Đề thi thử môn toán THPT Sơn Tây - Hà Nội - Lần 1
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 8 tháng 1 2020 lúc 15:46:32 | Được cập nhật: hôm kia lúc 20:18:51 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 396 | Lượt Download: 0 | File size: 1.882624 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG (Lần 1)
TRƯỜNG THPT SƠN TÂY
NĂM HỌC 2018 – 2019
(Đề thi có 06 trang)
BÀI THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Giải phương trình cos x 1 .
Mã đề 125
k
, k .
B. x k , k .
C. x k 2 , k .
D. x k 2 , k .
2
2
2
Câu 2: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ' x x 1 . Chọn khẳng định đúng dưới đây.
A. x
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên ( 1;1) .
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có diện tích tam giác ABC bằng 5 . Gọi M , N , P lần lượt
thuộc các cạnh AA ', BB ', CC ' và diện tích tam giác MNP bằng 10. Tính góc giữa hai mặt phẳng
( ABC ) và ( MNP ) .
A. 60o
B. 30o
C. 90o
D. 45o
Câu 4: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm
M,N ?
A. 2sin 2 x 1.
B. 2 cos 2 x 1.
C. 2sin x 1.
x
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y
trên 2;3 bằng
x 1
D. 2 cos x 1.
4
2
3
3
.
B. .
C. .
D. .
3
3
4
2
a
Câu 6: Trong không gian cho đường thẳng và điểm M . Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và
A.
vuông góc với đường thẳng a ?
A. Không có
B. Có hai
C. Có vô số
D. Có một và chỉ một
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA = SB = SC = SD thì số mặt phẳng đối
xứng của hình chóp đó là
A. 1.
B. 4
C. 2.
D. 3.
Câu 8: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Xác suất để lấy
được thẻ ghi số chia hết cho 3 là
1
3
1
3
.
.
B. .
C. .
D.
20
10
2
20
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là
A.
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AB.
B. Đường thẳng đi qua S và song song với BD.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AD.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
Câu 10: Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6 , diện tích đáy bằng 8 là
A. 12.
B. 48.
C. 16.
Câu 11: Trong các dãy số un sau đây, dãy số nào là cấp số nhân ?
A. un 3n.
n
B. un 2 .
1
C. un .
n
Câu 12: Cho các dãy số ( un ) , ( vn ) và lim un = a, lim vn = +¥ thì lim
A. 1.
B. 0.
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y x sin x .
D. 24.
n
D. un 2 1.
un
bằng
vn
C. - ¥
D. +¥
A. y' = sin x - x cos x.
B. y' = x sin x - cos x.
C. y' = sin x + x cos x.
D. y' = x sin x + cos x.
Câu 14: Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số f ( x) x 3 1 sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm
số f x tại M song song với đường thẳng d : y 3x 1 .
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Câu 15: Nếu hai biến cố A và B xung khắc thì xác suất của biến cố P A B bằng
A. 1 P ( A) P B
B. P( A).P B .
C. P ( A).P B P A P B
D. P ( A) P B .
Câu 16: Tìm số điểm cực trị của hàm số y x 4 2 x 2 .
C. 3
2x 1
Câu 17: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
x 1
A. 2
B. 4
A. x 2.
B. y 1.
C. x 1.
D. 1
D. y 2.
3
Câu 18: Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a 2018 .2018 a dưới dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
A.
2
.
1009
Câu 19: Tính giới hạn xlim
A. 0
1
.
1009
x 2018 4 x 2 1
B.
2 x 1
B.
2019
C.
3
.
1009
D.
3
.
20182
?
1
2018
C.
1
2019
D.
1
2017
2
2
2
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng ABCD là
· .
· .
· .
A. SCB
B. CAS
C. SCA
D. ·ASC.
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên [- 3;3] . Đồ thị hàm số y = f '( x) như hình
vẽ
Hỏi hàm số y = f ( x ) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [- 3;3] tại điểm x0 nào dưới đây ?
A. - 3.
B. 1.
Câu 22: Giá trị cực đại của hàm số y x 3 3x là
C. 3.
D. - 1.
A. - 2.
B. 2.
Câu 23: Tứ diện ABCD có bao nhiêu cạnh ?
C. 1.
D. - 1.
A. 4
B. 6
C. 8
Câu 24: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ
A. y =- x3 + 3 x.
B. y = x 3 + 3x.
C. y = x 3 - 3 x 2 .
D. 3
D. y = x 3 - 3 x.
Câu 25: Cho điểm M 1; 2 và v 2;1 . Tọa độ điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v
là
A. M' 1; 1 .
B. M' 3; 3 .
C. M' 1;1 .
Câu 26: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
D. M' 3;3 .
Tìm khẳng định đúng dưới đây ?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .
