Đề thi môn toán THPT Nhã Nam – Bắc Giang - Lần 1
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 10 tháng 1 2020 lúc 11:31:33 | Được cập nhật: 14 tháng 5 lúc 12:55:31 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 357 | Lượt Download: 0 | File size: 1.784832 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NHÃ NAM
Môn thi : TOÁN
(Đề thi có 07 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Đồ thị hình bên là của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho
một điểm
Tọa độ của
A.
nằm trong mặt phẳng tọa độ thỏa mãn
là
B.
C.
D.
Câu 3. Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông hoa màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng.
Chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiêu cách chọn bó hoa có đủ cả ba
màu?
A. 1190.
B. 4760.
C. 2380.
Câu 4. Cho lăng trụ đều
Biết rằng góc giữa
giác
có diện tích bằng 2. Thể tích khối lăng trụ
A.
Câu 5. Cho tứ diện đều
A.
B.
C.
Góc giữa hai đường thằng AB và CD là
B.
C.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số
không có cực đại
A.
và
bằng
B.
D. 14280.
là
D.
D.
để hàm số
C.
tam
có cực tiểu mà
D.
1
Câu 7. Cho
và đường tròn
Ảnh của
qua
là
có phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Tập giá trị của hàm số
A.
Câu 9. Tam giác
A.
là
B.
C.
có
D.
Tính độ dài cạnh
B.
C.
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
D.
tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại
điểm có tung độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Khi đó tổng
bằng
A. 2.
B. – 2.
C. 0.
Câu 12. Tổng các giá trị nguyên
để phương trình
nghiệm là
A. 9.
B. 11.
C. 12.
Câu 13. Đồ thị hàm số
A.
D. – 4.
vô
D. 10.
có tiệm cận đứng là đường thẳng
B.
Câu 14. Cho hàm số
C.
D.
tính giá trị biểu thức
A. 1.
B. 0.
Câu 15. Một vật chuyển động với phương trình
C. – 1.
D. 2.
trong đó
tính bằng
tình bằng
Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.
2
A. 13m/s .
B. 11m/s2.
C. 12m/s2.
D. 14m/s2.
Câu 16. Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh bằng
góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng
Thể tích khối chóp đó là
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hoa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A.
B.
C.
D.
2
Câu 18. Cho hình chóp
với mặt phẳng đáy, biết
có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc
Tính thể tích khối chóp
là
Tính tỉ số
có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Thể tích của khôi lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
A.
B.
C.
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
A. Vô số.
D.
cho hai đường thẳng
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
thành
B. 4.
C. 1.
Câu 21. Cho hàm số
có đồ thị là
điểm
bằng
thuộc
và
D. 0.
và điểm
Biết có ba
sao cho tiếp tuyến của
tại mỗi điểm
đó đều đi qua A. Tính
A.
B.
Câu 22. Cho hình chóp đều
góc
đến mặt phẳng
B.
Câu 23. Cho hình chóp
điểm của
là hình bình hành.
B.
C.
Xác định
theo thứ là trung
trong khai triển
D.
D. 3007.
để đường thẳng
hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị
A.
B.
C.
Câu 26. Nghiệm của phương trình
là
A. 4 và 6.
B. 2 và 3.
C. – 1 và 4.
Câu 27. Số hạng chứa
D.
là
Câu 24. Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
A. 3000.
B. 3001.
C. 3005.
Câu 25. Cho hàm số
mặt bên tạo với đáy một
bằng
C.
có đáy
Tỉ số thể tích
A.
D.
có đáy là tam giác đều cạnh
Khi đó khoảng cách từ
A.
C.
luôn cắt đồ thị
D.
D. – 1 và 5.
là
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt qua một khoảng cách là 300km. Vận tốc của
dòng nước là 6km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là (km/h) thì năng lượng
3
tiêu hao của cá trong (giờ) là
trong đó là hằng số,
được tính bằng jun.
Tính vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất.
