Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi môn toán THPT Nhã Nam – Bắc Giang - Lần 1

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 10 tháng 1 2020 lúc 11:31:33 | Được cập nhật: 14 tháng 5 lúc 12:55:31 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 357 | Lượt Download: 0 | File size: 1.784832 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1

TRƯỜNG THPT NHÃ NAM

Môn thi : TOÁN

(Đề thi có 07 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Đồ thị hình bên là của hàm số

A.

B.

C.

D.

Câu 2. Cho

một điểm
Tọa độ của

A.

nằm trong mặt phẳng tọa độ thỏa mãn



B.

C.

D.

Câu 3. Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông hoa màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng.
Chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiêu cách chọn bó hoa có đủ cả ba
màu?
A. 1190.
B. 4760.
C. 2380.
Câu 4. Cho lăng trụ đều
Biết rằng góc giữa
giác
có diện tích bằng 2. Thể tích khối lăng trụ
A.
Câu 5. Cho tứ diện đều
A.

B.

C.

Góc giữa hai đường thằng AB và CD là
B.
C.

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số
không có cực đại
A.


bằng

B.

D. 14280.

D.
D.

để hàm số
C.

tam

có cực tiểu mà
D.
1

Câu 7. Cho

và đường tròn

Ảnh của

qua



có phương trình
A.

B.

C.

D.

Câu 8. Tập giá trị của hàm số
A.
Câu 9. Tam giác
A.


B.

C.



D.

Tính độ dài cạnh
B.

C.

Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

D.

tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại

điểm có tung độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Khi đó tổng
bằng
A. 2.
B. – 2.
C. 0.
Câu 12. Tổng các giá trị nguyên
để phương trình
nghiệm là
A. 9.
B. 11.
C. 12.
Câu 13. Đồ thị hàm số
A.

D. – 4.

D. 10.

có tiệm cận đứng là đường thẳng
B.

Câu 14. Cho hàm số

C.

D.

tính giá trị biểu thức

A. 1.
B. 0.
Câu 15. Một vật chuyển động với phương trình

C. – 1.

D. 2.
trong đó

tính bằng

tình bằng
Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.
2
A. 13m/s .
B. 11m/s2.
C. 12m/s2.
D. 14m/s2.
Câu 16. Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh bằng
góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng
Thể tích khối chóp đó là
A.

B.

C.

D.

Câu 17. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hoa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A.

B.

C.

D.

2

Câu 18. Cho hình chóp
với mặt phẳng đáy, biết

có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc
Tính thể tích khối chóp

Tính tỉ số

có giá trị là
A.

B.

C.

D.

Câu 19. Thể tích của khôi lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
A.

B.

C.

Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
A. Vô số.

D.

cho hai đường thẳng

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
thành
B. 4.
C. 1.

Câu 21. Cho hàm số

có đồ thị là

điểm

bằng

thuộc


D. 0.

và điểm

Biết có ba

sao cho tiếp tuyến của

tại mỗi điểm

đó đều đi qua A. Tính
A.

B.

Câu 22. Cho hình chóp đều
góc

đến mặt phẳng

B.

Câu 23. Cho hình chóp
điểm của

là hình bình hành.

B.

C.

Xác định

theo thứ là trung

trong khai triển

D.
D. 3007.

để đường thẳng

hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị
A.
B.
C.
Câu 26. Nghiệm của phương trình

A. 4 và 6.
B. 2 và 3.
C. – 1 và 4.
Câu 27. Số hạng chứa

D.



Câu 24. Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
A. 3000.
B. 3001.
C. 3005.
Câu 25. Cho hàm số

mặt bên tạo với đáy một

bằng
C.

có đáy

Tỉ số thể tích

A.

D.

có đáy là tam giác đều cạnh

Khi đó khoảng cách từ
A.

C.

luôn cắt đồ thị
D.
D. – 1 và 5.



A.
B.
C.
D.
Câu 28. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt qua một khoảng cách là 300km. Vận tốc của
dòng nước là 6km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là (km/h) thì năng lượng
3

tiêu hao của cá trong (giờ) là
trong đó là hằng số,
được tính bằng jun.
Tính vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất.
A. 6km/h.
B. 9km/h.
C. 12km/h.
D. 15km/h.
Câu 29. Gọi
là tập hợp các giá trị của tham số
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
A. 0.

bằng 16. Số phần tử của

B. 2.



C. 4.

Câu 30. Biết rằng đồ thị hàm số

D. 1.
(

là tham số) nhận trục hoành

làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng
A. 0.
B. – 3.
C. – 9.
Câu 31. Bảng biến thiên sau là của hàm sô nào?

