Đề thi môn toán THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 10 tháng 1 2020 lúc 11:33:48 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 9:46:00 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 398 | Lượt Download: 1 | File size: 2.236928 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT TỈNH THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM 2018-2019
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN
Môn thi: TOÁN HỌC
MÃ ĐỀ 109
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:…………………………………………………..
Câu 1 (TH): Cho hàm số y x 1 có đồ thị (C) . Với giá trị nào của m để đường thẳng y x m cắt
x 1
đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt?
A. m 8
B. 8 m 8
C. m R
D. m 8
Câu 2 (NB): Cho A a; b;c và B a;c;d;e . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. A B a; b;c;d;e
B. A B a
C. A B a;c
D. A B d;e
Câu 3 (NB): Cho a (3; 4), b ( 1; 2) . Tìm tọa độ của a b
A. (2; 2).
B. ( 3; 8).
C. (4; 6).
D. ( 4;6).
Câu 4 (TH): Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt (SAB) và (SAC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3 ?
3
A. 2a 6
9
3
B. a 6
12
Câu 5 (TH): Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 1 x
A. -5
B. -6
3
C. a 3
4
3
D. a 3
2
4
trên đọan 3; 1 bằng
x
C. -4
D. 5
Câu 6 (TH): Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y x 3 x 3
B. y x 2018 2017
C. y 2x 3
D. y 3 x
3 x
Câu 7 (NB): Điều kiện để biểu thức P tan cot xác định là
3
6
A. k, k
6
B. 2k, k C. 2k, k
3
6
D. 2 k, k
3
Câu 8 (TH): Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. OA OB OC OD 0
B. BA BC DA DC
C. AC AB AD
D. AB CD AB CB
2
Câu 9 (NB): Giới hạn sau lim x 2x 1 có giá trị là:
x 2x 2 x 1
A. 2
B.
C. 1
2
D. 0
Trang 1/30
Câu 10 (NB): Tập xác định của hàm số f (x)
A. \ 1;1
x 2 2x
là tập hợp nào sau đây?
x 2 1
B.
C. \ 1
D. \ 1
Câu 11 (NB): Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
B. y x 1
x 2
A. y s inx
C. y x 2
D.
y x 1
Câu 12 (TH): Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào?
A. y x 3 3x 2
B. y x 3 3x 2
C. y x 3 3x 2
D. y x 3 3x 2
Câu 13 (TH): Đạo hàm của hàm số y 4x 2 3x 1 là hàm số nào sau
đây?
A. y
1
2
2 4x 3x 1
B. y 12x 3
8x 3
C. y
D. y
2
4x 3x 1
8x 3
2 4x 2 3x 1
Câu 14 (TH): Tam thức f (x) 3x 2 2(2m 1)x m 4 dương với mọi x khi
m 1
B.
m 11
4
11
m 1
A.
4
C. 1 m
11
4
D.
11
m 1
4
Câu 15 (TH): Biết 3 số hạng đầu của cấp số cộng là 2; x;6 . Tìm số hạng thứ 5 của cấp số cộng đó?
A. 2
B. 18
C. 10
D. 14
Câu 16 (TH): Hệ số của x 7 trong khai triển của nhị thức Niu tơn (3 x)9 là
7
A. C9
7
B. C9
7
C. 9C9
7
D. 9C9
Câu 17 (TH): Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đặt
AB b; AC c; AD d . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
1
1
1
A. MP d c b
B. MP c d b
C. MP c b d
D. MP d b c
2
2
2
2
Câu 18 (NB): Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. x
1
2
B. y
1
2
x 3
là
2x 1
C. x
1
2
D. y
1
2
Câu 19 (NB): Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình tròn
B. Hình thoi
C. Hình tam giác đều
D. Hình vuông
Câu 20 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018; 2018 để hàm số
y (m 2)x 2 đồng biến trên ?
Trang 2/30
A. 2017
B. 2015
Câu 21 (TH): Đồ thị hàm số y
A. 4
x 1
x2 1
C. Vô số
D. 2016
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 22 (TH): Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận?
B. y 0
A. y x 2
C. y
x 1
x
D. y 2x
Câu 23 (NB): Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Bốn cạnh
B. Năm cạnh
C. Hai cạnh
D. Ba cạnh
Câu 24 (NB): Họ nghiệm của phương trình sin x 1 là
A. x k
2
B. x k2
2
C. x k2
2
D. x k
Câu 25 (VDC): Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6cm. Người
ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Trong đó
AE 2(cm), AH x(cm), CF 3(cm), CG y(cm) .
Tìm
tổng
x y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.
A. x y 7
C. x y
7 2
2
B. x y 5
D. x y 4 2
Câu 26 (VD): Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa hai mặt
bên không liền kề nhau.
A. 1
3
B.