A. 6km/h.
B. 9km/h.
C. 12km/h.
D. 15km/h.
Câu 29. Gọi
là tập hợp các giá trị của tham số
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
A. 0.
bằng 16. Số phần tử của
B. 2.
là
C. 4.
Câu 30. Biết rằng đồ thị hàm số
D. 1.
(
là tham số) nhận trục hoành
làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng
A. 0.
B. – 3.
C. – 9.
Câu 31. Bảng biến thiên sau là của hàm sô nào?
D. 6.
0
+
0
0
2
1
+
0
2
1
A.
B.
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
trình
Tìm điểm M thuộc
C.
cho điểm
D.
và đường thẳng
có phương
biết M có hoành độ âm và cách điểm A một khoảng
bằng 5.
A.
B.
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình
A.
B.
Câu 34. Cho
A.
C.
D.
là
C.
D.
Giải phương trình
và
B.
Câu 35. Phương trình
A.
Câu 36. Tìm tập giá trị
C.
D.
và
có hai nghiệm âm phân biệt
B.
C.
D.
của hàm số
4
A.
B.
Câu 37. Cho
là
C.
có
Phương trình tổng quát của đường cao
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Tìm điều kiện của tham số
A.
để
B.
Câu 39. Cho hàm số
Tìm
B.
Câu 40. Cho hai điểm
A.
D.
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
có ba điểm cực trị
A.
C.
thuộc đồ thị hàm số
sao cho tứ giác
Độ dài đoạn thẳng
là một khoảng biết
C.
Hàm số
để hàm số
thuộc trục
D.
D.
trên đoạn
là hình chữ nhật và
các điểm
.
bằng
B.
C. 1.
D.
Câu 41. Tính
5
A.
Câu 42. Giá trị
B. 0.
để hàm số
A.
C.
D.
nghịch biến trên
là
B.
C.
D.
B.
C.
D.
Câu 43. Tính
A.
Câu 44. Trong bốn hàm số:
hàm số tuần hoàn với chu kì là
A. 3.
có mấy
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Câu 45. Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 4.
B. 2.
Câu 46. Cho hình lăng trụ
góc của điểm
D. 1.
có đáy là tam giác đều cạnh
lên mặt phẳng
bằng
B.
bằng
Tính theo
B.
Câu 48. Cho khối lăng trụ
theo
A.
C.
D.
Câu 49. Cho hàm số
Hàm số
là
C.
có thể tích bằng
B.
có đồ thị
Biết khoảng
thể tích của khối lăng trụ
Câu 47. Tập xác định của hàm số
A.
Hình chiếu vuông
trùng với trọng tâm của tam giác
cách giữa hai đường thẳng
A.
C. 3.
D.
Tính thể tích khối đa diện
C.
D.
nhưu hình vẽ bên dưới
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
6
A.
B.
C.
Câu 50. Trong hai hàm số
khoảng
và
D.
Hàm số nào nghịch biến trên
?
A. Không có hàm số nào cả.
B. Chỉ
C. Cả
D. Chỉ
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lớp 12
(62%)
C1 C11 C13 C31
C6 C10 C25
C36 C47 C50
C21 C28 C30
C29 C39 C42
C49
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
Chương 3: Nguyên Hàm Tích Phân Và Ứng Dụng
C15
Chương 4: Số Phức
Hình học
7
C4 C5 C16 C19
C22 C45 C48
Chương 1: Khối Đa Diện
C18 C23 C24
C46
Chương 2: Mặt Nón, Mặt
Trụ, Mặt Cầu
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
C32
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Chương 2: Tổ Hợp - Xác
Suất
Lớp 11
(28%)
C8 C34 C44
C3
C12 C40
C17 C26 C27
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số Nhân
Chương 4: Giới Hạn
C41 C43
Chương 5: Đạo Hàm
C14
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
C7
C20
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Lớp 10
(10%)
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
C38
8
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Chương 3: Phương
Trình, Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
C33
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
C9
Hình học
Chương 1: Vectơ
C2
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt
Phẳng
C37
Tổng số câu
7
26
17
0
Điểm
14
5.2
3.4
0
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
+ Mức độ đề thi: TB
+ Đánh giá sơ lược:
Độ khó của đề ở mức trung bình.
