Đề thi minh hoạ THPT Quốc gia năm 2019
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 10 tháng 1 2020 lúc 10:25:05 | Được cập nhật: 8 tháng 5 lúc 1:51:38 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 354 | Lượt Download: 0 | File size: 1.676288 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát
đề
Mã đề thi 001
Câu 1: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a3
B. 2a3
C. a3
D. 6a3
Câu 2: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1
B. 2
C. 0
D. 5
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1; 1) và B 2;3;2) . Vectơ AB có tọa độ là
A. 1;2;3
B. 1;2;3
C. 3;5;1
Câu 4: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
D. 3;4;1)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. 0;1
B. ; 1
C. 1;1
D. 1;0)
Câu 5: Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log (ab2) bằng
A. 2loga + logb
B. loga + 2logb
C. 2(loga + logb)
1
1
1
0
0
0
D. loga +
1
logb
2
Câu 6 : Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi đó f x 2 g x dx bằng
A. 3
C. 8
B. 12
D. 1
Câu 7: Thể tích của khối cầu bán kính a bằng
A.
4 a 3
3
B. 4 a 3
C.
a3
3
D. 2 a 3
2
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình log 2 x x 2 1 là
A. 0
B. 0;1
C. 1;0
D. 1
Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxz) có phương trình là
A. z 0
B. x + y + z 0
C. y 0
D. x 0
x
Câu 10 : Họ nguyên hàm của hàm số f x e x là
A. e x x 2 C
1 2
x
B. e x C
2
Câu 11: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
A. Q (2; 1;2)
B. M (1; 2; 3)
C.
1 x 1 2
e xC
x 1
2
D. e x 1 C
x 1 y 2 z 3
đi qua điểm nào dưới đây ?
2
1
2
C. P (1;2;3).
D. N (2;1; 2).
Câu 12 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
k
A. Cn
n!
k ! n k !
k
B. Cn
n!
k!
k
C. Cn
n!
n k!
D. Cnk
k ! n k !
n!
Câu 13 : Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5. Giá trị của u4 bằng
A. 22
B. 17
C. 12
D. 250
Câu 14: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z 1+2i ?
A. N
B. P
C. M
D. Q
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y
2x 1
x 1
B. y
x 1
x 1
C. y x 4 x 2 1
D. y x 3 3 x 1
Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . Giá trị của M m bằng
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
Câu 17: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x x 1 x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
3
là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
Câu 18: Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a b i i 1 2i với i là đơn vị ảo.
1
B. a = , b 1
2
A. a 0,b 2
C. a 0, b 1
D. a 1, b 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I 1;1;1) và A 1;2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm I và
đi qua A là
A. x 1 y 1 z 1 29
B. x 1 y 1 z 1 5
C. x 1 y 1 z 1 25
D. x 1 y 1 z 1 5
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 20: Đặt log3 2 a ,khi đó log16 27 bằng
A.
3a
4
B.
3
4a
C.
4
3a
D.
4a
3
Câu 21: Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình x 2 3 z 5 0 . Giá trị của z1 z2 bằng
A. 2 5 .
B. 5 .
C. 3.
D. 10.
Câu 22: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P: x 2 y 2 z 10 0 và
Q : x 2 y 2 z 3 0
A.
8
3
bằng
B.
7
3
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 3x
A. ; 1
B. 3;
C. 3
2
2x
D.
4
3
27 là
C. 1;3
D. ; 1) (3; )
Câu 24: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ?
2
A. 2 x 2 2 x 4 dx
1
2
B. 2 x 2 2 dx
1
2
C. 2 x 2 dx
1
2
D. 2 x 2 2 x 4 dx
1
Câu 25: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
3 a 3
3
A.
3 a 3
2
B.
C.
2 a 3
3
D.
a3
3
Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 27: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
4 2a 3
3
B.
8a 3
3
C.
8 2a 3
3
D.
2
Câu 28: Hàm số f x log 2 x 2 x có đạo hàm
A. f ' x
C. f ' x
ln 2
x 2x
2
2 x 2 ln 2
x2 2 x
B. f ' x
D. f ' x
Câu 29: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là
1
( x 2 x) ln 2
2
2x 2
( x 2 x) ln 2
2
2 2a 3
3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai mặt phẳng A’B’CD) và ABC’D’ bằng
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
x
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 7 3 2 x bằng
A. 2
B. 1
C. 7
D. 3
Câu 32: Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ H1,H2 xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều
1
cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 r2 r1 , h2 2h1 thỏa mãn (tham khảo hình vẽ).
