Đề thi thử môn toán THPT Chuyên Bắc Giang
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 8 tháng 1 2020 lúc 15:40:30 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 3:48:58 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 399 | Lượt Download: 1 | File size: 1.348608 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG
Môn thi : TOÁN
(Đề thi có 08 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB a, ACB 450 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy một góc 600 > Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC
a3 3
A. V
9
a3
C. V
4 3
a3 3
B. V
6
D. V
a3 3
18
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số đồng biến trên là
A. y x 4 3 x 2 1
B. y x 3 3x 2 6x 2
C. y x 4 3x 2 5
D. y
3 2x
x 1
Câu 3: Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Mệnh đề nào đúng?
x
y'
+
-1
0
11
0
-
-
1
0
+
y
-1
5
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 1; và nghịch biến trên 1;0 0;1
B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng ; 1 ; 11; và nghịch biến trên 1;11
C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng ; 1 ; 1; và nghịch biến trên khoảng 1;1
D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng
; 1 ; 1;
và nghịch biến trên hai khoảng
1;0 ; 0;1
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB=2a, AA ' a 3 . Tính thể tích
khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A. 3a 3
B. a 3
C.
a3
4
D.
3a 3
4
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, AB=BC=a và
ABC 1200 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Tính theo a bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.
a 2
5
B. a 2
C. a 5
D.
a 2
4
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=AA’=a, AC=2a. Khoảng cách từ
điểm D đến mặt phẳng ACD ' là
A.
a 3
3
B.
a 5
5
C.
a 10
5
D.
a 21
7
Câu 7: Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phương
đó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 27
B. 9
C. 6
D. 4
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều
bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo góc MN , SC bằng
A. 450
B. 300
C. 900
D. 600
Câu 9: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 8 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục
là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
A.
4
9
B.
6
9
C.
16 3
9
D.
6
12
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b khi và chỉ khi f ' x 0 x a; b
B. Nếu f ' x 0 x a; b thì hàm số y f x đồng biến trên a; b
C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b khi và chỉ khi f ' x 0 x a; b
D. Nếu f ' x 0 x a; b thì hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b
Câu 11: Cho hình hộp đứng ABCD. A1 B1C1D1 có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, đường
thẳng DB1 tạo với mặt phẳng BCC1 B1 góc 300 . Tính thể tích khối hộp ABCD. A1 B1C1D1
A. a 3 3
B.
a3 2
3
C. 8a 3 2
D. a 3
Câu 12: Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
A. y x 3 3 x 1
B. y x 4 2 x 2 1
C. y x3 3 x 1
D. y 2 x 3 3 x 2 1
Câu 13: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là đường thẳng đi qua điểm A 3;0 và
tiếp xúc với đồ thị hàm số y
2
7
A. y y x
5
5
1 3
x 3x ?
3
B. y
3
9
x
4
4
C. y 6x 18
D. y 6x 18
Câu 14: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. ln 3a ln 3 ln a
B. ln
a 1
ln a
3 3
1
5
C. ln a ln a
5
D. ln 3 a ln 3 ln a
Câu 15: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3
B. 9
C. 6
D. 4
Câu 16: Giá trị cực tiểu của hàm số y x 3 3x 2 9 x 2 là
A. -25
B. 3
C. 7
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 1 sin 2 x cos 2 x 2 2 cos x.cos x
4
D. -20
B. 1 sin 2 x cos 2 x 2 cos x sin x cos x
C. 1 sin 2 x cos 2 x 2 2 sin x.cos x
4
D. 1 sin 2 x cos 2 x 2 cos x.cos x
4
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. y log 5 x
2
C. y
3
B. y log 1 x
2
x
e
D. y
3
x
Câu 19: Gọi E là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5.
Chọn ngẫu nhiên 2 số khác nhau từ tập hợp E. Tính xác suất để 2 số được chọn có đúng 1 số
có chữ số 5.
A.
7
22
B.
Câu 20: lim
x 0
A.
5
63
C.
144
295
1
2
C.
D.
132
271
1 x 1
bằng
x
1
2
B.
D. 0
Câu 21: Khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng : 3 x 4 y 1 0 bằng
A.
