 10 [NB]: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 4 B. 3 Câu 11 [NB]: Cho hàm số y log a x, 0  a 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu 0  a  1 thì hàm số đồng biến trên khoảng  0;   . 1 . ln a x C. Tập xác định của hàm số là  . B. Đạo hàm của hàm số y '  D. Nếu a  1 thì hàm số đồng biến trên khoảng  0;  . Câu 12 [TH]: Cho tứ diện ABCD có AB  AC , BD DC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. CD   ABD  . B. AC  BC. C. BC  AD. D. AB   ABC  . Câu 13 [TH]: Phương trình log 2  3 x  2  2 có nghiệm là: 2 4 B. x  C. x 1 D. x 2 3 3 Câu 14 [NB]: Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là r, h, l. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. x  A. S  rh B. S  r 2 C. S  hl D. S  rl 2 Câu 15 [NB]: Cho a là một số thực dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 5 6 7 11 A. a 6 B. a 5 C. a 6 D. a 6 Câu 16 [TH]: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Diện tích của hình cầu (S) theo a, b, c bằng  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A.  a  b  c  B. 4  a  b  c  C.   a  b  c  D. 2  a  b  c  2 Câu 17 [TH]: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng    đi qua M  0;  1; 4  và song song với giá của   hai vectơ u  3; 2;1 và v   3;0;1 , phương trình của mặt phẳng    là: A. x  y  2 z  5 0 B. x  y  z  3 0 C. x  3 y  3 z  15 0 D. 3x  3 y  z 0 Câu 18 [TH]: Số nghiệm của phương trình log3   x   log 3  x  3 log 3 5 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2 Câu 19 [TH]: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2 f  x   1 0 là A. 3 C. 1. B. 2 D. 4 2 Câu 20 [TH]: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  tan x là A. 2 tan x  C B. tan 3 x C 3 C. tanx  x  C D. 2 tan x 1 C cos 2 x Câu 21 [TH]: Cho mặt cầu S  O; R  và mặt phẳng    . Biết khoảng cách từ O tới    bằng d. Nếu d  R thì giao tuyến của mặt phẳng    với mặt cầu S  O; R  là đường tròn có bán kính bằng A. B. R2  d 2 R 2  2d 2 C. R2  d 2 D. Rd Câu 22 [TH]: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 0  C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   D. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;0  Câu 23 [NB]: Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? x 1 x 1 . . A. y  B. y  1  2x 2x  1 x 1 x 1 . . C. y  D. y  2 x 1 2x  1 Câu 24 [TH]: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng   ;   ? A. y 2018 x 1 B. y     2 x3  x  1  C. y log 5  2  x  D. y log 3 x Câu 25 [TH]: Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số y x 4  2 x 2  3 trên đoạn  0; 2 . Giá trị biểu thức M  m bằng A. 2. B. 1 C. -3. D. -7. Câu 26 [VD]: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi? 3 A. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. B. 102.017.000 đồng. D. 102.424.000 đồng. 2 Câu 27 [VD]: Một vật chuyển động với gia tốc a  t  6t  m / s  . Vận tốc của vật tại thời điểm t 2 giây là 17 m / s . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t 4 giây đến thời điểm t 10 giây là: A. 1014m. B. 1200m. C. 36m. D. 966m. Câu 28 [TH]: Trong không gian Oxyz, cho A  1;3;5  , B   5;  3;  1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A.  x  2   y 2   z  2  27. B.  x  2   y 2   z  2  3 3. C.  x  2   y 2   z  2  3 3. D.  x  2   y 2   z  2  27. 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 29 [NB]: Đồ thị của hàm số y  x 3  3x  1 có điểm cực tiểu là: A.  1;  1 B.  1;3 C.   1;3 D.   1;1 12  x 3 Câu 30 [VD]: Hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển    ,  x 0  ? 3 x A. 924. B. 1 . 81 C. 40095. D. 55 . 