D. 6.

0
+

0

0

2

1
+

0
2

1

A.

B.

Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
trình

Tìm điểm M thuộc

C.
cho điểm

D.
và đường thẳng

có phương

biết M có hoành độ âm và cách điểm A một khoảng

bằng 5.
A.

B.

Câu 33. Nghiệm của bất phương trình
A.

B.

Câu 34. Cho
A.

C.

D.


C.

D.

Giải phương trình


B.

Câu 35. Phương trình
A.
Câu 36. Tìm tập giá trị

C.

D.



có hai nghiệm âm phân biệt
B.

C.

D.

của hàm số
4

A.

B.

Câu 37. Cho


C.



Phương trình tổng quát của đường cao

A.

B.

C.

D.

Câu 38. Tìm điều kiện của tham số
A.

để

B.

Câu 39. Cho hàm số

Tìm

B.

Câu 40. Cho hai điểm

A.

D.

có đồ thị như hình vẽ dưới đây

có ba điểm cực trị

A.

C.

thuộc đồ thị hàm số

sao cho tứ giác

Độ dài đoạn thẳng

là một khoảng biết
C.

Hàm số

để hàm số

thuộc trục

D.

D.
trên đoạn

là hình chữ nhật và

các điểm

.

bằng
B.

C. 1.

D.

Câu 41. Tính

5

A.
Câu 42. Giá trị

B. 0.
để hàm số

A.

C.

D.

nghịch biến trên



B.

C.

D.

B.

C.

D.

Câu 43. Tính
A.

Câu 44. Trong bốn hàm số:
hàm số tuần hoàn với chu kì là
A. 3.

có mấy

B. 2.

C. 0.

D. 1.

Câu 45. Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 4.

B. 2.

Câu 46. Cho hình lăng trụ
góc của điểm

D. 1.

có đáy là tam giác đều cạnh

lên mặt phẳng
bằng

B.

bằng

Tính theo

B.

Câu 48. Cho khối lăng trụ
theo
A.

C.

D.

Câu 49. Cho hàm số
Hàm số


C.
có thể tích bằng

B.
có đồ thị

Biết khoảng

thể tích của khối lăng trụ

Câu 47. Tập xác định của hàm số
A.

Hình chiếu vuông

trùng với trọng tâm của tam giác

cách giữa hai đường thẳng

A.

C. 3.

D.
Tính thể tích khối đa diện

C.

D.

nhưu hình vẽ bên dưới

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
6

A.

B.

C.

Câu 50. Trong hai hàm số
khoảng



D.
Hàm số nào nghịch biến trên

?

A. Không có hàm số nào cả.

B. Chỉ

C. Cả

D. Chỉ

Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp

Chương

Nhận Biết

Thông Hiểu

Vận Dụng

Vận dụng cao

Đại số
Chương 1: Hàm Số

Lớp 12
(62%)

C1 C11 C13 C31

C6 C10 C25
C36 C47 C50

C21 C28 C30
C29 C39 C42
C49

Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
Chương 3: Nguyên Hàm Tích Phân Và Ứng Dụng

C15

Chương 4: Số Phức

Hình học

7

C4 C5 C16 C19
C22 C45 C48

Chương 1: Khối Đa Diện

C18 C23 C24
C46

Chương 2: Mặt Nón, Mặt
Trụ, Mặt Cầu
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian

C32

Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Chương 2: Tổ Hợp - Xác
Suất
Lớp 11
(28%)

C8 C34 C44

C3

C12 C40

C17 C26 C27

Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số Nhân
Chương 4: Giới Hạn

C41 C43

Chương 5: Đạo Hàm

C14

Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng

C7

C20

Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian

Đại số
Lớp 10
(10%)

Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp

C38

8

Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Chương 3: Phương
Trình, Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình

