Đề thi thử THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình - Lần 1
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 8 tháng 1 2020 lúc 15:45:39 | Được cập nhật: 5 giờ trước (8:47:52) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 388 | Lượt Download: 0 | File size: 2.040832 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT TỈNH THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Môn thi : TOÁN
(Đề thi có 11 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
là:
A. .
B.
.
Câu 2: Đồ thị hàm số
A. .
C.
.
D.
.
cắt trục hoành tại mấy điểm?
B.
Câu 3: Tìm tất cả giá trị thực của tham số
C.
.
D.
để đồ thị hàm số
có ba điểm
cực trị là ba đỉnh của tam giác cân.
A.
B.
Câu 4: Cho một khối chóp có đáy là đa giác lồi
C.
D.
cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào
đúng:
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng
C. Số mặt của khối chóp bằng
D. Số cạnh của khối chóp bằng
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số
A.
.
C.
Câu 6: Với các số thực
A.
B.
.
D.
.
.
bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
B.
C.
D.
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
B.
Câu 8: Cho hàm số
f'(x)
Hàm số
.
là:
C.
liên tục trên
x -
A.
trên đoạn
D.
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
-1
0
+ 0 -
2
0
+
-
+
4
0 +
có bao nhiêu điểm cực trị?
B. .
C.
.
D. .
Câu 9: Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
.
C.
D.
Câu 10: Cho đường thẳng d2 cố định, đường thẳng d1 song song và cách d2 một khoảng cách không
đổi. Khi d1 quay quanh d2 ta được
A. Hình tròn
Câu 11: Cho
B. Khối trụ
và
C. Hình trụ
là hai số thực thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
D. Mặt trụ
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 12: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF :
A.
B.
C.
Câu 13: Khối đa diện đều loại
D.
có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối mười hai mặt đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều.
D. Khối tứ diện đều.
Câu 14: Từ các chữ số
có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5 gồm
chữ số đôi một khác nhau?
A.
B.
Câu 15: Cho khai triển
A.
C.
với
D.
. Tìm hệ số của số hạng chứa
B.
C.
D.
Câu 16: Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?
A. Hàm số
đồng biến trên
.
B. Hàm số
đồng biến trên
C. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số
Câu 17: Cho hàm số
đồng biến trên
trong khai triển trên.
.
.
.
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
.
B. Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
.
Câu 18: Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa
kích thước chiều dài
A.
và chiều rộng
nước. Biết mặt đáy có
. Khi đó chiều cao của bể nước là:
B.
C.
D.
C.
D.
Câu 19: Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
Câu 20: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền
bằng
. Thể tích khối nón là :
A.
B.
Câu 21: Cho hàm số
C.
D.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Cho các hàm số lũy thừa
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là:
y
6
y=xβ
y=xα
4
2
-2
y=xγ
-1 O
1
2
x
-1
A.
Câu 23: Cho hàm số
B.
C.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
D.
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
tiệm cận ngang là đường thẳng
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
tiệm cận ngang là đường thẳng
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
tiệm cận ngang là đường thẳng
Câu 24: Cho hàm số
liên tục trên
có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường
tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. .
B.
.
Câu 25: Cho hàm số
C.
có đạo hàm trên khoảng
I. Nếu hàm số
thì
thì hàm số
III. Nếu hàm số
liên tục trên
D.
. Xét các mệnh đề sau:
đồng biến trên khoảng
II. Nếu
đồng biến trên đoạn
.
nghịch biến trên khoảng
và
.
thì hàm số
.
Số mệnh đề đúng là:
A. .
B.
.
C.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
.
D. .
. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy.
Khi đó thể tích khối chóp bằng:
A.
B.
C.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
khoảng
A.
D.
sao cho hàm số
nghịch biến trên
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28: Sau khi khai triển và rút gọn thì
A.
có tất cả bao nhiêu số hạng?
B.
C.
Câu 29: Cho hàm số
có đạo hàm trên
. Biết rằng
A.
.
D.
. Xét các hàm số
và
B.
. Tính
.
C.
và
:
.
D.
.
Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. E là trung điểm của
B’C’, CB’ cắt BE tại M. Tính thể tích
A.
của khối tứ diện ABCM biết AB =
B.
Câu 31: Cho hình chóp
. Gọi
C.
có đáy
là trung điểm của
A.
, AA’ =
D.
là hình vuông cạnh
. Tính khoảng cách
B.
,
vuông góc với đáy và
giữa đường thẳng
C.
Câu 32: Biết hàm số
.
và mặt phẳng
D.
đồng biến trên
, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
B.
Câu 33: Cho các số thực
C.
sao cho
cắt nhau tại điểm
, biết rằng đồ thị các hàm số
B.
Câu 34: Cho hàm số
.
C.
có đồ thị
. Đường thẳng
B.
cắt
và
. Biết
D.
và điểm
tại điểm
.
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều
điểm của
. Xét điểm
(khác
C.
.
có cạnh đáy bằng
vuông góc với
B.
bất kì trên
) . Hoành độ điểm
D.
. Gọi
,
có
là:
.
lần lượt là trung
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
và
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
A.
D.
C.
D.
Câu 36: Cho hàm số f thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên
A.
là.
B.
C.
.
D.
Câu 37: Trong một trò chơi điện tử, xác suất để game thủ thắng trong một trận là
(không có
hòa). Hỏi phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn
hơn
.
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các
tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng lập thành tam giác có các cạnh bằng
,
và
. Tích bán
kính của ba hình cầu trên là:
A.
B.
Câu 39: Cho hàm số
vẽ. Đặt
40:
D.
có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị hàm số
. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. .
Câu
C.
B.
Có
bao
nhiêu
.
.
C.
giá
trị
nguyên
như hình
.
của
D.
tham
số
m
để
đồ
thị
hàm
số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox.
A.
B.
C.
Câu 41: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng
cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích
A.
B.
D.
. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
của khối tứ diện AMNP.
C.
D.
Câu 42: Cho parabol
đường thẳng
và đường thẳng
kẻ 2 tiếp tuyến
luôn đi qua điểm
A.
,
tới
,
là các tiếp điểm). Biết đường thẳng
C.
D.
là các số thực và hàm số
. Tính
A.
Biết
.
B.
C.
Câu 44: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng
D.
triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi
của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn tháng, lãi suất
tháng, người đó gửi thêm
nhận được sau
tùy ý trên
cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
B.
Câu 43: Cho
(với
. Qua điểm
một quý. Sau đúng
triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó
năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết quả nào sau đây. Biết rằng trong suốt
thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra.
A.
triệu đồng.
B.
triệu đồng.
Câu 45: Số các giá trị nguyên của tham số
C.
triệu đồng.
để hàm số
D.
triệu đồng.
xác định trên
là:
A.
B.
Câu 46: Cho hàm số
C. Vô số.
D.
có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C). Tính giá trị nhỏ nhất của tổng
các khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của (C).
A.
.
B.
.
C.
Câu 47: Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD có AB =
và mặt phẳng ABCD bằng
A.
B.
Câu 48: Một bảng vuông gồm
D.
, AD =
, BD =
.
. Góc tạo bởi AB
Tính thể tích của khối chóp D.ABCD.
C.
D.
ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật.
Tính xác suất để ô được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân).
A.
B.
C.
D.