1
2
C. 1
2
D. 5
3
Câu 27 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 4a. Cạnh bên
SA 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của H của đoạn thẳng
AO. Tính khoảng cách d giữa các đường thẳng SD và AB.
A. d 4a
B. d
4a 22
11
C. d 2a
D. d
3a 2
11
Câu 28 (VD): Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60 . Tính
theo thể tích khối chóp S.ABC .
A. V
a3 3
24
B. V
a3
8
C. V
a3 3
12
D. V
Câu 29 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
a3 3
8
mx 4
nghịch biến trên
x m
khoảng ( ;1) ?
A. 2 m 1
B. 2 m 1
C. 2 m 2
D. 2 m 2
Câu 30 (VD): Hàm số y 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Trang 3/30
A. a 0, b 0, c 0
B. a 0, b 0, c 0
C. a 0, b 0, c 0
D. a 0, b 0, c 0
Câu 31 (VD): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC a , mặt
phẳng (A ' BC) tạo với đáy một góc 30 và tam giác A 'BC có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.A 'B 'C ' .
A.
3a 3 3
2
B.
3a 3 3
8
C.
a3 3
8
D.
3a 3 3
4
Câu 32 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng
2a 2 , AB a 2; BC 2a . Gọi M là trung điểm của DC. Hai mặt phẳng (SBD) và (SAM) cùng vuông góc
với đáy. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAM) bằng
A.
4a 10
15
B.
3a 10
5
C.
2a 10
5
D.
3a 10
15
Câu 33 (VDC): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC 2BD
1
Điểm M 0; thuộc đường thẳng AB, điểm N(0; 7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B có
3
hoành độ dương.
B. (1; 1)
A. (4; 2)
Câu 34 (VD): Biết rằng đồ thị hàm số y
3
C. (1; )
5
D. (2;
7
)
3
(m 2n 3)x 5
nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận.
x m n
Tính tổng S m 2 n 2 2 .
A. S 2
B. S 0
C. S 1
D. S 1
Câu 35 (VD): Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
3
A. y x 3 x
3
B. y x 3x
3
C. y x 3x
3
D. y x 3 x
Trang 4/30
Câu 36 (VD): Số tiếp tuyến đi qua điểm A(1; 6) của đồ thị hàm số y x 3 3x 1 là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 37 (VDC): Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
h(x) f 2 (x) f (x) m có đúng 3 điểm cực trị.
A. m 1
B. m
1
4
C. m 1
D. m
1
4
1 3
2
Câu 38 (VD): Cho hàm số y x mx (4m 3)x 2017 . Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực m để
3
hàm số đã cho đồng biến trên .
A. m 2
B. m 3
C. m 4
D. m 1
Câu 39 (VD): Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, gọi B ' và D' theo thứ tự là trung điểm
các cạnh SB, SD. Mặt phẳng (AB'D ') cắt cạnh SC tại C’. Tính tỷ số thể tích của hai khối đa diện được
chia ra bởi mặt phẳng (AB 'D ')
A.
1
2
B.
1
6
C.
1
12
D.
1
5
Câu 40 (VD): Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình
nguyện gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng 2 lần xác suất 4 người
5
được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên?
A. 9
B. 11
C. 10
D. 12
2
Câu 41 (VD): Giá trị lớn nhất của biểu thức P x 1 bằng
x2 5
A. 1
5
B. 1
4
C. 1
2
Câu 42 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
D. 1
3
2017; 2018
để hàm số
1
y x 3 mx 2 (m 2)x có hai điểm cực trị nằm trong khoảng 0; .
3
A. 2015
B. 2016
C. 2018
D. 4035
Câu 43 (VD): Công ty du lịch Ban Mê dự định tổ chức tua xuyên Việt. Công ty dự định nếu giá tua là 2
triệu đồng thì sẽ có khoảng 150 người tham gia. Để kích thích mọi người tham gia. Hỏi công ty phải bán
giá tua là bao nhiêu để doanh thu từ tua xuyên Việt là lớn nhất.
A. 1375000.
B. 3781250.
C. 2500000.
D. 3000000.
Trang 5/30
Câu 44 (VD): Hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) trên khoảng K. Hình vẽ
bên là đồ thị của hàm số f '(x) trên khoảng K. Hỏi hàm số f (x) có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 45 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng ( 1000;1000) để hàm số
y 2x 3 3(2m 1)x 2 6m(m 1)x 1 đồng biến trên khoảng (2; ) ?
A. 999.
B. 1001.
C. 1998.
D. 1000.
Câu 46 (VD): Trong một đợt tổ chức cho học sinh tham gia dã ngoại ngoài trời. Để có thể có chỗ nghỉ
ngơi trong quá trình tham quan dã ngoại, các bạn học sinh đã dựng trên mặt đất bằng phẳng 1 chiếc lều
bằng bạt từ một tấm bạt hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 6m bằng cách: Gập đôi tấm
bạt lại theo đoạn nối trung điểm hai cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của
tấm bạt sát đất và cách nhau x (m) (xem hình vẽ). Tìm x để khoảng không gian phía trong lều là lớn nhất?