9 Câu 31 [TH]: Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 là: A. V  a3 6 4 B. V a 3 6 1 Câu 32 [TH]: Cho f  x  1 dx  3 . Giá trị của 2 A. -2 B. -3 C. V  a3 6 2 D. V  a3 6 12 1 f  x  1dx bằng 0 C.  3 2 D. 1 Câu 33 [TH]: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9 x  8.3x 15 0 là A. 8 B. log 3 15 D. log 3 5 C. 15 Câu 34 [VD]: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng 2 1 5 5 A. B. C. D. 9 6 18 12 Câu 35 [TH]: Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình bình hành. Tỉ số thể tích của khối tứ diện AA 'B 'C và khối lăng trụ đã cho là: 1 3 1 1 A. B. C. D. 2 4 3 6  5.2 x  8  Câu 36 [TH]: Số nghiệm của phương trình log 2  x  3  x là:  2 2  A. 3 B. 1. C. 2. D. 0. 2 Câu 37 [VD]: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  4 x và y 2 x bằng A. 31 6 B. 52 3 C. 11 2 D. 1 5 4 Câu 38 [TH]: Biết đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị A  0;1 , B, C . Các giá trị của tham số m để BC 4 là: A. m  2 B. m 4 C. m 4 A. a 3 B. 10a 3 79 C. 5a 3 D. m  2 Câu 39 [VD]: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 3a, BC 4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng D. 5a 2 2 p  x  Câu 40 [VD]: Cho   C . Giá trị của biểu thức m  n  p bằng  dx mx  n ln x  1  x 1  x 1  A. 0. B. -1 C. 1 D. -2 Câu 41 [VD]: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi thêm tiền gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 220 triệu đồng. B. 210 triệu đồng C. 216 triệu đồng. D. 212 triệu đồng. Câu 42 [VD]: Trong không gian Oxyz, cho A  1; 2;  1 , B  0;1;0  , C  3;0;1 . Diện tích mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là: 99 11 99 99 A. B. C. D. 8 8 4 2 2 x 1 Câu 43 [VD]: Cho hàm số y   C  . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng x 2 y  x  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm thuộc hai nhánh là:. 1  A.   ;   2   1  B.   ;    2   1 C.  \     2 D.  Câu 44 [VD]: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB a, SA 2a, SA   ABC  . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: a 6 a 3 a 6 C. D. . . . 6 2 3 2x  1 Câu 45 [VD]: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi M  x0 ; y0  (với x0  1 ) là điểm thuộc  C  , 2x  2 A. a 6 . 2 B. biết tiếp tuyến của  C  tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho S OIB 8SOIA (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Giá trị của S  x0  4 y0 bằng A. 8 B. 2 C. 17 4 D. 23 4 2 Câu 46 [VD]: Cho hàm số f  x  dương thỏa mãn f  0  e và x f '  x   f  x   f '  x  , x 1 . Giá trị 1 f   là: 2 A. e 3 B. e 3 C. e 2 D. e 3 5 Câu 47 [VD]: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có chiều cao là a và AB '  BC ' . Thể tích lăng trụ là 3a 3 3 3a 3 D. V  . . 6 2 Câu 48 [VD]: Cho các số thực a, b thỏa mãn 0  a  1  b, ab  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức A. V  P log a ab  3a 3 . 2 B. V  3a 3 . 4 C. V  4  1  log a b  .log a ab bằng b A. 3. B. -4 C. 4. D. 2 Câu 49 [VD]: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và hàm y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số g  x   f  x 2  5  . Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng? A. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng   ;  2  . B. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng   2;0  . C. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  2;   . D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng   2; 2  . Câu 50 [VD]: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A 'B 'C 'D ' có khoảng cách giữa AB và A’D bằng 2, đường chéo của mặt bên bằng 5. Biết A ' A  AD . Thể tích lăng trụ là A. V 30 5 10 5 B. V  3 C. V 10 5 D. V 5 5 6 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.B 11.D 21.C 31.A 41.A 2.C 12.C 22.A 32.B 42.A 3.B 13.D 23.C 33.B 43.D 4.C 14.D 24.B 34.C 44.A 5.A 15.C 25.A 35.C 45.A 6.A 16.C 26.D 36.B 46.D 7.B 17.C 27.D 37.B 47.A 8.D 18.D 28.A 38.C 48.B 9.D 19.A 29.A 39.B 49.B 10.D 20.C 30.D 40.D 50.C Câu 