2
Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30cm3 , thể tích khối trụ H1) bằng
A. 24cm3
B. 15cm3
C. 20cm3
D. 10cm3
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số f x 4 x 1 ln x là
A. 2 x 2 ln x 3 x 2
B. 2 x 2 ln x x 2
C. 2 x 2 ln x 3 x 2 C
D. 2 x 2 ln x x 2 C
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
600 , SA a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD) bằng
A.
21a
7
B.
15a
7
C.
21a
3
D.
15a
3
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P: xy z 3 0 và đường thẳng
d:
x y 1 z 2
. Hình chiếu vuông góc của d trên P có phương trình là
1
2
1
A.
x 1 y 1 z 1
1
4
5
B.
x 1 y 1 z 1
3
2
1
C.
x 1 y 1 z 1
1
4
5
D.
x 1 y 1 z 5
1
1
1
3
2
Câu 36: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 6 x 4m 9 x 4 nghịch biến
trên khoảng ; 1) là
3
C. ;
4
3
B. ;
4
A. ;0
D. 0;
Câu 37: Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1; 1
B. 1;1
1
Câu 38: Cho
0
xdx
x 2
A. 2
2
C. 1;1
D. 1; 1).
a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng
B. 1
C. 2
D. 1
Câu 39: Cho hàm số y f x. Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x
Bất phương trình f x e m đúng với mọi x (1;1) khi và chỉ khi
A. m f 1 e
B. m f 1
1
e
C. m f 1
1
e
D. m f 1 e
Câu 40: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ,
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi
đối diện với một học sinh nữ bằng
A.
2
5
B.
1
20
C.
3
5
D.
1
10
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 2;4), B (3;3; 1) và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 8 0
. Xét M là điểm thay đổi thuộc P), giá trị nhỏ nhất của 2 MA2 3MB 2 bằng
A. 135
B. 105
C. 108
D. 145
2
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 z z 4 và z 1 i z 3 3i ?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 43: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f sinx m có nghiệm thuộc khoảng 0;
là
A. 1;3
B. 1;1)
C. 1;3)
D. 1;1
Câu 44: Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng
theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau
đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày
vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông
ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 2, 22 triệu đồng.
B. 3,03 triệu đồng.
C. 2, 25 triệu đồng.
D. 2, 20 triệu đồng.
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm E 2;1;3) , mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và mặt cầu
S : x 3
2
y 2 z 5 36 Gọi là đường thẳng đi qua E, nằm trong P) và cắt S) tại hai điểm
2
2
có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
x 2 9t
A. y 1 9t
z 3 8t
x 2 5t
B. y 1 3t
z 3
x 2 t
C. y 1 t
z 3
x 2 4t
D. y 1 3t
z 3 3t
Câu 46: Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1, A2, B1 ,B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí để
sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/ m2. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên
gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1A2 8m, B1B2 = 6m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ 3
m?
A. 7.322.000 đồng
B. 7.213.000 đồng
C. 5.526.000 đồng
D. 5.782.000 đồng
Câu 47: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng AA và BB. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C‘B tại
Q. Thể tích của khối đa diện lồi A’MPB’NQ bằng
A. 1
B.
1
3
C.
1
2
D.
2
3
Câu 48: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
3
Hàm số y 3 f x 2 x 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. 1;
B. ; 1
C. 1;0
D. 0;2)
Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2 x 4 1 m x 2 1 6 x 1 0 đúng với mọi x . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
A.
3
2
B. 1
C.
4
3
2
Câu 50: Cho hàm số f x mx nx px qx r
hình vẽ bên.
1
2
D.
1
2
m, n, p, q, r . Hàm số y fx có đồ thị như
Tập nghiệm của phương trình f x r có số phần tử là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
MA TRẬN ĐỀ THI
MA TRẬN ĐỀ THAM MINH HỌA TOÁN 2019
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
1. Ứng dụng đạo hàm khảo
sát hàm số
C2,C4,C16,C26
C15,C17
C29,C36
2. Mũ – Logarit
C5,C8
C20,C23,C28
C31
3. Nguyên hàm - Tích phân
C6
C10,C24
C33,C38
4. Số phức
C14
C18,C21
C37,C42
5. Lượng giác
6. Dãy số - Cấp số
7. Giới hạn
8. Phép biến hình
9. Quan hệ song song
C13
VẬN DỤNG CAO
C39,C43,C46,C48,
C49,C50
C44