Phần nhiều câu hỏi ở mức thông hiều .
Phổ điểm khá cao do mức độ khó của đề cũng như không có câu vận d ụng
cao .
Khả năng phân loại thấp
Kiến thức nằm trong cả 3 khối : 5 câu hỏi lớp 10 và 14 câu l ớp 11.
Tuy nhiên cấp 10+11 câu hỏi ở mức nhận biết cơ bản
9
HƯỚNG DẪN GIẢI
1-D
11 - D
21 - C
31- A
41 – C
2-B
12 - D
22 - D
32 - B
42 - A
3-C
13 - C
23 - B
33 - D
43 - A
4-D
14 - C
24 - A
34 - A
44 - D
5-B
15 - D
25 - B
35 - A
45 - C
6-B
16 - A
26 - C
36 - D
46 - B
7-A
17 - C
27 - B
37 - B
47 - C
8-A
18 - A
28 – B
38 - B
48 - B
9-B
19 - C
29 - D
39 - A
49 - C
10 - A
20 - D
30 - C
40 - B
50 - D
Câu 1. Chọn D.
Nhận xét:
loại được câu A,C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
Câu 2. Chọn B.
Gọi
Ta có:
Câu 3. Chọn C.
Chọn một bó hoa gồm 4 bông sao cho bó có đủ cả 3 màu, gồm các trường hợp
-
TH1: 1 đỏ, 1 vàng, 2 trắng.
TH2: 1 đỏ, 2 vàng, 1 trắng
TH3: 2 đỏ, 1 vàng, 1 trắng.
Số cách chọn là:
Câu 4. Chọn D.
10
Gọi độ dài cạnh
Xét
Xét
vuông tại
ta có:
đều có đường cao
Ta có:
Vậy
Do đó
Câu 5. Chọn B.
Gọi M là trung điểm của CD thì
nên
11
Do đó:
Câu 6. Chọn B.
Hàm số trùng phương
có một cực tiểu mà không có cực đại khi
nên
Câu 7. Chọn A.
Đường tròn
có tâm
Qua phép tịnh tiến, tâm
và bán kính
biến thành
Do phép tịnh tiến là phép dời hình nên đường tròn
có tâm
và bán kính
Vậy:
Câu 8. Chọn A.
Ta có:
Từ:
Câu 9. Chọn B.
Ta có:
Câu 10. Chọn A.
Tiếp điểm nằm trên trục hoành nên
Ta có:
nên
Vậy phương tình tiếp tuyến có dạng
Giao điểm của tiếp điểm vừa tìm với trục tung thỏa mãn hệ
Câu 11. Chọn D.
12
Ta có:
Suy ra:
Vậy
Câu 12. Chọn D.
Phương trình vô nghiệm khi:
Do
nguyên nên ta được
Vậy tổng các giá trị nguyên của
là 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 10
Câu 13. Chọn C.
Ta có:
Vậy đường tiệm cận đứng của hàm số là đường thẳng
Câu 14. Chọn C.
3
2
2
Vậy A y . y 2 x x 2 x x .
1
2x x
2
2x x2
1
Câu 15. Chọn D.
Ta có:
13
Vận tốc đạt 11 tại thời điểm
Câu 16. Chọn A.
Ta có: Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy là
Câu 17. Chọn C.
Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách
Gọi A: “biến cố lấy được 3 quyển sách thuộc 3 môn khác nhau”
Ta có:
Vậy:
Câu 18. Chọn A.
14
Ta có:
Do đó:
Vậy:
Câu 19. Chọn C.
Ta có:
Câu 20. Chọn D.
Vì
không song song hoặc trùng với
nên không tồn tại phép tịnh tiến nào biến
thành
.
Câu 21. Chọn C.
Gọi
Khi đó phương trình tiếp tuyến
Ta có:
là
nên
15
Không mất tính tổng quát của
ta có:
Câu 22. Chọn D.