Câu 27: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V , thể tích khối A.CC ' D ' D bằng
A.
V
6
B.
Câu 28: Hàm số y
V
3
C.
V
4
D.
2V
3
ax b
, a 0 có đồ thị như hình vẽ bên.
cx d
Tìm mệnh đề đúng dưới đây ?
A. b 0, c 0, d 0
C. b 0, c 0, d 0
Câu 29: Khẳng định nào sau đây đúng ?
(
C. (
A.
)
2)
5 +2
5-
- 2017
2018
<
>
(
(
)
5 +2
)
5- 2
- 2018
2019
.
.
B. b 0, c 0, d 0
D. b 0, c 0, d 0
(
D. (
B.
)
2)
5 +2
5-
2018
2018
(
<(
>
)
2)
5 +2
5-
2019
2019
.
.
Câu 30: Trong đội văn nghệ nhà trường có 8 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một đôi song ca nam- nữ ?
A. 91.
B. 182.
C. 48.
D. 14.
n
Câu 31: Cho cấp số nhân ( un ) có tổng n số hạng đầu tiên là Sn = 6 - 1 . Tìm số hạng thứ năm của
cấp số nhân đã cho.
A. 120005.
B. 6840.
C. 7775.
D. 6480.
n
æ
1ö
÷
n
Câu 32: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức ç
2
x
÷
ç
÷, " x ¹ 0 biết là số tự nhiên
ç
è
xø
3 n- 3
3 4
4 n- 4
thỏa mãn Cn Cn + 2Cn Cn + Cn Cn =1225 .
A. - 20.
B. - 8.
C. - 160.
D. 160.
3
2
x - 5 x + 2018 x + m
Câu 33: Biết đồ thị hàm số y =
( m là tham số) có 3 điểm cực trị. Parabol
x
y = ax 2 + bx + c đi qua 3 điểm cực trị đó. Giá trị biểu thức T = 3a - 2b - c là
A. - 1989.
B. 1998.
C. - 1998.
D. 1989.
3
2
Câu 34: Ta xác định được các số a, b, c để đồ thị hàm số y = x + ax + bx + c đi qua điểm ( 0;1) và
có điểm cực trị ( - 2;0) . Tính giá trị của biểu thức T = 4a + b + c ?
A. 20.
B. 23.
C. 24.
D. 22.
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành, mặt phẳng ( a ) đi qua AB cắt
cạnh SC , SD lần lượt tại M , N . Tính tỉ số
SN
để ( a ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có
SD
thể tích bằng nhau.
1
1
5- 1
3- 1
.
B. .
C.
D.
.
.
2
3
2
2
Câu 36: Người ta trồng 3240 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ
A.
hàng thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả
bao nhiêu hàng cây ?
A. 81
B. 82.
C. 80.
D. 79.
3
Câu 37: Cho hàm số y = x +1 có đồ thị ( C ) . Trên đường thẳng d : y = x +1 tìm được hai điểm
M 1 ( x1 ; y1 ) , M 2 ( x2 ; y2 ) mà từ mỗi điểm đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến ( C ) . Tính giá trị của
biểu thức S =
3 2
1
y1 + y 2 2 + y1 y2 ) +
(
5
3
113
41
14
59
.
.
.
.
B.
C.
D.
15
15
15
15
Câu 38: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung
A.
điểm M của cạnh B ' C ' và A ' M = a 3 , hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng BCC ' B ' là H
sao cho MH song song với BB ' và AH = a , khoảng cách giữa hai đường thẳng BB ', CC ' bằng
2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
2a 3 2
3a 3 2
D.
.
.
3
2
Câu 39: Cho hàm số f ( x) = ( x + 3)( x +1) 2 ( x - 1)( x - 3) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số
A. 3a 3 2.
g ( x) =
B. a 3 2.
C.
x- 1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?
f ( x) - 9 f ( x)
2
A. 3.
B. 4.
C. 9.
D. 8.
·
Câu 40: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , BC = a, BSC
= 60° , cạnh
SA vuông góc với đáy, mặt phẳng ( SBC ) tạo với ( SAB ) góc 30° . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3
2a 3
a3
a3
B.
C.
D.
.
.
.
.
15
45
5
45
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên ¡ và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới
A.
đây. Đặt g x f f x 1 . Tìm số nghiệm của phương trình g '( x) = 0 .
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 6.
a
S
.
