Đề thi THPT chuyên KHTN - Lần 1 -2019
Gửi bởi: ntkl9101 10 tháng 1 2020 lúc 11:42:02 | Update: 10 tháng 1 lúc 16:36:28 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 504 | Lượt Download: 0 | File size: 1.927168 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KIẾN THỨC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
Môn thi: TOÁN HỌC
MÃ ĐỀ 632
Năm: 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:………………………………………………….
Câu 1 (NB): Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
A.
B.
y x 4 2x 2 1
y
4
2
y
y x 2x 1
C. y x 3 3x 2 1
D.
y x 3 3x 2 1
Câu 2 (TH): Nghiệm các phương trình log 3 (2x 1) 2 là:
A.
C.
x 4
x
9
2
x
O
B.
D.
x
y
y
7
2
x 5
Câu 3(TH): Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A. 4a 3
3
B.
2a
3
C. 2a 3
3
D.
4a 3
Câu 4 (TH): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3; 1) và B(0; 1;1) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là:
A. (1;1;0)
B. (2; 2;0)
C. ( 2; 4; 2)
D. ( 1; 2;1)
Câu 5 (TH): Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, AC 2a,SA (ABC)
và SA a . Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
3a 3
3
B.
3a 3
6
C. a 3
3
D. 2a 3
3
Trang 1/30
Câu 6 (NB): Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
x
1
f ' x
f x
3
0
+
0
2
1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. ( ;1)
B. ( 1; 2)
C. (3; )
D. (1;3)
Câu 7 (TH): Với các số thực a, b 0, a 1 tùy ý, biểu thức log ab 2 bằng:
a2
A. 1
4 log a b
2
B. 2 4 log b
a
C. 1
log a b
2
D. 2 log b
a
Câu 8 (NB): Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):
2y 3z 1 0 ?
A.
B.
C.
D.
u1 (2; 0; 3)
u 2 (0; 2; 3)
u 3 (2; 3;1)
u 4 (2; 3; 0)
Câu 9 (TH): Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3x 2 s inx là:
A.
x 3 cos x C
B.
6x cos x C
C.
x 3 cos x C
D.
6x cos x C
Câu 10 (TH): Cho a, b là các số thực thỏa mãn a 6i 2 2bi , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng
A. -1
B. 1
C. -4
D. 5
Câu 11 (TH): Một lớp học có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả
nam và nữ là:
A. 300
B. 25
C. 150
D. 50
Câu 12 (NB): Với hàm số f (x) tùy ý liên tục trên , a b , diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y f (x) , trục hoành và các đường thẳng x a, x b được xác định theo công thức
b
A. S f (x)dx
a
b
B. S f (x)dx
a
b
C. S f (x)dx
a
Câu 13 (TH): Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
A. Q( 2;1; 3)
B. P(2; 1;3)
C. M( 1;1; 2)
b
D. S f (x)dx
a
x 1 y 1 z 2
?
2
1
3
D. N(1; 1; 2)
Câu 14 (TH): Cho u là một cấp số cộng thỏa mãn u u 8 và u 10 . Công sai của cấp số cộng
n
1
3
4
đã cho bằng
Trang 2/28
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
Câu 15 (NB): Cho hàm số y f (x) có đồ thị. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
x 1
B. x 2
C. x 1
D. x 2
Câu 16 (TH): Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của
phương trình 2 | f (x) | 5 0 là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 17 (NB): Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên
x
f ' x
2
2
2
+
f x
0
5
1
Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 18 (TH): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(3;3; 0) . Mặt phẳng trung trực của
đường thẳng AB có phương trình là
A. x y z 2 0
B. x y z 2 0
C. x 2y z 3 0
D. x 2y z 3 0
Câu 19 (TH): Diện tích hình phẳng bôi đậm trong hình vẽ dưới đây được xác định theo công thức
Trang 3/28
A.
2
2x
3
2x 4 dx
1
B.
2
2x
3
1
2x 4 dx
2
C.
2x
3
1
D.
2
2x
3
1
2x 4 dx
2x 4 dx
Câu 20 (TH): Cho số phức z thỏa mãn (2 3i)z 4 3i 13 4i . Mô đun của z bằng
A. 20
B. 4
C.
D.