C33

Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác

C9

Hình học
Chương 1: Vectơ

C2

Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt
Phẳng

C37

Tổng số câu

7

26

17

0

Điểm

14

5.2

3.4

0

ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
+ Mức độ đề thi: TB
+ Đánh giá sơ lược:
Độ khó của đề ở mức trung bình.
Phần nhiều câu hỏi ở mức thông hiều .
Phổ điểm khá cao do mức độ khó của đề cũng như không có câu vận d ụng
cao .
Khả năng phân loại thấp
Kiến thức nằm trong cả 3 khối : 5 câu hỏi lớp 10 và 14 câu l ớp 11.
Tuy nhiên cấp 10+11 câu hỏi ở mức nhận biết cơ bản

9

HƯỚNG DẪN GIẢI

1-D
11 - D
21 - C
31- A
41 – C

2-B
12 - D
22 - D
32 - B
42 - A

3-C
13 - C
23 - B
33 - D
43 - A

4-D
14 - C
24 - A
34 - A
44 - D

5-B
15 - D
25 - B
35 - A
45 - C

6-B
16 - A
26 - C
36 - D
46 - B

7-A
17 - C
27 - B
37 - B
47 - C

8-A
18 - A
28 – B
38 - B
48 - B

9-B
19 - C
29 - D
39 - A
49 - C

10 - A
20 - D
30 - C
40 - B
50 - D

Câu 1. Chọn D.
Nhận xét:

loại được câu A,C.

Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
Câu 2. Chọn B.
Gọi
Ta có:

Câu 3. Chọn C.
Chọn một bó hoa gồm 4 bông sao cho bó có đủ cả 3 màu, gồm các trường hợp
-

TH1: 1 đỏ, 1 vàng, 2 trắng.
TH2: 1 đỏ, 2 vàng, 1 trắng
TH3: 2 đỏ, 1 vàng, 1 trắng.

Số cách chọn là:
Câu 4. Chọn D.

10

Gọi độ dài cạnh
Xét

Xét

vuông tại

ta có:

đều có đường cao

Ta có:
Vậy

Do đó

Câu 5. Chọn B.

Gọi M là trung điểm của CD thì

nên
11

Do đó:
Câu 6. Chọn B.
Hàm số trùng phương

có một cực tiểu mà không có cực đại khi

nên
Câu 7. Chọn A.
Đường tròn

có tâm

Qua phép tịnh tiến, tâm

và bán kính
biến thành

Do phép tịnh tiến là phép dời hình nên đường tròn

có tâm

và bán kính

Vậy:
Câu 8. Chọn A.
Ta có:
Từ:

Câu 9. Chọn B.
Ta có:
Câu 10. Chọn A.
Tiếp điểm nằm trên trục hoành nên
Ta có:

nên

Vậy phương tình tiếp tuyến có dạng
Giao điểm của tiếp điểm vừa tìm với trục tung thỏa mãn hệ
Câu 11. Chọn D.

12

Ta có:

Suy ra:
Vậy
Câu 12. Chọn D.

Phương trình vô nghiệm khi:

Do

nguyên nên ta được

Vậy tổng các giá trị nguyên của

là 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 10

Câu 13. Chọn C.
Ta có:
Vậy đường tiệm cận đứng của hàm số là đường thẳng
Câu 14. Chọn C.

3
2
2
Vậy A  y . y  2 x  x  2 x  x .

1

 2x  x 
2

2x  x2

 1

Câu 15. Chọn D.
Ta có:
13

Vận tốc đạt 11 tại thời điểm

Câu 16. Chọn A.

Ta có: Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy là

Câu 17. Chọn C.
Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách
Gọi A: “biến cố lấy được 3 quyển sách thuộc 3 môn khác nhau”
Ta có:
Vậy:
Câu 18. Chọn A.

14

Ta có:
Do đó:
Vậy:
Câu 19. Chọn C.

Ta có:
Câu 20. Chọn D.


không song song hoặc trùng với

nên không tồn tại phép tịnh tiến nào biến

thành

.
Câu 21. Chọn C.
Gọi

Khi đó phương trình tiếp tuyến
Ta có:


nên

15

Không mất tính tổng quát của

ta có:

Câu 22. Chọn D.

Gọi

là trọng tâm tam giác

Gọi

là trung điểm của

ta có
ta có

Do đó, ta có góc giữa mặt phẳng

và mặt đáy bằng

Kẻ
Ta có:
Câu 23. Chọn B.

16