Gọi
là trọng tâm tam giác
Gọi
là trung điểm của
ta có
ta có
Do đó, ta có góc giữa mặt phẳng
và mặt đáy bằng
Kẻ
Ta có:
Câu 23. Chọn B.
16
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NHÃ NAM
Môn thi : TOÁN
(Đề thi có 07 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Đồ thị hình bên là của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho
một điểm
Tọa độ của
A.
nằm trong mặt phẳng tọa độ thỏa mãn
là
B.
C.
D.
Câu 3. Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông hoa màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng.
Chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiêu cách chọn bó hoa có đủ cả ba
màu?
A. 1190.
B. 4760.
C. 2380.
Câu 4. Cho lăng trụ đều
Biết rằng góc giữa
giác
có diện tích bằng 2. Thể tích khối lăng trụ
A.
Câu 5. Cho tứ diện đều
A.
B.
C.
Góc giữa hai đường thằng AB và CD là
B.
C.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số
không có cực đại
A.
và
bằng
B.
D. 14280.
là
D.
D.
để hàm số
C.
tam
có cực tiểu mà
D.
1
Câu 7. Cho
và đường tròn
Ảnh của
qua
là
có phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Tập giá trị của hàm số
A.
Câu 9. Tam giác
A.
là
B.
C.
có
D.
Tính độ dài cạnh
B.
C.
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
D.
tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại
điểm có tung độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Khi đó tổng
bằng
A. 2.
B. – 2.
C. 0.
Câu 12. Tổng các giá trị nguyên
để phương trình
nghiệm là
A. 9.
B. 11.
C. 12.
Câu 13. Đồ thị hàm số
A.
D. – 4.
vô
D. 10.
có tiệm cận đứng là đường thẳng
B.
Câu 14. Cho hàm số
C.
D.
tính giá trị biểu thức
A. 1.
B. 0.
Câu 15. Một vật chuyển động với phương trình
C. – 1.
D. 2.
trong đó
tính bằng
tình bằng
Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.
2
A. 13m/s .
B. 11m/s2.
C. 12m/s2.
D. 14m/s2.
Câu 16. Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh bằng
góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng
Thể tích khối chóp đó là
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hoa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A.
B.
C.
D.
2
Câu 18. Cho hình chóp
với mặt phẳng đáy, biết
có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc
Tính thể tích khối chóp
là
Tính tỉ số
có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Thể tích của khôi lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
A.
B.
C.
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
A. Vô số.
D.
cho hai đường thẳng
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
thành
B. 4.
C. 1.
Câu 21. Cho hàm số
có đồ thị là
điểm
bằng
thuộc
và
D. 0.
và điểm
Biết có ba
sao cho tiếp tuyến của
tại mỗi điểm
đó đều đi qua A. Tính
A.
B.
Câu 22. Cho hình chóp đều
góc
đến mặt phẳng
B.
Câu 23. Cho hình chóp
điểm của
là hình bình hành.
B.
C.
Xác định
theo thứ là trung
trong khai triển
D.
D. 3007.
để đường thẳng
hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị
A.
B.
C.
Câu 26. Nghiệm của phương trình
là
A. 4 và 6.
B. 2 và 3.
C. – 1 và 4.
Câu 27. Số hạng chứa
D.
là
Câu 24. Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
A. 3000.
B. 3001.
C. 3005.
Câu 25. Cho hàm số
mặt bên tạo với đáy một
bằng
C.
có đáy
Tỉ số thể tích
A.
D.
có đáy là tam giác đều cạnh
Khi đó khoảng cách từ
A.
C.
luôn cắt đồ thị
D.
D. – 1 và 5.
là
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt qua một khoảng cách là 300km. Vận tốc của
dòng nước là 6km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là (km/h) thì năng lượng
3
tiêu hao của cá trong (giờ) là
trong đó là hằng số,
được tính bằng jun.
Tính vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất.
A. 6km/h.
B. 9km/h.
C. 12km/h.
D. 15km/h.
Câu 29. Gọi
là tập hợp các giá trị của tham số
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
A. 0.
bằng 16. Số phần tử của
B. 2.
là
C. 4.
Câu 30. Biết rằng đồ thị hàm số
D. 1.
(
là tham số) nhận trục hoành
làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng
A. 0.
B. – 3.
C. – 9.
Câu 31. Bảng biến thiên sau là của hàm sô nào?