2 2
10
Câu 21 (TH): Tập xác định của hàm số y x 1 12 là:
A. (0; )
B. 1;
C. (1; )
D. ( ; )
Câu 22 (VD): Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn (1 i)z 5 i 2 là một đường
tròn tâm I và bán kính R lần lượt là:
A.
I(2; 3), R 2
B. I(2; 3), R 2
C.
Câu 23 (VD): Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. 9
B. 18
D. I( 2;3), R 2
I( 2;3), R 2
32x 2.3x 2 27 0
bằng
C. 3
D. 27
Câu 24 (TH): Với các số a, b 0 thỏa mãn 2
, biểu thức log (a b) bằng:
a b 2 6ab
2
A. 1
3 log 2 a log 2 b
2
B. 1
1 log 2 a log 2 b
2
Trang 4/28
C. 1 1 log 2 a log 2 b
2
D. 2 1 log 2 a log 2 b
2
Câu 25 (TH): Cho khối trụ (T). Biết rằng một mặt phẳng chứa trục của (T) cắt (T) theo thiết diện là một
hình vuông cạnh 4a. Thể tích khối trụ đã cho bằng:
A.
B.
8a 3
C.
64a 3
D.
32a 3
16a 3
2
Câu 26 (TH): Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) x 8x trên đoạn 1;3 bằng
x 1
A.
15
4
B.
7
2
C. -3
D. -4
Câu 27 (VD): Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng
3a . Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng:
A.
B. a
3a
2
C.
D.
3a
2a
Câu 28 (VD): Cho tứ diện ABCD có AB CD a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết
3a
, góc giữa đường thẳng AD và BC bằng:
2
MN
A.
B.
45
C.
90
D.
60
30
Câu 29 (VD): Gọi x , x là hai điểm cực trị của hàm số f (x) 1 x 3 3x 2 2x . Giá trị của x 2 x 2 bằng:
1
2
1
2
3
A. 13
B. 32
C. 4
D. 36
Câu 30 (VD): Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng qua A 1; 0; 2 cắt và vuông góc với đường
thẳng d1 :
x 1 y z 5
. Điểm nào dưới đây thuộc d?
1
1
2
A. A(2; 1;1)
B. Q(0; 1;1)
C. N(0; 1; 2)
D. M( 1; 1;1)
Câu 31 (VD): Tìm m để đường thẳng y 2x m cắt đồ thị hàm số y x 3 tại hai điểm M, N sao cho
x 1
độ dài MN nhỏ nhất:
A. 3
B. -1
Câu 32 (VD):
C. 2
D. 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y x 3 3x m
có 5 điểm cực trị?
A. 5
Câu
B. 3
33
(VD):
Cho
khối
C. 1
chóp
SABCD
có
D. vô số
đáy
ABCD
là
hình
thoi
tâm
O,
AB a, BAD 60 ,SO (ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 60 . Thể tích
khối chóp đã cho bằng:
Trang 5/28
A.
3a 3
8
B.
3a 3
24
3a 3
48
C.
3a 3
12
D.
Câu 34 (VD): Cho các số thực dương x, y 1 và thỏa mãn log y log x, log (x y) log (x y) . Giá
x
y
x
y
trị của x 2 xy y 2 bằng:
A. 0
B. 3
C. 1
Câu 35 (VD): Họ nguyên hàm của hàm số f (x)
A. ln x 1 2 ln x 2 C
D. 2
x 3
là:
x 3x 2
2
B. 2 ln x 1 ln x 2 C
C. 2 ln x 1 ln x 2 C
D. ln x 1 2 ln x 2 C
Câu 36 (VD): Tập hợn tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 3x 2 đồng biến trên R
là:
A. ( 3;3)
C. 3 ; 3
2 2
B. 3;3
D. 3 ; 3
2 2
z2
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
z 2i
phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng:
Câu 37 (VD): Xét số phức z thỏa mãn
A. 1
B.
C.