ABCD
ABCD
SA
=
a
Câu 42: Cho hình chóp
, đáy
là hình vuông cạnh , cạnh
và vuông góc với
mặt đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC , SD , a là góc giữa đường thẳng MN và
( SAC ) . Giá trị tan a là
A.
6
.
3
B.
6
.
2
C.
3
.
2
Câu 43: Số giá trị nguyên m thuộc đoạn [- 10;10] để hàm số
D.
2
.
3
1
y x 3 mx 2 2m 1 x 1
3
nghịch biến trên khoảng ( 0;5) là
A. 11.
B. 9.
C. 18.
D. 7.
Câu 44: Cho tập hợp A = {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số lập từ
các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , xác suất để số được chọn chia hết cho 6
bằng
4
1
.
D. .
9
9
2
2
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = ( x - 1) ( x - 3x) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
A.
9
.
28
B.
4
.
27
C.
2
2
của tham số m để hàm số g ( x) = f ( x - 10 x + m ) có 5 điểm cực trị.
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 46: Trên đường tròn lượng giác số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình
2sin 3 x -
3 cos x = sin x là
A. 2.
B. 6.
C. 8.
D. 4.
M
,
N
,
P
Câu 47: Cho tứ diện đều ABCD cạnh AB = 1 . Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC , AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và NP .
10
3 10
C.
.
.
20
10
4(sin 4 x + cos4 x ) - 3
Câu 48: Cho hàm số y =
. Tính đạo hàm cấp hai y '' ?
tan 2 x + cot 2 x
A.
10
.
10
B.
D.
3 10
.
20
A. y '' = 16 cos8 x.
C. y '' = 16sin 8 x.
B. y '' =- 16sin 8 x.
D. y '' =- 16 cos8 x.
x- 1
Câu 49: Đường thẳng d : y = x + m cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
x +1
OA2 + OB 2 = 2 , O là gốc tọa độ. Khi đó m thuộc khoảng
(
C. ( 2 +
)
(
D. ( 2 + 2
A. - ¥ ; 2 - 2 2 .
)
B. 0; 2 + 2 2 .
)
2; 2 + 2 2 .
)
2; +¥ .
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều. Gọi M là
điểm trên cạnh AD sao cho AM = x, x Î ( 0; a ) . Mặt phẳng ( a ) đi qua M và song song với ( SAB )
2a 2 3
lần lượt cắt các cạnh CB, CS , SD tại N , P, Q . Tìm x để diện tích tứ giác MNPQ bằng
.
9
A.
2a
.
3
a
a
.
D. .
2
3
------ HẾT -----(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
B.
a
.
4
C.
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019
TRƯỜNG THPT SƠN TÂY
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
C33 C34 C37
C39 C41 C43
C49
C45
C35 C38 C40
C42 C47
C50
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
C2 C5 C16 C17
C24 C26
C14 C21 C22
C28
C18
C29
Chương 3: Nguyên
Hàm - Tích Phân Và
Ứng Dụng
Lớp 12
(58%)
Chương 4: Số Phức
Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện
C10 C23
C3 C7 C27
Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu
Chương 3: Phương
Pháp Tọa Độ Trong
Không Gian
Đại số
Lớp 11
(42%)
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
C1
C4
C46
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
C8 C15
C30 C32
C11
C31
Chương 4: Giới Hạn
C12 C19
Chương 5: Đạo Hàm
C13
C48
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt
Phẳng
C25
Chương 2: Đường
thẳng và mặt phẳng
trong không gian. Quan
hệ song song
C9
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
C6 C20
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Lớp 10
(0%)
Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
C36 C44
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
Tổng số câu
20
12
16
2
Điểm
4
2.4
3.2
0.4
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
+ Mức độ đề thi: KHÁ
+ Đánh giá sơ lược:
Kiến thức tập trung trong 2 khối 11+12
Cả 2 khối đều có các câu hỏi vận dung nhằm phân loại học sinh .
Khá nhiều câu hỏi hàm số đòi hỏi học sinh cần nắm chắc kiến thức nếu không
rất dễ nhầm lẫn.
Mức độ phân loại tốt.
ĐÁP ÁN
1-D
11-B
21-B
31-D
2-C
12-B
22-B
32-C
3-A
13-C
23-B
33-A
4-C
14-D
24-D
34-B
5-C
15-D
25-D
35-C
6-C
16-C
26-D
36-C
7-C
17-D
27-B
37-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Chọn D.
Ta có cos x = 1 Û x = k 2p , k Î ¢ .
Câu 2.
Chọn C
2
Ta có: f ' x x 1 0, x nên hàm số đồng biến trên .
8-B
18-A
28-D
38-D
9-A
19-B
29-C
39-B
10-C
20-C
30-C
40-D