8
5
B.
24
5
C. 5
D.
7
5
2 3
Câu 22: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn log a x, log b y . Tính P log a b
A. P 6 xy
B. p x 2 y 3
C. P x 2 y 3
D. P 2 x 3 y
Câu 23: Trong khoảng ; , phương trình sin 6 x 3sin 2 x cos x cos 6 x 1 có
A. 4 nghiệm
B. 1 nghiệm
Câu 24: Tập xác định của hàm số y 2 x
A. \ 2
B.
3
C. 3 nghiệm
D. 2 nghiệm
C. ; 2
D. ; 2
là
Câu 25: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6
A. V 18
Câu 26: Cho hàm số y
B. V 54
C. V 108
2x
2 x 3 .Mệnh đề nào sau đây sai?
ln 2
D. V 36
A. Hàm số đồng biến trên 0;
B. Hàm số có giá trị cực tiểu là y
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0
D. Hàm số đạt cực trị tại x 1
2
1
ln 2
Câu 27: Trong các số tự nhiên từ 100 đến 999 có bao nhiêu số mà các chữ số của nó tăng dần
hoặc giảm dần.
A. 168
B.204
C. 216
D. 120
4
2
Câu 28: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x 4 x 3 trên đoạn
0; 2
lần lượt là:
A. 6 và -12
B. 6 và -13
C. 5 và -13
D. 6 và -31
Câu 29: Gía trị của m để phương trình x 4 8 x 2 3 4m 0 có 4 nghiệm thực phân biệt là:
A.
13
3
m
4
4
B.
13
3
m
4
4
C. m
3
4
D. m
13
4
2
Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình log 1 x 5 x 7 0 bằng
2
A. 6
B. 7
C. 13
D. 5
Câu 31: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với
một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với
nhau.
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ABCD .
Biết SA
A. 30
a 6
. Tính góc giữa SC và ABCD
3
B. 60
Câu 33: Phương trình 2 x 2 3x
2
C. 75
2 x 8
D. 45
có một nghiệm dạng x log a b 4 với a , b là các số
nguyên dương thuộc khoảng 1;5 . Khi đó a 2b bằng
A. 6
B.14
C.9
Câu 34: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
2 x 1
là
x 1
D. 7
A. x 1; y 2
B. x 1; y 2
C. x 1; y 0
D. x 1; y 2
2
Câu 35: Tập nghiệm của phương trình log 2 x 1 log 2 2 x là
1 2
A. S
2
B. S 1 2
C. S 1 2;1
Câu 36: Hàm số f x có đạo hàm f ' x x 2 x 1
A.0
B. 1
3
D. S 2; 4
x 2 . Số cực trị của hàm số là
C.2
D. 3
1
Câu 37: Số hạng không chứa x trong khai triển P x x3 2
x
A. 3
2
B. 6
5
x 0
C. 4
là số hạng thứ
D. 5
Câu 38: Cho x, y là những số thực thỏa mãn x 2 xy y 2 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P
A. A 17 2 6
B. A 17
Câu 39: Cho biểu thức P
A. -2
x4 y 4 1
. Giá trị của A M 15m là
x2 y 2 1
6
C. A 17 6
2xy
với x, y khác 0. Giá trị nhỏ nhất của P bằng
x y2
2
B. 0
C. -1
Câu 40: Cho khai triển 1 2 x a0 a1 x a2 x 2 ... an x n
n
a0
D. A 17 2 6
D. 1
n
*
và các hệ số thỏa mãn
a
a1
... nn 4096 . Hệ số lớn nhất là
2
2
A. 126720
B. 1293600
C. 729
D. 924
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y
x2
mx ln x 1
2
đồng biến trên khoảng 1; ?
A. 4
Câu 42: Hàm số y
A. m 1
B. 1
C. 3
D. 2
x 2
đồng biến trên khoảng 0; khi
xm 3
B. m 1
C. m 3
x 1
Câu 43: Cho hàm số f x ln 2018 ln
.Tính
x
S f ' 1 f ' 2 f ' 3 ... f ' 2017
D. m 1
A.
4035
2018
B. 2017
C.