2
D. 2
2 2
Câu 38 (VD): Gieo con xúc xắc được chế tạo cân đối và đồng chất 2 lần. Gọi a là số chấm xuất hiện
trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương trình
x 2 ax b 0
có nghiệm bằng
A. 17
36
Câu
39
B. 19
36
(VD):
Biết
rằng
C. 1
2
tồn
tại
duy
nhất
bộ
D. 4
9
các
số
nguyên
a,
b,
c
sao
cho
3
(4x 2) ln xdx a b ln 2 c ln 3 . Giá trị của a + b + c bằng:
2
A. 19
B. -19
C. 5
D. -5
Câu 40 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y x 3 (m 1)x 2 (m 2 2)x m 2 3 có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía khác
nhau đối với trục hoành?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Trang 6/28
Câu 41 (VD): Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 2a. Hai đường tròn đáy của (T) có tâm lần lượt là O và
O1 và bán kính bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy O 1 lấy điểm B sao
cho
AB 5a
A.
. Thể tích khối tứ diện OO AB bằng:
1
3a 3
12
B.
3a 3
4
C.
3a 3
6
D.
3a 3
3
Câu 42 (TH): Trong không gian Oxyz, cho các điểm A( 1; 2;1), B(2; 1; 4), C(1;1; 4) . Đường thẳng nào
dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABC)?
A. x y z
1 1 2
B. x y z
2 1 1
C. x y z
1 1 2
D. x y z
2 1 1
Câu 43 (VDC): Cho hàm số f (x) 0 với mọi x R, f(0) 1 và
với mọi
. Mệnh
xR
f (x) x 1f '(x)
đề nào dưới đây đúng?
A. 4 f (3) 6
B. f (3) 2
C. 2 f (3) 4
D. f (3) 6
Câu 44 (VDC): Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f '(x) có bảng xét dấu như sau:
x
f ' x
2
0
1
+
3
1
+
0
Hàm số y f x 2 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1)
B. ( 2; 1)
C. ( 2;1)
D. ( 4; 3)
Câu 45 (VDC): Cho các số phức z , z , z thỏa mãn z z z 1 và z 3 z 3 z 3 z z z 0 . Đặt
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1 2 3
3
2
z z1 z 2 z 3 , giá trị của z 3 z bằng:
A. -2
B. -4
C. 4
D. 2
Câu 46 (VDC): Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm thỏa mãn
z y z 2 và
x 2 y z 2 là một khối đa diện có thể tích bằng:
A. 3
B. 2
C. 8
3
D. 4
3
1 2
Câu 47 (VD): Cho hàm số y x có đồ thị (P). Xét các điểm A, B thuộc (P) sao cho tiếp tuyến tại A và
2
B của (P) vuông góc với nhau, diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB bằng
9
. Gọi
4
x1 , x 2 lần lượt là hoành độ của A và B. Giá trị của x1 x 2 bằng:
2
A. 7
B. 5
C. 13
D. 11
Trang 7/28
Câu 48 (VDC): Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA SB 2a , khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
6a 3
3
B.
3a 3
6
C.
2
6a 3
3
D. 2 3a 3
3
Câu 49 (VDC): Cho số thức sao cho phương trình 2 x 2 x 2cos(x) có đúng 2019 nghiệm thực. Số
nghiệm của phương trình 2 x 2 x 4 2cos(x) là:
A. 2019
B. 2018
C. 4037
D. 4038
Câu 50 (VDC): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1; 3), B(0; 2;3) và mặt cầu (S):
x 1
2
y 2 z 3 1 . Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của MA 2 2MB2
2
bằng:
A.
B.
C. 82
D. 52
Trang 8/28
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
C1 C6 C15
C16 C17 C26
C29
C31 C32 C36
C40 C44
C49
C2 C21
C7 C23 C24
C34
Chương 3: Nguyên Hàm Tích Phân Và Ứng Dụng
C12
C9 C19
C35 C39 C47
C43
Chương 4: Số Phức
C10
C20
C22 C37 C50
C45 C46
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
Lớp 12
(94%)
Hình học
Chương 1: Khối Đa Diện
C5
C27 C28 C33 C48
Chương 2: Mặt Nón, Mặt
Trụ, Mặt Cầu
C3
C25
C41
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
C4 C8 C13
C18 C42
C30
C11
C38
Đại số
Lớp 11
(6%)
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Chương 2: Tổ Hợp - Xác
Suất
Trang 9/28
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số Nhân
C14
Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Lớp 10
(0%)
Chương 3: Phương
Trình, Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt
Phẳng
Tổng số câu
11
16
19
4
Trang 10/28