D. 6.
0
+
0
0
2
1
+
0
2
1
A.
B.
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
trình
Tìm điểm M thuộc
C.
cho điểm
D.
và đường thẳng
có phương
biết M có hoành độ âm và cách điểm A một khoảng
bằng 5.
A.
B.
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình
A.
B.
Câu 34. Cho
A.
C.
D.
là
C.
D.
Giải phương trình
và
B.
Câu 35. Phương trình
A.
Câu 36. Tìm tập giá trị
C.
D.
và
có hai nghiệm âm phân biệt
B.
C.
D.
của hàm số
4
A.
B.
Câu 37. Cho
là
C.
có
Phương trình tổng quát của đường cao
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Tìm điều kiện của tham số
A.
để
B.
Câu 39. Cho hàm số
Tìm
B.
Câu 40. Cho hai điểm
A.
D.
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
có ba điểm cực trị
A.
C.
thuộc đồ thị hàm số
sao cho tứ giác
Độ dài đoạn thẳng
là một khoảng biết
C.
Hàm số
để hàm số
thuộc trục
D.
D.
trên đoạn
là hình chữ nhật và
các điểm
.
bằng
B.
C. 1.
D.
Câu 41. Tính
5
A.
Câu 42. Giá trị
B. 0.
để hàm số
A.
C.
D.
nghịch biến trên
là
B.
C.
D.
B.
C.
D.
Câu 43. Tính
A.
Câu 44. Trong bốn hàm số:
hàm số tuần hoàn với chu kì là
A. 3.
có mấy
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Câu 45. Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 4.
B. 2.
Câu 46. Cho hình lăng trụ
góc của điểm
D. 1.
có đáy là tam giác đều cạnh
lên mặt phẳng
bằng
B.
bằng
Tính theo
B.
Câu 48. Cho khối lăng trụ
theo
A.
C.
D.
Câu 49. Cho hàm số
Hàm số
là
C.
có thể tích bằng
B.
có đồ thị
Biết khoảng
thể tích của khối lăng trụ
Câu 47. Tập xác định của hàm số
A.
Hình chiếu vuông
trùng với trọng tâm của tam giác
cách giữa hai đường thẳng
A.
C. 3.
D.
Tính thể tích khối đa diện
C.
D.
nhưu hình vẽ bên dưới
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
6
A.
B.
C.
Câu 50. Trong hai hàm số
khoảng
và
D.
Hàm số nào nghịch biến trên
?
A. Không có hàm số nào cả.
B. Chỉ
C. Cả
D. Chỉ
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lớp 12
(62%)
C1 C11 C13 C31
C6 C10 C25
C36 C47 C50
C21 C28 C30
C29 C39 C42
C49
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
Chương 3: Nguyên Hàm Tích Phân Và Ứng Dụng
C15
Chương 4: Số Phức
Hình học
7
C4 C5 C16 C19
C22 C45 C48
Chương 1: Khối Đa Diện
C18 C23 C24
C46
Chương 2: Mặt Nón, Mặt
Trụ, Mặt Cầu
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
C32
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Chương 2: Tổ Hợp - Xác
Suất
Lớp 11
(28%)
C8 C34 C44
C3
C12 C40
C17 C26 C27
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số Nhân
Chương 4: Giới Hạn
C41 C43
Chương 5: Đạo Hàm
C14
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
C7
C20
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Lớp 10
(10%)
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
C38
8
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Chương 3: Phương
Trình, Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
C33
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
C9
Hình học
Chương 1: Vectơ
C2
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt
Phẳng
C37
Tổng số câu
7
26
17
0
Điểm
14
5.2
3.4
0
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
+ Mức độ đề thi: TB
+ Đánh giá sơ lược:
Độ khó của đề ở mức trung bình.
Phần nhiều câu hỏi ở mức thông hiều .