1: Phương pháp: Dựa vào đồ thị hàm số xác định số giao điểm. Cách giải: Số giao điểm của  C  và đường thẳng y 3 là 3. Chọn: B Câu 2: Phương pháp: 1 Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h bằng V  Bh. 3 Cách giải: 1 Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h bằng V  Bh. 3 Chọn: C Câu 3: Phương pháp: Dựa vào BBT xác định các khoảng đơn điệu của hàm số. Cách giải: Quan sát bảng biến thiên ta có: Hàm số nghịch biến trên khoảng   ; 2  : Là mệnh đề sai. Chọn: B Câu 4: Phương pháp: 1 x n 1 n dx  ln x  C , x dx   C ,  n  1 x  n 1 Cách giải: x 2 1 1 1  f x dx   dx  ln x   C ln x  C     x x3  2 2x2 Chọn: C Câu 5: Cách giải: 7 Tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng. Chọn: A Câu 6: Phương pháp: Áp dụng quy tắc cộng. Cách giải: Số cách chọn là: 10.8 80 (cách). Chọn: A Câu 7: Phương pháp: Hình chiếu vuông góc của điểm M  a; b; c  trên trục Oz có tọa độ là: M '  0; 0; c  . Cách giải: Hình chiếu vuông góc của điểm M  2017; 2018; 2019  trên trục Oz có tọa độ là: M '  0; 0; 2019  . Chọn: B Câu 8: Phương pháp: Xác định nghiệm của phương trình y ' 0 và kết luận. Cách giải: +) y  2x  1  7  2  ,  D  \      y '   0, x  D  Hàm số không có cực trị. 2 3x  2   3   3x  2  +) y 3 x  4,  D    y ' 3  0, x  Hàm số không có cực trị. 3 2 +) y  x  1,  D    y ' 3x 0, x  Hàm số không có cực trị. 4 2 3 +) y x  3x  2,  D    y ' 4 x  6 x  y ' đổi dấu tại điểm x 0  Hàm số đạt cực trị tại x 0 . Chọn: D Câu 9: Phương pháp: Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi các b 2 đường y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b là:  f  x dx . a Cách giải: 8 Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi các b 2 đường y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b là:  f  x  dx a Chọn: D Câu 10: Phương pháp: Đồ thị hàm số y  ax+b a d ,  ad  bc 0, c 0  có 1 TCN là y  và 1 TCĐ là x  . cx  d c c Cách giải: Đồ thị hàm số có TCN y 1 và TCĐ x 1 . Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  x2 là 2. x 1 Chọn: D Câu 11: Phương pháp: Cho hàm số y log a x, 0  a 1 . Nếu a  1 thì hàm số đồng biến trên khoảng  0;   . Nếu 0  a  1 thì hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   . Cách giải: Nếu a  1 thì hàm số đồng biến trên khoảng  0;   . Chọn: D Câu 12: Phương pháp: a b   a   P a c b c  P    Cách giải: Gọi I là trung điểm của BC Ta có: AB  AC , BD DC  ABC , BCD là hai tam giác cân lần lượt tại đỉnh A và D.  AI  BC    BC   AID   BC  AD  DI  BC Chọn: C Câu 13: Phương pháp: c Giải phương trình logarit cơ bản: log a b c  b a . Cách giải: 9 Ta có: log 2  3 x  2  2  3 x  2 4  x 2 . Chọn: D Câu 14: Phương pháp: Diện tích xung quanh của hình nón là: S  rl . Cách giải: Diện tích xung quanh của hình nón là: S  rl . Chọn: D Câu 15: Phương pháp: n Sử dụng các công thức a m .a n a m n , m a n a m . Cách giải: 2 2 1 2 1  2 a 3 a a 3 .a 2 a 3 7 a 6 . Chọn: C Câu 16: Phương pháp: Mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp chữ nhật có tâm là tâm của hình hộp chữ nhật đó và có bán kính bằng nửa độ dài đường chéo của hình hộp. Cách giải: Mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp chữ nhật có tâm là tâm của hình hộp chữ nhật đó và có bán kính bằng nửa độ dài đường chéo của hình hộp R  a 2  b2  c2 2  a 2  b2  c2 Diện tích của hình cầu đó là: S 4 R 4   2  2 2     a 2  b 2  c 2    Chọn: C Câu 17: Phương pháp:  Phương trình mặt phẳng    đi qua M  x0 ; y0 ; z0  và có 1 VTPT n  a; b; c  là: a  x  x0   b  y  y0   c  z  z0  0. Cách giải:  1  Mặt phẳng    có 1 VTPT là n  u; v   1;  3;3 2 Phương trình của mặt phẳng    là: 1 x  0   3  y  1  3  z  4  0  x  3 y  3 z  15 0 . Chọn: C Câu 18: Phương pháp: +) Sử dụng công thức log a x  log a y log a  xy  . +) Giải phương trình logarit cơ bản. 10