A. x 3 3
B. x 3 2
C. x 2
D. x 4
Câu 47 (TH): Cho hàm số y f (x) xác định trên
và có đồ thị như hình
vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f (x) m 2018 0 có duy nhất một nghiệm.
A. m 2015, m 2019.
B. 2015 m 2019.
C. m 2015, m 2019. D. m 2015, m 2019.
Câu 48 (VDC): Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông ABCD,SA (ABCD) . Mặt phẳng qua
AB cắt SC và SD lần lượt tại M và N sao cho
A. 0,1
B. 0,3
VS.ABMN
11
SM
x . Tìm x biết
VS.ABCD 200
SC
C. 0,2
D. 0,25
Trang 6/30
Câu 49 (VDC): Cho hình chóp tam giác
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh a,SA 2a và
SA (ABC) . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Tính
50V 3
, với là thể tích khối chóp A.BCNM
a3
A. 10
B. 12
Câu 50 (VD): Đồ thị hàm số y
A. 4
C. 9
D. 11
x 2 1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 x 2
B. 3
C. 1
D. 2
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
C29 C30 C34
C35 C38 C41
C42 C43 C44
C45 C50
C37
C27 C28 C31 C32
C39 C46 C49
C48
Đại số
Chương 1: Hàm Số
C1 C10 C12 C18
C5 C6 C14 C20
C21 C22 C36
C47
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
Lớp 12
Chương 3: Nguyên Hàm Tích Phân Và Ứng Dụng
Chương 4: Số Phức
Hình học
Chương 1: Khối Đa Diện
C4
C23 C26
Chương 2: Mặt Nón, Mặt
Trụ, Mặt Cầu
Trang 7/30
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
C7 C11 C24
Chương 2: Tổ Hợp - Xác
Suất
C16
C40
Lớp 11
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số Nhân
C15
Chương 4: Giới Hạn
C9
Chương 5: Đạo Hàm
C13
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
C17
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
C2
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Lớp 10
Chương 3: Phương
Trình, Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
Chương 5: Thống Kê
Trang 8/30
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
C3
C8
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt
Phẳng
C19
C25 C33
Tổng số câu
13
14
21
2
Điểm
2.6
2.8
4.2
0.4
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI: Đề thi thử THPTQG lần I môn Toán của trường THPT BỈM SƠN
gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm nội dung chính của đề vẫn xoay quanh chương trình Toán 12,
ngoài ra có một số ít các bài toán thuộc nội dung Toán lớp 11, Toán lớp 10, lượng kiến
thức được phân bố như sau: 88% lớp 12, 8% lớp 11, 4% kiến thức lớp 10.
Đề thi được biên soạn dựa theo cấu trúc đề minh họa môn Toán 2019 mà Bộ Giáo dục và
Đào tại đã công bố từ đầu tháng 12. Trong đó xuất hiện các câu hỏi khó như câu 25, 33,
37, 48 nhằm phân loại tối đa học sinh. Đề thi giúp HS biết được mức độ của mình để có kế
hoạch ôn tập một cách hiệu quả nhất.
Trang 9/30
SỞ GD&ĐT TỈNH THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM 2018-2019
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN
Môn thi: TOÁN HỌC
MÃ ĐỀ 109
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:…………………………………………………..
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.C
2.C
3.A
4.B
5.C
6.D
7.A
8.D
9.C
10.B
11.A
12.C
13.D
14.C
15.D
16.D
17.A
18.D
19.C
20.D
21.D
22.C
23.D
24.B
25.C
26.A
27.B
28.A
29.A
30.B
31.A
32.C
33.B
34.B
35.A
36.C
37.D
38.B
39.D
40.A
41.B
42.B
43.A
44.D
45.B
46.B
47.D
48.A
49.C
50.B
Câu 1:
Phương pháp
Xét phương trình hoành độ giao điểm.
Đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt nếu phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm
phân biệt.
Cách giải:
ĐKXĐ:.
x 1.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x 1
x m (*)
x 1
Với x 1 thì (*) x 1 (x 1)( x m)
x 1 x 2 (m 1) x m x 2 (m 2)x m 1 0 (**)
Đường thẳng y x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt phương trình (**) có hai nghiệm phân
biệt khác -1.
2
(m 2) 4(m 1) 0
2
( 1) (m 2).( 1) m 1 0
m2 8 0
mR
2 0
Vậy m R .
Chọn C.
Câu 2:
Phương pháp:
Sử dụng: giao của hai tập hợp A,B là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B.
Cách giải:
Trang 10/30