2016
2017
D.
2017
2018
Câu 44: Cho hai vectơ a và b khác vecto không và thảo mãn u a b vuông góc với vecto
v 2a 3b và m 5a 3b vuông góc với n 2a 7b . Tính góc tạo bởi hai vecto a và b
A. 600
B. 450
C. 900
D. 300
1 3
2
Câu 45: Tập hợp các gia trị của m để hàm số y x 6 x m 2 x 11 có hai điểm cực
3
trị trái dấu là
A. ;38
B. ; 2
C. ( ; 2]
D. 2;38
Câu 46: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế đặt mục tiêu sao cho chi phí
nguyên liệu làm vỏ hộp ít nhất (diện tích toàn phần của lon nhỏ nhất). Bán kính đáy của vỏ
lon là bao nhiêu khi muốn thể tích của lon là 314 cm3 .
A. r 3
314
cm
4
B. r 942 3 2 cm
C. r 3
314
cm
2
D. r 3
Câu 47: Tập hợp các giá trị m để hàm số y
7
A.
2
B.
314
cm
mx 2 6 x 2
có tiệm cận đứng là:
x2
7
C. \
2
7
D. \
2
Câu 48: Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8, 4 0 0 / năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban
đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó được lĩnh số tiền
không ít hơn 80 triệu đồng (cả vốn ban đầu lẫn lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền
người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 4 năm
B.7 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0; 2018 để hệ phương trình
x y m 0
có nghiệm?
xy y 1
A. 2016
B. 2018
C. 2019
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
D. 2017
9.9 x
2
2x
A.
2m 1 15 x
2
2 x 1
4 m 2 52 x
2
4 x2
0 có 2 nghiệm thực phân biệt.
1
m 1
2
C. m 1 hoặc m
B. m
1
2
D.
3
3 6
3 6
hoặc m
2
2
6
2
m
3 6
2
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019
TRƯỜNG CHUYÊN BẮC GIANG THÁNG 9
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
C2 C3 C12 C16
C10 C13 C26
C28 C34
C29 C36 C38
C39 C41 C42
C47
C45
C14 C24
C18 C22 C30
C35
C33
C43 C48 C50
Chương 3: Nguyên
Hàm - Tích Phân Và
Ứng Dụng
Lớp 12
(76%)
Chương 4: Số Phức
Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện
C7 C15
C1 C4 C6 C8
C11 C32
Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu
C25
C5 C9
Chương 3: Phương
Pháp Tọa Độ Trong
Không Gian
C46
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Lớp 11
(16%)
C17
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
C23
C19 C27 C37
C40
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
Chương 4: Giới Hạn
C20
Chương 5: Đạo Hàm
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng
Trong
Mặt
Phẳng
Chương 2: Đường
thẳng và mặt phẳng
trong không gian. Quan
hệ song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
C31
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Lớp 10
(6%)
Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
Chương 5: Thống Kê
C49
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
Hình học
C44
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
C21
Tổng số câu
10
21
14
5
Điểm
2
4.2
2.8
1
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
+ Mức độ đề thi: KHÁ
+ Đánh giá sơ lược:
Câu hỏi trong đề tập trung vào chương trình lớp 12 học kì 1.
Đề thi phân loại tốt nhờ số lượng từng phần theo mức độ khá hợp lý.
Tuy nhiên với lượng câu hỏi phù hợp với đề thi học kì 1 lớp 12 hơn là đ ề
thi đánh giá 3 năm như hiện nay.
Có 3-4 câu hỏi lạ có thể làm học sinh lúng túng.
Nhìn chung đề phân loại tốt
Đáp án
1-B
11-C
21-B
31-D
41-C
2-B
12-A
22-D
32-A
42-C
3-D
13-D
23-C
33-D
43-D
4-B
14-A
24-C
34-B
44-B
5-B
15-B
25-A
35-B
45-B
6-D
16-A
26-A
36-C
46-C
7-A
17-C
27-B
37-C
47-D
8-C
18-D
28-C
38-A
48-D
9-C
19-C
29-A
39-C
49-B
10-D
20-A
30-D
40-A
50-A