Phổ điểm khá cao do mức độ khó của đề cũng như không có câu vận d ụng
cao .
Khả năng phân loại thấp
Kiến thức nằm trong cả 3 khối : 5 câu hỏi lớp 10 và 14 câu l ớp 11.
Tuy nhiên cấp 10+11 câu hỏi ở mức nhận biết cơ bản
9
HƯỚNG DẪN GIẢI
1-D
11 - D
21 - C
31- A
41 – C
2-B
12 - D
22 - D
32 - B
42 - A
3-C
13 - C
23 - B
33 - D
43 - A
4-D
14 - C
24 - A
34 - A
44 - D
5-B
15 - D
25 - B
35 - A
45 - C
6-B
16 - A
26 - C
36 - D
46 - B
7-A
17 - C
27 - B
37 - B
47 - C
8-A
18 - A
28 – B
38 - B
48 - B
9-B
19 - C
29 - D
39 - A
49 - C
10 - A
20 - D
30 - C
40 - B
50 - D
Câu 1. Chọn D.
Nhận xét:
loại được câu A,C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
Câu 2. Chọn B.
Gọi
Ta có:
Câu 3. Chọn C.
Chọn một bó hoa gồm 4 bông sao cho bó có đủ cả 3 màu, gồm các trường hợp
-
TH1: 1 đỏ, 1 vàng, 2 trắng.
TH2: 1 đỏ, 2 vàng, 1 trắng
TH3: 2 đỏ, 1 vàng, 1 trắng.
Số cách chọn là:
Câu 4. Chọn D.
10
Gọi độ dài cạnh
Xét
Xét
vuông tại
ta có:
đều có đường cao
Ta có:
Vậy
Do đó
Câu 5. Chọn B.
Gọi M là trung điểm của CD thì
nên
11
Do đó:
Câu 6. Chọn B.
Hàm số trùng phương
có một cực tiểu mà không có cực đại khi
nên
Câu 7. Chọn A.
Đường tròn
có tâm
Qua phép tịnh tiến, tâm
và bán kính
biến thành
Do phép tịnh tiến là phép dời hình nên đường tròn
có tâm
và bán kính
Vậy:
Câu 8. Chọn A.
Ta có:
Từ:
Câu 9. Chọn B.
Ta có:
Câu 10. Chọn A.
Tiếp điểm nằm trên trục hoành nên
Ta có:
nên
Vậy phương tình tiếp tuyến có dạng
Giao điểm của tiếp điểm vừa tìm với trục tung thỏa mãn hệ
Câu 11. Chọn D.
12
Ta có:
Suy ra:
Vậy
Câu 12. Chọn D.
Phương trình vô nghiệm khi:
Do
nguyên nên ta được
Vậy tổng các giá trị nguyên của
là 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 10
Câu 13. Chọn C.
Ta có:
Vậy đường tiệm cận đứng của hàm số là đường thẳng
Câu 14. Chọn C.
3
2
2
Vậy A y . y 2 x x 2 x x .
1
2x x
2
2x x2
1
Câu 15. Chọn D.
Ta có:
13
Vận tốc đạt 11 tại thời điểm
Câu 16. Chọn A.
Ta có: Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy là
Câu 17. Chọn C.
Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách
Gọi A: “biến cố lấy được 3 quyển sách thuộc 3 môn khác nhau”
Ta có:
Vậy:
Câu 18. Chọn A.
14
Ta có:
Do đó:
Vậy:
Câu 19. Chọn C.
Ta có:
Câu 20. Chọn D.
Vì
không song song hoặc trùng với
nên không tồn tại phép tịnh tiến nào biến
thành
.
Câu 21. Chọn C.
Gọi
Khi đó phương trình tiếp tuyến
Ta có:
là
nên
15
Không mất tính tổng quát của
ta có:
Câu 22. Chọn D.
Gọi
là trọng tâm tam giác
Gọi
là trung điểm của
ta có
ta có
Do đó, ta có góc giữa mặt phẳng
và mặt đáy bằng
Kẻ
Ta có:
Câu 23. Chọn B.
16